n Chào mừng quý Thầy Cô !
nh Thái Thuận 0939.39.6607 !
KiÓm tra bµi cò:
1. Kể tên một số biện pháp tu từ
từ vựng đã học ?
Một số biện pháp tu từ
từ vựng đã học: so sánh, ẩn dụ,
nhân hóa, hoán dụ, nói quá,
điệp ngữ, chơi chữ…
2. Cõu th trờn mang bin phỏp tu t no ?
Hóy phân tích nét nghệ thuật độc
đáo ?
Mặt trời của bắp thì nằm
Mặt
trên đồi
trời
Mặt
emsửnằm
Trong
haitrời
câucủa
thơ mẹ
tác giả
dụng
trên
ng
phép ltu
từ ẩn dụ qua hình ảnh Mặt
trời trong câu thơ thứ hai chỉ em bé
(trên
Nguyễn
lng mẹ.Khoa
Em béĐiềm)
nh mặt trời đem lại
ánh sáng và hạnh phúc của đời mẹ. Bé
đem lại nguồn sống, niềm tin cho mẹ từ đó thể hiện sự gắn bó và tình th
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng hp)
1. so sánh hai dị bản của câu ca dao
sau:
- Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen
ngon.
- Râu tôm nấu với ruột bù
Gật đầu
nh thế
Chồng
chan vợ có
húpnghĩa
gật gù khen
ngon.
nào
? đầu: Cúi đầu xuống
Gật
rồi ngẩng đầu lên lin, thờng
để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng hp)
1. so sánh hai dị bản của câu ca
dao sau:
- Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen
ngon.
- Râu tôm nấu với ruột bù
Giải
thích
nghĩa
của
từ
Chồng chan vợ húp gật gù khen ngon.
gật
gù
?
Gật gù: gật nhẹ và
nhiều lần biểu thị sự đồng
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng hp)
1. so sánh hai dị bản của câu ca dao
sau:
- Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp gật đầu khen
ngon.
gật gù
- Râu tôm nấu với ruột bù
Sử dụng từ nào để thể hiện ý nghĩa
Chồng
chan
vợ
húp
gật
gù
khen
ngon.
biểu đạt hn ?
Từ gật gù phù hợp hơn từ gật đầu.
Vì thể hiện đợc ý nghĩa cần biểu đạt:
tình cảm yêu thơng, đồng cảm, sẻ chia
tuy cuộc sống vật chất còn đạm bạc, khó
khăn nhng ú mi l quý trng của đôi vợ
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng
hp)
o sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ
ngữ của Ngời vợ trong truyện cời:
- V: Cầu thủ ấy chỉ có một
chân để đi thì đá bóng làm
sao đợc cho khổ ?
- Chng: Cả đội chỉ có một
cầu thủ có khả năng ghi bàn
chứ không phải cầu thủ chỉ
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng hp)
? Truyn ci trờn 2 v chng vi phm
phng chõm hi thoi no ?
ã vi phạm phơng châm quan
hệ.
Là hiện tợng ễng nói gà, bà nói
vịt do không hiểu chính xác
nghĩa của từ.
* Để sử dụng tốt tiếng Việt Trong
giao tiếp chúng ta cần phải nắm
đợc đầy đủ, chính xác Nghĩa
Tiết 59: Tổng kết từ vựng
(Luyn tp tng hp)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong
truyện cời:
3. Đoạn thơ trong bi th ng chớ ca
Chớnh Hu:
- Các từ đợc dùng theo nghĩa
gốc là: Miệng, Chân, tay.
- Các từ đợc dùng theo nghĩa
chuyển là:
+ Vai chuyn theo phng thc hoỏn d.
TiÕt 59: Tæng kÕt tõ vùng
(Luyện tập tổng hợp)
Theo em, chúng ta cần phát triển nghĩa
của từ vựng để làm gì ?
Tăng vốn tõ.
T¹o tõ ng÷ míi.
-> Tiếng ta phong phú hơn.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luyn tp tng hp)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong
truyện cời.
3. Đoạn thơ trong bi th ng chớ ca Chớnh Hu
ọc đoạn th và trả lời câu hỏi
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu
thơ sau ?
áo đỏ em đi giữa phố
đông
Cây xanh nh cũng ánh
theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luyn tp tng hp)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong
truyện cời.
3. Đoạn thơ trong bi th ng chớ ca Chớnh Hu
ọc đoạn th và trả lời câu hỏi
Cái hay, cái đẹp trong cách sử
dụng từ:
- Các từ xanh, đỏ, hồng, thuộc tr
ờng từ vựng màu sắc.
- Các từ ỏnh, cháy, lửa, tro thuộc tr
ờng từ vựng liên quan đến lửa .
Cái hay, cái đẹp trong cách sử dụng từ trong cõu
thơ sau ?
áo đỏ em đi giữa phố
đông
Cây xanh nh cũng ánh
theo hồng
Em đi lửa cháy trong bao
Chúng
có
liên
quan
chặt
chẽ
với
nhau:
mắt
màu đỏ của áo cô
gái
thắp
lên
trong
mắt
Anh đứng thành tro em
chàng
ngọn lửa tình yêu , lan sang ng
biết trai
không
ời anh làm anh ngây ngất Khiến
cho
(Vũ quần Ph
không
gian
ơng-áo
đỏ)cũng biến đổi sắc màu: thể
hiện tình yêu cháy bỏng của chàng
=>
Tr
ờng
từ
vựng.
trai.
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng (Luyn tp tng hp)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong
truyện cời.
3. Đoạn thơ trong bi th ng chớ ca Chớnh Hu.
4. Đọc đoạn th và trả lời câu hỏi.
5. Đọc đoạn trích ca Đoàn Giỏi
trong Đất rừng phơng Nam:
ch Mái Giầm, kênh Bọ Mắt, kênh Ba Khía
-> Dùng từ ngữ có sẵn với một nội
dung mới:
dựa vào đặc điểm tờn của sự vật,
5. Cách gọi tên sự vật dựa vào đặc điểm
sự vật hiện tượng giống như ví dụ sgk:
+ Đèn hột vịt (Ống khói hột vịt).
+ Miễu Trắng, Lung chuối, Kênh Ong
Tắm, Cua Bờ Trúc, Ba Phố, Ba Cây
Sao, Sông Hồng, Sông Cửu Long,
+ Mì Cay, Bánh Xèo, Bánh lá…
Tiết 59 : Tổng kết từ vựng(Luyn tp tng hp)
1. So sánh hai dị bản của câu ca dao.
2. Nhận xét cách hiểu nghĩa từ ngữ trong
truyện cời.
3. Đoạn thơ trong bi th ng chớ ca Chớnh Hu.
4. Đọc đoạn th và trả lời câu hỏi.
5. Đọc đoạn trích ca Đoàn Giỏi trong Đất rừng phơng
6. Đọc truyện cời sau đây:
Nam.
Một ông sính chữ bất chợt lên cơn đau ruột
thừa. Bà vợ
hốt hoảng bảo con:
- Mau đi gọi bác sĩ ngay!
Trong cơn đau quằn quại, ông ta vẫn gợng
dậy nói
với theo:
Truyn ci trờn phờ phỏm iu gỡ ?
hay vì dùng từ bác sĩ kẻ sắp ch
cỏi nết không chừa, vẫn một mự
dùng từ đốc tờ.
-> Sử dụng đồng nghĩa bác
sĩ; đốc tờ: Khác nhau ở
sắc
thái
nghĩa:
=>
Dùng
từ ý
nớc
ngoài (ng ngha).
Tỡm nhng từ đồng
nghĩatừ? đồng nghĩa
Nhng
Ví dụ : Trái - quả.
Ba - bố.
Mẹ - má
Nhũm - ngm.
Tivi - truyn
*Luhỡnh
ý: Cần sử dụng từ mợn từ đồng
nghĩa đúng lúc đúng chỗ không
lyuện tập củng cố
Hóy gii thớch ngha cỏc t sau õy:
t chỉ thiên, Sông Cửu Long, Báo đen,
Ngựa vằn, Hơu cao cổ, Chuột đồng,
Chim gõ kiến , Tu hú, Mũi dọc dừa,
Cây mc c ,
Tỡm t ng ngha trong cõu sau:
Cuộc chiến tranh kết thúc đã
hi
có rất
sinh
nhiều chiến sĩ
đã hi sinh
vì độc lậpbỏ mạng.
Trân trọng kính chào !
c sinh ngoan học giỏi !