Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 15. Thuyết minh về một thể loại văn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 26 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
giê


Bài 15 - Tiết 60
Nguyªn Hång
Nh÷ng ngµy th¬ Êu


THUYẾT MINH VỀ MỘT THỂ LOẠI VĂN HỌC
I/ Củng cố kiến thức:
Phương pháp nêu định nghĩa, giải
1/Các phương pháp thuyết minh

thích
Phương pháp liệt kê
Phương pháp nêu ví dụ
Phương pháp dùng số liệu
Phương pháp so sánh
Phương pháp phân loại, phân tích

2/ Các văn bản đã học trong chương trình theo thể loại:
a/ Truyện ngắn: Tôi đi học, Lão Hạc, Cô bé bán diêm, Chiếc lá
cuối cùng,Hai cây phong.
b/ Hồi ký:Trong lòng mẹ.
c/ Tiểu thuyết: Tức nước vỡ bờ, Đánh nhau với cối xay gió.
d/ Văn bản nhật dụng: Thông tin về ngày trái đất năm 2000;Ôn
dịch, thuốc lá; Bài toán dân số.
e/ Thơ: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác, Đập đá ở Côn Lôn.



I/ Củng cố kiến thức:
1/ Các phương pháp thuyết minh:
2/ Các văn bản đã học trong chương trình theo thể loại:
3/ Dàn ý bài văn thuyết minh trong nhà trường:
a/ Mở bài: Giới thiệu đối tượng thuyết minh.
b/ Thân bài: Trình bày đặc điểm cấu tạo, lợi ích của đối tượng.
c/ Kết bài: Bày tỏ thái độ đối với đối tượng.


Tiết 60- Bài 15:

I.

Củng cố kiến thức

II.Luyện Tập
1. Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm
một thể loại văn học.

* Đề bài : Thuyết minh
đặc điểm thể thơ thất
ngôn bát cú.

Tìm hiểu đề

Thể loại:
Thuyết minh về một thể
VH

Thể thơ thất ngôn
Đối tưngloại
TM:
bát cú
Nội dung TM:Đặc điểm của thơ TN
Nêu định nghĩa, n
Phơng pháp TM:
dụ, dùng số liệu, ...


Bài 15 Tiết 60
I/ Củng cố kiến thức
II/ Luyện Tập
1. Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
một thể loại văn
1.1)học
Quan sát

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lu,
Chạy mỏi chân thì hãy ở tù.
Đã khách không nhà trong bốn biển,
Lại ngi có tội giữa năm châu.
Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế,
Mở miệng ci tan cuộc oán thù.

a) Số câu, số ting


Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp,

- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng

Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu.
(Phan Bội Châu)
Đập đá ở Côn Lôn
Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Xách búa đánh tan năm bảy đống,
Ra tay đập bể mấy trăm hòn.
Tháng ngày bao quản thân sành sỏi,
Ma nắng càng bền dạ sắt son.
Những kẻ vá trời khi lỡ bc,
Gian nan chi kể việc con con !

(Phan


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức
II) Luyện Tập
1. Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
thể
1.1)một
Quan
sátloại văn

học
a) Số câu, số tiếng
- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng
b) Quan hệ bằng
trắc

Tiếng có thanh huyền, thanh ngang
gọi là tiếng bằng (kí hiệu là B), các
tiếng có thanh hỏi, ngã, sắc, nặng gọi
là tiếng trắc (kí hiệu là T).

? Em hãy điền kí hiệu B, T cho bài
Đập đá ở Côn Lôn.


Tiết 60- Bài 15:
I. Củng cố kiến thức

Đập đá ở Côn Lôn

II. Luyện tập
1.Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm một
thể
học. minh đặc
* Đề loại
bài văn
: Thuyết
điểm thể thơ thất ngôn bát

cú.
1.1) Quan
a)
sát:
Số câu, số chữ:
b) Quy luật bằng
trắc:
- Luật bài thơ: tiếng thứ 2 dòng
1 thanh gì thì luật bài thơ
thanh ấy.
- Luật: nhất, tam, ngũ bất luận;
nhị, tứ, lục phân minh.

1
2

Làm trai đứng giữa đất
Côn Lôn,
Lừng lẫy làm cho lở núi
non.
Xách búa đánh tan năm bảy
đống,
Ra tay đập bể mấy trăm
hòn.
Tháng ngày bao quản thân
sành sỏi,
M
1 a nắng
2
3càng

4 bền
5 dạ 6sắt 7
son.
Những
bc,B
B
B kẻTvá trời
T khi
T lỡ B
Gian
nan Bchi kể
việc
con
B
B
T
T
B
con
!T

3

T

T

T

B


B

T

T

4

B

B

T

T

T

B

B

5

T

B

B


T

B

B

T

6

B

T

B

B

T

T

B

7

T

T


T

B

B

T

T

8

B

B

B

T

T

B

B


Tiết 60- Bài 15:
I. Củng cố kiến thức


II. Luyện tập

1.Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm một
*
Đề loại
bài văn
: Thuyết
thể
học. minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát
1.1) Quan
cú.
sát:
a) Số câu, số
b) Quy
chữ:luật bằng
- trắc:
Luật bài thơ: tiếng thứ 2 dòng
1 thanh gì thì luật bài thơ
thanh ấy.
- Luật: nhất, tam, ngũ bất luận;
nhị, tứ, lục phân minh.
-Đối:
-Niêm:

Xét các tiếng 2, 4, 6 ở mỗi
câu thơ
Dòng trên tiếng B, dòng di

tiếng T gọi là đối nhauưvư
ngcưli.
Dòng trên tiếng B, dòng diư
tiếng B hay dòng trên tiếng
T, dòng ưdiư tiếng T gọi là
niêm
nhau
(dính
Em với
hãy
quan
sátnhau)


nêu mối quan hệ B
T giữa các tiếng 2, 4,
6 của các dòng thơ?


Tiết 60- Bài 15:
I. Củng cố kiến thức

Đập đá ở Côn Lôn

II. Luyện tập
1. Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm một
* Đề loại
bài văn
: Thuyết

thể
học. minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú.
1.1) Quan sát:
a) Số câu, số
chữ:luật bằng
b) Quy
trắc:Các tiếng 2, 4, 6 của các
- Đối:
cặp câu: 1-2, 3-4, 5-6, 78 luôn trái ngc nhau về
thanh điệu.

2

4

6

1

B

T

B

2

T


B

T

3

T

B

T

4

B

T

B

5

B

T

B

6


T

B

T

7

T

B

T

8

B

T

B

Các

Đối
Đối
Đối
Đối

tiếng 2, 4, 6 của các cặp

câu: 1-2, 3-4, 5-6, 7-8 luôn
trái ngc nhau về thanh điệu.


Tiết 60- Bài 15:
I. Củng cố kiến thức

II. Luyện tập

1. Từ quan sát đến mô
tả, thuyết minh đặc
điểm một thể loại văn
học.
* Đề bài : Thuyết minh
đặc điểm thể thơ thất
ngôn
1.1)bát
Quan
cú.sát:
a) Số câu, số
chữ:
b) Quy luật bằng
trắc:
- Niêm:-Các tiếng 2, 4, 6

của các cặp câu 18, 2-3 ,4-5, 6-7 trùng
nhau về thanh
điệu.

Đập đá ở Côn Lôn

2

4

6

1

B

T

B

2

T

B

T

3

T

B

T


4

B

T

B

5

B

T

B

6

T

B

T

7

T

B


T

8

B

T

B

Trựng
thanh iu

Niờm

Cỏc ting 2, 4, 6 ca cp cõu 1-8, 2-3, 4-5,

6-7 trựng nhau v thanh iu.


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến kiến
II.
Luyện tập
thức
1.Từ quan sát đến mô
tả, thuyết minh
đặc điểm một
1.1)thể
Quan

loạisát
văn học
a) Số câu, số tiếng
- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng
b) Quan hệ bằng
trắc

- Đối: các tiếng 2, 4,
6 của các cặp câu: 12, 3-4, 5-6, 7-8 luôn trái
ngợc nhau về thanh
điệu.
- Niêm: các tiếng 2,
4, 6 của các cặp câu
1-8, 2-3 ,4-5, 6-7
trùng nhau về thanh
điệu.
c) Cách gieo vần

Vần là bộ phận của tiếng
không kể dấu, thanh và phụ
âm đầu.
? Em hãy cho biết mỗi bài
thơ có những tiếng nào
hiệp vần với nhau ? Vị trí
của tiếng đó.


Tiết 60- Bài 15:
I. Củng cố kiến thức


II. Luyện tập

1.Từ quan sát đến mô tả,
thuyết minh đặc điểm một
* Đề loại
bài văn
: Thuyết
thể
học. minh đặc
điểm thể thơ thất ngôn bát cú.
1.1) Quan
a) Số câu, số chữ:
sát:
b) Quy luật bằng trắc:
- Đối: các tiếng 2, 4, 6 của các
cặp câu: 1-2, 3-4, 5-6, 7-8 luôn
trái ngợc nhau về thanh điệu.
- Niêm: các tiếng 2, 4, 6 của các
cặp câu 1-8, 2-3 ,4-5, 6-7 trùng
nhau về thanh điệu.
c) Cách gieo vần:
- Các tiếng cuối của các câu 1,
2, 4, 6, 8 hiệp vần với nhau

Đập đá ở Côn Lôn
Làm trai đứng giữa Lôn,
đất
Côn Lôn,
non.

Lừng lẫy làm cho lở núi
non.
hòn.
Xách búa đánh tan năm bảy
đống,
son.
Ra tay đập bể mấy
trăm
hòn.
Tháng ngày bao quản
con!thân
sành sỏi,
Ma nắng càng bền dạ sắt
=>
Vần gieo ở tiếng thứ 7 của
son.
dòng 1, 2, 4, 6, 8 (Lôn non hòn
kẻ vá trời khi lỡ bc,
Những
son - con)
Gian nan chi kể việc con


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức
II. Luyện tập
1.Từ quan sát đến mô
tả, thuyết minh
đặc điểm một thể
1.1)loại

Quan
vănsát
học
a) Số câu, số tiếng
- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng
b) Quan hệ bằng
-trắc
Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu1-2,3-4,5-6,7-8
luôn trái ngợc nhau về
thanh điệu Đối
- Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu 1-8,2-3,4-5,6-7
trùng nhau về thanh điệu
c)
Cách gieo vần
Niêm
- Các tiếng cuối của các
câu1,2,4,6,8 hiệp vần
với nhau
d) Ngắt nhịp

Em hãy chỉ ra cách ngắt nhịpưphưbinư
caưbiưthưth?
Đập đá ở Côn Lôn
Làm trai/ đứng giữa/ đất Côn Lôn,
2-2-3
Lừng lẫy/ làm cho/ lở núi non.
2-2-3

Xách búa/ đánh tan/ năm bảy đống,
2-2-3
Ra tay/ đập bể/ mấy trăm hòn.
2-2-3
Tháng ngày/ bao quản /thân sành
sỏi, 2-2-3
Ma nắng/ càng bền/ dạ sắt son.


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức
II. Luyện tập
1. Từ quan sát đến mô
tả, thuyết minh
đặc điểm một thể
1.1)loại
Quan
vănsát
học
a) Số câu, số tiếng
- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng
b) Quan hệ bằng
-trắc
Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu1-2,3-4,5-6,7-8
luôn trái ngợc nhau về
thanh điệu Đối
- Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu 1-8,2-3,4-5,6-7

trùng nhau về thanh điệu
c)
Cách gieo vần
Niêm
- Các tiếng cuối của các
câu1,2,4,6,8 hiệp vần
với
d) nhau
Ngắt nhịp

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Vẫn là hào kiệt, /vẫn phong lu,
4-3
Chạy mỏi chân/ thì hãy ở tù.
3-4
Đã khách không nhà/ trong bốn
biển, 4-3
Lại ngi có tội /giữa năm châu.
4-3
Bủa tay/ ôm chặt/ bồ kinh tế,
2-2-3


Bài 15 Tiết 60
1. Từ quan sát đến mô
tả, thuyết minh
đặc điểm một thể
vănsát
học
1.1)loại

Quan
a) Số câu, số tiếng
- Mỗi bài có 8 câu, mỗi
câu có 7 tiếng
b) Quan hệ bằng
trắc
- Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu1-2,3-4,5-6,7-8
luôn trái ngợc nhau về
thanh điệu Đối
- Các tiếng 2,4,6 của các
cặp câu 1-8,2-3,4-5,6-7
trùng nhau về thanh điệu
c)
Cách gieo vần
Niêm
- Các tiếng cuối của các
câu1,2,4,6,8 hiệp vần
d)
với nhau
Ngắt nhịp
- 4/3, 2/2/3, 3/4.
4 :phần
e) Bố cục
- Đề, Thực, Luận,

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác
Vẫn là hào kiệt, vẫn phong lu,

=>Những đặc điểm

mỏi chân
của Chạy
thể thơ
TNBC thì hãy ở tù.

Đề

Đã khách không nhà trong bốn biển,
Lại ngi có tội giữa năm châu.
Bủa tay ôm chặt bồ linh tế,
Mở miệng ci tan cuộc oán thù.

Thực

Luận

Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp,

Kết

Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu.
Đập đá ở Côn Lôn

Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn,Đề
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Xách búa đánh tan năm bảy đống,
Thực
Ra tay đập bể mấy trăm hòn.
Tháng ngày bao quản thân sành
sỏi,

Luận
Ma nắng càng bền dạ sắt son.
Những kẻ vá trời khi lỡ bc,
Gian nan chi kể việc con con !

Kết


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức

II. Luyện tập
1.Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
1.1)
Quan
một
thể loại văn
sát
1.2)
Lập dàn bài
học


1.M bi:
-

Nêu một định nghĩa chung về thể thơ TNBC.


2) Thân bài
a) Đặc điểm thể thơ :
-

Số câu, số tiếng

-

Quy luật bằng trắc của thể thơ :

-

Cách gieo vần :

-

Cách ngắt nhịp ở mỗi dòng

-

Bố cục :

b) u điểm và nhợc điểm của thể thơ
u điểm : Mang vẻ đẹp hài hoà, cân đối, nhạc điệu trầm bổng,
ngắn gọn, hàm súc


Nhc điểm : Gò bó công thức, khuôn mẫu nên còn nhiều ràng
buộc, không đc tự do.


3) kt bi:
- Khẳng định vai trò của thể thơ trong nền VH dân tộc, nêu cảm
nghĩ của mình về thể thơ


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức

II. Luyện tập
1. Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
một
thể loại văn
1.1)
Quan
học
sát
1.2)
Lập dàn bài

*ưGhiưnhớưSGK

+ Mun thuyt minh c
im mt th loi vn hc
trc ht ta phi lm gỡ ?
+ Khi nờu cỏc c im cn
lu ý iu gỡ?



•Ghi nhớ:
-Muốn thuyết minh đặc điểm của thể
loại văn học ( thể thơ hay văn bản cụ
thể ) trước hết phải quan sát nhận xét,
sau đó khái quát thành những đặc
điểm.
- Khi nêu các đặc điểm cần lựa chọn
những đặc điểm tiêu biểu quan trọng và
có những ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ
đặc điểm ấy.


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức

II.Luyện tập
1.Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
một
thể loại văn
1.1)
Quan
học
sát
1.2) Lập dàn bài
* Ghi nhớ SGK

Thuyết minh về thể loại văn học


Quan sát

Nhận xét

Khái quát thành đặc điểm
( cho ví dụ minh hoạ)


Bài 15 Tiết 60
I. Củng cố kiến thức

II.Luyện tập
1.Từ quan sát đến
mô tả, thuyết
minh đặc điểm
một
thể loại văn
1.1) Quan
học.
sát:
1.2) Lập dàn bài:
* Ghi nhớ SGK
2. Bài tập
1(sgk/154)
* Những
đặc điểm
- Dung lng:
-Sự kiện nhân vật:
- Trình tự diễn biến:
- Cốt truyện:

-Kết cấu :
-Lời văn:
-Hình tng:

Hãy thuyết minh
đặc điểm chính của
truyện ngắn trên cơ
sở các truyện ngắn
đã học: Tôi đi học,
Lão Hạc, Chiếc lá cuối
cùng.
Tìm hiểu đề:

Thể loại:Thuyết minh về một thể loại VH
Đối tng TM: Truyện ngắn
Các đặc điểm chính
Nội dung cần TM:
của truyện ngắn
Phng pháp TM:Nêu định nghĩa, giải
thích ; nêu ví dụ ;
phân loại, phân tích ;
so sánh...


* Lập dàn ý
1) Mở bài : Nêu định nghĩa về truyện ngắn
2) Thân bài :
-

Dung lng-:Số trang viết ít


-

-t vật
Sự kiện và nhân
nhân
: vật và sự kiện, thưng chỉ là vài ba nhân vật
và một
số sự kiện
-Theo
thời gian hoặc theo hồi tởng.
Trình tự diễn biến sự
việc:

-

Thng
diễn ra trong một không và thời gian hạn chế
Cốt truyện
:
sự việc thng là sự sắp đặt những đối chiếu, tơng
Kết cấu Những
:
phản để làm bật ra chủ đề.

- Lời văn: -Trong sáng, giàu hình ảnh.
-

ngắn xây dựng hình tưng liên quan đến những
Hình tng-Truyện

:
vấn đề lớn của cuộc đời

(lấy ví dụ từ 3 truyện ngắn : Tôi đi học, Lão Hạc, Chiếc lá cuối cùng để
minh hoạ cho các đặc điểm trên.
3) Kết bài :
- Nêu cảm nhận về truyện ngắn : Truyện ngắn có vẻ đẹp và sức hấp dẫn
riêng, phù hợp với nhịp sống lao động khẩn trơng hiện nay, nên đợc độc


H­ướng dÉn tù
häc
Häc thuéc ghi nhí
TËp thuyÕt minh vÒ thÓ th¬ lôc b¸t
So¹n bµi : Muèn lµm th»ng Cuéi



×