Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngu phap anh 11 chuyen sang cau tuong thuat 7605

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.13 KB, 3 trang )

Onthionline.net

CHUYỀN SANG CÂU TƯỜNG THUẬT
Grammar: Reported speech with infinitive : TO V
Form:
S + V + (O) + (NOT) + To Infinitive
V:
- tell (told) : bảo
- ask : yêu cầu
- want : muốn - promise : hứa
- advise : khuyên
- offer : đề nghị - warn : cảnh báo - remind : nhắc nhở - encourage : khuyến khích
- invite
: mời - agree : đồng ý
- persuade : thuyết phục
EX: “ Don’t stay up late,” the doctor said to him
 The doctor advised him not to stay up late
EX: “ I’ll give you a picture” the teacher said
 The teacher promised to give us a picture
Note:
Khi chuyển đổi lời dẫn trực tiếp sang lời dẫn gián tiếp thì phải thay đổi ngôi (đại từ làm tân ngữ), trạng
ngữ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp.
You  him /her
Today  that day
Tonight  that night
Yesterday  that last day / the day before / the previous day
Tomorrow  the next day / the day after / the following day
Last week  the last week / the previous week.
Next week  the next week / the following week.
Ago  before
The day before yesterday  two days before


The day after tomorrow  in two days’s time
Now  then
This  that
These  those
Here  there
Grammar : Reported speech with gerund VING
Ex1: “ Please, give me your pen, Lan. Thank you!” the teacher said.
The teacher thanked Lan for giving him her pen .
Ex2: “ Let’s begin new lesson ” the teacher said
 The teacher suggested beginning new lesson.
Form :
S + V2/ED + O + Preposition + (Not ) + V-ing
(Gioi tu)
* Những động từ tường thuật của lời dẫn gián tiếp có danh động từ theo cấu trúc này gồm có:
- Thank ………….. for : cảm ơn
- Apologize ……………for : xin lỗi
- Congratulate ……………… on : chúc mừng
- Accuse ……………… of : tố cáo , cáo buộc
- Warn ……………… against : cảnh cáo


Onthionline.net

- Prevent ………….. from : ngăn cản
- Stop …………………… (from) : ngăn
Form :
S + V2/ED + (NOT) + V-ing
* Những động từ tường thuật của lời dẫn gián tiếp có danh động từ theo cấu trúc này gồm có:
- Dream of
: ao ước về

- Think of
: nghĩ về
- Insist on
:nài nỉ
- Look forward to
:mong đợi
- Admit
: thừa nhận
- Suggest
: đề nghị
-Deny
: từ chối, phủ nhận
Chủ từ



Túc từ



Sở hữu cách

I

me

my

We


us

our

You

you

your

They

them

their

He

him

his

She

her

her

it


its

It
Chú Ý :

I, me, my sẽ phụ thuộc vào chủ từ
You, your sẽ phụ thuộc vào túc từ
Khi trong câu gặp những từ
Warn …………against
Prevent…………….from
Stop

không được ghi NOT


Onthionline.net

Avoid
Deny (denied)
CONDITIONAL SENTENCES : Câu điều kiện
Loại 1 :
If + S + V0/ es/s ,
S + Will / Can / Shall / May + V
(Hiện tại đơn)
Loại 2 :
If + S + V2 /ed ,
S + Would / Could / Should / Might + V
(Qúa khứ don)
Loại 3 :
If + S + Had + V3 /ed ,

S + Would / Could / Should / Might + HAVE + V3/ed
(Qúa khứ hoàn thành)
Chuyển sang câu tường thuật thì :
-Điều kiện loại 1 thành loại 2
-Điều kiện loại 2,3 không thay đổi
Chú Ý
Sau mạo từ A,AN, THE không được lấy động từ (V)
Sau Can, could , should, will , would , may , might, shall, let’s ….là động từ (V)



×