Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ứng dụng của than hoạt tính trong xử lý nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.87 KB, 5 trang )

Ứng dụng của than hoạt tính trong xử lý nước
Đăng lúc 16:54, 10/12/2012
1. Than hoạt tính (Activated Carbon):
Là loại than được xử lý từ nhiều nguồn vật liệu như tro của vỏ lạc
(đậu phộng), gáo dừa hoặc than đá. Những nguyên liệu này được
nung nóng từ từ trong môi trường chân không, sau đó được hoạt
tính hóa bằng các khí có tính ô xi hóa ở nhiệt độ cực cao. Quá
trình này tạo nên những lỗ nhỏ li ti có tác dụng hấp thụ và giữ các
tạp chất. Than hoạt tính lọc nước qua hai quá trình song song:
1.1 Lọc cơ học, giữ lại các hạt cặn bằng những lỗ nhỏ,
2.2 Hấp thụ các tạp chất hòa tan trong nước bằng cơ chế
hấp thụ bề mặt hoặc trao đổi ion.
Than hoạt tính là một chất liệu xốp, có rất nhiều lỗ lớn nhỏ. Dưới
kính hiển vi điện tử, một hạt than trông giống như một tổ kiến. Vì
thế, diện tích tiếp xúc bề mặt của nó rất rộng để hấp thụ tạp chất.
(Tùy theo nguyên liệu gốc, tổng diện tích bề mặt của 1/2kg than
hoạt tính còn rộng hơn cả một sân bóng đá)
2. Các dạng kết cấu của than hoạt tính
2.1. Dạng bột cám (Powered - PAC) đây là loại được chế tạo theo
công nghệ cũ, nay thường được sử dụng trong sản xuất pin, acquy. Có một số nhà sản xuất dùng loại này trộn với keo để đúc
thành những ống than nhìn giống như dạng thứ 3 dưới đây.
2.2. Dạng hạt (Granulated - GAC)là những hạt than nhỏ, rẻ tiền,
thích hợp cho việc khử mùi. Tuy nhiên, nước thường có xu hướng
chảy xuyên qua những khoảng trống giữa những hạt than thay vì
phải chui qua những lỗ nhỏ.
2.3. Dạng khối đặc (Extruded Solid Block – SB) là loại hiệu quả
nhất để lọc cặn, khuẩn Coliform, chì, độc tố, khử mầu và khử mùi
clorine. Loại này được làm từ nguyên một thỏi than, được ép định
dạng dưới áp xuất tới 800 tấn nên rất chắc chắn.
Than hoạt tính kết cấu khối đặc
Hiệu xuất lọc sẽ tùy thuộc chủ yếu vào những yếu tố:


Ø Tính chất vật lý của Than hoạt tính, như kết cấu, kích thước,
mật độ lỗ, diện tích tiếp xúc;
Ø Tính chất lý hóa của các loại tạp chất cần loại bỏ
Ø Thời gian tiếp xúc của nước với than hoạt tính càng lâu, việc
hấp thụ càng tốt.
Than hoạt tính chỉ có tác dụng với một lượng nước nhất định. Sau
khi lọc được một khối lượng nước theo chỉ định của nhà sản xuất


(chỉ những hãng uy tín mới chỉ định theo tiêu chí này), than sẽ
không còn khả năng hấp thụ mùi nữa.
Than họat tính dùng trong ngành thực phẩm phải được kiểm định
bởi NSF.
3. Công dụng của than hoạt tính
Với cấu trúc đặc biệt và tính có khả năng loại bỏ được sản xuất
bới quy trình công nghệ tiên tiến, than hoạt hàng trăm hợp chất
hóa học có thể gây hại cho con người:
Ngoài công dụng khử mùi, màu, cặn, hóa chất vô cơ và hữu cơ, vi
khuẩn (phụ thuộc vào kích thước lỗ lọc, than hoạt tính kết cấu
khối đặc còn được dùng để loại bỏ:
Acetaldehyde

Acetic Acid

Acetone

Alcohols

Alkalinity


Amines

Amyl Acetate

Amyl Alcohol

Antifreeze

Xăng

thuốc tảy

Butyl Alcohol

Butyl Acetate

Calcium
Hypochlorite

Chloral

Chloramine

Chloroform

Chlorine

Chlorobenzne

Chlorophenol


Chlorophyll

Citric Acid

Cresol

Defoliants

Bột giặt/ chất tảy
rửa

Dầu Diesel

Thuốc nhuộm


Các loại nhũ
tương

Ethyl Acetate

Ethyl Acrylate

Ethyl Alcohol

Ethyl Amine

Ethyl Chloride


Ethyl Ether

Formaldehyde

xăng dầu

Glycols

Herbicides

Hydrogen
Bromide

Hydrogen Iodide

Hydrogen
Peroxide

Hydrogen
Selenide

Hydrogen Sulfide

Hypochlorous Acid

Insecticides

Iodine

Isopropyl Acetate


Isopropyl Alcohol

Ketones

Lactic

Mercaptans

Methyl Acetate

Methyl Alcohol

Methyl Bromide

Methyl Chloride

Methyl Ethyl Ketone

Dầu mỏ

Nitric Acid

Nitrobenzene

Nitrotuluene

Các loại mùi

Oil, dissolved



Dầu hòa tan

Acid Hữu cơ

Organic Esters

Muối hữu cơ

Oxalic Acids

Oxygen

Oxone

PCB's

Thuóc trừ sâu

Phenol

Phụ gia sản xuât Plastic

chất thải xi mạ

Potassium
Permanganate

Phèn sắt kết tủa


Sulphur kết tủa

Propionic Acid

Propionaldehyde

Propyl Acetate

Propyl Alcohol

Propyl Chloride

Phóng xạ

Rubber Hose Taste

Cặn thô

Xà phòng/ Xà Bông

Sodium Hypochlorite

các dung môi chứa sắt

Sulphonated Oils

Suspended Matter

Tannins


Nhựa đường

Tartaric Acid

Vị lạ

Vị lạ từ các chất hữu cơ

THM's

Toluene

Toluidine


Trichlorethylene

Turpentine

Giấm ăn

Xylen

Nước tiểu



×