Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hki tinh tra vinh mon hoa hoc 10 co dap an 15695

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.31 KB, 3 trang )

Onthionline.net

Sở GD & ĐT Trà Vinh
TRƯỜNG THPT TÂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: HÓA HỌC. Khối 10 THPT.
Thời gian làm bài: 60 phút.

ĐỀ CHÍNH THỨC
PHẦN CHUNG (6 điểm): Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu bốn quy tắc xác định số oxi hoá
b) Áp dụng tính số oxi hóa của các nguyên tố có trong các chất: H 3PO4,
3PO4 , HClO3, Cu(NO3)2 .
Câu 2 (2,5 điểm): Cho nguyên tố R có (Z=19). Hãy cho biết:
a) Cấu hình electron của nguyên tố đó
b) Thuộc kim loai, phi kim hay khí hiếm.Vì sao ?
c) Hóa trị cao nhất đối với oxi đối với hidro
d) Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro
h) Công thức hidroxit có tính gì?
Câu 3 (1,5 điểm): Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử
sau: N2, SO2, HCl.
PHẦN RIÊNG (4 điểm) Thí sinh học ban nào bắt buộc làm bài theo ban.
Phần dành cho thí sinh học ban chương trình chuẩn:
Câu 4 (1 điểm): Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số electron và
số nơtron của nguyên tử và ion sau: 19 39K; 17 35ClCâu 5 (2 điểm): Đồng có 2 đồng vị bền 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình
của đồng là 63,54 . Tính thành phần % của mỗi đồng vị ?
Câu 6 (1 điểm): Khi cho 4,6g một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 0,2g
H2. Xác định tên của kim loại đó?
Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao:


Câu 7 (2 điểm): Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3 trong hợp chất của nó với
hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó?
Câu 8 (2 điểm): Một nguyên tử R có tổng số hạt (p, e, n) là 60. Số hạt mang điện
tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 20. Xác định vị trí của R trong bảng
tuần hoàn .
------------------------------------------------------------


Onthionline.net

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHỐI 10 HỆ PHỔ THÔNG
A-PHẦN CHUNG : ( 6 điểm ) Dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1 : ( 2 điểm )

a , Trong 1 phân tử tổng số oxi hoá = 0
( 0,25 đ )
Đơn chất số oxi hoá của nguyên tố bằng 0
( 0,25 đ )
Trong Ion đơn nguyên tử số oxi hoá bằng điện tích Ion đó
( nếu đúng 1 trong 2 )
Trong Ion đa nguyên tử tổng số oxi hoá bằng điện tích Ion đó
( 0,25 đ )
Trong hợp chất số oxi hoá của Hiđrô = +1 số oxi hoá của oxi = -2
( 0,25 đ )
+1+5 -2
2
A , Áp dụng : H3PO4,
Cu(NO3)2 ( 0,25 đ )

+5


+1+5-2

+2 +5-

( 0,25 đ ) , PO43- ( 0,25 đ ) , HCLO3, ( 0,25 đ ) ,

Câu 2 : ( 2,5 điểm )
a, Cấu hình electron (z=19) 1S22S22P63S23P64S1
b , Là kim loại .vì có 1e ở lớp ngoài cùng
c , Hóa trị cao nhất đối với oxi là 1
d, Công thức oxit cao nhất là R2O
e , hidroxit ROH. Có tính bazơ
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
CÔNG THỨC ELECTRON

( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )

CÔNG THỨC CẤU TẠO

N2 (0,5đ)

N N
CO2

N


(0,5đ)

O C
HCl

N
O

O C

O

0,5đ

H

Cl

H

Cl

B PHẦN RIÊNG : ( 4 điểm ) Thí sinh học ban nào bắt buộc làm ban đó .
B I – PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN C , CB : ( CT CHUẨN )
Câu 4 : ( 1 điểm )
39

Số đthn:
Số e:


35

K

19

19
19

Cl

17

17
18

(0,25 đ)
(0,25 đ)


Onthionline.net

Số p:
Số n:

19
20

17

18

(0,25 đ)
(0,25 đ)

Câu 5 : ( 2 điểm )
1. Gọi x là thành phần % của đồng vị 63Cu
65 x  63(100  x)
Ta có :
= 63,54  x = 27% 63Cu.
100

Câu 6 : ( 1 điểm )
2M + 2H2O  2MOH

+ H2

4,6g
2M

0,2g
2
M=23 , là Na

B II – PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN A ; ( CT NÂNG CAO )
Câu 7 : ( 2 điểm )

RO3 =>
Ta có:


RH2

(0,5 đ)
2MH

%H =
MR + 2MH
2. 1
5,88 =
MR + 2. 1

100
100

(0,75 đ) =>

MR = 32

Câu 8 : ( 2 điểm )

Ta có:

2p + N = 60
2p – N = 20
(0,5 đ)
 p = 20 : (0,5 đ)
1s22s22p63s23p64s2
(0,5 đ)
- số thứ tự 20
- ở chu kì 4 vì có 4 lớp electron (0,5 đ)

- Nhóm IIA vì có 2e ở lớp ngoài cùng điền lên phân lớp s (0,5 đ)

(0,75 đ)



×