Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 28. Trả bài tập làm văn số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.02 KB, 13 trang )

- Thế nào là văn nghị luận ?
-Văn nghị luận là loại văn viết ra nhằm xác lập cho người
đọc, người nghe một tư tưởng , quan điểm nào đó.
- Muốn thế, văn nghị luận phải có luận điểm rõ ràng , có lí
lẽ, dẫn chứng thuyết phục.
- Em hãy kể tên những kiểu văn bản nghị luận mà em đã

học từ học kì II ?
- Lập luận chứng minh
- Lập luận giả thích



I/ BƯỚC 1: NÊU LẠI ĐỀ BÀI VÀ XÁC ĐỊNH
YÊU CẦU CỦA ĐỀ BÀI:

1.

Đề văn : Em hãy giải thích nội dung lời khuyên của
Lê - nin : “ Học, học nữa, học mãi”

2. Xác định yêu cầu đề bài:

- Kiểu bài : Lập luận giải thích
- Nội dung : Vai trò quan trọng của việc học
- Phạm vi kiến thức : Trong sách vở , liên hệ thực tế


II/ BƯỚC 2: ( HƯỚNG DẪN HỌC SINH
XÂY DỰNG DÀN Ý)
1.Mở bài :


- Dẫn vào đề: Phong trào học tập hiện nay
- Giới thiệu vấn đề cần giải thích : Vai trò
quan trọng của việc học.
- Giới thiệu câu nói của Lênin:"Học, học
nữa, học mãi"


2. Thân bài :
a)Giải thích từ ngữ :
- Học: là hoạt động thu nhận kiến thức
- Học nữa: học thêm, nâng cao, bổ sung thêm vào
những điều đã học được
- Học mãi: học không ngừng, học Suốt đời
b) Giải thích ý nghĩa:
 Luận điểm 1: Tại sao ta cần phải "Học, học nữa, học
mãi"
-

Học để theo kịp sự phát triển của xã hội
Học tập để nâng cao trình độ hiểu biết, nâng cao
chuyên môn


Luận điểm 2: Ta phải học tập như thế nào để đạt kết quả?
- Phải xác định đựơc:
+ Mục đích học tập
+ Nội dung học tập
+ Phương pháp học tập...
 Luận


điểm 3: Học ở đâu ? Học trong sách vở, nhà
trường,
trong thực tế cuộc sống...

3) Kết bài :

Khẳng định lại sự đúng đắn của câu nói:"Học, học
nữa, học mãi“
- Rút ra bài học cho bản thân.
-


III/ BƯỚC 3: ( TRẢ BÀI VÀ HƯỚNG DẪN HỌC SINH
TỰ NHẬN XÉT VỀ BÀI LÀM CỦA MÌNH )

1.
2.

Trả bài
Học sinh tự sửa chữa.( Phiếu học
tập)


IV/ BƯỚC 4: ( NHẬN XÉT CHUNG , ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM, TỔNG KẾT)
1)

NHẬN XÉT CHUNG

a) Về



nội dung:

Xác định vấn đề giải thích:

- Quỳnh Anh, Thế Anh, Độ, Kim Hương, Hoàng Khang , Hữu Luân,
Uyển Nhi , Ngọc Như, Minh Thuận , Hồ Trang.( 10 h/s )


Giải thích ngắn:

- Quỳnh Anh , Dương, Độ, Hiếu , Kim Hương, Luân , Uyển Nhi , Thuyết Nhi
, Ngọc Như, Lệ Quyên, Minh Thuận, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,
Thảo Vy, Như Ý, Yến.( 17 h/s)


Xác định các luận điểm:

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương, Hào, Hiếu , Kim Hương,Khang, Luân Nhân, Uyển

Nhi , Thuyết Nhi , Ngọc Như, Minh Thuận, Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên
Trang,Phạm Trang,Trường, Phương Vy, Thảo Vy, Như Ý, Yến.( 22 h/s)




Lí lẽ:

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương,Viết Độ, Hào, Hiếu , Kim Hương,hoàng Khang,Tấn


Lộc, Hữu Luân, Chí Nhân, Uyển Nhi ,Tuyết Nhi, Ngọc Như,Lê Quyên, Minh
Thuận, Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,Phạm Trang, Quang Trường,
Phương Vy, Thảo Vy, Như Ý, Tiểu Yến.( 27 h/s)



Các dẫn chứng: ( thiếu dẫn chứng tiêu biểu)

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương,Viết Độ, Hiếu , Kim Hương, Hoàng Khang, Tấn Lộc,

Luân , Chí Nhân, Uyển Nhi ,Tuyết Nhi, Ngọc Như,Lê Quyên, Minh Thuận, Hoài
Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,Phạm Trang,Trịnh, Quang
Trường,Thảo Vy, Như Ý, Tiểu Yến.( 24 h/s)



Bài học:

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương, Viết Độ, Hiếu ,Hào, Kim Hương,Hoàng Khang, Tấn
Lộc, Hữu Luân , Chí Nhân, Uyển Nhi ,Tuyết Nhi, Ngọc Như,Lê Quyên, Minh
Thuận,Hoài Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,Phạm Trang,Trịnh,
Quang Trường,Thảo Vy, Như Ý, Tiểu Yến.( 26 h/s)


a) Về

hình thức:




Bố cục:

-

Trần Nguyễn Uyên Trang ( chưa viết kết bài)
Trần Bùi Hoài Thương ( Chưa viết kết bài)



Lỗi về câu, dùng từ :

- Lan Ngoc ( Danh ngôn), Duy Trịnh ( cân cụ)


Liên kết đoạn văn:

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương,Viết Độ, Hiếu , Kim Hương, Hoàng Khang,Hữu

Luân , Chí Nhân, Uyển Nhi ,Tuyết Nhi, Ngọc Như,Lê Quyên, Minh Thuận, Hoài
Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,Phạm Trang,Trịnh, Quang
Trường,Phương Vy, Thảo Vy, Như Ý, Tiểu Yến. ( 25 h/s)



Rèn luyện chữ viết thêm:

- Quỳnh Anh , Thế Anh, Dương,Viết Độ,Hào, Hiếu , Thùy Hương, Kim Hương,

Hoàng Khang,Hữu Luân , Chí Nhân, Uyển Nhi ,Tuyết Nhi, Ngọc Như,Lê
Quyên, Minh Thuận, Hoài Thương, cẩm Tiên, Hồ Trang, Uyên Trang,Phạm

Trang, DuyTrịnh, Quang Trường, Tiểu Yến.( 24 h/s)




Chính tả:

 Viết

Độ ( Lãnh tựu)
 Tấn lộc ( Chiệu học, việt học)
 Hữu Luân ( việt học)
 Duy Trịnh ( tổ guốc, trăm trỉ )


2. Ưu điểm và nhược điểm:
a) Ưu điểm:




b) Nhược điểm
 PP: Chưa nắm được
PP: Nắm được phương pháp
phương pháp làm bài
làm bài
Bố cục: Rõ ràng 3 phần





Luận điểm : Xác định
đúng luận điểm

Lí lẽ: Biết kết hợp lí lẽ và
dẫn chứng




Trình bày: Sạch , đẹp

Bố cục: Chưa rõ ràng







Luận điểm : Chưa xác
định đúng luận điểm

Lí lẽ: Chưa biết kết hợp
lí lẽ và dẫn chứng

Trình bày: xấu


3. Tổng kết:

GIỎI

KHÁ

TBÌNH

YẾU

KÉM

1 = 3,44%

3 = 10,34%

18= 62,06%

1 = 3,44 %

6 = 20,68%
24,12 %



×