GV: Dương Minh Lý
Tæ: Ngữ văn
Trêng: THCS Trương Vĩnh Ký
KiÓm TRA bµi cò
C¸c bíc lµm v¨n thuyÕt minh sau ®©y
lµ ®óng hay sai?
1. T×m hiÓu ®Ò.
2. Quan s¸t, t×m hiÓu ®èi tîng.
3. LËp dµn ý.
4. ViÕt bµi.
5. KiÓm tra hoµn thiÖn bµi viÕt.
A.§óng.
§óng.
A.
B. Sai.
TiÕt 64:
§Ò bµi:
“ThuyÕt minh ®Æc ®iÓm thÓ th¬
thÊt ng«n b¸t có”
Đập đá ở Côn Lôn
(Phan Châu
Trinh)
Vào nhà ngục Quảng
Đông cảm tác
(Phan
Bội Châu)
Làm trai đứng giữa đất Côn
Vẫn là hào kiệt, vẫn phong
Lôn,
lu,
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Chạy mỏi chân thì hãy ở tù.
Xách búa đánh tan năm bảy
Đã khách không nhà trong
đống,
bốn bể,
Ra tay đập bể mấy trăm
Lại ngời có tội giữa năm
hòn.
châu.
Tháng ngày bao quản thân
Bủa tay ôm chặt bồ kinh
sành sỏi,
tế,
Ma nắng càng bền dạ sắt
Mở miệng cời tan cuộc oán
son.
thù.
Những Mỗi
kẻ vábài
trờithơ
khi có
lỡ bmấy
ớc, cõu? Thân
Mỗi cõu
mấy
chữ
ấycó
vẫn
còn,
còn sự
Gian nan
chi kể việc con
nghiệp,
( tiếng)?
con!
Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì
Đập đá ở Côn Lôn
(Phan Châu
Trinh)
Làm trai đứng giữa đất Côn
Lôn,
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Xách búa đánh tan năm bảy
đống,
Ra tay đập bể mấy trăm
hòn.
Tháng ngày bao quản thân
sành sỏi,
Ma nắng càng bền dạ sắt
son.
Những kẻ vá trời khi lỡ bớc,
Gian nan chi kể việc con
con!
-TiÕng cã thanh huyÒn, thanh
ngang gäi lµ tiÕng b»ng, kÝ
hiÖu lµ B.
- TiÕng cã thanh hái, ng·,
nÆng, s¾c gäi lµ tiÕng tr¾c,
kÝ hiÖu lµ T
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Em h·y ghi kÝ hiÖu B, T cho tõng tiÕng trong bµi th¬
Đập đá ở Côn Lôn
Cõu-Ting
1
1
2
3
Làm
trai
B
3
T
Xách
4
5
T
Ra
tay
B
B
Tháng
6
sành
B
Ma
B
7
Những
lỡ
bớc,
T
8
B
B
T
B
T
ngày
sỏi,
B
kẻ
bể
T
B
nan
B
T
T
trăm
B
B
quản
thân
B
B
T
bền
T
dạ
T
trời
khi
kể
T
B
T
B
chi
B
bẩy
mấy
T
vá
T
T
năm
T
bao
B
B
tan
B
T
Côn
lở
T
càng
B
đất
B
T
B
7
cho
đập
T
B
T
giữa
đánh
nắng
Gian
T
6
làm
búa
T
T
T
lẫy
B
5
đứng
B
Lừng
2
4
T
việc
B
B
c
Đập đá ở Côn Lôn
Làmtrai
trai đứng giữa đất
B Lôn,
Côn
Lừng lẫy làm cho lở núi non.
Xách búa đánh tan năm bảy
đống,
Ra tay đập bể mấy trăm
hòn.
Tháng ngày bao quản thân
sành sỏi,
Ma nắng càng bền dạ sắt
son.
Những kẻ vá trời khi lỡ bớc,
Gian nan chi kể việc con
con!
§Ëp ®¸ ë C«n L«n
Câu-Tiếng
1
2
1
Làm
Lừng
2
trai
B
lẫy
3
đứng
làm
4
Xách
búa
đánh
tay
đập
B
5
Tháng
ngày
Mưa
nắng
bao
Những
kẻ
càng
Gian
nan
B
tan
bể
quản
7
Côn
bền
vá
trời
lở
núi
kể
T
non
T
năm
bẩy
đống
T
mấy
trăm
hòn
B
thân
sành
sỏi
B
dạ
sắt
son
T
khi
B
chi
Lôn,
B
B
T
8
cho
6
T
T
7
T
đất
T
B
6
giữa
B
T
Ra
5
B
T
3
4
lỡ
bước
T
việc
con
B
con!
§Ëp ®¸ ë C«n L«n
Câu-Tiếng
1
2
3
4
1
Làm
Lừng
2
trai
B
lẫy
3
4
đứng
làm
búa
đánh
tay
đập
B
5
Tháng
Mưa
ngày
bao
Những
nắng
càng
Gian
kẻ
nan
B
lở
bể
quản
bền
vá
trời
năm
núi
kể
T
non
bẩy
đống
T
mấy
thân
trăm
B
sành
hòn
sỏi
B
dạ
sắt
son
T
khi
B
chi
Lôn,
T
B
T
8
tan
Côn
T
T
7
cho
7
B
T
B
6
T
đất
B
T
Ra
giữa
6
B
T
Xách
5
việc
lỡ
T
con
bước
con!
B
Niêm
Đập đá ở Côn Lôn
(Phan Châu
Trinh)
Làm trai đứng giữa đất
LônCôn
Lôn,
B
non
Lừng lẫy làm cho lở núi
B non.
Xách búa đánh tan hũn
năm bảy
đống,
B
Ra tay đập bể mấy trăm
hòn.
son
B
Tháng ngày bao quản thân
sành sỏi,
Ma nắng càng bền con
dạ sắt
B
son.
Đập đá ở Côn Lôn
Làm trai
Lừng lẫy
Xách búa
Ra tay
đứng
làm
đánh
đập
giữa
cho
tan
bể
đất
Côn
lở
núi
năm
bẩy
đ
mấy
trăm
Tháng ngày
Ma
nắng
bao
càng
quản
bền
thân
dạ
sành
sắt
vá
trời
khi
lỡ
chi
kể
việc
con
Những kẻ
bớc, nan
Gian
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Lập dàn ý
Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ
thất ngôn bát cú .
Dàn bài
a.Mở bài: - Thơ "Thất ngôn bát cú thông dụng trong thơ
Đờng, đợc nhiều nhà thơ Việt Nam a chuộng.
b.Thân bài:
- Số câu, số chữ: Một bài thơ có 8 câu, 1câu có 7
chữ
- Bố cục gồm 4 phần : đề (câu 1 +2), thực (câu3+4),
luận (câu 5+6) ,
kết (câu 7+8)
- Luật B-T:
+ Tiếng thứ 2 câu 1 thanh bằng: luật B.
(Tiếng thứ 2 câu 1 thanh trắc: luật T).
+ Tiếng 2,4,6 của mỗi dòng thơ thanh đối nhau: B T B
hoặc T B T
Tiếng 2,4,6 ở dòng trên và dòng dới câu 1-2;3-4;5-6;78: đối nhau
+ Niêm: tiếng 2,4,6 ở câu 1-8;2-3; 4-5; 6-7
hoặc câu 1- 8; 2-7 ;3-6; 4-5:thanh trùng nhau
- Gieo vần:
+ Thờng gieo vần B.
+ Vị trí: tiếng thứ 7 của câu 1,2,4,6,8. Các chữ phải
hiệp vần với nhau.
BÁNH TRÔI NƯỚC
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
( Hồ Xuân Hương )
BÁNH TRÔI NƯỚC
trß
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
B
T
B n
Bảy nổi ba chìm với nước no
non
T
T
B
n
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
T
B
T
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.
son
B
T
B
( Hồ Xuân Hương )
Bµi ca dao
Anh đi anh nhớ quê nhà
nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương
tương
Nhớ ai dãi nắng dầm sương
sương
Nhớ ai tát nước bên đường
đường hôm nao.
nao
* Muốn thuyết minh đặc điểm một thể loại
văn học ( thể thơ hay văn bản cụ thể),
trước hết phải quan sát, nhận xét, sau đó,
khái quát thành những đặc điểm.
* Khi nêu các đặc điểm,cần lựa chọn những
đặc điểm tiêu biểu, quan trọng và cần có
những ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ các
đặc điểm ấy.
Truyện
PT biÓu
®¹t
Nhân vật
Không gian
- Thời gian
Tôi đi
học
Tự sự
loại
nhỏ
Lão
Hạc
Tự sự
loại
nhỏ
- “Tôi”
- Ông
hiệu
trưởng
-Lão Hạc
-Ông giáo,
và vợ,
-Binh Tư
- Buổi học
đầu tiên
-Trên đường
đến trường
-Nhà ông
Giáo nhà
Lão Hạc
- mấy ngày
Chiếc
lá cuốí
cùng
Tự sự
loại
nhỏ
Giôn-xi ,
Xiu và Cụ
Bơ-men
- Truyện
Căn gác
của
Giôn-xi
Nội dung
nghệ thuật
Tâm trạng n/v
So sánh ,
“tôi” khi nhớ
đối chiếu
về ngày khai
trường
Xung quanh
Miêu tả
việc bán chó
Tâm lí
và cái chết
nhân vật.
của lão Hạc
Giôn-xi tuyệt vong Đảo ngược
và cụ Bơ-men vẽ
tình
chiếc lá cứu sống
huống
Giôn-xi
hai lần
ngắn: là hình thức tự sự loại nhỏ
- Ngôi kể: ngôi thứ nhất hoặc thứ ba.
- Trình tự kể: theo thời gian hoặc theo hồi tưởng
- Ít nhân vật , sự kiện
- Không gian, thời gian hạn chế
- Nội dung: Đề cập đến một vấn đề trong cuộc sống.
- Nghệ thuật : đối lập, tương phản, đối chiếu
Đề: Thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn.
a, Mở bài
Nêu định nghĩa chung về loại truyện ngắn:
Truyện ngắn là hình thức tự sự loại nhỏ
b, Thân bài
+ Ngôi kể: ngôi thứ nhất hoặc thứ ba.
+Trình tự kể: theo thời gian hoặc theo hồi tưởng
+ Nhân vật, sự việc :Ít nhân vật , sự việc
+ Không gian, thời gian: Hạn chế
+ Nội dung: Đề cập đến một vấn đề trong cuộc sống.
+ Nghệ thuật : đối lập, tương phản, đối chiếu
c, Kết bài
-Nêu cảm nhận của em (hoặc giá trị) của thể loại truyện này
Trình tự các bớc khi thuyết minh một thể loại văn học?
a) Quan sát, nhận xét, sau đó khái quát thành các đặc
b). Nhận xét, quan sát, sau đó khái quát thành các đặ
c) Khái quát thành các đặc điểm rồi quan sát, nhận xé
d) Quan sát, khái quát thành những đặc điểm rồi nhậ
Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ (SGK)
- Tự tìm hiểu, tích luỹ kiến
thức để thuyết minh các thể
loại văn học khác