Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài 9. Trả bài tập làm văn số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.3 KB, 9 trang )



Tiết 55: trả bài kiểm tra văn.
I. Đề bài:
Câu 1: Chép lại những câu thơ miêu tả vẻ
đẹp của Thuý Vân trong đoạn trích:
Chị em Thuý Kiều và cho biết đoạn thơ
đó đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật
đó?
Câu
2: Vẻhiểu
đẹp của nhân vật Vũ Nơng
II.
Tìm
trong
Chuyện
ngnhững
ời
conluận
gái
Nam
Xmiêu
ơng
Câu 2:
1:
- Thể
Chéploại:
lại
Nghị
câu


về
thơ
một
nhân
tả
đề:
của
Nguyễn
Dữ Vân.
vẻ đẹp
vật
văn
của
học.Thuý

- Nội
Chỉdung
ra biện
cầnpháp
nghịnghệ
luận:thuật
Vẻ đẹp
của nhân
trong
đoạnvật
trích.
Vũ Nơng..
- Nêu tác
dụngchững:
của biện

nghệ
-Phạm
vi dẫn
Tácpháp
phẩm:
thuật đó.
Chuyện
ngời con gái Nam Xơng của
Nguyễn Dữ.

Xác định
yêu cầu
của đề
bài trên?


Tiết 55: trả bài kiểm tra văn.
I. Đề bài:
II. Tìm hiểu
đề:Tìm hiểu nội dung và đa
III.
Câu1:
đáp
án.* Những câu thơ miêu tả vẻ đẹp của
Thuý Vân:

...Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang
Hoa cời ngọc thốt đoan trang
Mây thua nớc tóc tuyết nhờng màu da.....

* Nghệ thuật: Bút pháp ớc lệ, liệt kê.
* Tác dụng: Nhằm làm nổi bật vẻ đẹp phúc
hậu, đoan trang, quý phái của Thuý Vân.

Bút
Đọc pháp
theo
nghệ
trí
nhớ
thuật
nào
những
đợc thơ
sử
câu
dụng
miêu
tả vẻ
trong
đẹp
của
những
Thuý
câu
thơ
Vân.
đó?Nêu
tác dụng?



Tiết 55: trả bài kiểm tra văn.
I. Đề bài:
II. Tìm hiểu
đề:Tìm hiểu nội dung và đa
III.
đápCâu
án. 2:
* Hình thức: Trình bày thành một bài văn
ngắn có bố cục 3 phần.
* Nội dung:
+ Vũ Nơng là ngời phụ nữ thuỳ mị nết na
lại có tdung tốt đẹp.
+ Là ngời vợ hiểu chồng, thuỷ chung, biết
chăm lo cho cuộc sống gia đình.
+ Vũ Nơng là một nàng dâu hiếu thảo,
một ngời mẹ hiền từ.
+

Nàng là ngời có sức phản kháng.

Để làm nổi
bật vẻ đẹp
của Vũ Nơng
em
cần nêu đợc
những ý nào?


Tiết 55: trả bài kiểm tra văn.


I. Đề bài:
II. Tìm hiểu
Ví dụ:
III. Tìm hiểu nội dung và đa đáp
đề:
IV:Trả bài:
án.
V. Nhận xét đánh giá.:
1. Ưu
VD: Nguyễn Dữ quê ở huyện
điểm:
2. Tồn tại:
--Nguyễn
Nàng
muốn
con mình
sống
- tr
Vân
xem
Dữ trang
sống

trọng
thế
kỷ
khác
16thờng
ờng

tân

thanh
miện
Câu1:
Chép:
- Danh từ riêng không
trong
trọn kỳ
vẹn
tình
tử nên
trong thời
chế
độphụ
phong
kiến
Khuôn
trăng
đầy
đặn
nétấy
ngài
-viết
Dùng
hoa.
từ thiếu chính
nàng
đã
nghĩ

ra
trò
chơi
đểnở
khủng
hoảng
trầm
trọng..
Vân
xem
trang
trọng
khác
vời.
Vũ Nơng lấy phải chàng họ Tr
nang.
- Cha nắm vững thông
xác.
cho con lớn lên trong yêu thơng,
ơng
con
nhà
hào
phóng
nhngày
nglà
-đùm
Nguyễn
Dữ(
17651820)tự

Khuôn
trăng
đầy
đặn
nét
tin về tác giả, tác phẩm..
bọc
của
cha
mẹ.
Gia
đình
Hoa
cời ngọc thốt đoan trang,

học.
Tố
Nh
nở
nang.
- Trình bày ẩu, cha biết
vì thếhiệu
cũnglàđThanh
ợc sumHiên.
vầy, Quê
hạnhở
Tiên
Nghi
XuânTĩnh.
Mây

thua
n
ớcluôn
tóc
tuyếtHà
nh
cách trình bày.
phúc.ĐiềnNàng
châm
lo ờng
cho màu
gia
da.
đình, luôn vun vén cho hạnh
-Nhớ thơ thiếu chính
phúc gia đình.
xác.
- Lặp từ.


Tiết 55: trả bài kiểm tra văn.
I. Đề bài:
II. Tìm hiểu
III. Tìm hiểu nội dung và đa đáp
đề:
IV:Trả bài:
án.
V. Nhận xét đánh giá.:
VI:Chữa lỗi:
1. Chính tả:

-No ma chay.
->Lo ma chay.
- Chơng Sinh.

-> Ttrơng Sinh.

-Khi trồng đi lính. -Khi chồng đi lính.
-ấm lo.

-> ấm no.

-Hạnh phúc chọn vẹn.
-Hạnh phúc trọn vẹn.
-Tràng đi chuyến này.
-Chàng đi chuyến này.
-Nàng xinh đợc một-cậu
Nàng
con
sinh đợc một cậu con
trai.
trai.
-Nhớ chồng gia diết.-Nhớ chồng da diết.
-Tính lết.

-Tính lết.


TiÕt 55: tr¶ bµi kiÓm tra v¨n.
I. §Ò bµi:



TiÕt 55: tr¶ bµi kiÓm tra v¨n.



×