Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

báo cáo bài tập lớn tin ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.4 KB, 19 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
TIN ỨNG DỤNG
NHÓM 3: EXERCISE 10


** MÔ PHỎNG TRONG HYSYS**
I.

THIẾT LẬP DÒNG DẦU
Trong mục Simulation Basic Manager, tab Component, chọn Add.
Chọn các cấu tử như hình dưới đây:

Trong Simulation Basic Manager, tab Fluid Pkgs, chọn Add để them
gói cấu tử. Gói cấu tử sử dụng là Peng-Robinson.

I.1.

Thiếtlậpdòngdầuthànhphần.

Trong Simulation Basic Manager, tab Oil Manager, chọn Enter Oil
Enviroment, trong Oil Characterization chọn Add, nhập thông số
dòng dầu như giao diện sau:
a. Dòng dầu A (Oil A):


Sau khi nhập thông số như trên, ta kích chuột vào mục Calculate.
b. Dòng dầu B (Oil B):


Sau khi nhập thông số như trên, ta kích chuột vào mục Calculate.
Đổi tên các dòng dầu Assay 1 thành Oil A, Assay 2 thành Oil B


trong Oil Characterization mục Name:


I.2.

Thiết lập dòng dầu.

Trong Oil Characterization, tab Cut/Blend, chọn Add, giao diện
HYSYS sẽ hiện như sau:

Add 2 dòng dầu Oil A và Oil B sau đó nhập các thông số 2 dòng dầu
thành phần A và B như sau:


Trong Oil Characterization, chọn tab Install Oil, trong Stream name,
gõ tên dòng dầu là Blend:

Sau đó kích vào mục Return to Basis Environment.
Chọn mục Enter Simulation Environment.


Nhập thông số cho dòng dầu Blend:
Conditions
Temperature
Pressure

II.

109oC
5.85 bar


NHẬP CÁC THIẾT BỊ
2.1.Thiết bị Heater
Connections
Name
Inlet
Outlet

Heater
Blend
1


Energy

Q-1

2.2.Nhập thiết bị bình tách (separator).
Thêm thiết bị tách với các thông tin dưới đây:
Connections
Name
Inlets
Vapour Outlet
Liquid Outlet
Energy

Feed Flash
1
2
3

Q-8


2.3. Nhậpdòng 2.
Connections
Temperatures
Pressure

242oC
2.8 bar

2.4.Nhập thiết bị Bơm
Thêm 1 thiết bị bơm và nhập các thông tin sau:


Connections
Name
Inlet
Outlet
Energy

Pump-101
3
4
Q-2

2.5.Nhậpdòng 4.
Connections
Pressure


12.8 bar

2.6.Nhập 1 thiết bị heater
Nhập 1 thiết bị gia nhiệt heater với các thông số như sau:
Connections
Name
Inlet
Outlet
Energy

Feed Heater
4
5
Q-3


2.7.Nhập dòng 5
Connections
Name
Tempertures

5
370oC

2.8. Thêm dòng hơi nước( Steam )
Thêm dòng hơi nước với các thông số sau:
Conditions
Name
Tempertures
Pressure

Composition
H2O

Steam
370oC
4 bar
1.0000

2.9. Nhập thiết bị tách dòng( Tee ).
Nhập thiết bị tách dòng hơi nước với các thông số sau:
Connections
Name
Inlet
Outlets

SPLT-101
Steam
30;31;32;33;34


2.10. Nhập các dòng.
Trong Worksheet tab Conditions, nhập thông số các dòng như sau:

2.11. Nhập thiết bị chưng cất.
Tháp chưng cất được mô phỏng dựa trên thiết bị Refluxed Absorber.
- Chọn thiết bị Refluxed Absorber
- Hysys sẽ hiển thị và nhập như hình vẽ sau


- Bấm Next để chuyển tới các trang tiếp theo. Nhập tiếp các dữ

liệu như giao diện sau:

Trong giao diện tiếp theo cần nhập các giá trị gần đúng của nhiệt
độ tại 3 vùng làm việc của tháp (Các giá trị này không có trong đề bài,
nếu không nhập các giá trị gần đúng này tháp sẽ rất khó hội tụ).
-


- Trong giao diện tiếp theo, nhập giá trị của tỷ số hồi lưu
Reflux Ratio là 1.3.

- Sau khi chọn Done, di chuyển đến trang Column Property
View. Vào tab Design mở mục Monitor và nhập các thông số
sau đây (Các thông số này không có trong đề bài):
 Vap Prod Rate = 0, có nghĩa là condenser hoạt động ở
chế độ ngưng tụ hoàn toàn
- Distillate Rate = 315 kgmol/h.
2.11.1 Nhập các thiết bị Pump Around
Trong Side Ops, chọn Pump Around, nhấn Add và nhập các
thông số như các hình dưới đây;


Để nhập được thông số lưu lượng cho dòng dầu dẫn ra để làm
lạnh vào Column Property View, Parameters tab, chọn Profiles
để biết thông số dòng lỏng tại đĩa 7 sau đó nhân với hệ số 0.9
(yêu cầu đề bài).

Làm tương tự với thiết bị side cooler 2 với các thông số nhập vào
như sau
Name

Return Stage
Draw Stage
Side cooler 2_Rate(Pa)
Spec type
Flow Basis

Side Cooler 2
20
22
Flow Rate
Mass


Side cooler 2_Duty(Pa)
Spec type
Spec value

Duty
5.8x107 kJ/h

Kick vào Column Environment trong Column Property View
giao diện Hysys sẽ hiện ra lưu trình con trong tháp như hình sau.

2.11.2 Nhập các thiết bị Stripper.
2.11.2.1 Nhập thiết bị stripper 1.
Trong Side Ops (thuộc Column Property View) , chọn Side
Stripper, nhấn Add và nhập các thông số như các hình dưới đây.
Thông số dòng sản phẩm Naphtha (ở đây là 520 kg/h ) được xác
định qua hệ số đề bài cho đối với tháp Stripper 1 và lưu lượng
dòng lỏng tại đĩa số 9 được xác định trong Column Property

View, Parameters, Profiles.


2.11.2.2 Nhập thiết bị stripper 2.
Làm tương tự với thiết bị Stripper 1ta nhập các thông số sau đây.
Name
Return Stage
Draw Stage
k
Steam Feed Name
Name (product)
Draw Rate (product)

Stripper 2
18
18
5
31
Diesel 1
511 kg/h

2.11.2.3 Nhập thiết bị stripper 3.
Làm tương tự với thiết bị Stripper 1ta nhập các thông số sau đây.
Name
Return Stage
Draw Stage
k
Steam Feed Name
Name (product)
Draw Rate (product)


Stripper 3
23
23
5
32
Diesel 2
330 kg/h


2.11.2.4 Nhập thiết bị stripper 4.
Làm tương tự với thiết bị Stripper 1ta nhập các thông số sau đây.
Name
Return Stage
Draw Stage
k
Steam Feed Name
Name (product)
Draw Rate (product)

Stripper 4
27
27
5
33
Diesel 4
230 kg/h


Name

Std. Ideal Liq.Mass Density

836.6 kg/m3

Câu 1:

Câu 2:
Mối quan hệ sử dụng để tính khối lượng mol là:
Twu critical pro
Câu 3:
Câu 4:
Name

Kết quả

Max Flooding

79.25

Section Diameter (m)

8.382

Tray Spacing (m)

0.6096

Weir Height (mm)

76.20


** KẾT QUẢ
BÁO CÁO**



×