Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 15. Thuyết minh về một thể loại văn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.56 KB, 14 trang )

Bµi 16
TiÕt 61:


KIỂM TRA BÀI CU

VÀO NHÀ NGỤC QUẢNG ĐÔNG CẢM TÁC

Phan Bội Châu

ĐẬP ĐÁ Ở CÔN LÔN
Phan Châu Trinh

Vẫn là hào kiệt vẫn phong lưu,

Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,

Chạy mỏi chân thiì̀ hãy ở tù.

Lừng lẫy làm cho lở núi non.

Đã khách không nhà trong bốn biển,

Xách búa đánh tan năm bảy đống,

Lại người có tội giữa năm châu.

Ra tay đập bể mấy trăm hòn.

Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế,


Tháng ngày bao quản thân sành sỏi,

Mở miệng cười tan cuộc oán thù.

Mưa nắng càng bền dạ sắt son.

Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp,

Những kẻ vá trời khi lỡ bước,

Bao nhiêu nguy hiểm sợ gi đâu.

Gian nan chi kể việc con con!


Tit 61
A.Lí thuyết : Từ quan sát đến
miêu tả, thuyết minh một thể
loại
*Đềvăn
bài:học
Thuyết minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú
1.
Tìm
hiểu
ờng
luật
đề:


1. Tìm hiểu đề:
- Thể loại: thuyết minh về một thể loại
văn học
- Đối tợng thuyết minh: thể thơ thất
ngôn bát cú ờng luật
- Phạm vi tri thức: Đặc điểm về :số
câu, ting ; luật bằng, trắc; niờm; nhịp;
vần; đối; bố cục
- Phơng pháp thuyết minh:
+ Nêu định nghĩa
+ Phân tích
+ Nêu ví dụ


Tit 61
A.Lí thuyết : Từ quan sát đến
miêu tả, thuyết minh một thể
loại
*Đềvăn
bài:học
Thuyết minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú
1.
Tìm
hiểu
ờng
luật
2. Quan
sát- nhận
đề:


? Cách làm một
bài văn thuyết
minh?

xét:

Để làm một bài văn thuyết
minh, cần tìm hiểu đối tợng
thuyết minh, xác định rõ phạm
vi tri thức về đối tợng đó, sử
dụng phơng pháp thuyết minh
thích hợp, chính xác, dễ hiểu.


1

Lm trai ng gia t Cụn Lụn
B
T
B

2

Lng ly lm cho l nỳi non.
T
B
T
Xỏch bỳa ỏnh tan dm by ng,
T

B
T
Ra tay p b my trm hũn.
B
T
B
Thỏng ngy bao qun thõn snh si,
B
T
B
Ma nng cng bn d st son.
T
B
T
Nhng k vỏ tri khi l bc,
T
B
T
Gian nan chi k vic con con!
B
T
B

3
4
5
6
7
8


Thể thơ : thất ngôn bát cú Đ
*S cõu :Bi th có 8 câu.
ờng luật.
*S ting : Mỗi câu có 7ting.
*V vn : hiệp vần ở cuối các câu 1,
2, 4, 6, 8 (vần chân-độc vần)_luụn
gieo vn bng .
*Theo hng ngang: Ting th 4 luụn trỏi
thanh vi ting th2 v 6 ;Cỏc ting th 2,4,6
cỏc cp cõu : 1-2 ; 3-4 ; 5-6 ; 7-8 luụn trỏi ngc
nhau v thanh => Lut : Nh t lc phõn minh
,nht tam ng bt lun
*Theo hng dc :Cỏc cp cõu :1-8 ; 2-3 ; 4-5 ;
6-7 trựng nhau v thanh cỏc ting th 2,4,6
=>Niờm( nếu tiếng của dòng trên là B

thì tiếng của dòng dới cũng là B =>
*2cõu :V/ v quan nim lm trai ca ngi gọi là niêm( dính) với nhau.)
*V phộp i: Cặp câu 3 4 ; 5 - 6.
tự C.M=>Nờu v m (phỏ v tha )
* 2cõu thc :M.t v cụng vic p ỏ ca
+V hỡnh thc :-i nhauv t loi(cựng t
ngi tự C.M=>M.t c th lm rừ
*2cõu lun :T cụng vic p ỏ suy ngm v
con dng hot ng C.M =>M rng ni dung
lm cho sõu rừ hn.
*2cõu kt :K.nh lai v/ : dự cú khú khn gian
kh n õu vn q.tõm theo ui lớ tng ca
mỡnh =>Thõu túm ý ton bi .


loi)
-i nhau v thanh iu(ngc
thanh)
+V ni dung : B sung cho nhau v ý ngha

*Bố cục 4 phần: đề, thực, luận, kết
(mỗi phần gồm có hai câu).
*V nhp : 2/2/3 hoc 4/3 ;


1

Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn
B
T
B

2

Lừng lẫy làm cho lở núi non.
T
B
T
Xách búa đánh tan dăm bảy đống,
T
B
T
Ra tay đập bể mấy trăm hòn.
B
T

B
Tháng ngày bao quản thân sành sỏi,
B
T
B
Mưa nắng càng bền dạ sắt son.
T
B
T
Những kẻ vá trời khi lỡ bước,
T
B
T
Gian nan chi kể việc con con!
B
T
B

3
4
5
6
7
8

=>Bài thơ làm theo luật bằng

Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà,
T
B

T
Cỏ cây chen đá lá chen hoa .
B
T
B
Lom khom dưới núi tiều vài chú ,
B
T
B
Lác đác bên sông chợ mấy nhà .
T
B
T
Nhớ nước đau lòng con cuốc cuốc
T
B
T
Thương nhà mỏi miệng cái gia gia.
B
T
B
Dừng chân đứng lại trời non nước
B
T
B
Một mảnh tình riêng ta với ta.
T
B
T


=>Bài thơ làm theo luật trắc

Lưu ý :Căn cứ vầo tiếng thứ 2 ở câu thứ nhất , thể thơ Đường luật
thất ngôn bát cú có 2 dạng :
-Làm theo luật bằng (V.D:Đập đá ở Côn Lôn,Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác ...)
-Làm theo luật trắc (V.D :Qua Đèo Ngang,Bạn đến chơi nhà ...)


Bài thơ làm theo luật bằng

Tiếng:
Câu:

Bài thơ làm theo luật trắc

2

4

6

2

4

1

B


T

B

2

T

B

3

T

4

6

1

T

B

T

T

2


B

T

B

B

T

3

B

T

B

B

T

B

4

T

B


T

5

B

T

B

5

T

B

T

6

T

B

T

6

B


T

B

7

T

B

T

7

B

T

B

8

B

T

B

8


T

B

T


3. Dn bi:

a. Mở bi:
-Thể thơ TNBCĐL là thể thơ
thông dụng trong các thể thơ
ĐL đ
các nhà
b.ợcThân
bi:thơ VN yêu
chuộng
*Xut
x :L th th cú ngun gc t
T.Quc,lm theo lut th c t ra t thi
ng .Thng vit theo li vnh vt hoc vnh
cnh t chớ ,t lũng .

*Giới thiệu đặc điểm của thể
thơ:
- Số câu, số chữ trong bi
-Cách gieo vần,
-Quy luật bằng trắc (Niờm Lut =>Lm
theo lut bng hoc trc ?)


-Nghệ thuật đối
- Cấu trúc bài thơ
-Ngắt nhịp
*Nhn xột :u - nhc im ca th th

Thể thơ : thất ngôn bát cú Đ
luật.
*Sờng
cõu :Bi
th có 8 câu.
*S ting : Mỗi câu có 7ting.
*V vn : hiệp vần ở cuối các câu 1,
2, 4, 6, 8 (vần chân-độc vần)_luụn
gieo vn bng .
*Theo hng ngang: Ting th 4 luụn trỏi
thanh vi ting th2 v 6 ;Cỏc ting th 2,4,6
cỏc cp cõu : 1-2 ; 3-4 ; 5-6 ; 7-8 luụn trỏi ngc
nhau v thanh => Lut : Nh t lc phõn minh
,nht tam ng bt lun
*Theo hng dc :Cỏc cp cõu :1-8 ; 2-3 ; 4-5 ;
6-7 trựng nhau v thanh cỏc ting th 2,4,6
=>Niờm( nếu tiếng của dòng trên là B

thì tiếng của dòng dới cũng là B =>
gọi là niêm( dính) với nhau.)
*V phộp i: Cặp câu 3 4 ; 5 - 6.
+V hỡnh thc :-i nhauv t loi(cựng t
loi)
-i nhau v thanh iu(ngc
thanh)

+V ni dung : B sung cho nhau v ý ngha

*Bố cục 4 phần: đề, thực, luận, kết
(mỗi phần gồm có hai câu).
*V nhip : 2/2/3 hoc 4/3 ;2/5


3. Dn bi:

a. Mở bi:
-Thể thơ TNBCĐL là thể thơ
thông dụng trong các thể thơ
ĐL đ
các nhà
thơ VN yêu
b.ợcThân
bi:
chuộng
*Xut x :L th th cú ngun gc t
T.Quc,lm theo lut th c t ra
t thi ng

Tho lun nhúm :
Nhận xét u im( vẻ đẹp, nhạc
điệu), nhợc im ca th th này
trong thơ ca Việt Nam?

*Giới thiệu đặc điểm của thể
thơ:
- Số câu, số chữ trong bi

- Thể thơ này đẹp ở sự tề
-Cách gieo vần,
chỉnh, hài hoà, âm thanh trầm
-Quy luật bằng trắc
-Nghệ thuật đối
bổng, nhạc điệu phong phú, bố
- Cấu trúc bài thơ
cục cân đối hài hoà, vần điệu
-Ngắt nhịp
nhịp nhàng mang đậm chất cổ
Nhn xột :u - nhc im ca th
c. Kết
th
điển. Ngn gn , sỳc tớch .
bi :
-õy l th th cú vai trũ rt quan trng
trong i sng v.hc dõn tc

-Thơ ca VN có nhiều bài thơ
hay đợc sáng tác theo thể thơ
này. Ngày nay thể thơ này
vẫn đợc a chuộng.

- Nhợc điểm: có nhiều ràng buộc
gò bó, cụng thc khuôn mẫu, không
phóng khoáng nh thơ tự do


Tit 61


A.Lí thuyết : Từ quan sát đến
miêu tả, thuyết minh một thể
Từ quan sát trên, rút ra bài học nh
loại
văn
học
*Đề bài: Thuyết minh đặc
thế nào về cách thminh đặc điể
điểm thể thơ thất ngôn bát cú
1 thể loại văn học?
1.
Tìm
hiểu
ờng
luật
2. Quan
sát- nhận
đề:
xét:
Muốn thuyết minh một thể
3. Dn bi:
4.Ghi nhớ :sgk (154)
loại văn học , trớc hết phải quan
B. Luyện tập.
sát, nhận xét, sau đó khái quát

thành đặc điểm.
Khi nêu các c im cần chú ý lựa
chọn ntn?
Khi nêu các đặc điểm cần lựa

chọn đặc điểm tiêu biểu, quan
trọng và cần có ví dụ cụ thể
để làm sáng tỏ các đặc điểm
ấy.


Tit 61

A.Lí thuyết : Từ quan sát đến
miêu tả, thuyết minh một thể
loại
*Đềvăn
bài:học
Thuyết minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú
1.
Tìm
hiểu
ờng
luật
2. Quan
sát- nhận
đề:
xét:
3. Dn bi:
4.Ghi nhớ :sgk (154)
B. Luyện tập:
B.tp1 :Thuyt minh c imchớnh
ca truyn ngn



1. Tìm hiểu đề:
- Thể loại: thuyết minh về một thể loại văn học
- Đối tợng thuyết minh: Truyn ngn
- Phạm vi tri thức: Đặc điểm :về dung lng, v nhõn vt ,v ct truyn ,v
kt cu..

.Phơng
pháp
minh
: Nêungắn
địnhđã
nghĩa
; Phân
2.Quan
sát:
Quathuyết
3 văn bản
truyện
học :Tụi
i hctích
,Lóo ; Nêu ví
dụ
Hc , Chic lỏ cui cựng
*Định nghĩa thể loại truyện ngắn: thuộc thể tự sự loại nhỏ.
*Dung lợng ( Nội dung phản ánh):
Dung lợng nhỏ, tập trung mô tả một mảng cuộc sống hay
một biến cố, một hành động, một trạng thái nào đó trong cuộc
đời nhân vật, thể hiện một khía cạnh của tính cách hay một
mặt nào đó của đời sống xã hội (ví dụ minh hoa)

* Nhân vật sự kiện: ít
* Cốt truyện thờng diễn ra một khoảng không gian, thời gian hạn
chế, không kể trọn vẹn một quá trình diễn biến một đời ngời
mà chọn những khoảnh khắc, những lát cắt của cuộc sống
để thể hiện.
*Kết cấu thờng là sự sắp đặt những đối chiếu tơng phản để
làm nổi bật chủ đề.
*Truyện ngắn tuy dung lợng ngắn nhng thờng đề cập vấn đề lớn
của cuộc sng
3.Dn ý :


Tit 61

A.Lí thuyết : Từ quan sát đến
3.Dn ý :
miêu tả, thuyết minh một thể
loại
a.MB :Truyn ngn l mt th loi t s nh...
*Đềvăn
bài:học
Thuyết minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú
b.TB :Gii thiu cỏc c im tiờu biu :
1.
Tìm
hiểu
ờng
luật
+V dung lng

2. Quan
sát- nhận
đề:
+V nhõn vt
xét:
+V ct truyn
3. Dn bi:
4.Ghi nhớ :sgk (154)
+V kt cu ...
B. Luyện tập.
c.KB :K.nh vai trũ , ý ngha ca th loi
truyn ngn
B.tp1 :Thuyt minh c imchớnh
ca truyn ngn
Tìm hiểu đề:
2.Quan sát:
3.Dn ý :


+Hoµn thµnh bµi tËp1 :Xây dựng dµn
ýchi tiết
+.viÕt bµi
+ChuÈn bÞ bµi :Muốn làm thằng Cuội ,
Hai chữ nước nhà



×