Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE CUONG ON TAP VAT LY 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.1 KB, 12 trang )

Trường THCS Nguyễn Trãi

ÔN TẬP VẬT LÝ 8-HKI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau
A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
B. Đơn vị của áp suất là N/m2
C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép
D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
F
P
p
A.
B. p F .s
C. p 
D. p d .V
S
S
Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tính áp suất ?
A.
N/m2
B.
Pa
C.
N/m3
D.
kPa
Câu 4: Chọn câu đúng.
A. Lưỡi dao, lưỡi kéo phải mài thật sắc để tăng áp suất khi cắt, thái,...được dễ dàng.
B. Những cột đình làng thường kê trên những hòn đá rộng và phẳng để làm giảm áp suất gây ra lên mặt đất.


C Đường ray phải được đặt trên những thanh tà vẹt để làm tăng áp lực lên mặt đất khi tàu hỏa chạy qua.
D. Đặt ván lên bùn (đất) ít bị lún hơn khi đi bằng chân không vì sẽ làm giảm áp lực của cơ thể lên bùn đất.
Câu 5: Khi đóng đinh vào tường ta thường đóng mũi đinh vào tường mà không đóng mũ (tai) đinh vào. Tại
sao vậy?
A. Đóng mũi đinh vào tường để tăng áp lực tác dụng nên đinh dễ vào hơn.
B. Mũi đinh có diện tích nhỏ nên với cùng áp lực thì có thể gây ra áp suất lớn nên đinh dễ vào hơn.
C. Mũ đinh có diện tích lớn nên áp lực nhỏ vì vậy đinh khó vào hơn.
D. Đóng mũi đinh vào tường là do thói quen còn đóng đầu nào cũng được.
Câu 6: Ta biết công thức tính lực đẩy Acsimét là FA= d.V. Ở hình vẽ bên thì V là thể tích nào?
A. Thể tích toàn bộ vật
B. Thể tích chất lỏng
C. Thể tích phần chìm của vật
D. Thể tích phần nổi của vật
Câu 7: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 4N/m2. Diện tích của bàn
chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là:
A.
51N
B. 510N
C. 5100N
D. 5,1.104N.
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng.
A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa.
Câu 9 : Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục
nước đá tan hết:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không đổi.

D.Không xác định được
°M
Câu 10: Một bình đựng chất lỏng như bên. Áp suất tại điểm nào nhỏ nhất?
°N
A. Tại M
B. Tại N
C. Tại P
D. Tại Q
°P
°Q
Câu 11 : Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ
875
000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1 165 000 N/m2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tàu đang lặn xuống
B. Tàu đang chuyển động về phía trước theo phương ngang
C. Tàu đang từ từ nổi lên
D. Tàu đang chuyển động lùi về phía sau theo phương ngang
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây đúng khi so
sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D.
A. pA > pB > pC > pD
B. pA > pB > pC = pD
C
D
C. pA < pB < pC = pD
B
D. pA < pB < pC < pD

.

.


.

A

.


Trường THCS Nguyễn Trãi
Câu 13: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì:
A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp
B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng
C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
Câu 14: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra.
A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
B. Con người có thể hít không khí vào phổi
C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn
D. Vật rơi từ trên cao xuống
Câu 15: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng?
A. Càng tăng
B. Càng giảm
C. Không thay đổi
D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 16:Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ
B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm
C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi
D. Uống nước trong cốc bằng ống hút
Câu 17: Công thức tính áp suất chất lỏng là:

d
h
A. p 
B. p= d.h
C. p = d.V
D. p 
h
d
Câu 18: Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 19: Hãy chọn câu trả lời đúng
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Câu 20 Trong các cách làm dưới đây, cách nào làm tăng lực ma sát?
A. Tăng thêm vòng bi ở ổ trục
B. Rắc cát trên đường ray xe lửa
C. Khi di chuyển vật năng, bên dưới đặt các con lăn
D. Tra dầu vào xích xe đạp
Câu 21 Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?
A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
Câu 22: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển

động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc
B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc
C. Có phương vuông góc với với vận tốc
D. Có phương bất kỳ so với vận tốc
Câu 23: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 4N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt
sàn là 0,03m2. Trọng lượng của người đó là:
A. 51N
B. 510N
C.5100N
D.5,1.104N.
Câu 24: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc
B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ
D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga
Câu 25: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s
B. km/h
C. kg/m3
D. m/phút
Câu 26: Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là:
A. Chuyển động thẳng
B. Chuyển động cong
C. Chuyển động tròn
D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
Câu 27: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.



Trường THCS Nguyễn Trãi
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 28: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V
B. FA= Pvật
C. FA= d.V
D. FA= d.h
Câu 29: Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km.
Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tân về tới nhà lúc mấy giờ.
A. 5h 30phút
B. 6giờ
C. 1 giờ
D. 0,5 giờ
Câu 30: Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến
đổi chuyển động.
A. Gió thổi cành lá đung đưa
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennít bị bật ngược trở lại
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống
D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
Câu 31: Hãy chọn câu trả lời đúng
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :
A. Phương, chiều
B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Câu 32: Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát.
A. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống
B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén

C. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe
D. Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động
Câu 33: Trong các trường hợp sau trừơng hợp nào không xuất hiện lực ma sát nghỉ?.
A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc
B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động
C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động
D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng.
Câu 34: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi
D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc
Câu 35: Một đoàn tàu khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Hỏi độ lớn của lực ma sát khi đó là:
A. 20000N
B. Lớn hơn 20000N
C. Nhỏ hơn 20000N
D.Không thể tính được
Câu 36: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào?
Hãy chọn câu trả lời đúng.
A. Hành khách nghiêng sang phải
B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngã về phía trước
D. Hành khách ngã về phía sau
Câu 37: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào áp lực nhỏ nhất
A. Khi thầy Giang xách cặp đứng bằng hai chân trên bục giảng
B. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân
C. Khi thầy Giang không xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại
D. Khi thầy Giang xách cặp đứng co một chân và nhón chân còn lại
Câu 38: Hãy cho biết câu nào dưới đây là không đúng khi nói về áp suất khí quyển?
A. Áp suất khí quyển được gây ra do áp lực của các lớp không khí bao bọc xung quanh trái đất.

B. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều chịu tác dụng của áp suất khí quyển theo mọi hướng.
C. Áp suất khí quyển chỉ có ở trái đất, các thiên thể khác trong vũ trụ không có.
D. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
Câu 39: Thả viên bi trên máng nghiêng và máng ngang như hình vẽ.
Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác
A
D
A. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến B
B. Viên bi chuyển động chậm dần từ B đến C
C. Viên bi chuyển động nhanh dần từ A đến C
B
C
D. Viên bi chuyển động không đều trên đoạn AC
Câu 40: 108 km/h = ...m/s
A. 30 m/s
B. 20 m/s
C. 15m/s
D. 10 m/s


Trường THCS Nguyễn Trãi

B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Một vận động viên vượt đèo: đoạn leo đèo dài 45km mất 2 giờ 30 phút. Đoạn xuống đèo dài 30km với
vận tốc 60km/h. Hãy tính tốc độ trung bình của vận động viên đó theo km/h và m/s.
2. Một người đi xe máy từ A đến B dài 88,5km. Biết rằng trong 1 giờ 45 phút đầu xe chạy với vận tốc
30km/h. Trong quãng đường còn lại xe chạy với vận tốc 10m/s.
a. Nói xe chạy với vận tốc 30km/h , 10m/s có nghĩa là gì?
b. Tính độ dài quãng đường đầu.
c. Tính thời gian đi hết quãng đường còn lại.

d. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả quãng đường.
3. Một bình tiết diện đều cao 1,5m chứa đầy nước.
a. Tính áp suất của nước gây ra tại điểm A ở thành bình cách đáy 60cm.
b. Người ta đổ đi 1/3 nước trong bình và thay vào bằng dầu. Hãy tính áp suất chất lỏng tác dụng
lên đáy bình. Biết trọng lượng riêng của nước và dầu lần lượt là 10000N/m3 và 8000N/m3.
4. Một máy nén thủy lực dung để nâng giữ một ô tô. Diện tích của pittông nhỏ là 1,5cm2, diện tích của
pittông lớn là 140 cm2. Khi tác dụng lên pittông nhỏ một lực 240N thì lực do pittông lớn tác dụng lên
ô tô là bao nhiêu?
5. Một người có khối lượng 52 kg đang đứng trên sàn. Diện tích tiếp xúc của một bàn chân lên sàn là
200 cm2.
a. Tính áp suất của người đứng hai chân lên sàn?
b. Trình bày 2 cách để áp suất của người này tăng gấp đôi?
6. Một ô tô có trọng lượng 18 000N đang đứng yên trên mặt đường nằm ngang. Tổng diện tích tiếp xúc
là 0,006 m2.
a. Tính áp suất do ô tô tác dụng lên mặt đường.
b. Nếu bác tài nặng 60kg ngồi trên ô tô thì áp suất lên mặt đường là bao nhiêu?
7. Một vật đặt trên mặt sàn. Diện tích tiếp xúc là 0,02 m2 gây nên một áp suất 10000Pa.
a. Tính áp lực của vật lên sàn.
b. Tính khối lượng của vật.
8. Một vật có khối lượng 9kg đặt trên bàn với diện tích tiếp xúc là 0,0015m2.
a. Tính áp suất tác dụng lên bàn.
b. Muốn áp suất giảm đi một nửa thì phải làm sao biết khối lượng vật không đổi? Tính giá trị
diện tích tiếp xúc lúc này?
9. Một người thợ lặn ở độ sâu 32m so với mặt nước biển. Biết trọng lượng riêng của nước là 10300N/m 3.
a. Tính áp suất nước biển lên thợ lặn.
b. Khi áp suất nước biển tác dụng lên thợ lặn là 206000N/m2 thì người thợ lặn đã bơi lên hay lặn
xuống? Tính độ sâu của thợ lặn lúc này?
10. Một thùng chứa nước cao 1,2m. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
a. Tính áp suất nước tại đáy thùng.
b. Tính áp suất nước tại điểm A cách đáy 0,2m.

c. Đổ them dầu vào thùng để lớp dầu nổi cách mặt nước 0,3m. Tính áp suất chất lỏng tác dụng
lên đáy thùng biết trọng lượng riêng của dầu là 8000N/m3.
11. Một vật được mốc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ
4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3.6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 104N/m3. Bỏ qua
lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Thể tích của vật nặng là bao nhiêu?
12. Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế, lực kế chỉ 2,1N. Nhúng chìm vật đó vào nước thì chỉ số
của lực kế giảm 0,2N. Hỏi chất làm vật đó có trong lượng riêng lớn gấp bao nhiêu lần trọng lượng
riêng của nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3
13. Một quả cầu bằng nhôm, ở ngoài không khí có trọng lượng là 1,458N. Hỏi phải khoét bớt lõi quả cầu
một thể tích bằng bao nhiêu rồi hàn kín lại, để khi thả quả cầu vào nước nằm lơ lửng trong nước? Biết
trọng lượng riêng của nước và nhôm lần lượt là 10 000N/m3 và 27000 N/m.


Trường THCS Nguyễn Trãi
14. Một viên bi bằng sắt bị khoét rỗng ở giữa. Khi nhúng vào nước nó nhẹ hơn khi ở ngoài không khí
0,15N. Tìm trọng lượng riêng của nó khi ở ngoài không khí? Biết trọng lượng riêng của nước và sắt
lần lượt là 10000N/m3 và 78000N/m3, phần rỗng của viên bi là 5cm3


Trường THCS Nguyễn Trãi


Trường THCS Nguyễn Trãi


Trường THCS Nguyễn Trãi


Trường THCS Nguyễn Trãi



Trường THCS Nguyễn Trãi


Trường THCS-THPT Mỹ Thuận

Giáo án Vật lý 8


Trường THCS-THPT Mỹ Thuận

Giáo án Vật lý 8

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 8: Một người đi xe đạp xuống cái dốc dài 100m hết 25s. Xuống hết dốc, xe lăn tiếp một đoạn
đường nằm ngang dài 50m trong 20s rồi mới dừng lại. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp
trên mỗi đoạn đường ?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×