Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiet 30: Cau truc cac loai virut (10CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.73 KB, 6 trang )

Gi¸o ¸n Sinh häc 10 CB – Lª Thµnh Tuyªn – THPT Hµm Yªn
Chương III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Tiết 30 (bài 29): CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
Ngày soạn: 09.03.2009
Ngày dạy: 11.03.2009
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS nắm được đặc điểm hình thái và cấu tạo chung của virut.
Nắm được các đặc điểm cơ bản của virut.
2. Kĩ năng: HS phân biệt được cấu trúc và hình thái của các loại virut.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh được tác hại của một số virut, giải thích được các
hiện tượng liên quan trong đời sống.
II. Chuẩn bị:
Các hình vẽ trong sách giáo khoa. Giáo án powerpoin. Máy chiếu prôjecter.
III. Phương pháp giảng dạy:
Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm.
IV. Trọng tâm bài giảng:
Đặc điểm hình thái, cấu tạo chung của virut.
V. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: 10A6 (THPT Tân Trào)…………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1
(?) Virut là gì?
HS: ….
Hình thức sống của virut như thế nào?
HS: Kí sinh…
GV: Hãy quan sát hình vẽ sách giáo
khoa và cho biết virut trần có cấu tạo


như thế nào?
HS: …
(?) Virut có vỏ ngoài khác với virut
trần ở điểm nào?
I. Khái niệm:
- Virut là thực thể di truyền chưa có cấu tạo tế
bào, có kích thước siêu nhỏ.
- Virut nhân lên nhờ bộ máy tổng hợp của tế bào
và sống kí sinh bắt buộc.
II. Cấu tạo (Gồm virut trần và virut có vỏ ngoài)
1. Virut trần.
- Lõi axit nuclêic (chỉ chứa ADN hoặc ARN
chuỗi đơn hoặc chuỗi kép).
- Vỏ bọc prôtein (capsit): Bao bọc axit nuclêic để
bảo vệ, cấu tạo từ các đơn vị prôtein gọi là
capsôme.
2. Virut có vỏ ngoài (Cấu tạo giống virut trần
Gi¸o ¸n Sinh häc 10 CB – Lª Thµnh Tuyªn – THPT Hµm Yªn
GV: Vỏ ngoài thực chất là màng sinh
chất của chất chủ nhưng bị virut cải
tạo và mang kháng nguyên đặc trưng
cho virut.
(?) Căn cứ vào vật chủ ta phân loại
virut như thế nào?
HS: …
(?) Vai trò của hệ gen của virut?
GV: Giải thích hình 29.3 SGK trang
116
Hoạt động 2
(?) Hãy quan sát hình vẽ sách giáo

khoa và cho biết hình thái của virut
như thế nào?
HS: Hoàn thành phiếu học tập
Nhóm thực
hiện
Dạng cấu
trúc
Cấu
tạo
Ví dụ
Nhóm 1 + 4 Xoắn
Nhóm 2 + 5 Khối
Nhóm 3 + 6 Hỗn hợp
nhưng có thêm vỏ ngoài).
- Cấu tạo vỏ ngoài là lớp lipit kép và prôtêin.
- Mặt vỏ ngoài có các gai glicôprôtein làm nhiệm
vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế
bào chủ.
*Căn cứ vào vật chủ phân loại virut như sau:
- Virut ở người và động vật: Axit nuclêic là ADN
hoÆc ARN.
- Virut ở thực vật: Axit nuclêic là ARN.
- Virut ở vi sinh vật: Axit nuclêic là ADN.
III. Hình thái:
1. Cấu trúc xoắn: Capsôme sắp xếp theo chiều
xoắn của axit nuclêic.
- Có hình que, hình sợi, hình cầu…
VD: Virut khảm thuốc lá, virut bệnh dại, virut
cúm, sởi…
2. Cấu trúc khối: capsôme sắp xếp theo hình

khối đa diện gồm 20 mặt tam giác đều.
VD: Virut bại liệt, virut HIV…
3. Cấu trúc hỗn hợp: Đầu có cấu trúc khối chứa
axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn.
VD: Phagơ
4. Củng cố:
Hãy so sánh virut với vi khuẩn qua bảng sau:
Tính chất Virut Vi khuẩn
Có cấu tạo TB hay chưa Chưa Có
Axit nuclêic
Chỉ có ADN hoặc
ARN
Có cả ADN và
ARN
Chứa ribôxôm hay không Không Có
Sinh sản độc lập Không Có
Giáo án Sinh học 10 CB Lê Thành Tuyên THPT Hàm Yên
Trũ chi ụ ch:
1
T H U
Ô
C L A
2
P
H
A G Ơ
3
T Ê
B
A

O
4
K I
N H H
I
Ê N V
I
5
C A P
S
Ô M E
6
N
G A
7
A
X I T
N
U C L Ê I C
8
K I S I N H N Ô I B A O
T hng ngang s 1gm 7 ch cỏi:
Thớ nghim tỡm ra virut u tiờn c tin hnh trờn loi cõy ny.
T hng ngang s 2 gm 5 ch cỏi:
Tờn gi virut kớ sinh vi khun.
T hng ngang s 3 gm 5 ch cỏi:
n v cu to ca mi c th sng.
T hng ngang s 4 gm 10 ch cỏi:
Dng c quan sỏt vi sinh vt.
T hng ngang s 5 gm 7 ch cỏi:

Thnh phn cu to nờn v capsit.
T hng ngang s 6 gm 3 ch cỏi:
Nh bỏc hc tỡm ra virut l ngi nc ny.
T hng ngang s 7 gm 11 ch cỏi:
Vt cht di truyn ca mi sinh vt.
T hng ngang s 8 (l t chỡa khoỏ) gm 12 ch cỏi:
Tờn 1 phng thc sng.
5. Hng dn v nh:
- Hc bi theo ni dung cõu hi sỏch giỏo khoa.
- c mc Em cú bit SGK trang 118.
- c trc ni dung bi mi sỏch giỏo khoa.
Gi¸o ¸n Sinh häc 10 CB – Lª Thµnh Tuyªn – THPT Hµm Yªn
VI. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Đáp án phiếu học tập:
Nhóm thực hiện Dạng cấu trúc Cấu tạo Ví dụ
Nhóm 1 + 4 Xoắn
- Capsôme sắp xếp theo chiều
xoắn của axit nuclêic.
- Có hình que, hình sợi, hình
cầu…
VD: Virut khảm thuốc
lá, virut bệnh dại,
virut cúm, sởi…
Nhóm 2 + 5 Khối
- Capsôme sắp xếp theo hình
khối đa diện gồm 20 mặt tam
giác đều
VD: Virut bại liệt…
Nhóm 3 + 6 Hỗn hợp
- Đầu có cấu trúc khối chứa
axit nuclêic gắn với đuôi có
cấu trúc xoắn.
VD: Phagơ…
Gi¸o ¸n Sinh häc 10 CB – Lª Thµnh Tuyªn – THPT Hµm Yªn
Phiếu học tập:
Nhóm thực hiện Dạng cấu trúc Cấu tạo Ví dụ
Nhóm 1 + 4 Xoắn
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………

………………………
………………………
Nhóm 2 + 5 Khối
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………
………………………
………………………
Nhóm 3 + 6 Hỗn hợp
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………
………………………
………………………
Phiếu học tập:
Nhóm thực hiện Dạng cấu trúc Cấu tạo Ví dụ
Nhóm 1 + 4 Xoắn
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………
………………………

………………………
Nhóm 2 + 5 Khối
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………
………………………
………………………
Nhóm 3 + 6 Hỗn hợp
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………….......
………………………
………………………
………………………
………………………

×