Phòng giáo dục huyện An Dương
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường tiểu học Đặng Cương
Môn: Tiếng Anh khối 1
Thời gian: 35’
Name: …………………………………………
Class: ………………………………………….
I. Listening:
Listen and circle the beginning sounds. (Nghe và khoanh tròn âm đầu của từ.)
G
H
J
I
L
K
II. Reading:
Read and match. (Đọc và nối.)
mother
brother
sister
father
III. Writing:
Look at the pictures and write the number. (Nhìn tranh và hoàn thành từ.)
mo _h _r
_ y_
k _tc _en
IV. Speaking:
Say in model sentence. (Hãy nói theo mẫu.)
This is my ……………….
This is my ……………….
This is my ……………….
This is my ……………….
Phòng giáo dục huyện An Dương
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường tiểu học Đặng Cương
Môn: Tiếng Anh khối 1
Thời gian: 35’
Name: …………………………………………
Class: ………………………………………….
I. Listening:
Listen and circle the beginning sounds. (Nghe và khoanh tròn âm đầu của từ.)
G
H
J
I
L
K
II. Reading:
Read and match. (Đọc và nối.)
mother
brother
sister
father
III. Writing:
Look at the pictures and write the number. (Nhìn tranh và hoàn thành từ.)
mother
eye
kitchen
IV. Speaking:
Say in model sentence. (Hãy nói theo mẫu.)
This is my car.
This is my hat.
This is my cat.
This is my eggs.
Phòng giáo dục huyện An Dương
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Trường tiểu học Đặng Cương
Môn: Tiếng Anh khối 1
Thời gian: 35’
Name: …………………………………………
Class: ………………………………………….
I. Listening:
Listen and circle the beginning sounds. (Nghe và khoanh tròn âm đầu của từ.)
C
A
B
F
D
E
II. Reading:
Read and match. (Đọc và nối.)
Good morning.
Good afternoon.
III. Writing:
Look at the pictures and write the number. (Nhìn tranh và viết chữ số.)
………………………………………………
……………………………………………...
………………………………………………
……………………………………………...
………………………………………………
……………………………………………...
IV. Speaking:
- Gặp cô vào buổi sáng em chào như thế nào?
- Gặp bạn em chào bạn như thế nào?
Phòng giáo dục huyện An Dương
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
Trường tiểu học Đặng Cương
Môn: Tiếng Anh khối 1
Thời gian: 35’
Name: …………………………………………
Class: ………………………………………….
I. Listening:
Listen and circle the beginning sounds. (Nghe và khoanh tròn âm đầu của từ.)
II. Reading:
C
A
B
F
D
E
Read and match. (Đọc và nối.)
Good morning.
Good afternoon.
III. Writing:
Look at the pictures and write the number. (Nhìn tranh và viết chữ số.)
Seven
Three
Eight
IV. Speaking:
- Gặp cô vào buổi sáng em chào như thế nào?
Good morning, Miss Huong.
- Gặp bạn em chào bạn như thế nào?
Hello/Hi.