Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đ.SỐ-TIẾT 43-46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.86 KB, 10 trang )

Thiết kế bài dạy: Đại số 8
Tiết 43
A-Mục tiêu
Củng cố kỹ năng biến đổi các phơng trình bằng qui tắc chuyển vế và qui
tắc nhân.
HS nắm vững phơng pháp giải các phơng trình mà việc áp dụng qui tắc
chuyển vế, qui tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về dạng ax
+b =0.
B-Đồ dùng dạy-học
-Bảng phụ, bút dạ.
C-Tiến trình dạy-học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (8 phút)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
-HS1: + Định nghĩa phơng trình bậc
nhất một ẩn?
Cho ví dụ?
Phơng trình bậc nhất một ẩn có bao
nhiêu nghiệm?
-Chữa bài tập số 9 tr10 SGK phần a,c.
Hs2: -Nêu hai qui tắc biến đổi phơng
trình? ( qui tắc chuyển vế và qui tắc
nhân)
-Chữa bài tập 15(c) tr 5 SBT.
GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lần lợt lên kiểm tra.
HS1: Trả lời
-Chữa bài tập 9 (a,c)SGK.
Kết quả: a) x3,67 c) x3,17
Hs 2: Phát biểu:


-Chữa bài tập 15 (c) tr 5 SBT
2
1
6
5
3
4
=
x

2
1
6
5
3
4
+=
x

6
3
6
5
3
4
+=
x

6
8

3
4
=
x

x=
3
4
:
6
8

x=
1
4
3
3
4


x=1
Vậy tập nghiệm của PT: S= {1}
Hoạt động 2
1- Cách giải ( 12 phút)
Gv đặt vấn đề: Các phơng trình vừa giải
là các phơng trình bậc nhất một ẩn.
Trong bài này ta tiếp tục xét các phơng
trình mà hai vế của chúng là hai biểu
thức hữu tỉ của ẩn, không chứa ẩn ở mẫu
và có thể đa đợc về dạng ax +b=0 hay

ax =-b với a có thể 0, có thể bằng 0.
Ví dụ 1: Giải phơng trình
2x (3- 5x) =4( x+3)
Gv: Có thể giải phơng trình này nh thế
nào?
Gv yêu cầu một HS lên bảng trình bày,
các HS khác làm vào vở.
Hs: Có thể bỏ dấu ngoặc, chuyển các số
hạng chứa ẩn sang một vế, các hằng số
sang vế kia rồi giải phơng trình.
HS giải ví dụ1:
2x (3- 5x) =4( x+3)

2x-3+5x=4x+12

2x+5x-4x=12+3

3x=15

x=15:3

x=5
HS giải thích cách làm từng bớc.
HS: Một số hạng tử ở phơng trình này
7/27/2013 GV: M.T.Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 1
Thiết kế bài dạy: Đại số 8
Hs giải thích cách làm từng bớc biến đổi
đã dựa trên qui tắc nào?
Ví dụ 2: Giải phơng trình.
2

35
1
3
25 x
x
x

+=+

-GV: Phơng trình ở ví dụ 2 so với phơng
trình ở ví dụ 1 có gì khác?
-Gv hớng dẫn giải nh tr 11 SGK
-Sau đó GV yêu cầu HS thực hiện ?1
Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải phơng
trình.
có mẫu, mẫu khác nhau.
-HS nêu các bớc chủ yếu để giải phơng
trình:
-Qui đồng mẫu ở hai vế.
-Nhân hai vế với mẫu chung để khử
mẫu.
-Chuyển các hạng tử chứa ẩn chứa sang
một vế, các hằng số sang vế kia.
-Thu gọn và giải phơng trình vừa nhận
đợc.
Hoạt động 3
2. áp dụng (16 phút)
Ví dụ 3: Giải phơng trình.
2
11

2
12
3
)2)(13(
2
=
+

+
xxx
<2> <3> <3>
-GV yêu cầu HS xác định MTC, nhân
tử phụ rồi qui đồng MT hai vế.
-Khử mẫu, kết hợp với bỏ dấu ngoặc.
-Thu gọn, chuyển vế.
-
-Chia hai vế của phơng trình cho hệ số
của ẩn để tìm x.
- Trả lời
Gải phơng trình:
x-
4
37
6
25 xx

=
+
GV kiểm tra bài làm của một vài học
sinh.

-GV nhận xét bài làm của học sinh.
Sau đó GV nêu chú ý1 tr 12 SGK và
hớng dẫn HS cách giải phơng trình ở ví
MTC: 6
6
33
6
)12(3)2)(13(2
2
=
++

xxx

2(3x
2
+6x-x-2)-6x
2
3 =33

6x
2
+10x-4-6x
2
3=33

10x=33+4+3

10x=40


x=40:10

x=4
Phơng trình có tập nghiệm S= { 4 }
Hs cả lớp giải phơng trình.
Một Hs khác lên bảng làm
x-
4
37
6
25 xx

=
+
<12> <2> <3>
MTC: 12

12
)37(3
12
)25(212 xxx

=
+

12x-2 (5x+2) = 3(7-3x)

12x --10x-4=21-9x

2x+9x=21 +4


11x=25

x=
11
25
Vậy phơng trình có tập nghiệm S={
11
25
}
HS cả lớp nhận xét chữa bài.
HS xem cách giải phơng trình ở ví dụ 4
SGK.
7/27/2013 GV: M.T.Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 2
Thiết kế bài dạy: Đại số 8
dụ 4 SGK.
(Không khử mẫu, đặt nhân tử chung là
x-1 ở vế trái, rồi tìm x)
GV: Khi giải phơng trình không bắt
buộc làm theo thứ tự nhất định, có thể
thay đổi các bớc giải để bài giải cho
hợp lý nhất.
GV yêu cầu HS làm ví dụ 5 và 6
Cho biết nghiệm của phơng trình? Gv:
Cho biết nghiệm của phơng trình?
GV: phơng trình ở ví dụ 5 và ví dụ 6 có
phải là phơng trình bậc nhất một ẩn
không? Tại sao?
Gv cho đọc chú ý 2 SGK.
HS làm ví dụ 5 và 6.

Hai HS lên bảng trình bày.
Ví dụ 5: x+1=x-1

x-x=-1-1

0x=-2
Tập hợp nghiệm của của phơng trình S=ứ
; hay phơng trình vô nghiệm.
Ví dụ 6: x+1=x+1

x-x=1-1

0x=0
Học sinh: x có thể là bất cứ số nào, ph-
ơng trình nghiệm đúng với mọi x.
Tập nghiệm của phơng trình: S=R.
HS: Phơng trình ở ví dụ 5 và 6 không
phải là phơng trình bậc nhất một ẩn, vì hệ
số của x (hệ số a) bằng 0.
HS đọc chú ý 2 SGK.
Hoạt động 4
Luyện tập (7)
Bài 10 tr2 SGK.
(Đề bài ghi bảng phụ )
Bài 12 c), d) tr13
c)
5
16
2
6

17 x
x
x

=+

d) 4(0,5-1,5x)=
3
65

x
Gv nhận xét bài giải.
Học sinh phát hiện các chỗ sai trong
các bài giải và sửa lại cho đúng.
a) Chuyển x sang vế trái và -6 sang
vế phải mà không đổi dấu.
Kết quả đúng là x=3
b) Chuyển 3 sang vế phải mà không
đổi dấu
Kết quả đúng t=5
Học sinh giải bài tập.
Hai học sinh lên bảng làm.
Kết quả c) x=1
a) x=0
-Học sinh nhận xét chữa bài.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2')
Nắm vững các bớc giải phơng trình và áp dụng một cách hợp lý.
Bài tập về nhà số 11, 12 a,b, 13, 14 tr13 SGK.
Số 19, 20, 21 SBT.

Ôn lại qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.
Tiết sau luyện tập.
Tiết 44
7/27/2013 GV: M.T.Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 3
Thiết kế bài dạy: Đại số 8
A-Mục tiêu
Luyện kĩ năng viết phơng trình từ một bài toán có nội dung thực tế.
Luyện kỹ năng giải phơng trình đa đợc về dạng ax+b=0.
B- Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ, thớc thẳng.
C-Tiến trình dạy- học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra (7')
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Chữa bài 11(d) tr13 SGK. Và bài
19(b) tr5 SBT.
19) 2,3x-2(0,7+2x)=3,6-1,7x
HS2: Bài 12(b) SGK.
Giải phơng trình :
9
86
1
12
310 xx
+
+=
+
GV yêu cầu nêu các bớc tiến hành, hai
qui tắc biến đổi phơng trình nh thế nào?

GV nhận xét cho điểm.
Hai học sinh lên bảng đồng thời.
HS1: Chữa bàitập
Bài 11(d) SGK.
Kết quả S=
{ }
6


Bài 19(b) SBT:
Kết quả S=ỉ
Hs 2 chữa bài tập.
Kết quả S =







2
51

HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
Luyện tập (35)
Bài 13 tr 13 SGK.
( GV ghi bài ra lênbảng phụ)
Bài 15 tr13 SGK.
( Đề bài ghi bảng phụ).

GV hỏi: Trong bài toán này có những
chuyển động nào?
-Trong bài toán chuyển động có nhửng
đại lợng nào? Liên hệ với nhau bởi
công thức nào?
GV kẻ bảng phân tích ba đại lợng rồi
yêu cầu học sinh điền vào bảng, từ đó
lập phơng trìnhtheo yêu cầu của đề bài.
Bài 16 tr13SGK.
GV yêu cầu HS xem SGK và trả lời bài
toán.
Bài 19 tr14 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
giải bài tập.
3
1
lớp làm câu a.
HS trả lời
Cách giải đúng là:x(x+2)=x(x+3)

x
2
+ 2x=x
2
+3x

x
2
+2x-x
2

-3x=0

-x=0

x=0
Tập nghiệm của phơng trìnhS=
{ }
0
HS: Có hai loại chuyển động là xe máy và
ôtô.
-Trong bài toán chuyển động có ba đại l-
ợng: Vậntốc, quãng đờng, thời gian.
Công thức liên hệ:
Quãng đờng=vận tốc
ì
thời gian.
V(km/h) T(h) S(km)
Xe
máy
32 x+1 32(x+1)
ô tô 48 x 48x
Phơng trình: 32(x+1)=48x
HS trả lời: Phơng trình biểu thị cân thăng
bằng là:3x+5=2x+7
HS hoạt động theo nhóm.Mỗi nhóm làm
một câu.
7/27/2013 GV: M.T.Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 4
Thiết kế bài dạy: Đại số 8
3
1

lớp làm câu b.
3
1
lớp làm câu c.
GV kiểm tra các nhóm làm việc.
GV nhận xét bài giải của các nhóm
Bài 18 tr 14 SGK.
Giải phơng trình sau:
a)
x
xxx
=
+

62
12
3
b)
25,0
4
21
5,0
5
2
+

=
+
x
x

x
a) (2x+2).9=144 Kết quả x=7(m)
b) 6x+
2
5.6
=75. Kết quả x=10(m)
c)12x+24=168
HS giải bài tập.Hai HS lên bảng trình bày.
a)
x
xxx
=
+

62
12
3
MTC:6
<2> <3> <1> <6>

6
6
6
)12(32 xxxx

=
+

2x-6x-3=-
5x


-4x+5x=3

x=3
Tập nghiệm của phơng trình :S=
{ }
3

b)
25,0
4
21
5,0
5
2
+

=
+
x
x
x
4
1
4
21
25
2
+


=
+

xxx
<4> <10> <5> <5>

20
5)21(5
20
10)2(4
+
=
+
xxx

8+4x-10x=5-10x+5

4x-10x+10x=10-8

4x=2

x=
2
1
Tập nghiệm của phơng trình: S=







2
1
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (3')
Bài tập 17,20 tr14 SGK.
Bài 22, 23, 24, 25( c) tr6, 7SBT.
Ôn tập: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Xem trớc bài phơng trình tích.
Hớng dẫn bài 25 (c)
20032002
1
1
2001
2 xxx

=

Cộng 2 vào hai vế của phơng trình và chia nhóm:

)1
2003
()1
2002
1
(1
2001
2
+


++

=+

xxx
Tiết 45
A-Mục tiêu
Học sinh cần nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình
tích (có hai hay ba nhân tử bậc nhất ).
7/27/2013 GV: M.T.Cúc- Trờng THCS Thạch Linh- 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×