Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hoc ki 1 mon vat ly lop 12 nam 2015 2016 truong thpt phan ngoc hien ca mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý 12
Mã đề: 101

Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0
vật qua li độ 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 2  10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 10cos(  t +  /3)(cm).
B. x = 10cos( 2 t +  /3)(cm).
C. x = 10cos(  t -  /6)(cm).
D. x = 5cos(  t - 5  /6)(cm).
Câu 4. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 5. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t   / 3) (cm). Biết vật
nặng có khối lượng 100g. Động năng của vật nặng tại li độ 8cm bằng
A. 2,6J.


B. 0,072J.
C. 7,2J.
D. 0,72J.
Câu 6. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều
dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.
D. 35cm.
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 0,1m chu kì dao động 0,5s. Khối lượng quả nặng
0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N.
B. 4N.
C. 10N.
D. 40N.
Câu 8. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos( t   / 6 )cm và x2 = 5
cos( t   / 6 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15cos( t   / 6 )cm.
B. x = 5cos( t   / 6 )cm.
C. x = 10cos( t   / 6 )cm.

D. x = 15cos( t )cm.
Câu 11. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động  bằng
A. 2k  .
B. (2k – 1)  .
C. (k – 1)  .
D. (2k + 1)  /2.
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau
A. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ.
B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng
nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách
nhau một khoảng là
1


A.  /4.
B.  /2.
C.  .
D. 2  .
Câu 14. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm có chu kì dao động là 0,1s và dao động cùng pha
nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là
A. 6.
B. 10.
C. 9.
D. 7
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số 85Hz. Quan
sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 12cm/s.
B. 24m/s.
C. 24cm/s.
D. 12m/s.
-5
2
Câu 16. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là
I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB.
B. 60dB.
C. 70dB.
D. 80dB.
Câu 17. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động.
B. biên độ dao động âm.
C. mức cường độ âm.
D. áp suất âm thanh.
Câu 18. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. cùng biên độ.
B. cùng bước sóng trong một môi trường.
C. cùng tần số và bước sóng.
D. cùng tần số.
Câu 19. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 20. Một cuộn dây có độ tự cảm 2/15  (H) và điện trở thuần 12  được đặt vào một hiệu điện thế
xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong

một phút là
A. 3A và 15kJ.
B. 4A và 12kJ.
C. 5A và 18kJ.
D. 6A và 24kJ.
Câu 21. Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có
cường độ hiệu dụng 2A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100  .
B. 200  .
C. 100 2  .
D. 200 2  .
Câu 22. Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/  H và tụ điện có điện dung C =
10-3/2  F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100  t -  /4)(V).
B. u = 20cos(100  t +  /4)(V).
C. u = 20cos(100  t)(V).
D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V).
Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 100V.
B. 120V.
C. 150V.
D. 180V.
Câu 24. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /6)(V) và cường độ dòng
điện trong mạch i = 4 2 sin(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.
B. 400W.
C. 600W.
D. 800W.

Câu 25. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100  t(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10  .
Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W.
B. 160W.
C. 250W.
D. 500W.
Câu 26. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100  ; C = 100/  (  F); cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100  t(V). Để công suất tiêu thụ
trong mạch là 100W thì độ tự cảm bằng
A. L = 1/  (H).
B. L = 1/2  (H).
C. L = 2/  (H).
D. L = 4/  (H).
Câu 27. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1 = 200V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V. Bỏ
qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị bằng
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.

2


Câu 28. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng
ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A.
B. 2,4V; 100A.
C. 240V; 1A.

D. 240V; 100A.
Câu 29. Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí
trên đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì?
A. Giảm điện trở của dây.
B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp.
D. Tăng điện áp.
Câu 30. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần
phải
A. giảm điện áp xuống n lần.
B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên n lần.
D. tăng điện áp lên n lần.
………………………HẾT………………………

3


SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Vật lý 12
Mã đề: 301

Câu 1. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều
dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5cm.
B. 5cm.
C. 10cm.

D. 35cm.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần: x1 = 10cos( t   / 6 )cm và x2 = 5
cos( t   / 6 )cm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. x = 15cos( t   / 6 )cm.
B. x = 5cos( t   / 6 )cm.
C. x = 10cos( t   / 6 )cm.
D. x = 15cos( t )cm.
Câu 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
6cm và 8cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động  bằng
A. 2k  .
B. (2k – 1)  .
C. (k – 1)  .
D. (2k + 1)  /2.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 0,1m chu kì dao động 0,5s. Khối lượng quả nặng
0,25kg. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị
A. 0,4N.
B. 4N.
C. 10N.
D. 40N.
Câu 6. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?
A. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau

A. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ.
B. Hai sóng có cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng có cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp. Hai điểm liên tiếp nằm trên đoạn thẳng
nối hai nguồn trong môi trường truyền sóng là một cực tiểu giao thoa và một cực đại giao thoa thì cách
nhau một khoảng là
A.  /4.
B.  /2.
C.  .
D. 2  .
-5
2
Câu 9. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là
I0 =10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB.
B. 60dB.
C. 70dB.
D. 80dB.
Câu 10. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. đồ thị dao động.
B. biên độ dao động âm.
C. mức cường độ âm.
D. áp suất âm thanh.
Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm có chu kì dao động là 0,1s và dao động cùng pha
nhau. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng giữa AB là
A. 6.
B. 10.
C. 9.
D. 7

Câu 12. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số 85Hz. Quan
sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12cm/s.
B. 24m/s.
C. 24cm/s.
D. 12m/s.
Câu 13. Hai âm có cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. cùng biên độ.
B. cùng bước sóng trong một môi trường.
4


C. cùng tần số và bước sóng.
D. cùng tần số.
Câu 14. Điện áp u  200 2 cos(100t ) (V) đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì tạo ra dòng điện có
cường độ hiệu dụng 2A. Cảm kháng có giá trị là
A. 100  .
B. 200  .
C. 100 2  .
D. 200 2  .
Câu 15. Một mạch điện gồm R = 10  , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/  H và tụ điện có điện dung C =
10-3/2  F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = 2 cos(100  t)(A). Điện áp ở
hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100  t -  /4)(V).
B. u = 20cos(100  t +  /4)(V).
C. u = 20cos(100  t)(V).
D. u = 20 5 cos(100  t – 0,4)(V).
Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, UL = 8UR/3 = 2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 100V.

B. 120V.
C. 150V.
D. 180V.
Câu 17. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng.
B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 18. Một cuộn dây có độ tự cảm 2/15  (H) và điện trở thuần 12  được đặt vào một hiệu điện thế
xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng toả ra trong
một phút là
A. 3A và 15kJ.
B. 4A và 12kJ.
C. 5A và 18kJ.
D. 6A và 24kJ.
Câu 19. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /6)(V) và cường độ dòng
điện trong mạch i = 4 2 sin(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.
B. 400W.
C. 600W.
D. 800W.
Câu 20. bCho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100  ; C = 100/  (  F); cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L thay đổi được. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100  t(V). Để công suất tiêu thụ
trong mạch là 100W thì độ tự cảm bằng
A. L = 1/  (H).
B. L = 1/2  (H).
C. L = 2/  (H).
D. L = 4/  (H).
Câu 21. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị

hiệu dụng U1 = 200V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V. Bỏ
qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị bằng
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
Câu 22. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100  t(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10  .
Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W.
B. 160W.
C. 250W.
D. 500W.
Câu 23. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng
ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A.
B. 2,4V; 100A.
C. 240V; 1A.
D. 240V; 100A.
Câu 24. Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí
trên đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì?
A. Giảm điện trở của dây.
B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp.
D. Tăng điện áp.
Câu 25. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần
phải
A. giảm điện áp xuống n lần.
B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên n lần.

D. tăng điện áp lên n lần.
Câu 26. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha  /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha  so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha  /2 so với li độ.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0
vật qua li độ 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 2  10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
5


A. x = 10cos(  t +  /3)(cm).
B. x = 10cos( 2 t +  /3)(cm).
C. x = 10cos(  t -  /6)(cm).
D. x = 5cos(  t - 5  /6)(cm).
Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
A. 10 Hz.
B. 20 Hz.
C. 2,5 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 29. Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 30. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (20t   / 3) (cm). Biết vật
nặng có khối lượng 100g. Động năng của vật nặng tại li độ 8cm bằng
A. 2,6J.
B. 0,072J.
C. 7,2J.

D. 0,72J.
…………………………HẾT……………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN VẬT LÝ 12
MÃ ĐỀ 101

1C ; 2C ; 3A ; 4A ; 5B ; 6C ; 7B ; 8A ; 9C ; 10A ; 11D ; 12A ; 13A ; 14B ; 15B ; 16C ;
17C ; 18D ; 19D ; 20C ; 21A ; 22A ; 23B ; 24A ; 25A ; 26C ; 27D ; 28C ; 29D ; 30D.
MÃ ĐỀ 301

1C ; 2C ; 3A ; 4D ; 5B ; 6A ; 7A ; 8A ; 9C ; 10C ; 11B ; 12B ; 13D ; 14A ; 15A ; 16B ;
17D ; 18C ; 19A ; 20C ; 21D ; 22A ; 23C ; 24D ; 25D ; 26C ; 27A ; 28A ; 29C ; 30B.

6



×