C©u 1 :
Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I, tần số 50Hz chạy qua một đoạn mạch không phân
nhánh. Thời gian từ lúc dòng điện đạt độ lớn cực đại đến khi có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là
A.
1
300
s B.
1
600
s
C.
1
400
s D.
1
200
s
C©u 2 :
Chọn câu đúng. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i = 0,05cos2000t. Tụ điện
trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:
A.
5.10
-5
H B. 100H
C.
0,5H D. 0,05H
C©u 3 :
Chọn câu đúng. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10
-3
µF. Độ tự
cảm L của mạch dao động là:
A.
5.10
-3
H B. 5.10
-5
H
C.
5.10
-4
H D. 2.10
-4
H
C©u 4 :
Chọn câu đúng. Dao động cưỡng bức là:
A.
dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ
giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động
riêng của hệ.
B.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực.
C.
dao dộng dưới tác dụng của ngoại lực và nội
lực.
D.
dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của
ngoại lực lớn nhất và tần số dao động riêng của
hệ bằng không.
C©u 5 :
Chọn câu đúng. Biên độ dao động của con lắc đơn không đổi khi:
A.
Không có ma sát.
B.
Con lắc dao động nhỏ.
C.
Tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn
D.
A hoặc C
C©u 6 :
Hãy xác định đáp án đúng .
Kết luận nào dưới đâycho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
A.
2
ω
>
RC
1
. B.
2
ω
<
LC
1
.
C.
2
ω
>
LC
1
. D.
ω
2
> LC.
C©u 7 :
Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s,
nếu công suất bức xạ của đèn là 10W ?
A.
1,2.10
19
hạt/s B. 4,5.10
19
hạt/s
C.
6.10
19
hạt/s D. 3.10
19
hạt/s
C©u 8 :
Một nguồn sóng dao động với phương trình u = Acos(10πt + π/2) (m,s). Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử dao động lệch pha nhau π/3 là 5m.
Tốc độ sóng là
A.
3,33m/s B. 5m/s
C.
15m/s D. 3m/s
C©u 9 :
Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tím la
0,40µm, của ánh sáng đỏ là 0,75µm). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó ?
A.
3 B. 5
C.
6 D. 4
C©u 10 :
Trên bề mặt chất lỏng có hai nghuồn phát sóng cơ O
1
và O
2
thực hiện dao động điều hòa cùng tần số
cùng biên độ và cùng pha ban đầu bằng không. Chỉ xét các đường mà tại đó mặt chất lỏng không dao
động và ở cùng một phía so với đường trung trực. Nếu coi đường thứ nhất qua điểm M
1
có hiệu đường
đi d
1
– d
2
= 1,07m thì đường thứ 11 qua điểm M
2
có d
1
– d
2
= 3,57m. Bước sóng là
A.
2,5m B. 0,25m
C.
0,65m D. 2,14m
C©u 11 :
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương
trình sóng tại A, B là: u
A
= u
B
= acosωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d
1
và MB =
d
2
) là:
A.
1 2
( )d d
π
λ
+
−
B.
1 2
( )+d d f
v
π
C.
1 2
( )−d d
π
λ
D.
1 2
−
−
d d f
v
π
C©u 12 :
Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung C có thể thay đổi giá trị. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có giá trị hiệu dụng 200V, tần số
không đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ đạt giá trị cực đại U
Cmax
= 250V. Khi đó hiệu
điện thế trên cuộn dây có giá trị:
A.
50V B. 160,5V
C.
150V D. 100V
C©u 13 :
Một sóng ngang có phương trình
π
= −5cos ( )
0,1 2
t x
u mm
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vị
trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A.
2,5cm B. 0mm
C.
5cm D. 5mm
§Ò thi m«n THI 1
1
C©u 14 :
Mạch dao động có tụ điện với điện dung C = 1
F
µ
, ban đầu được tích điện đến 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch đến khi tắt hẳn là
A.
10 mJ B. 10 KJ
C.
5 mJ D. 5 KJ
C©u 15 :
Chọn câu đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là:
u = 100
2
Cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4
2
Cos(100πt - π/2)(A).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A.
400W. B. 800W.
C.
200W D. 600W
C©u 16 :
Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Người ta kéo vật sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc 10
0
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Phương trình quỹ đạo của vật khi con lắc đi qua VTCB dây treo vật
đứt là:
A.
y = 16,46x
2
. B. y = 16,53x
2
C.
y = 18,35x
2
. D. y = 6,36x
2
C©u 17 :
Đầu A của một sợi dây rất dài căng ngang rung với tần số f = 0,5 Hz tạo thành sóng trên dây với biên
độ 3cm. Trong thời gian 6s sóng truyền đi được 6m dọc theo dây. Xét điểm B trên dây cách A 3m và
điểm C cách A là12m, trên đoạn BC còn có bao nhiêu điểm dao động đồng pha với A
A.
3 B. 4
C.
5 D. 6
C©u 18 :
Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là …
A.
bước sóng của ánh sáng kích thích.
B.
công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
C.
bước sóng riêng của kim loại đó.
D.
bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối
với kim loại đó
C©u 19 :
Để thực hiện thông dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:
A.
Sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng
trung vì chúng có năng lượng bé.
B.
Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất
C.
Sóng dài ít bị nước hấp thụ.
D.
Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng
truyền đi xa nhất là ban đêm.
C©u 20 :
Chọn câu đúng. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có:
A.
cùng tần số.
B.
cùng năng lượng.
C.
cùng biên độ.
D.
cùng tần số và cùng biên độ.
C©u 21 :
Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một nút sóng dao động với phương trình u
P
= Acos(4
π
t)
(cm,s) tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những bụng trên dây cách P là
A.
d = K
2
λ
B. d = (K + 0,5)
2
λ
C.
d = K
4
λ
D. d = K
λ
C©u 22 :
Chọn câu đúng. Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng:
A.
đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
B.
luôn luôn cùng dấu.
C.
trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi
biên độ khác nhau.
D.
bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
C©u 23 :
Âm thứ nhất có tần số f
1
= 1000Hz và âm thứ hai có tần số 2000Hz, nhận xét nào sau đây là sai
A.
tần số
2
1
2
f
f =
B.
Âm thứ hai cao gấp hai lần âm thứ nhất
C.
Âm thứ nhất trầm hơn âm thứ hai
D.
Âm thứ hai cao hơn âm thứ nhất
C©u 24 :
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước : hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
vuông pha nhau cách
nhau 10 cm, dao động với bước sóng λ = 2 cm. Tìm vị trí điểm dao động cực đại gần S
1
nhất ?
A.
1 cm B. 0,5 cm
C.
0 cm D. Một kết quả khác.
C©u 25 :
Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ hấp thụ ?
A.
Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
B.
Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim.
C.
Đèn ống huỳnh quang
D.
Mặt trời.
C©u 26 :
Mạch RLC nối tiếp có 2
LCf
π
= 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch là:
A.
Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần
C.
Không đổi. D. Tăng bất kỳ
C©u 27 :
Một sóng cơ học ngang truyền trong môi trường vật chất.
Tại một thời điểm t bất kì sóng có dạng như hình vẽ. Trong đó
v
r
là
vận tốc dao động của phần tử vật chất tại O. Sóng truyền theo hướng
A.
từ M sang N ; B. từ x sang y;
C.
từ N sang M. D. từ y sang x;
C©u 28 :
Chọn câu đúng. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm có liên quan mật thiết với
A.
đồ thị dao động âm B. Năng lượng âm.
C.
Tần số. D. Biên độ.
C©u 29 :
Âm thứ nhất có tần số f
1
= 1000Hz và âm thứ hai có tần số 2000Hz, nhận xét nào sau đây là sai
2
N
x O y
M
A.
Âm thứ hai cao hơn âm thứ nhất
B.
Âm thứ hai cao gấp hai lần âm thứ nhất
C.
Âm thứ nhất trầm hơn âm thứ hai
D.
tần số
2
1
2
f
f =
C©u 30 :
Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12
bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và tốc độ
truyền sóng trên dây lúc đó là :
A.
là nút thứ 6, v= 4m/s.
B.
là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s.
C.
là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s.
D.
là nút sóng thứ 5, v = 4m/s.
C©u 31 :
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng
5
x = Asin(ωt + )
6
π
. Gốc thời gian đã được chọn
vào lúc:
A.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
đang
giảm
B.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
−
.
C.
Chất điểm qua vị trí có ly độ x =
A
2
+
theo
chiều dương.
D.
Chất điểm có ly độ x =
A
2
+
.
C©u 32 :
Tìm phát biểu đúng về thí nghiệm Hertz:
A.
Hiện tượng trong thí nghiệm Hertz gọi là hiện
tượng bức xạ nhiệt electron.
B.
Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn
vào bề mặt của tấm kim loại thì làm cho các
electron ở bề mặt kim loại đó bật ra.
C.
Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích
điện dương, thì hai lá điện nghiệm vẫn cụp lại.
D.
Thí nghiệm của Hertz chỉ có thể giải thích
bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
C©u 33 :
Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s
2
≈ π
2
. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần
lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động là:
A.
25cm và 23cm B. 25cm và 24cm
C.
24cm và 23cm D. 26cm và 24cm
C©u 34 :
Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một nút sóng dao động với phương trình u
P
= Acos(4
π
t)
(cm,s) tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những nút trên dây cách P là
A.
d = K
λ
B. d = K
2
λ
C.
d = (K + 0,5)
2
λ
D. d = K
4
λ
C©u 35 :
Phát biểu nào sau đây là sai
A.
Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao
thoa
B.
Sóng điện từ mang năng lượng
C.
Sóng điện từ truyền đi có vận tốc gần bằng vận
tốc ánh sáng
D.
Sóng điện từ là sóng ngang
C©u 36 :
Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại:
A.
có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B.
có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang
hợp
C.
có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử
trùng
D.
trong công nghiệp được dùng để sấy khô các
sản phẩm nông – công nghiệp.
C©u 37 :
Biết lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực Culông. Tính tần số vòng quay trên quỹ đạo K
A.
6,6.10
14
Hz B. 6,0.10
15
Hz
C.
6,4.10
14
Hz D. 6,6.10
15
Hz
C©u 38 :
Chọn câu đúng. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
o
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o
= 10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là:
A.
2.10
-3
s B. 62,8.10
6
s
C.
6,28.10
7
s D. 0,628.10
-5
s
C©u 39 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng λ = 0,5µm, biết S
1
S
2
= a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng
hay vân tối, bậc mấy ?
A.
Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 3.
C.
Vân tối thứ 2. D. Vân tối thứ 4.
C©u 40 :
Chọn câu đúng. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α
0
. Khi con lắc qua vị trí
có ly độ góc α thì lực căng của dây treo là:
A.
T = mg(3cosα - 2cosα
0
)
B.
T = mg(3cosα
0
+ 2cosα)
C.
T = mgcosα
D.
T = 3mg(cosα - 2cosα
0
)
3
C©u 41 :
Đầu P của một sợi dây đàn hồi được coi là một bụng sóng dao động với phương trình
u
P
= Acos(4
π
t) (cm,s) tạo thành sóng dừng ổn định trên dây. Vị trí của những nút trên dây cách P là
A.
d = K
λ
B. d = K
2
λ
C.
d = (K + 0,5)
2
λ
D. d = K
4
λ
C©u 42 :
Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đường tròn đường kính AB có số điểm dao động cực đại là
A.
26 B. 24
C.
25 D. 28
C©u 43 :
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về các sóng vô tuyến?
A.
Năng lượng của sóng ngắn lớn hơn sóng trung.
B.
Sóng điện từ có tần số hàng nghìn Hz trở lên
mới gọi là sóng vô tuyến.
C.
Sóng cực ngắn là sóng không bị tầng điện ly
phản xạ hoặc hấp thụ.
D.
A, B và C đều đúng.
C©u 44 :
Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A.
Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả
kiến, bước sóng của tia hồng ngoại dài hơn
bước sóng của ánh đỏ.
B.
Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia
hồng ngoại. Nhiệt độ của vật t
0
C = 500
o
C mới
bắt đầu phát ra ánh sáng trông thấy
C.
Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D.
Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta
nhìn thấy màu hồng.
C©u 45 :
Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì:
A.
d =
1 v
(K )
2 f
+
B.
∆ = n
ϕ λ
C.
(2 1)
2
∆ = +n
π
ϕ
D. d = K
λ
C©u 46 :
Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng
đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s
2
. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn
là:
A.
1,97s B. 0,62s
C.
1,02s D. 1,62s
C©u 47 :
Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm dao động theo phương trình u = A
0
cos(200πt) (mm). Xét về
một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có MA – MB = 12(mm) và vân bậc
(K + 3) cùng loại vân bậc K đi qua N có NA – NB = 36(mm). Tốc độ sóng là
A.
1,6m/s B. 0,8m/s
C.
24m/s D. 48m/s
C©u 48 :
Ở nước ta ,điện lưới được quy định 50 Hz . Máy phát điện ba pha có nhiều công suất khác nhau,để hòa
mạng tốt ,chúng phải được mắc song song và phát cùng tần số .Số liệu của máy nào sau đây là sai :
A.
Máy thứ nhất : Có 2 cặp cực .Tốc độ quay là :
25 vòng /giây.
B.
Máy thứ hai : Có 100 cặp cực .Tốc độ quay là :
30 vòng /phút .
C.
Máy thứ ba : Có 300 cặp cực Tốc độ quay : 60
vòng /giây
D.
Máy thứ tư: Có 200 cặp cực .Tốc độ quay : 15
vòng /phút ;
C©u 49 :
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích cho nó dao động với chu kỳ không đổi
và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A.
âm mà tai người
nghe được.
B. hạ âm.
C.
siêu âm. D. nhạc âm
C©u 50 :
Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λ
đ
=0,75µm và ánh sáng
tím λ
t
= 0,4µm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4
màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là:
A.
4,8mm B. 2,8mm
C.
6,4mm D. 5,6mm
4
Môn THI 8-3 (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời. Cách tô
đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
5