Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

THI THỬ DAO ĐỌNG ĐIỆN TỪ (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 9 trang )

Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH Đề thi .
Trờng THPT HOàNH Bồ
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi môn DAO DONG DT 1
Câu 1 :
Mt ng ten parabol t ti im O trờn mt t phỏt ra súng truyn theo phng lm vi mt phng
ngang mt gúc 45
0
hng lờn cao. Súng phn x trờn tng in li ri tr li mt t im M. Bit
bỏn kớnh trỏi t R = 6400Km v tng in li l lp cu cao 100Km. di cung OM l
A.
345,6Km B. 3456m
C.
34,56Km D. 3456Km
Câu 2 :
Chn cõu ỳng. Mt khung dao ng gm mt cun dõy L v t in C thc hin dao ng in t
t do. in tớch cc i trờn mt bn t in l Q
o
= 10
-5
C v cng dũng in cc i trong
khung l I
o
= 10A. Chu k dao ng ca khung dao ng l:
A.
6,28.10
7
s B. 0,628.10
-5


s
C.
62,8.10
6
s D. 2.10
-3
s
Câu 3 :
Chn cõu sai.
A.
Dao ng in t ca mch dao ng l mt
dao ng t do.
B.
Chu k ca dao ng in t t do ph thuc
vo iu kin ban u ca mch dao ng.
C.
in tớch t in trong mch dao ng bin
thiờn iu ho vi tn s gúc
1
LC
=
.
D.
Trong mch dao ng, hiu in th hai u
cun cm bng hiu in th hai bn t in
Câu 4 :
Thuyt in t Mc xoen cp n vn gỡ
A.
Tng tỏc ca in trng vi in tớch
B.

Tng tỏc ca t trng vi dũng in
C.
Tng tỏc ca t trng vi cỏc in tớch
D.
mi quan h gia in trng v t trng
Câu 5 :
Mt ngun phỏt súng vụ tuyn t ti O phỏt ra súng cú tn s 10MHz v biờn 200V/m. Phng
trỡnh dao ng ca cng in trng khi pha ban u bng khụng l
A.
7
2000cos2.10 ( / )E t V m

=
B.
5
200cos2.10 ( / )E t V m

=
C.
7
20cos2.10 ( / )E t V m

=
D.
7
200cos2.10 ( / )E t V m

=
Câu 6 :
Tỡm cõu sai

A.
Súng in t l súng ngang
B.
Súng ngn vụ tuyn cú bc súng c vi chc
một
C.
Súng trung cú bc súng c hng trm một
D.
Súng in t v súng c u truyn c
trong mi mụi trng
Câu 7 :
Mch dao ng in t gm cun cm L v t C. Khi tng in dung ca t lờn 4 ln thỡ chu k dao
ng ca mch
A.
Tng 2 ln B. Tng 4 ln
C.
gim 4 ln D. gim 2 ln
Câu 8 :
Ch ra cõu sai
A.
in t trng xut hin ch cú in trng
hoc t trng bin thiờn
B.
t trng gn lin vi dũng in
C.
in trng gn lin vi in tớch
D.
in t trng gn lin vi in tớch v dũng
in
Câu 9 :

Chn cõu ỳng.
A.
Súng in t cú bc súng cng ln thỡ kh
nng truyn i xa cng cao.
B.
Trong cỏc súng vụ tuyn, súng di cú nng
lng bộ nht, khụng th truyn i xa c.
C.
Nhng dao ng in t cú tn s t 100Hz
tr xung, súng in t ca chỳng khụng th
truyn xa.
D.
Ban ngy súng trung cú th truyn i rt xa.
Câu 10 :
Chn cõu ỳng. Trong mch dao ng, dũng in trong mch cú c im no sau õy:
A.
Chu k rt nh.
B.
Nng lng rt ln
C.
Tn s rt nh.
D.
Cng rt ln.
Câu 11 :
Trong mch dao ng cú s bin thiờn tng h gia
A.
in trng v t trng
B.
in tớch v dũng in
C.

Nng lng in trng v nng lng t
trng
D.
in ỏp v cng in trng
Câu 12 :
Chn cõu ỳng. Súng in t c hỡnh thnh do quỏ trỡnh lan truyn ca in t trng bin thiờn
1
trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A.
điện trường và từ trường dao động cùng tần
số, cùng pha
B.
điện trường và từ trường dao động cùng pha.
C.
điện trường và từ trường dao động lệch pha
nhau góc
2
π
.
D.
điện trường và từ trường dao động ngược
pha.
C©u 13 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Gọi U
0C
là hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại thì chu kỳ dao động của mạch là:
A.

0 0
T 2 I Q= π
B.
0
0
Q
T 2
I
= π
C.
0
0
I
T
2 Q
=
π
D.
0
0
Q
T
2 I
=
π
C©u 14 :
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự
cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi
thì hệ số từ cảm của ống là
A.

0,1 mH. B. 0,4 mH.
C.
0,2 mH. D. 0,8 mH.
C©u 15 :
Trong một mạch dao động lí tưởng, khi chọn mốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong
mạch. Phương trình nào sau sẽ mô tả cường độ dòng điện trong mạch
A.
i =
0
cos( )( )
2
q t A
π
ω ω
+
B.
i =
0
sin( )( )q t A
ω ω π
+
C.
i =
0
cos( )( )q t A
ω ω π
+
D.
A, B
C©u 16 :

Xung quanh một điện tích dao động, tìm câu sai
A.
Có điện trường
B.
Có từ trường
C.
Có điện từ trường
D.
Không có trường nào cả
C©u 17 :
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để liên lạc trong vũ trụ
A.
Sóng cực ngắn B. Sóng trung
C.
Sóng dài D. Sóng ngắn
C©u 18 :
Chọn câu sai. Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng:
A.
Sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có
thể truyền đi xa được trên mặt đất.
B.
Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền
đi xa theo đường thẳng
C.
Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban
ngày.
D.
Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và
mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng

truyền đi xa.
C©u 19 :
Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch
dao động
B.
Hiện tượng tự cảm.
C.
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.
Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C©u 20 :
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ C. Khi tăng độ tự cảm lên 2 lần và giảm điện dung
của tụ đi 2 lần thì tần số của mạch dao động sẽ
A.
Không đổi B. Tăng 4 lần
C.
giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
C©u 21 :
Sóng nào sau đây dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
A.
Sóng cực ngắn B. Sóng trung
C.
Sóng ngắn D. Sóng dài
C©u 22 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
1

λ
= 60 m; khi mắc tụ có điện dung C
2
với
cuộn L thì mạch thu được
2
λ
= 80 m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng
có bước sóng là
A.
100 m B. 70 m
C.
48 m D. 140 m
C©u 23 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung
50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là:
A.
99,3s B. 31,4.10
-4
s
C.
3,14.10
-4
s D. 0,0314s
C©u 24 :
Chọn câu đúng. Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường thể hiện:

A.
Tần số của điện trường phụ thuộc vào tốc độ
biến thiên của từ trường.
B.
Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện
trường biến thiên và ngược lại điện trường
biến thiên làm xuất hiện từ trường biến thiên.
C.
Tần số của từ trường phụ thuộc vào tốc độ
biến thiên của điện trường.
D.
A, B, C đều đúng.
C©u 25 :
Một ống dây tiết diện 10 cm
2
, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây
2
(không lõi, đặt trong không khí) là
A.
2 mH. B. 0,2π H.
C.
0,2π mH. D. 0,2 mH.
C©u 26 :
Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t. Tụ điện
trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A.
5.10
-5
H B. 0,05H
C.

100H D. 0,5H
C©u 27 :
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một
từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A.
5.10
-7
T. B. 2.10
-7
/5 T.
C.
3.10
-7
T. D. 4.10
-6
T.
C©u 28 :
Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường
A.
Êlectron chuyển động trong ống dây điện
B.
Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng
C.
Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn
D.
Êlectron chuyển động trong vô tuyến đến va
chạm vào màn hình
C©u 29 :
Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng
0

q = Q sinωt
. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ cực đại của mạch dao động:
A.
2
0
0t
Q
W =
2C
B.
2
0t 0
1
W = Li
2
C.
2
0t 0
1
W = LI
2
D.
2 2
0t 0
1
W = Lω Q
2
C©u 30 :
Máy hàn hồ quang hoạt động gần tivi làm tivi bị nhiễu do
A.

hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng
điện qua tivi
B.
một nguyên nhân khác
C.
hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới
điện
D.
hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới ăng
ten của tivi
C©u 31 :
Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng
ống là
A.
4 mT. B. 8 π mT.
C.
8 mT. D. 4 π mT.
C©u 32 :
Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ.
A.
Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa
bậc bốn của tần số.
B.
Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến
thiên khác tần số.
C.
Hai vectơ
B
ur


E
ur
vuông góc với nhau và
cùng vuông góc với phương truyền
D.
Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc
bước sóng, giữa chúng có hệ thức:
8
c 3.10
λ =
f f
=
C©u 33 :
Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp
đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A.
4 B. 1
C.
2 D. 8
C©u 34 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung
50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là:
A.
25mJ B. 1,25mJ
C.
10
6
J D. 2,5mJ
C©u 35 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có điện dung

C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I
o
=0,012A. Khi
cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản
tụ điện là:
A.
U
o
= 5,4V ; u = 20 V
B.
U
o
= 1,7V ; u = 20V
C.
U
o
= 1,7V ; u = 0,94V
D.
U
o
= 5,4V ; u = 0,94V
C©u 36 :
Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng
từ tại tâm các vòng dây là
A.
0,02π mT. B. 0,2 mT.
C.
20π μT.
D. 0,2π mT.
C©u 37 :

Chọn câu đúng. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện
dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
từ:
A.
18,85m đến 94,25m B. 20m đến 100m
C.
18,85m đến 90,25m D. 10m đến 95m
C©u 38 :
Phát biểu nào sau đây là sai
A.
Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng
vận tốc ánh sáng
B.
Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao
thoa
C.
Sóng điện từ mang năng lượng
D.
Sóng điện từ là sóng ngang
C©u 39 :
Chọn câu đúng. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là:
3
A.
do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra
sóng điện từ.
B.
do toả nhiệt trong các dây dẫn.
C.
do bức xạ ra sóng điện từ.
D.

do tụ điện phóng điện.
C©u 40 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự
do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá
trị:
A.
C’ = 2C B. C’ = C/4
C.
C’ = 4C D. C’ = C/2
C©u 41 :
Mạch dao động trong các máy vô tuyến, tụ điện có điện dung cỡ 1nF và tần số riêng vào cỡ từ kHz
đến MHz. Độ tự cảm của mạch cỡ
A.
0,25.10
-2
H
25L H≤ ≤
B.
0,25H
25L H≤ ≤
C.
0,25.10
-4
H
25L H
≤ ≤
D.
2,5.10
-4
H

25L H
≤ ≤
C©u 42 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
1
λ
= 60 m; khi mắc tụ có điện dung C
2
với
cuộn L thì mạch thu được
2
λ
= 80 m. Khi mắc song song C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được
sóng có bước sóng là
A.
48 m B. 70 m
C.
100 m D. 140 m
C©u 43 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A.
Sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng
càng bé.
B.

Sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện li phản
xạ vào ban đêm.
C.
Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ mạnh
nhất.
D.
Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất.
C©u 44 :
Sóng điện từ nào sau đây dùng trong thông tin dưới nước
A.
Sóng dài B. Sóng cực ngắn
C.
Sóng ngắn D. Sóng trung
C©u 45 :
Chọn câu sai
A.
Khi một từ trường biến thiên theo thời gian,
nó sinh ra một điện trường xoáy trong không
gian xung quanh nó.
B.
Điện trường xoáy là điện trường mà đường
sức là những đường cong kín.
C.
Khi một điện trường biến thiên theo thời gian,
nó sinh ra một từ trường xoáy.
D.
Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm
ứng từ bao quanh các đường sức của điện
trường.
C©u 46 :

Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10μH, điện trở không đáng kể và
tụ điện 12000ρF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy
trong mạch là:
A.
20,8.10
-2
A B. 14,7.10
-2
A
C.
173,2 A D. 122,5 A
C©u 47 :
Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
A.
Sóng ngắn B. Sóng trung
C.
Sóng cực ngắn D. Sóng dài
C©u 48 :
Khi mắc tụ C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung
C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8 kHz. Khi mắc song song C
1
và C

2
với cuộn L thì
tần số dao động của mạch là
A.
10 kHz B. 7 kHz
C.
4,8 kHz D. 14 kHz
C©u 49 :
Tìm phát biểu sai
A.
điện từ trường tác dụng lực lên điện tích
chuyển động
B.
điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên
điện tích chuyển động
C.
điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng
yên
D.
điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên
điện tích đứng yên
C©u 50 :
Cuộn cảm của mạch dao động có độ tự cảm 50
H
µ
, tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ
60pF đến 240pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng
A.
1,45MHz
29f MHz≤ ≤

B.
1,45Hz
2,9f MHz≤ ≤
C.
1,45MHz
2,9f MHz≤ ≤
D.
1,45Hz
2,9f Hz≤ ≤

4
Môn DAO DONG DT (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42

16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
5

×