Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

PHÂN TÍCH CỤ THỂ BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA VINAMILK TRONG 3 NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 24 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
GV: Ths. NGUYỄN THANH LÂM
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CÔ
PHẦN VINAMILK 2014-2016
Lớp: CLC-14DQT1
Nguyễn Thị Trúc Linh
Huỳnh Thị Ngọc Phương
Võ Minh Thắng
Lê Đức Trung
Mai Thanh Tùng
Đỗ Hoàng Hải
Trần Gia Giang

TP.HCM, tháng 9 năm 2017


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
CÔ PHẦN VINAMILK 2014-2016
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014





BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Dạng đầy đủ)
Năm 2014




BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
ngày 31 tháng 12 năm 2015





BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Dạng đầy đủ)
Năm 2015



BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
(Dạng đầy đủ)
ngày 31 tháng 12 năm 2016




BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Dạng đầy đủ)
Năm 2016


CÁC LOẠI TỶ SỐ TÀI CHÍNH

I.

Tỷ số thanh toán (liquidity ratios)

Dùng để đánh giá khả năng thanh toán trong ngắn hạn của doanh nghiệp.
1. Tỷ số thanh toán ngắn hạn: Cho biết khả năng trang trải nợ ngắn hạn bằng tài

sản ngắn hạn của công ty (một đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo chi trả bỡi bao
nhiêu đồng tài sản ngắn hạn)
 Tỷ số thanh toán ngắn hạn năm 2014 =



Tỷ số thanh toán ngắn hạn năm 2015 = = = 2.79



Tỷ số thanh toán ngắn hạn năm 2016 = =

Nhận xét : tỷ số thanh toán của công ty Vinamilk qua 3 năm giảm không đều, nhưng
tỷ số này vẫn lớn hơn 1, cho thấy khả năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn của công
ty là cao.
2. Tỷ số thanh toán nhanh: Cho biết khả năng trang trải nợ ngắn hạn bằng tài sản

có tính thanh khoản cao.
 Tỷ số thanh toán nhanh năm 2014 =
=
= 2.25



Tỷ số thanh toán nhanh năm 2015 =
=
= 2.12



Tỷ số thanh toán nhanh năm 2016 =
=
= 2.17

Nhận xét : tỷ số thanh toán nhanh của công ty Vinamilk qua 3 năm giảm không
đều, nhưng tỷ số này vẫn lớn hơn 1, nghĩa là nếu chủ nợ đòi tiền công ty vẫn có đủ
khả năng sử dụng tài khoản thanh toán nhanh để chi trả mà không cần thanh lý tồn
kho.
II.

Tỷ số hoạt động (Activity ratios)


Các tỷ số hoạt động đo lường hoạt động kinh doanh của 1 công ty. Để nâng cao
tỷ số hoạt động, các nhà quản trị phải biết là những tài sản chưa dùng hoặc
không dùng không tạo ra thu nhập vì thế công ty cần phải biết cách sử dụng
chúng có hiệu quả hoặc loại bỏ chúng đi. Tỷ số hoạt động đôi khi còn gọi là tỷ
số hiệu quả hoặc tỷ số luân chuyển.

2014
Vòng quay các
khoản phải thu
Kì thu tiền bình
quân

Vòng quay hàng
tồn kho
Hiệu suất sư
dụng tài sản cố
định
Hiệu suất sư
dụng toàn bộ tài
sản
Hiệu suất sư
dụng vốn cô

2015

2016


phần
III.

Tỷ số về cơ cấu tài chính,tỷ số đòn bẩy (leverage ratios)

1. Tỷ số nợ trên tổng vốn =
2. Tỷ số nợ trên tổng tài sản =
3. Tỷ số nợ dài hạn trên tổng vốn dài hạn =
2014

2015

2016


Tỷ số nợ trên tông
vốn

= 0.26

= 0.31

= 0.29

Tỷ số nợ trên tông
tài sản

= 0.21

= 0.24

= 0.23

=0.0035

=0.024

=0.0039

Tỷ số nợ dài hạn
trên tông vốn dài
hạn

Nhận xét: từ số liệu tính toán, ta có thể thấy công ty Vinamilk ít phụ thuộc vào
hình thức vay vốn bằng nợ và có khả năng tự chủ cao => công ty này có thực lực

tài chính thực sự mạnh.
IV.

Tỷ số sinh lời (profitability ratio)
1. Tỷ lệ lãi gộp:
(Gross Profit Margin)
2. Tỷ lệ lãi ròng:
(Net Profit Margin)
3. Tỷ suất sinh lời trên tài sản:
(Return on Investment)


4. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ:
sở hữu (Return on) Equity

Năm 2014



Tỷ lệ lãi gộp: = 35.2%
Tỷ lệ lãi ròng:
= 17.3%
(Net Profit Margin)



Tỷ suất sinh lời trên tài sản:= 23.5%





(Return on Investment)


Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ:

= 30.8%

sở hữu (Return on Equity)

Năm 2015

Tất cả các chỉ tiêu đều tăng trưởng tốt so với năm 2014. Trong đó tăng thấp nhất là
tổng tài sản ( tăng 7%) và lợi nhuận sau thuế tăng cao đến 28%


Tỷ lệ lãi gộp: = 35.2%
Tỷ lệ lãi ròng:
=19.4%
(Net Profit Margin)



Tỷ suất sinh lời trên tài sản:=28.3%



(Return on Investment)



Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ=37.1%
sở hữu (Return on Equity)

Nhìn chung, tình hình tài chính của Công ty vẫn được duy trì lành mạnh, hầu hết
các chỉ số tài chính đều tăng trưởng dương và tốt hơn 2014. Ngoài yếu tố kết quả
hoạt động kinh doanh tốt, công tác quản lý tài chính luôn được chú trọng để đảm
bảo tài chính của Công ty được quản lý một cách chặt chẽ nhất.

Năm 2016


Bằng việc đạt được kết quả kinh doanh tốt trong năm và quản lý chặt chẽ vốn lưu
động cũng như tài sản dài hạn, tình hình tài chính của Công ty tiếp tục duy trì được
sự ổn định qua các năm. Với mức lợi nhuận cao trong năm 2016, vốn chủ sở hữu
và tổng nguồn vốn đã tăng lên lần lượt là 7,1% và 6,9% so với năm 2015



Tỷ lệ lãi gộp: = 34.8%
Tỷ lệ lãi ròng:
=20%
(Net Profit Margin)



Tỷ suất sinh lời trên tài sản:=31.9%
(Return on Investment)




Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ =41.8%
sở hữu (Return on) Equity



×