Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 126 trang )



Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
Phân phối chơng trình tin học Quyển
2
Học kì I
Tên bài Tiết
Bài 1.
Chơng trình bảng tính là gì?
1, 2
Bài thực hành 1.
Làm quen với Excel
3, 4
Bài 2.
Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
5, 6
Bài thực hành 2 . Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính 7, 8
Luyện gõ phím bằng Typing Test
9, 10, 11, 12
Bài 3.
Thực hiện tính toán trên trang tính
13, 14
Bài thực hành 3.
Bảng điểm của em
15, 16
Bài 4.


Sử dụng các hàm để tính toán
17, 18
Bài thực hành 4.
Bảng điểm của lớp em
19, 20
Bài tập
21
Kiểm tra Kiểm tra (1 tiết)
22
Học địa lí thế giới với Earth Explorer
23, 24, 25, 26
Bài 5.
Thao tác với bảng tính
27, 28
Bài thực hành 5.
Chỉnh sửa trang tính của em
29, 30
Bài tập
31
Kiểm tra Kiểm tra thực hành (1 tiết)
32
Ôn tập
33, 34
Kiểm tra Kiểm tra học kì I
35, 36
Học kì II
Bài 6.
Định dạng trang tính
37, 38
Bài thực hành 6.

Định dạng trang tính
39, 40
Bài 7.
Trình bày và in trang tính
41, 42
Bài thực hành 7.
In danh sách lớp em
43, 44
Bài 8.
Sắp xếp và lọc dữ liệu
45, 46
Bài thực hành 8.
Ai là ngời học giỏi?
47, 48
Học toán với Toolkit Math
49, 50, 51, 52
Kiểm tra (1 tiết)
53
Bài 9.
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
54, 55
Bài thực hành 9.
Tạo biểu đồ để minh hoạ
56, 57
Học vẽ hình học động với GeoGebra
58, 59, 60, 61
Bài thực hành 10.
Thực hành tổng hợp
62, 63, 64, 65
Kiểm tra Kiểm tra thực hành (1 tiết)

66
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
1


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
Ôn tập
67, 68
Kiểm tra Kiểm tra học kì II
69, 70
Ngày soạn: 13/11/2008
Ngày giảng: 7B: . . . /11 7C: . . . /11
Tiết 23
khám phá thế giới với phần mềm
earth explorer
I - Mục tiêu

1. Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ năng
- Thao tác đớc các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ.
3. Thái độ
- Thai độ tập trung, hứng thú học tập.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Tìm hiểu trớc về phần mềm.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra )
c - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
GV : Giới thiệu phần mềm Earth
Explorer là một phần mềm chuyên
dùng để tra cứu bản đồ thế giới.
- Phần mềm sẽ cung cấp cho chúng
ta bản đồ trái đất cùng toàn bộ 250
quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn
thế giới. Phần mềm này có rất nhiều
thông tin hữu ích để xem, duyệt và
tìm kiếm thông tin bản đồ theo nhiều
chủ đề khác nhau.
HS: Chú ý
lắng nghe

phần thuyết
trình của
giáo viên.
1. Giới thiệu về phần
mềm
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
2


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
GV: Để khởi động 1 chơng trình ta
làm nh thế nào?
? Các em thấy gì trên màn hình?
GV: Giới thiệu các thành phần có
trong cửa sổ của màn hình Earth
Explorer.

GV: Giới thiệu và hớng dẫn học sinh
với các nút lệnh để điều khiển trái đất
trong phần mềm quay theo các hớng
qui định.
GV: Giới thiệu và hớng dẫn học sinh
với các nút lệnh để phóng to, thu nhỏ
và di chuyển bản đồ trong phần
mềm.
HS: Trả lời
và khởi
động phần
mềm.
HS: Trả lời.
HS: Quan
sát và thao
tác với
máy.
HS: Quan
sát và thao
tác với
máy.
2. Khởi động phần mềm
- Thanh bảng chọn.
- Thanh công cụ.
- Hình ảnh trái đất với
bản đồ địa hình chi tiết
nằm giữa màn hình.
- Thanh trạng thái.
- Bảng thông tin các
quốc gia trên thế giới.

3. Quan sát bản đồ bằng cách
cho trái đất tự quay
- Xoay từ trái sang phải.
- Xoay từ phải sang trái.
- Xoay từ trên xuống dới.
- Xoay từ dới lên trên.
- Dừng xoay.
4. Phóng to, thu nhỏ và dịch
chuyển bản đồ
(Hình các nút lệnh xem trực
tiếp trên máy tính)
D - Củng cố ( 3 )
- Các thao tác chính để quan sát bản đồ.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học cho giờ thực hành tiếp theo.
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung

3


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
Ngày soạn: 14/11/2008
Ngày dạy: 7B: . . . /11 7C: . . . /11
Tiết 24
khám phá thế giới với phần mềm
earth explorer (tiếp)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
2. Kỹ năng
- Thao tác đớc các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ
- Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Tìm hiểu trớc về phần mềm.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài mới )

c - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
GV: Yêu cầu học sinh khởi động
phần mềm.
- Giới thiệu cho học sinh các nút
lệnh trên thanh bảng chọn.
- Yêu cầu học sinh sử dụng các nút
lệnh cho trái đất tự xoay từ trái sang
phải, từ phải sang trái, từ trên xuống
dới, từ dới lên trên.
HS: Chú ý
lắng nghe,
quan sát,
làm các
thao tác
thực hành
theo yêu
1. Quan sát
(Trực tiếp trên bản đồ)
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung

Trung
4


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
- Yêu cầu học sinh chọn nớc
Việt Nam và sử dụng nút phóng to,
thu nhỏ để quan sát.
- Làm ẩn, hiện các quần đảo, núi, đ-
ờng sông, đờng biên giới của Việt
Nam và cho nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh dùng lệnh để
di chuyển bản đồ (thao tác kéo thả
chuột).
- Yêu cầu học sinh lựa chọn các
quốc gia ở khu vực Đông Nam á.
- Tìm thủ đô và thành phố của các n-
ớc và đọc tên.
- Phóng to bản đồ từng quốc gia để
quan sát cụ thể hơn.
GV: Hớng dẫn học sinh thao tác để
dịch chuyển nhanh tới một quốc gia.
cầu của
giáo viên.
- Đa ra

nhận xét.
HS: Chú ý
lắng nghe,
quan sát, làm
các thao tác
thực hành
theo yêu cầu
của giáo viên.
- Đa ra nhận
xét.
2. Di chuyển
(Trực tiếp trên bản đồ)
D - Củng cố ( 3 )
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành, đánh giá ý thức làm bài của từng máy.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học cho giờ thực hành tiếp theo.
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 20/11/2008
Ngày dạy: 7B: .............. 7C: ...............
Tiết 25
khám phá thế giới với phần mềm
earth explorer (tiếp)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa và một số chức năng chính của phần mềm.
Giáo viên:

Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
5


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
2. Kỹ năng
- Thao tác đợc các thao tác: xem, di chuyển bản đồ, phóng to, thu nhỏ, thay
đổi thông tin trên bản đồ, đo khoảng cách giữa 2 địa điểm và tìm kiếm thông
tin trên bản đồ.
3. Thái độ
- Thai độ tập trung, hứng thú học tập.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Tìm hiểu trớc về phần mềm.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy

A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài mới )
c - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
GV: Giới thiệu trên bản đồ địa hình
chúng ta có thể xem các thông tin
nh tên các quốc gia, các thành phố,
các hòn đảo trên biển.
GV: Giới thiệu cho học sinh cách đặt
các chế độ thể hiện trên bản đồ của
các đờng biên giới, các con sông, các
bờ biển.
GV: Giới thiệu học sinh thao tác để
tính khoảng cách giữa hai vị trí trên
bản đồ.
? Khi ta chọn 2 địa điểm cần đo thì
trên bản đồ sẽ xuất hiện gì?
- Cho học sinh làm ví dụ trên máy
với việc đo khoảng cách từ Quảng
Ninh đến Hà Nội.
GV: Đa ra một số yêu cầu cho học
sinh thực hành với các thao tác.
- Để các em so sánh với nhau.
- Nhận xét và đa ra kết quả đúng
nhất.
HS : Chú ý
lắng nghe,
quan sát, làm

các thao tác
thực hành
theo yêu cầu
của giáo viên.
HS : Chú ý
lắng nghe,
quan sát, làm
các thao tác
thực hành
theo yêu cầu
của giáo viên.
- Đa ra kết
quả và so
sánh với bạn.
1. Xem thông tin trên bản đồ
2. Tính khoảng cách giữa 2 vị
trí trên bản đồ
- Khi ta chọn 2 địa điểm
cần đo thì trên bản đồ sẽ
xuất hiện bảng thông báo
kết quả khoảng cách tơng đối
giữa hai vị trí trên bản đồ.
* Chú ý: Khoảng cách đo đ-
ợc là khoảng cách tính theo đ-
ờng chim bay và chỉ là
khoảng cách tơng đối.
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy

Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
6


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
D - Củng cố ( 3 )
- Giáo viên nhận xét giờ thực hành, đánh giá ý thức làm bài của từng máy.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học cho giờ thực hành tiếp theo.
V- Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn: 22/11/2008
Ngày dạy: 7B: .................. 7C: ..............
Tiết 26
khám phá thế giới với phần mềm
earth explorer (tiếp)
I - Mục tiêu

1. Kiến thức
- Nắm đợc các thông tin chi tiết trên bản đồ.
2. Kỹ năng
- Thàn thạo các thao tác: Cách đo khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ và
tìm kiếm thông tin trên bản đồ.
3. Thái độ
- Thái độ tập trung, hứng thú học tập.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
2. Học sinh: Tìm hiểu trớc về phần mềm.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ
c - Bài mới( 40 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
7



Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
GV: Yêu cầu học sinh bật máy tính
và khởi động phần mềm Earth
Explorer.
? Để hiện tên các nớc Châu á ta làm
nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh thể hiện ở bản đồ
các nớc Châu á.
- Yêu cầu học sinh xem thông tin chi
tiết của nớc Việt Nam.
? Để chọn đợc vị trí của nớc Việt
Nam ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên, thủ
đô, các con sông, đờng bờ biển, các
đảo của Việt Nam.
GV: Hớng dẫn học sinh xem các
thông tin về diện tích, dân số của một
nớc.
- Yêu cầu học sinh xem thông tin về
diện tích và dân số của Việt Nam tại
một mốc nào đó và cho kết quả tìm
đợc.
- Yêu cầu học sinh cho hiện tên các

thành phố của Việt Nam trên bản đồ
nh hình trang 108 SGK.
? Để tính khoảng cách giữa Hà Nội
và Bắc Kinh ta làm nh thế nào?
Đa ra thêm một số cặp địa danh để
học sinh thực hành việc đo khoảng
cách giữa 2 địa điểm.
HS: Chú ý
lắng nghe,
quan sát,
làm các
thao tác
thực hành
theo yêu
cầu của
giáo viên.
HS: Trả lời.
- So sánh
và đa ra kết
quả.
1. Thực hành xem bản đồ
2. Đo khoảng cách
- Di chuyển chuột đến vùng
cần đo.
- Nháy chuột nút Measure.
- Di chuyển đến vị trí thứ 1.
- Kéo thả chuột đến vị trí thứ
2.
D - Củng cố ( 3 )
- Nhắc lại tất cả các thao tác với Earth Explorer.

- Nhận xét khả năng tiếp thu và thực hành hiệu quả của học sinh.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học đọc trớc cho bài 5.
V Rút kinh nghiệm
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
8


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng: 7B: 7C:
Tiết 27: Bài 5

thao tác với bảng tính
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hớng dẫn cho HS cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng,
đồng thời giới thiệu khi nào thì thêm cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
2. Kỹ năng
- HS biết cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng và biết thêm
cột, thêm hàng hoặc xoá cột, xoá hàng.
3. Thái độ
- Thấy đợc tác dụng của bảng tính trong cuộc sống.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra )
c - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
GV: Đa tình
huống: khi nhập
vào trang tính xuất
hiện các trờng hợp
- HS quan
sát trên bảng
1. Điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao
của hàng
Giáo viên:
Giáo viên:

Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
9


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
nh hình minh hoạ.
(GV treo bảng
phụ).
+ Cột Họ Tên và
cột điểm trung
bình quá hẹp.
+ Dòng quá hẹp
- GV thao tác các
tình huống vừa đa
ra và cách giải
quyết.
- Yêu cầu HS tự tạo
ra tình huống và

thao tác nhiều lần.
- GV đa ra tình
huống cần phải
chèn thêm cột hoặc
hàng trên màn
chiếu. (Chèn thêm
cột Giới tính bên
cạnh cột Họ tên)
- Chèn thêm một
hàng để tạo khoảng
cách nh hình minh
hoạ.
- GV giới thiệu
cách làm bằng
menu lệnh hoặc
dùng chuột, hoặc
dùng bàn phím.
- Chú ý: Khi xoá
cột hoặc xoá hàng,
các cột bên phải đ-
ợc đẩy sang trái,
các hàng phía dới
đợc đẩy lên trên.
phụ.
- HS quan
sát, ghi chép
và thực hành
trên máy.
- HS ghi
chép và thao

tác trên máy
tính của
mình
- Đa con trỏ vào vạch ngăn cách 2 cột
hoặc hai dòng.
- Kéo thả sang phải, trái/lên, xuống để mở
rộng hoặc thu hẹp độ rộng hoặc chiều cao
theo ý muốn.
* Chú ý: Nháy đúp chuột trên vạch phân
cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnh độ rộng
cột, độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có
trong cột và hàng đó.
2. Chèn thêm hoặc xoá cột và hàng
a) Chèn thêm cột hoặc hàng
+ Để chèn thêm cột:
- Chọn một cột
- InsertColumns
+ Để chèn thêm hàng:
- Chọn một hàng
- Insert Rows
b) Xoá cột hoặc hàng
- Chọn cột hoặc hàng cần xoá
- Chuột phải Delete
D - Củng cố ( 3 )
- Yêu cầu học sinh tự tạo một danh sách học sinh gồm 15 em, với các cột Stt,
Họ tên, ngày sinh, điểm toán, điểm văn.
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy

Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
10


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
- Thêm một cột điểm lý bên cạnh điểm toán
- Thêm một hàng để tạo khoảng cách từ HS thứ nhất với phần phía trên
- Xoá hàng của HS ở vị trí 13
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Làm bài tập 1, 2 SGK/Tr.44
V Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................
Tiết 28
thao tác với bảng tính (tiếp)
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hớng dẫn cho HS cách sao chép và di chuyển dữ liệu, sao chép công thức.
2. Kỹ năng
- HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.

3. Thái độ
- Thấy đợc tác dụng của của bảng tính trong trong cuộc sống.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ ( 5 )
HS1. Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác
cụ thể trên máy tính
HS2. Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính
GV : nghe học sinh trình bày và cách thao tác trên máy tính Nhận xét
và cho điểm.
C - Bài mới ( 35 )
HĐ của GV HĐ của Ghi Bảng
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
Ngày soạn:
Ngày dạy: 7B: 7C:
11



Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
HS
GV: Đa tình huống cần sao
chép dữ liệu trong một ô
hoặc một khối ô.
- Chèn thêm một hàng để tạo
khoảng cách nh hình minh hoạ.
- GV thao tác cụ thể cách
sao chép nhiều lần cho HS
quan sát.
- GV giới thiệu cách làm
bằng menu lệnh hoặc dùng
chuột, hoặc dùng bàn phím.
- Di chuyển nội dung của ô
tính khác với sao chép nội
dung của ô tính ( GV lấy
VD cho HS quan sát sự
khác nhau) Khi di
chuyển nội dung thì đến ô
tính khác thì nội dung ở ô
ban đầu sẽ bị xoá
GV yêu cầu HS thao tác
nhiều lần việc sao chép và

di chuyển trên bảng tính.
- Chú ý: Khi xoá cột hoặc
xoá hàng, các cột bên phải
đợc đẩy sang trái, các hàng
phía dới đợc đẩy lên trên.
- Xét VD: (GV minh hoạ
trên màn chiếu tơng tự nh
hình bên)
Ô A5 có số 200
Ô D1 có số 150
B3 có công thức = A5+D1
-> Nếu sao chép công thức
ở ô B3 và dán vào ô C6 ta
thấy trong ô C6 có công
thức
= B8+E4 ( Tức là công thức
đã bị điều chỉnh)
Nh vậy:
+ ở hình 1, A1 và D5 đợc
- HS quan
sát trên màn
chiếu
- HS quan
sát, ghi chép
và thực hành
trên máy.
- HS ghi chép
và thao tác
trên máy tính
của mình

HS: Thực hành
theo cặp.
HS: Thực hành
theo hớng dẫn
của GV.
HS: Thực hành
3. Sao chép và di chuyển dữ liệu
a) Sao chép nội dung ô tính
(Sử dụng các nút lệnh: Copy,
Cut, Paste)
- Chọn ô hoặc khối ô có thông
tin cần sao chép.
- Nháy nút Copy trên thanh
công cụ.
- Chọn ô cần đa thông tin đợc
sao chép vào.
- Nháy nút Paste trên thanh
công cụ.
b) Di chuyển nội dung ô tính
- Chọn ô hoặc các ô thông tin
cần chuyển.
- Nháy nút Cut trên thanh công
cụ
- Chọn ô cần đa thông tin di
chuyển đến.
- Nháy nút Paste trên thanh
công cụ.
4. Sao chép công thức
a) sao chép nội dung các ô có
công thức

- Khi sao chép một ô có nội dung là
công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ đ-
ợc điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ
tơng đối về vị trí so với ô đích.
b) Di chuyển nội dung các ô có
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
12


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
xác định quan hệ tơng đối
về vị trí của các địa chỉ
trong công thức so với ô B3
+ Trong hình 2, ở ô đích C6,
sau khi sao chép, quan hệ t-
ơng đối về vị trí này đợc giữ

nguyên bằng việc điều
chỉnh A5 thành B8 và D1
thành E4.
theo cặp.
HS: Thực hành
theo hớng dẫn
của giáo viên.
công thức
- Ta có thể di chuyển bằng các
nút lệnh Cut và Paste và các địa
chỉ trong công thức không bị
điều chỉnh (công thức đợc sao
chép y nguyên).
D - Củng cố ( 3 )
- Yêu cầu HS thực hành để giải đáp bài tập 3/SGK.tr 44
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
- Làm bài tập 1, 2,3 SGK/Tr.44
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: 7B: 7C:
Tiết 29 30:
Bài thực hành 5
chỉnh sửa trang tính của em
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh đợc thao tác để điểu chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng;

các thao tác về hàng và cột trên một trang tính; Thực hiện các thao tác sao
chép và di chuyển dữ liệu.
2. Kỹ năng
- HS biết làm và làm tốt các thao tác đối với các kiến thức trên.
3. Thái độ
- Học sinh thấy đợc ứng dụng của bảng biểu trong sử dụng tin học.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
13


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009

IV - Tiến trình bài dạy
A. ổn định ( 1 )
B Kiểm tra bài cũ ( 5 )
? HS1: Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác
cụ thể trên máy tính.
? HS2: Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính.
? HS3: Nêu các thao tác chính để sao chép và thao tác để di chuyển dữ liệu
trong bảng tính?
Cả 3 HS lần lợt thực hiện GV quan sát nhận xét và cho điểm.
C - Bài mới ( 35 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
GV: Yêu cầu học sinh khởi động
chơng trình bảng tính Excel và
mở bảng tính Bang diem lop em
đã đợc lu trong bài thực hành 4.
a) Chèn thêm cột trống vào trớc
cột D (Vật Lý) để nhập điểm môn
Tin học nh minh hoạ bảng phụ.
b) Chèn thêm các hàng trống và
thực hiện các thao tác điều chỉnh
độ rộng của cột, độ cao của hàng
để có trang tính tơng tự nh hình
48a (Bảng phụ).
c) Trong các ô của cột G (Diem
trung binh) có công thức tính
điểm trung bình của học sinh.
Hãy kiểm tra công thức trong các
ô đó để biết sau khi chèn thêm

một cột, công thức có còn đúng
không? điều chỉnh lại công thức
cho đúng.
d) Di chuyển dữ liệu trong các ô
cột thích hợp để có trang tính nh
hình 48b. Lu bảng tính của em.
- Tiếp tục sử dụng bảng tính Bang
diem lop em
a) Di chuển dữ liệu trong cột D
(Tin học) tạm thời sang cột khác
và xoá cột D.
- Sử dụng hàm thích hợp để tính
điểm trung bình ba môn học
HS: Thực
hiện theo
yêu cầu.
HS quan sát,
ghi chép và
thực hành
trên máy.
HS ghi chép
và thao tác
trên máy
tính của
mình.
HS: Thực
hành theo
cặp.
HS thực
hành theo h-

ớng dẫn của
GV.
1. Bài 1
Điều chỉnh độ rộng của cột, độ
cao hàng, chèn thêm hàng và cột,
sao chép và di chuyển dữ liệu.
a)
b)
2. Bài 2
Tìm hiểu các trờng hợp tự điều
chỉnh của công thức khi chèn,
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
14


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009

(toán, Vật lý, Ngữ Văn) của bạn
đầu tiên trong ô F5 và sao sao
chép công thức để tính điểm trung
bình của các bạn còn lại.
b) Chèn thêm cột mới vào cột E
(Ngữ văn) và sao chép dữ liệu từ
cột lu tạm thời (Tin hoc) vào cột
mới đợc chèn thêm.
Kiểm tra công thức trong cột
Điểm trung bình có còn đúng
không? Từ đó rút ra kết luận thêm
về u điểm của việc sử dụng hàm
thay vì sử dụng công thức.
c) Chèn thêm cột mới vào cột
Điểm trung bình và nhập dữ liệu
để có trang tính nh hình 49.
Kiểm tra tính đúng đắn của công
thức trong cột điểm trung bình và
sửa công thức cho phù hợp.
Hãy rút ra kết luận khi nào chèn
thêm cột mới, công thức vẫn
đúng.
a) Tạo trang tính mới với nội dung
nh hình 50.
b) Sử dụng hàm hoặc công thức
thích hợp trong ô D1 để tính tổng
các số trong các ô A1, B1 và C1
c) Sao chép công thức trong ô D1
vào các ô: D2; E1; E2 và E3.
- Quan sát các kết quả nhận đợc

và giải thích?
- Di chuyển công thức trong ô D1
vào ô G1 và công thức trong ô D2
vào ô G2 Quan sát kết quả
nhận đợc và rút ra nhận xét của
em.
d) Ta nói rằng sao chép nội dung
của một ô (Hay một khối ô) vào
một khối có nghĩa rằng sau khi
chọn các ô và nháy nút copy, ta
chọn khối đích trớc khi nháy nút
Paste.
- Sao chép nội dung ô A1 vào
khối H1:J4
HS: Thực
hành theo
cặp.
- HS thực
hành theo h-
ớng dẫn
thêm cột mới
Đóng bảng tính nhng không lu.
3. Bài 3
Thực hành sao chép và di chuyển
công thức và dữ liệu
Tạo trang tính
4. Bài 4
Thực hành chèn và điều chỉnh độ
rộng của cột, chiều cao của hàng.
Giáo viên:

Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
15


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
- Sao chép khối A1:A2 vào các
khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9.
? Quan sát các kết quả nhận đợc
và rút ra nhận xét của em.
D - Củng cố ( 3 )
HS1. Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng? Thao tác
cụ thể trên máy tính.
HS2. Nêu cách thêm, bớt 1 cột hoặc 1 hàng? Thao tác cụ thể trên máy tính.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: 7B: 7C:
Tiết 31: bài tập
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để
tính toán.
2. Kỹ năng
- Thực hiện đợc các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức.
3. Thái độ
- Học sinh thấy đợc lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính
toán.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
16



Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
III - Phơng pháp
Thực hành theo nhóm GV giải đáp, hớng dẫn.
IV - Tiến trình bài dạy
A. ổn định ( 1 )
B. Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra )
C - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của
HS
Ghi Bảng
GV: Ra yêu cầu đề bài.
GV:Gọi 1 học sinh lên
bảng, chuyển các công thức
sang dạng bảng tính.
- Yêu cầu học sinh mở máy
và làm bài.
GV: Đa ra kết quả:
a) 56.12
b) 11.57
c) -706
d) 4425.143
GV: Ra yêu cầu bài 2 trên
bảng phụ.
- Hớng dẫn học sinh các
cách làm của từng phần yêu

cầu.
* Gợi ý:
HS sử dụng các hàm sau:
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
HS : Ghi
chép.
HS :Trả bài.
HS :Làm bài
tập trên
máy.
HS: So sánh
kết quả, sửa
nếu sai.
HS: Quan
sát và lắng
nghe hớng
dẫn.
- Thực hành
trực tiếp
trên máy
tính.
1. Bài 1
Sử dụng công thức tính các giá trị sau
a) 15
2
:4
b) (2 + 7)

2
: 7
c) (32 - 7)
2
- (6 + 5)
3
d) (188 - 12
2
) :7
2. Bài 2
Cho bảng dữ liệu:
Bảng điểm lớp 7A
2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB
3 1 An 8 7 8 ? ?
4 2 Bình 10 9 9 ? ?
5 3 Khánh 8 6 8 ? ?
6 4 Vân 7 8 6 ? ?
7 5 Hoa 9 9 9 ? ?
a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB
của các học sinh trên.
b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ,
ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất.
c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột
cho phù hợp.
d) Thêm cột Lý và cho điểm vào. Nhận
xét gì về kết quả tổng điểm?
D - Củng cố ( 3 )
- Nhắc lại các bớc sử dụng công thức.
- Nhận xét giờ thực hành của học sinh.
Giáo viên:

Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
17


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học cho bài kiểm tra thực hành.
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: 7B: 7C:
Tiết 32
kiểm tra thực hành
I - Mục tiêu
1. Kiến thức

- Kiểm tra chất lng các thao tác từ bài 1 đến bài 5
2. Kỹ năng
- Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài, phòng máy.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
III - Phơng pháp
Kiểm tra thự hành trên máy.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định ( 1 )
B - Kiểm tra bài cũ
C - Bài mới ( Kiểm tra thực hành )
Đề bài
Bài 1. Khởi động chơng trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung
nh sau:
A B C D E F
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
18



Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB
2
1 Đinh Hoàng An 8 7 8
3
2 Lê Hoài An 9 10 10
4
3 Phạm Nh Anh 8 6 8
5
4 Phạm Thanh Bình 8 8 9
6
5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8
7
6 Vũ Xuân Cơng 10 9 9
8
7 Trần Quốc Đạt 8 8 9
9
8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9
10
9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7
11
10 Trần Hoàng Hà 8 7 8
(H1)
a) Nhập điểm thi các môn nh minh hoạ trong hình.

b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB.
c) Lu bảng tính với tên Bang diem cua em.
Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1)
a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so
sánh với cách tính bằng công thức.
b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong
dòng ĐTB.
c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung
bình thấp nhất.
Bài 3
a) Chèn thêm một cột trống vào trớc cột D (Lý) để nhập môn Tin nh hình dới.
b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ
cao hàng để có trang tính nh hình H2.
A B C D E F G
1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB
2
1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7
3
4
2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7
5
3 Phạm Nh Anh 8 8 6 8 7.3
6
4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5
7
5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5
8
6 Vũ Xuân Cơng 10 10 9 9 9.5
9
7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5

Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
19


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
10
11
8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5
12
9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7
13
10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5
(H2)
c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính nh hình H3.
A B C D E F G
1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB

2
1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7
3
4
2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7
5
3 Phạm Nh Anh 8 6 8 8 7.3
6
4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5
7
5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5
8
6 Vũ Xuân Cơng 9 9 10 10 9.5
9
7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5
10
11
8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5
12
9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7
13
10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5
D - Củng cố
E - Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện.
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Ngày soạn:
Ngày dạy: 7B: 7C:
Tiết 33- 34: Ôn tập
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
20


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học.
- Điều chỉnh việc học của học sinh cũng nh việc dạy của giáo viên.
2. Kỹ năng
- Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, t duy tổng hợp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tập trung, chú ý.

II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.
III - Phơng pháp
Quan sát, phân tích tổng hợp.
IV - Tiến trình bài dạy
A. ổn định ( 1 )
B Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài học )
C - Bài mới ( 40 )
HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng
Giáo viên đa ra các chủ
đề kiến thức lý thuyết
cơ bản đã học trong ch-
ơng trình học kỳ I.
- Yêu cầu học sinh
theo cá nhân lần lợt giải
đáp các chủ đề lý
thuyết đó.
GV: Ra bài tập (treo
bảng phụ) và hớng dẫn
học sinh làm bài.
- Để học sinh làm bài.
GV: Đa ra đáp án.
-1, 2, -6, 1, 1, 1.
HS: Quan sát và
ghi chép.
- Nhớ lại và trả lời.
HS: Quan sát,
nghe hớng dẫn và
làm bài.

- So sánh với các
máy xung quanh.
- Chữa bài nếu
sai.
1. Lý thuyết
- Các thao tác khởi động Excel
- Các thành phần trên cửa sổ của
Excel
- Các bớc nhập công thức
- Cú pháp của các hàm
SUM
AVERAGE
MAX
MIN
2. Bài tập
a) Bài 1
Giả sử trong ô A1, B1 lần lợt là các
số - 4, 3. Em hãy cho biết kết quả
của các phép tính:
=SUM(A1,B1)
=SUM(A1,B1,B1)
=SUM(A1,B1,-5)
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải

Trung
Trung
21


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
GV: Đa ra bài tập 2
(phat phiếu học tập cho
học sinh).
- Hớng dẫn học sinh
làm.
HS: Quan sát bài
tập.
- Nghe hớng dẫn
và thực hành làm
bài.
=SUM(A1,B1,2)
b) Bài tập 2
- Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng,
MAX, MIN tính cột Tổng,
AVERAGE tính cột Nông nghiệp,
Công nghiệp, Dịch vụ.
1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng
2 2001
164031 542155 104945 ?

3 2002
170366 70499 126381 ?
4 2003
174927 136165 139721 ?
5 2004
188045 159752 157753 ?
6
GTTB
? ? ? ?
7
GTLN
?
8
GTNN
?
- Lu bảng với tên Gia tri san xuat.
D - Củng cố ( 3 )
- Nhắc lại các bớc sử dụng hàm để tính toán.
- Nhận xét thái độ học tập của học sinh.
E - Hớng dẫn về nhà ( 1 )
- Thực hành trên máy nếu có điều kiện.
- Phơng tiện dạy học tốt cho bài kiểm tra học kỳ I.
V Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 35 + 56
kiểm tra học kì i phần lí thuyết

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
22


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
- Các thành phần trong trang tính.
- Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính.
2. Kỹ năng
- Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính.
3. Thái độ
- Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II - Phơng tiện dạy học
1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài.
2. Học sinh: Học và phơng tiện dạy học bài ở nhà.

III - Phơng pháp
Thi viết trên giấy.
IV - Tiến trình bài dạy
A - ổn định
B - Kiểm tra bài cũ
C - Bài mới
Đề bài
Phần I: (7: 0,5/1) - Học sinh khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
nhất
Cõu 1: Mun sa d liu trong mt ụ tớnh m khụng cn nhp li ta thc
hin thao tỏc no?
A. Nhỏy chut trờn ụ tớnh v sa d liu. B. Nhỏy chut trờn thanh cụng
c.
C. Nhỏy ỳp chut trờn ụ tớnh v sa d liu. C. C 3 cõu trờn u
ỳng.
Cõu 2: Tớnh toỏn vi a ch ụ: Khi d liu ban u thay i thỡ kt qu tớnh toỏn s:
A. Khụng thay i A. Cn phi tớnh toỏn li
C. Cp nht t ng D. C 3 cõu trờn u sai
Cõu 3: chnh rng ca ct va khớt vi d liu trong ct thc hin thao tỏc no?
A. Nhỏy chut trờn vch phõn cỏch ct. B. Nhỏy ỳp chut trờn vch phõn cỏch
ct.
C. Nhỏy chut trờn vch phõn cỏch dũng. D. C 3 cõu trờn u sai.
Cõu 4: Trong ụ A1 cú ni dung Bng im lp 7A. cn chnh ni dung
ny vo gia bng im (Gia cỏc ct t A n G). Sau khi chn cỏc ụ t A1
n G1, em s nhỏy chut vo nỳt lnh no trong cỏc nỳt lnh sau?
A. B. C. D.
Cõu 5: Khi d liu cú d liu nm cỏc ụ E10 v B5 thỡ a ch ca khi ú
l:
Giáo viên:
Giáo viên:

Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung
23


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009
A. E10:B5 B. B5:E10 C. B10:E5 D. B5:E5
Cõu 6: Thanh cụng thc cho ta bit ni dung ca ụ ang c chn
A. ỳng B. Sai
Cõu 7: Nu chn ng thi nhiu khi ụ khỏc nhau, ta chn khi u tiờn v
nhn phớm no ln lt chn cỏc khi ụ tip theo?
A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phớm no cng c
Cõu 8: Hóy ch ra cụng thc tớnh ỳng:
A. =(7+9)/2 B. =(15+5)\3 C. = ( 9 - 3)/3 D. Tt c u ỳng
Cõu 9: Gi s cn tớnh tng giỏ tr trong ụ B2

v D2 cụng thc no ỳng?
A. =B2*D2


B. =B2+D2

C. B2+D2

D. =B2/D2
Cõu 10: Cho giỏ tr ụ A1

= 8, B1 = 4. Hóy chn kt qu ca cụng thc =A1*2 + B1*3
A. 13 B. 28 C. 34 D. 24
Cõu 11: Cỏc kớ hiu ỳng dựng kớ hiu cỏc phộp toỏn trong Excel?
A. ^ / : x - B. + - . : ^ C. + - * / ^ D. + - ^ \ *
Cõu 12: Cõu phỏt biu no ỳng?
A. Mi ụ cú th cú nhiu a ch khỏc nhau B. Du = l du cui cựng cn gừ khi nhp cụng
thc
C. Thanh cụng thc v ụ tớnh bao gi cng ging nhau D. Tt c u sai
Cõu 13: tớnh giỏ tr trung bỡnh ca ụ A
1 ,
B
1,
C
1,
cỏch tớnh no sau õu l
ỳng?
A. Average(A
1
,B
1
,C
1
) B. =(A

1
+ B
1
+ C
1
)/3
C. =Sum(A
1
+B
1
+C
1
) D. C A, B, C u ỳng
Cõu 14:
ễ A1 cú s 1.753. Sau khi chn ụ A1, nhỏy chut 1 ln vo nỳ
t
.
Kt qu
hin th ụ A1 l:
A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. Mt kt qu khỏc
Phn II (1: 0,25/1):
Cỏc cỏch nhp hm sau õy ỳng hay sai? Hóy ỏnh du
vo ụ vuụng:
ỳng Sai
C. =Sum(30,2007,A
5
)
A. Sum(30,2007,A
5
)=

B. =SUM(30,2007,A
5
)
D. =SUM (30, 2007,A
5
)
Phn III: (2: 0,5/1): Gi s trong cỏc ụ A1, B1 ln lt cha cỏc s 20 v
-1050. Cho bit kt qu ca cỏc cụng thc tớnh sau:
Cụng thc Kt qu
=SUM(A1, B1, -50)
=MAX(A1, B1, -50)
=MIN(A1, B1, -50)
=AVERAGE(A1, B1, -50)
.
.
.
.
Đáp án + Biểu điểm
Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1: C 0.5
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung
Trung

24


Giáo án tin Học 7
Giáo án tin Học 7
Năm học:
Năm học:
2008 - 2009
2008 - 2009

Phần I
Câu 2: C 0.5
Câu 3: B 0.5
Câu 4: D 0.5
Câu 5: B 0.5
Câu 6: A 0.5
Câu 7: B 0.5
Câu 8: A 0.5
Câu 9: B 0.5
Câu 10: B 0.5
Câu 11: C 0.5
Câu 12: D 0.5
Câu 13: B 0.5
Câu 14: B 0.5
Phần II
C. Đ 0.25
A. S 0.25
B. Đ 0.25
D. S 0.25
Phần III

-980, 20, -1050, -360. 0.5/1
V. Kết quả
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................
VI. Rút kinh nghiệm


.
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Đề kiểm tra học kỳ I
môn tin- lớp 7
( Đề thực hành )
Thời gian làm bài 45 phút
**
Bài 1. Lập trang tính và sử dụng công thức
Giáo viên:
Giáo viên:
Nguyễn Thị Thúy
Nguyễn Thị Thúy
Tr
Tr
ờng THCS Hải
ờng THCS Hải
Trung

Trung
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×