Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Văn bản nhà nước Phu luc 1 2 3 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.61 KB, 44 trang )

Phụ lục I. SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ, DẠNG THUỐC, TÊN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 10
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).

năm 2015

1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký
TT

Tên thương phẩm

1.

Abasba 50EC

Fenobucarb (BPMC)

2.

Actimax
50WG

Emamectin benzoate

Agfan 15SC

Indoxacarb

3.
4.
5.


6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

Agrilife 100 SL
Agrimorstop
66.124EC
Akido
20WP
Alimet 80WP,
80WG, 90SP
Alphador
50EC
Azinon
50 EC
B Cure
1.75WP
Baolus
50000 IU/mg WP
Benzimidine
50 SC
Boema 19EC

Tên hoạt chất


Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 2 từ trên xuống, trang
119
Hàng 2 từ trên xuống, trang 99
Hàng 4 từ trên xuống, trang
138
Số thứ tự 1, trang 161

Ascorbic acid 2.5%+ Citric acid
3.0% + Lactic acid 4.0%
Azadirachtin 0.124% + Extract
Số thứ tự 201, trang 47
of Neem oil 66%
Abamectin 1g/kg + Bacillus
Số thứ tự 17, trang 18
thuringiensis var.kurstaki 19g/kg
Fosetyl-aluminium
Hàng 4 từ dưới lên, trang 205
Alpha-cypermethrin 30g/l +
Imidacloprid 20g/l
Diazinon
Pseudomonas fluorescens
Bacillus thuringiensis
var.kurstaki
Carbendazim
Emamectin benzoate

Số thứ tự 183, trang 42

Hàng 5 từ trên xuống, trang 92
Hàng 2 từ trên xuống, trang
245
Hàng 8 từ trên xuống, trang 48
Hàng 7 từ trên xuống, trang
174
Hàng 5 từ trên xuống, trang
100

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Agrimor IL LTD

Sửa đổi lại
Công ty TNHH Hóa chất
Đại Nam Á
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Rotam Asia Pacific Limited
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Kital Ltd.


Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Công ty CP Long Hiệp

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
Công ty CP Kiên Nam

Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty TNHH TM
Kim Sơn Nông
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH MTV
Trí Văn Nông

Công ty TNHH Anh Dẩu
Tiền Giang
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Công ty CP Thanh Điền

Công ty TNHH Hóa chất
Đại Nam Á
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Công ty CP SAM
1


TT

Tên thương phẩm

14.

Bralic - Tỏi Tỏi
1.25SL
Brightin
1.8EC, 4.0EC
BrightStar
25 SC

15.
16.
17.

Cabala 150EC

Tên hoạt chất
Garlic juice
Abamectin
Paclobutrazol
Chlorfluazuron 100g/l +
Emamectin benzoate 50g/l
Hexaconazole


18.

Callihex 5 SC

19.

Carbosan
25 EC

Carbosulfan

Classico 480EC

Acetamiprid 80g/l +
Chlorpyrifos Ethyl 400g/l

20.
21.
22.

Clean - Up
480 SL
Clean - Up 480 SL

23.

Cleanco 500EC

24.


Cosmic 41SL

25.

Cymozeb
72WP
Cyperkill
5 EC, 10EC, 25EC

26.
27.

Dacarben 250WP
28.
29.

Dacbi
20 WP, 800WP
Dafostyl 80WP

Glyphosate
Glyphosate
Pretilachlor 500g/l + Chất an
toàn Fenclorim 150g/l
Glyphosate
Cymoxanil 8% + Mancozeb
64%
Cypermethrin
Carbendazim 50g/kg +

Tricyclazole 100g/kg +
Validamycin 100g/kg
Iprobenfos 10% (400g/kg) +
Tricycalzole 10% (400g/kg)
Fosetyl-aluminium

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Số thứ tự 656, trang 131
Hàng 5 từ trên xuống, trang 6
Hàng 3 từ dưới lên, trang 315
Số thứ tự 336, trang 67
Hàng 7 từ trên xuống, trang
208
Hàng 9 từ trên xuống, trang 63

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH TM QT
Mùa Vàng
Arysta LifeScience S.A.S


Số thứ tự 132, trang 35

Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty TNHH Việt Nông

Hàng 3 từ trên xuống, trang
286
Hàng 3 từ trên xuống, trang
286
Số thứ tự 186, trang 295

Bhurnam Consult,
Singapore
Bhurnam Consult,
Singapore
Công ty CP Phương Nam

Hàng 8 từ trên xuống, trang
286
Hàng 8 từ trên xuống, trang
190
Hàng 1 từ dưới lên, trang 85

Arysta LifeScience S.A.S

Số thứ tự 158, trang 181

Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam


Số thứ tự 374, trang 216

Công ty TNHH TM
Tùng Dương
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát

Hàng 2 từ trên xuống, trang
206

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Agriphar S.A. Belgium

Sửa đổi lại
Công ty TNHH Adama
Việt Nam
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP VTNN Việt Nông
Map Pacific Pte Ltd
Map Pacific PTE Ltd
Công ty CP Delta Cropcare
Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd
Công ty TNHH Hóa chất
Đại Nam Á
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
Rotam Asia Pacific Limited
Công ty TNHH Hạt giống
HANA
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
2


TT

Tên thương phẩm

30.

Daphacis 25 EC

Deltamethrin

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 5 từ dưới lên, trang 90

31.


Abamectin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 7

32.

Daphamec
3.6EC, 5.0EC
Daphatox 35 EC

Beta-cypermethrin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 51

33.

Daphavil 50 SC

Carbendazim

Hàng 9 từ trên xuống, trang
175
Hàng 4 từ trên xuống, trang
273
Số thứ tự 212, trang 190

34.
35.
36.
37.

38.
39.
40.
41.
42.

Tên hoạt chất

Echo 60 EC, 60EW Butachlor
Eddy 72WP
Ekar 700EC

Cuprous oxide 60% +
Dimethomorph 12%
Chlorpyrifos Ethyl 550g/l +
Cypermethrin 150g/l

Elano 20EC

Cyhalofop-butyl

Emingold 160SC

Emamectin benzoate 10g/l +
Indoxacarb 150g/l

Envio 250SC

Azoxystrobin


Etobon
0.56SL
Evanton 40SL,
80SL
Feliso 360EC

Cytokinin (Zeatin)
Ningnanmycin
Fenoxanil 60g/l + Isoprothiolane
300g/l
Folpet

43.

Folcal 50 WP

44.

Forthane
43 SC, 80WP

Mancozeb

Foton 5.0 ME

Emamectin benzoate

45.

Số thứ tự 393, trang 76

Hàng 7 từ trên xuống, trang
276
Số thứ tự 544, trang 113
Hàng 3 từ dưới lên, trang 161
Số thứ tự 299, trang 192
Hàng 3 từ trên xuống, trang
233
Số thứ tự 298, trang 202
Hàng 3 từ trên xuống, trang
205
Hàng 4 từ trên xuống, trang
227
Hàng 5 từ trên xuống, trang
104

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát
Sinochem International
(Oversea) Pte Ltd.
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí

Công ty CP Phương Nam
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH TM QT
Mùa Vàng
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Công ty TNHH BMC

Sửa đổi lại
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
Công ty TNHH TM Phát An
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Delta Cropcare
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH Được Mùa

Forward International Ltd


Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
Longfat Global Co., Ltd.

Công ty CP Đầu tư TM &
PT NN ADI

Công ty TNHH Hạt giống
HANA

Công ty TNHH TM QT
Mùa Vàng
Arysta LifeScience S.A.S

3


TT
46.
47.
48.

49.
50.
51.

52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Fundazol 50 WP

Benomyl

Gepa 50WG

Pymetrozine

Goliath
1SL, 4SL, 10SP,
16TB, 20TB, 20SP,
20WP
Hagro.Blast
75WP

Gibberellic acid


Haihadup 480SL

Glyphosate

Hasten 
70.4 SL
Jolle
1SL, 40SL, 50WP
Kamaras
50EC
Katedapha 25EC

Tricyclazole

Esterified vegetable oil
Chitosan (Oligo-Chitosan)
Acetochlor
Lambda -cyhalothrin

Keviar 325SC

Azoxystrobin 200g/l +
Difenoconazole 125g/l

Kopski
480SL

Glyphosate


Lenfos 50 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Ly 0.26SL
Marthian
90SP
Maxer 660 SC

Matrine (dịch chiết từ cây khổ
sâm)
Oxytetracycline hydrochloride
55% + Streptomycin Sulfate
35%
Glyphosate potassium salt

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 1 từ dưới lên, trang 170

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Agro - Chemie Ltd

Hàng 8 từ trên xuống, trang
151
Hàng 5 từ trên xuống, trang
311


Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH PT KT mới
sinh học Đông Dương

Hàng 2 từ trên xuống, trang
257
Hàng 8 từ dưới lên, trang 287
Số thứ tự 3, trang 238
Hàng 3 từ trên xuống, trang
182
Hàng 5 từ trên xuống, trang
264
Hàng 5 từ dưới lên, trang 140
Hàng 3 từ trên xuống, trang
163
Hàng 4 từ trên xuống, trang
288
Hàng 9 từ dưới lên, trang 329
Hàng 1 từ trên xuống, trang
144
Số thứ tự 490, trang 237
Hàng 5 từ trên xuống, trang
291

Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH SX TM
Hải Hằng

Asiatic Agricultural
Industries Pte Ltd.
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Công ty TNHH Việt Nông
Công ty TNHH TM
Việt Bình Phát
Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty TNHH Việt Nông

Sửa đổi lại
Công ty CP Giải pháp Nông
nghiệp Tiên Tiến
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Tập đoàn
Điện Bàn
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH
Thần Nông Việt
Sumitomo Corporation
Vietnam LLC.
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
Công ty CP VTNN Việt Nông
Công ty TNHH Kinh doanh
hóa chất Việt Bình Phát
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP VTNN Việt Nông


Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH Vật tư và
Nông sản Song Mã
Công ty TNHH TM
Trang Nông

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

Monsanto Thailand Ltd.

Công ty TNHH Dekalb
Việt Nam

Công ty TNHH Hóa sinh
Á Châu
Công ty TNHH Hạt giống
HANA

4


TT

Tên thương phẩm

61.

Maxfos
50 EC

Mectinsuper
3.6EC, 37EC

62.
63.

Tên hoạt chất
Chlorpyrifos Ethyl
Abamectin 3.5g/l (36g/l) +
Azadirachtin 0.1g/l (1g/l)

Medopaz 80EC

Petroleum spray oil

Melycit 20SP

Acetamiprid

Milax 100GB

Metaldehyde

Mishin gold
250WP
Moonrice 15 WG

Dinotefuran 200g/kg +
Tebufenozide 50g/kg
Ethoxysulfuron


Nikita 400WP

Buprofezin 200g/kg +
Clothianidin 200g/kg

Nilmite 550SC

Fenbutatin oxide

70.

Nolaron 20 WG

Metsulfuron Methyl

71.

Norshield
58WP, 86.2WG
Oxycin 100WP

Cuprous Oxide

64.
65.
66.
67.
68.
69.


72.
73.
74.
75.
76.

Pamidor
50 WP, 150BR
Permecide
50 EC
Phytocide
50WP
Pisana 700WP

Oxytetracycline 50g/kg +
Streptomycin 50 g/kg
Saponin
Permethrin
Dimethomorph
Niclosamide

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 1 từ dưới lên, trang 70
Số thứ tự 12, trang 17
Hàng 2 từ trên xuống, trang
149
Hàng 4 từ trên xuống, trang 32

Hàng 5 từ trên xuống, trang
321
Số thứ tự 533, trang 98
Hàng 5 từ dưới lên, trang 282
Số thứ tự 256, trang 56
Số thứ tự 777, trang 118
Hàng 7 từ trên xuống, trang
293
Số thứ tự 211, trang 189
Hàng
237
Hàng
327
Hàng
148
Hàng
200
Hàng
325

6 từ trên xuống, trang
11 từ trên xuống, trang
3 từ trên xuống, trang
5 từ trên xuống, trang
2 từ trên xuống, trang

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Agrimor IL LTD
Công ty TNHH
Nhất Nông
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH TM QT
Mùa Vàng
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Công ty TNHH TM QT
Mùa Vàng
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH
Nhất Nông
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí


Sửa đổi lại
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega
Kital Ltd.
Công ty CP Long Hiệp
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
Công ty CP Kiên Nam
Công ty TNHH Hóa sinh
Mùa Vàng
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Long Hiệp
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH Hóa chất
Đại Nam Á
Công ty TNHH MTV SX TM
XNK Hung Xiang (Việt Nam)
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí

5


Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015

Hàng 2 từ dưới lên, trang 86

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Forward International Ltd

Pyxoate 44 EC

Dimethoate

Hàng 2 từ dưới lên, trang 94

Forward International Ltd
Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam
Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.
Rotam Asia Pacific Limited

Alpha-cypermethrin

Hàng 7 từ dưới lên, trang 149
Hàng 2 từ trên xuống, trang
244
Hàng 1 từ dưới lên, trang 38


82.

Quipyra 500WP

Công ty CP Nông Việt

Radaz 750WP

Hàng 3 từ trên xuống, trang
303
Số thứ tự 8, trang 322

Công ty TNHH Phan Lê

83.

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare

84.
85.

Raves 20WP
Roundup 480 SC

Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg +
Quinclorac 450g/kg
Metaldehyde 50g/kg +
Niclosamide 700g/kg

Dinotefuran
Glyphosate

Công ty CP Phương Nam
Monsanto Thailand Ltd.

86.

Roverusa
85GR, 600EC,
650WP
Rovral
50 WP, 750WG
Sanazine 500 SC

Công ty CP Delta Cropcare
Công ty TNHH Dekalb
Việt Nam
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

TT

Tên thương phẩm

77.

Pycythrin 5 EC

Cypermethrin


78.
79.

Phenthoate (Dimephenthoate)

80.

Pyenthoate 50 EC
Pylacol
700WP
Pytax-s 5EC

81.

87.
88.
89.
90.
91.

92.

Sanvalerate
200 EC
Som 5 SL
Starsuper
10SC, 20SL,
20WP, 21SL,
60WP

Sulfurluxthai
80WG

Tên hoạt chất

Propineb

Hàng 1 từ trên xuống, trang 97
Hàng 10 từ trên xuống, trang
289
Số thứ tự 269, trang 58

Buprofezin 5 g/kg, (100g/l),
(300g/kg) + Fenobucarb 80 g/kg,
(500g/l), (350g/kg)
Iprodione
Hàng 3 từ trên xuống, trang
217
Atrazine
Hàng 7 từ trên xuống, trang
267
Fenvalerate
Hàng 5 từ trên xuống, trang
122
Acrylic acid 4% + Carvacrol 1% Số thứ tự 3, trang 161
Kasugamycin 9g/l (19g/l),
(1g/kg), (1g/l), (59 g/kg) +
Polyoxin 1g/l (1g/l), (19g/kg),
(20g/l), (1g/kg)
Sulfur


Số thứ tự 418, trang 224

Hàng 5 từ dưới lên, trang 247

Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Sửa đổi lại
Longfat Global Co., Ltd.

Công ty TNHH Hóa chất
Đại Nam Á
Longfat Global Co., Ltd.

Forward International Ltd

FMC Agricultural Products
Interational AG
Longfat Global Co., Ltd.

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.

Công ty TNHH CNSH
Khải Hoàn
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang


Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow
Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát

Công ty CP Sunseaco
Việt Nam
6


TT
93.
94.
95.
96.
97.

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Taiyou 20SC

Fenoxanil

TEPRO - Super

300EC
Thiamax
25WG
Tiksun 250WP

Propiconazole 150g/l +
Tebuconazole 150g/l

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 8 từ trên xuống, trang
202
Hàng 4 từ dưới lên, trang 241

Thiamethoxam

Hàng 4 từ trên xuống, trang
158

Buprofezin

Hàng 5 từ trên xuống, trang 54
Hàng 3 từ dưới lên, trang 278

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí

Công ty TNHH Hóa nông
Hợp Trí
Brightonmax International
Sdn Bhd, Malaysia
Công ty TNHH Nông
Duyên
Công ty CP Nông nghiệp
Việt Nam
Công ty TNHH CNSH
Khải Hoàn
Công ty TNHH CNSH
Khải Hoàn

Sửa đổi lại
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty CP Đầu tư Hợp Trí
Công ty TNHH BVTV
Hoàng Anh
Rotam Asia Pacific Limited

98.

Trusach 2.5EC

Cyhalofop-butyl 50g/l +
Penoxsulam 10g/l
Rotenone

99.


Trutat 0.32EC

Azadirachtin

Hàng 1 từ trên xuống, trang 46

Bismerthiazol (Sai ku zuo)

Hàng 1 từ dưới lên, trang 171

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare

Hàng 5 từ dưới lên, trang 261

Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

102.

TT-atanil
250WP
Vallistar
3SL, 5SL, 5WP,
10WP

Victodo 70WP

Flutriafol 30% + Tricyclazole
40%

Số thứ tự 319, trang 205

Công ty TNHH
Nhất Nông

Công ty CP Long Hiệp

103.

Victozat 72 WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb
64%

Hàng 2 từ dưới lên, trang 190

Công ty CP Long Hiệp

Vk. Dan
40GR, 290WP,
410WP, 850WP,
950WP

Imidacloprid 4g/kg (190g/kg),
(17g/kg), (25g/kg), (20g/kg) +

Thiosultap-sodium (Nereistoxin)
36/kg (100g/kg), (393g/kg),
(825g/kg), (930g/kg)

Số thứ tự 681, trang 138

Công ty TNHH
Nhất Nông
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

VK. Sakucin
25WP

Bismerthiazol (Sai ku zuo)

Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

100.
101.

104.


105.

Topmy 60 OD

Validamycin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 154

Hàng 2 từ trên xuống, trang
172

Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow
Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow

7


TT
106.
107.

108.

109.
110.

Tên thương phẩm
Vk.Lasstop 425SC

VK.sudan 75EC,
550WP, 650EC,
750EC
VK.Superlau
25WP, 120WP,
250EC, 400SC,
750WG
Vkgoral 500WP
Woolf cygar
33 %

Tên hoạt chất
Azoxystrobin 250g/l +
Difenoconazole 175g/l
Alpha-cypermethrin 50g/l
(50g/kg), (50g/l), (50g/l) +
Chlorpyrifos Ethyl 25g/l,
(500g/kg), (600g/l), (700g/l)
Buprofezin 22.5% (20g/kg),
(50g/l), (200g/l), (250g/kg) +
Imidacloprid 2.5% (100g/kg),
(200g/l), (200g/l), (500g/kg)
Carbendazim 100 g/kg +
Iprodione 400 g/kg
Sulfur 33 % + Carbon

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Số thứ tự 24, trang 165


Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

Số thứ tự 289, trang 60

Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

Hàng 6 từ trên xuống, trang
179
Số thứ tự 6, trang 206

Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Mekong Trading Ltd.
Hungary.

Công ty TNHH MTV BVTV

Omega
Công ty CP Giải pháp Nông
nghiệp Tiên Tiến

Số thứ tự 164, trang 40

Sửa đổi lại

Công ty TNHH MTV BVTV
Omega

2. Sửa đổi dạng thuốc xin đăng ký

1.

Metaldehyde

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 2 từ trên xuống, trang 322

2.

Pendimethalin

Số thứ tự 37, trang 316

TT


3.
4.

Tên hoạt chất

Warfarin
Bromadiolone

Hàng 2 từ dưới lên, trang 306
Hàng 4 từ dưới lên, trang 305

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Trumso
12BR, 222BR
Accotab
330 E
Rat K
2% D
Broma
0.005GR

Sửa đổi lại
Trumso
12AB, 222AB
Accotab
330 EC
Rat K
2% DP

Broma
0.005AB

8


3. Sửa đổi tên thương phẩm
TT

Tên hoạt chất

1.

Pendimethalin

2.

Polyphenol chiết xuất từ than
bùn và lá cây vải (Litchi chinesis
sonn)

Vị trí tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015
Hàng 2 từ trên xuống, trang 297
Số thứ tự 38, trang 317

Đã quy định tại Thông tư
số 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 1 năm 2015

Prowl 330 EC
Chosaco
0.11 SL

Sửa đổi lại
Accotab
330 EC
Chocaso 0.11SL

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)

Lê Quốc Doanh

9


Phụ lục II. CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT LOẠI KHỎI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRÊN RAU, QUẢ, CHÈ Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 10
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT

MÃ HS

TÊN HOẠT CHẤT –
NGUYÊN LIỆU
(COMMON NAME)


TÊN THƯƠNG PHẨM
(TRADE NAME)

năm 2015

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:
1

3808

2

3808

3

3808

4

3808


5

3808

6

3808

Abamectin 10g/l +
Acetamiprid 30g/l
Abamectin 17.5g/l
(35g/l) +
Alpha-cypermethrin
0.5g/l (1g/l)

Abamectin 30g/l +
Beta-cypermethrin
15g/l
Abamectin 2g/l +
Chlorpyrifos Ethyl
148g/l
Abamectin 17.5g/l
(35g/l) + Fipronil 0.5g/l
(1g/l)

Abamectin 0.45% +
Imidacloprid 1.0%

Acelant
4EC

Shepatin
18EC, 36EC

Smash
45EC
Vibafos
15 EC
Scorpion
18 EC, 36EC

Abamix
1.45WP

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy,
rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh,
dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu
đục cuống quả/ vải; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài;
sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho
sâu ăn lá/vải

Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình

Công ty TNHH VT BVTV
Phương Mai


sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam

sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy,
rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh,
dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu
đục cuống quả/ vải; rầy bông, sâu ăn bông/ xoài;
sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho
bọ trĩ/ dưa chuột, rệp muội, sâu xanh bướm
trắng/ cải xanh, nhện đỏ/ cam

Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA

Công ty CP Nicotex
10


7

3808

Abamectin 10g/l +
Imidacloprid 90g/l


8

3808

Abamectin 30g/l +
Imidacloprid 90g/l
Abamectin 18.5g/l
(37g/l) + Imidacloprid
1.5g/l (3g/l)

9

3808

10

3808

Abamectin 19g/l (38g/l)
+ Lambda-cyhalothrin
1g/l (2g/l)

11

3808

12

3808


Abamectin 10 g/kg +
Thiosultap-sodium
(Monosultap) 950g/kg
Acephate (min 97%)

13

3808

Acetamiprid
(min 97%)

Aba-plus
100EC
Sieusauray 100 EC
Nosauray
120EC
Vetsemex
20EC, 40EC

Actamec
20EC, 40EC

Aba-top
960WP
Lancer
40EC
Actatoc
200WP
Advice

3EC
Ascend 20 SP
Domosphi
10SP, 20 EC
Mopride
20 WP
Mospilan
3 EC, 20 SP

sâu tơ/ bắp cải; rệp bông/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam
sâu khoang/ bắp cải
rầy bông/ xoài
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy,
rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh,
dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ,
sâu đục cuống quả/ vải; rầy bông, sâu ăn bông/
xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy,
rệp/ cải xanh; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu xanh,
dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; nhện đỏ, rầy
chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; bọ xít, nhện đỏ,
sâu đục cuống quả/ vải; rầy bông, sâu ăn bông/
xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho
rầy bông/ xoài; rầy xanh/ chè

Công ty TNHH Phú Nông
Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

Công ty TNHH TM
Nông Phát
Công ty CP Nông dược
Việt Nam

Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình

Công ty TNHH
Phú Nông

rệp muội/ cam quýt

Công ty TNHH UPL Việt Nam

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè

Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Công ty CP
Thanh Điền
Công ty CP Nông nghiệp HP

bọ trĩ/ dưa hấu
bọ phấn/ dưa hấu, rầy/ xoài, bọ trĩ/ xoài
10SP: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài
20EC: bọ trĩ/ dưa hấu

sâu xanh/ bắp cải; rầy xanh/ chè
3EC: bọ trĩ/ cây có múi, rầy xanh/ chè, bọ trĩ dưa
hấu, bọ cánh cứng/ dừa
20SP: rầy/ xoài, bọ trĩ/ dưa hấu

Sumitomo Corporation
Vietnam LLC.
11


14

3808

15

3808

16

3808

17

3808

18

3808


19

3808

20

3808

21

3808

Acetamiprid 400g/kg +
Buprofezin 250g/kg
Acetamiprid 150g/kg +
Dinotefuran 250g/kg
Acetamiprid 3% +
Imidacloprid 2%
Alpha-cypermethrin
(min 90 %)

Alpha-cypermethrin
(50g/kg), (50g/l) +
Chlorpyrifos Ethyl
(500g/kg), (700g/l)
Alpha-cypermethrin
25g/l + Chlorpyrifos
Ethyl 565 g/l +
Imidacloprid 5g/l
Alpha-cypermethrin

25g/l + Dimethoate
400g/l
Alpha-cypermethrin
30g/l + Imidacloprid
20g/l

Atylo 650WP

rầy bông/ xoài; rầy chổng cánh/ cam

Acnal 400WP

bọ trĩ/dưa hấu; rầy bông/xoài

Sutin
5EC
Alpha
10SC
Alphacide
50EC, 100EC
Antaphos
25EC
Bestox
5EC
Fastocid
5 EC
Sapen - Alpha
5EW
Tiper - Alpha
5 EC

Vifast
5EC
VK.sudan, 550WP,
750EC
Spaceloft
595EC

Ablane 425EC

Alphador
50EC

rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè
bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài, sâu vẽ bùa/ cam
50EC: sâu đục quả/ vải
100EC: rệp/ cây có múi
sâu vẽ bùa/ cây có múi
bọ trĩ/ chè; bọ xít/ vải thiều
rệp/ cây có múi
sâu tơ/ rau cải
dòi đục quả/ nhãn
rệp/ cây có múi
sâu vẽ bùa/cam

Nhện đỏ/ cam

Kiến/ thanh long

rệp/ cam


Công ty TNHH TM
Thái Nông
Công ty TNHH TM
Thái Nông
Công ty CP BVTV I TW
Map Pacific PTE Ltd
Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Công ty CP XNK Nông dược
Hoàng Ân
FMC Agricultural Products
Interational AG
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH TM
Thái Phong
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
Công ty TNHH
An Nông

Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
Công ty CP Long Hiệp
12



22

3808

23

3808

24

3808

25

3808

26

3808

27

3808

28

3808

29


3808

30

3808

31

3808

32

3808

Amitraz
(min 97%)
Azocyclotin (min 98%)
100g/l, (200g/kg) +
260g/l, (550g/kg)
Flonicamid (min 98%)
Bacillus thuringiensis
var. kurstaki (50.000
IU) 1% + Thiosultap sodium (Nereistoxin)
54%
Beta-cyfluthrin
(min 96.2 %)
Beta-cyfluthrin 12.5g/l
+ Chlorpyrifos Ethyl
250g/l

Beta-cyfluthrin 35g/l +
Chlorpyrifos Ethyl
535g/l + Imidacloprid
25g/l
Beta-cyfluthrin 90g/l +
Imidacloprid 210g/l
Beta-cypermethrin
(min 98.0 %)

Benfuracarb
(min 92 %)
Buprofezin 40% +
Imidacloprid 10%
Buprofezin 25% +
Imidacloprid 15%

Binhtac
20 EC
Mitac
20 EC
Autopro
360SC, 750WP

nhện đỏ/ cam

Bailing International Co., Ltd

nhện/ cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd
Công ty TNHH An Nông

360SC: nhện đỏ/ cam
750WP: nhện đỏ/ cam, nhện lông nhung/ vải

Olong
55WP

sâu xanh/ cải củ

Notan 2.8EC

sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP BVTV
Sài Gòn

Công ty CP Nicotex

Bull Star
262.5 EC

bọ xít/ nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Pustausa
595EC


nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH An Nông

rệp sáp/ cam, vải; bọ trĩ/xoài

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Solomon
300 OD
Chix
2.5 EC
Nicyper
4.5 EC
Viserin
4.5 EC
Oncol
20EC, 25WP
Gold Tress
50WP
IMI.R4
40WP

rầy/ xoài; rầy chổng cánh/ cam; rệp/ dưa hấu
sâu đục quả/ xoài, sâu vẽ bùa/ cam
sâu vẽ bùa/ cam
bọ trĩ/ dưa hấu; rệp sáp/ cam quýt
rệp sáp/ na; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy bông/ xoài
rầy bông/xoài, sâu vẽ bùa/cam


Công ty TNHH UPL Việt Nam
Công ty CP
Nicotex
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
Công ty CP Nông nghiệp
HP
Công ty CP
Thanh Điền
13


33

3808

34

3808

35

3808

36

3808


37

3808

38

3808

39

3808

40

3808

41

3808

42

3808

Buprofezin 5.0 % +
Isoprocarb 20.0 %
Buprofezin 6% +
Isoprocarb 19%
Buprofezin 350g/kg +
Lambda-cyhalothrin

30g/kg + Nitenpyram
300g/kg
Carbaryl
(min 99.0 %)

Carbosulfan
(min 93%)

Cartap
(min 97%)
Chlorfenapyr
Chlorfluazuron 100g/l +
Fipronil 160g/l
Chlorfluazurron
200g/kg + Fipronil
300g/kg + Imidacloprid
250g/kg
Chlorfluazuron 300g/kg

Applaud - Mipc
25 SP
Superista
25EC
Goldcheck
680WP

rệp sáp/ cây có múi
rầy xanh/ chè
Bọ xít/ vải


Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH Sản phẩm
Công Nghệ Cao
Công ty TNHH An Nông

Baryl annong
85 WP
Carbavin 85 WP
Comet
85 WP
Forvin 85 WP
Para
43 SC
Sevin
85 WP
Afudan
20 SC
Carbosan
25 EC
Marshal
200SC
Padan
50SP, 95SP
Secure
10EC, 10SC
Luckystar 260EC

sâu đục thân/ cây có múi, sâu đục quả/ xoài


Goodtrix 750WP

nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH An Nông

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH An Nông

Onecheck

rệp/ cà chua
sâu vẽ bùa/cây có múi
sâu vẽ bùa/ cây có múi
sâu đục quả/ nhãn
rầy/ cây có múi, bọ cánh cứng/ xoài
sâu vẽ bùa/ cam
bọ trĩ/ dưa hấu
bọ trĩ/ dưa hấu
50SP: rầy xanh/ chè
95SP: rầy xanh/ chè; sâu vẽ bùa/ cây có múi
10EC: bọ trĩ/ dưa hấu, nhện đỏ/ cây có múi
10SC: nhện đỏ/ cam, bọ trĩ/ dưa hấu
rầy chổng cánh/cam

Công ty TNHH
An Nông
Bion Tech Inc.
Asiatic Agricultural Industries

Pte Ltd.
Forward International Ltd
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Công ty TNHH – TM
Thái Nông
Brightonmax International Sdn
Bhd, Malaysia
FMC Agricultural Products
Interational AG
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
BASF Vietnam Co., Ltd.
Công ty TNHH Phú Nông

14


43

3808

44

3808

45

3808


46

3808

47

3808

48

3808

49

3808

50

3808

+ Lambda-cyhalothrin
50g/kg + Nitenpyram
430g/kg
Chlorpyrifos Ethyl
(min 94 %)

Chlorpyrifos Ethyl
42% + Cypermethrin
8%

Chlorpyrifos Ethyl
400g/l (580g/l) +
Cypermethrin 50g/l
(100g/l)
Chlorpyrifos Ethyl
500g/l + Cypermethrin
50g/l
Chlorpyrifos Ethyl
500g/l + Cypermethrin
200g/l
Chlorpyrifos Ethyl
530g/l + Cypermethrin
55g/l
Chlorpyrifos Ethyl
400g/l + Etofenprox
200g/l
Chlorpyrifos Ethyl
200g/l + Imidacloprid

780WP
Mapy
48 EC
Nycap
15GR
Pyrinex
20 EC
Sieu Sao E 500WP
Virofos
20EC
Vitashield

40EC
Triceny
50EC
Aseld
450EC, 680EC
God
550EC
Đại Bàng Đỏ
700EC
Dragon
585 EC
Sairifos 585EC
Godsuper
600EC
Pro-per
250 EC

rệp sáp/ na; sâu vẽ bùa/ cam
rệp sáp/ bưởi
rệp sáp/ dứa, na
sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài
rệp/ cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp/ cam
sâu vẽ bùa/ cây có múi
rệp sáp/ na

450EC: sâu ăn lá/ nhãn
680EC: rầy bông/ xoài
rầy bông/ xoài; sâu vẽ bùa/ cam
rệp sáp/vải


Map Pacific PTE Ltd
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
Công ty TNHH Adama
Việt
Nam
Công ty TNHH Phú Nông
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
Công ty TNHH - TM
Thái Nông
Công ty TNHH Phú Nông
Công ty TNHH – TM
Nông Phát

rệp/ cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd

bọ trĩ/ xoài
rầy bông/xoài; sâu vẽ bùa/cam

Công ty CP BVTV Sài Gòn
Công ty TNHH Phú Nông

rầy/ xoài


Công ty TNHH - TM
Nông Phát
15


51

3808

52

3808

50g/l
Chlorpyrifos Methyl
(min 96%)
Cypermethrin
(min 90 %)

Sago - Super
3 GR, 20EC
Andoril
100EC, 250EC
Cymerin
10EC
Cymkill
25EC
Cyperan
10 EC, 25 EC

Cyperkill
10EC, 25EC
Cypermap
10 EC, 25 EC
Cypersect
10 EC
Cyrux
25 EC
Dibamerin
5 EC, 10 EC, 25 EC
NP-Cyrin super
100EC, 250EC, 200EC
Power 5 EC
Pycythrin 5 EC
SecSaigon
5 EC, 5ME, 10ME, 25EC
Sherbush
10EC
Sherpa
10EC, 25EC
Tornado
10 EC

3GR: bọ cánh cứng/ dừa
20EC: sâu đục gân lá/ nhãn; sâu đục quả/ vải; bọ
trĩ/ dưa hấu
100EC: rệp/ cây có múi, sâu đục quả/ xoài
250EC: sâu đục quả/ nhãn
sâu đục quả/ vải
sâu vẽ bùa/ cây có múi


Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH SX TM DV
Thu Loan
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Forward International Ltd

10EC: sâu đục quả/ vải; bọ trĩ, sâu đục quả/ xoài
25EC: bọ xít/ vải thiều
bọ xít/ vải

Công ty CP BVTV
An Giang
Agriphar S.A. Belgium

10EC: rệp/ xoài
25EC: kiến/ thanh long
rệp/ mãng cầu

Map Pacific PTE Ltd
Agrimatco Vietnam Co., Ltd.

sâu đục bông/ xoài

Công ty TNHH UPL Việt Nam

sâu vẽ bùa/ cam


Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
Công ty TNHH – TM
Nông Phát
Imaspro Resources Sdn Bhd
Forward International Ltd
Công ty CP BVTV
Sài Gòn

100EC, 250EC: sâu đục quả/ xoài
200 EC: bọ xít/ vải
sâu ăn lá/ xoài
sâu đục quả/ xoài
5EC: rệp/ cây có múi
5ME, 10ME: sâu tơ/ bắp cải
25EC: rầy/ xoài, rệp/ vải, bọ xít/ nhãn
rệp/ cây có múi
bọ xít/ vải
ruồi đục quả/ xoài

Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
16


Tungrin
5EC, 10EC

Visher
10EW, 25EC, 25EW,
50EC

53

3808

54

3808

55

3808

56

3808

57

3808

58

3808

59


3808

60

3808

Cypermethrin 50 g/l +
Dimethoate 300g/l
Cypermethrin 2%
(20g/l) + Dimethoate
10% (200g/l) +
Fenvalerate 3% (30g/l)
Cypermethrin 3 % +
Malathion 42 %
Cypermethrin 30 g/l +
Phosalone 175 g/l
Cypermethrin 40g/l +
Profenofos 400g/l

Cypermethrin 30g/l +
Quinalphos 200g/l
Cypermethrin 5 %,
(10%) + Quinalphos
20%, (40%)
Deltamethrin
(min 98 %)

Wamtox
100EC, 250EC
Dizorin

35 EC
Antricis
15 EC, 250EC

5EC: sâu đục quả/ xoài
10EC: sâu ăn lá/ cây có múi
10EW, 25EW: sâu xanh/ cà chua; rệp/ cây có
múi
25EC: sâu đục quả/ xoài
50EC: rệp muội/ cam
100EC: bọ xít/ nhãn
250EC: bọ xít/ vải
rệp sáp/ nhãn; sâu vẽ bùa/ cây có múi
15EC: sâu vẽ bùa/ cây có múi
250EC: sâu vẽ bùa/ cam

Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH
Việt Thắng
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Công ty CP XNK Nông dược
Hoàng Ân

Macyny
45 EC
Sherzol

205 EC
Acotrin
440EC
Forwatrin C
44 EC
Polytrin P
440 EC
Kinagold
23 EC
Tungrell
25 EC, 50EC

sâu vẽ bùa/ cam

BM Delta
2.8 EC
Decis
2.5EC
Dersi-s
2.5SC
Deltaguard

rệp/ cam

Behn Meyer Agcare LLP

rệp muội, sâu vẽ bùa/cam; rệp muội/dưa hấu, sâu
khoang/nho
sâu đục quả/ xoài


Bayer Vietnam Ltd (BVL)

rệp, sâu ăn lá, bọ xít/ vải, nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu
nhện đỏ/ cam
bọ xít/ xoài
sâu vẽ bùa/ cam quýt, nhện đỏ/ cây có múi
sâu đục quả/ xoài
25EC: sâu ăn lá/ sầu riêng
50EC: sâu vẽ bùa/cam

bọ xít/ nhãn; sâu đục quả/ xoài

Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH – TM
Thái Nông
Forward International Ltd
Syngenta Vietnam Ltd
Công ty TNHH UPL Việt Nam
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng

Công ty CP
Jia Non Biotech (VN)
Công ty TNHH World Vision
17



61

3808

62

3808

63

3808

Diazinon
(min 95 %)

Diazinon 6% (30%) +
Fenobucarb 4 % (20%)
Dimethoate
(min 95 %)

2.5 EC
Meta
2.5 EC
Agrozinon
60 EC
Binhnon 40 EC
Diaphos
10GR
Diazol 60 EC
Phantom

60 EC
Tizonon
50 EC
Vibasu
40EC, 50EC
Vibaba
10GR, 50EC
Arriphos
40 EC
Bi - 58 40 EC
Binh - 58
40 EC
Bini 58 40 EC
Bitox
40 EC, 50 EC
Dibathoate
40 EC, 50 EC
Dimecide
40 EC
Fezmet
40 EC
Forgon
40EC, 50EC
Nugor

sâu vẽ bùa/ cây có múi
rệp/ cây có múi
bọ xít/ nhãn
bọ cánh cứng/ dừa
rệp sáp/ dứa

sâu vẽ bùa/ cây có múi
bọ xít/ nhãn
40EC: rệp sáp, sâu vẽ bùa/ cây có múi
50EC: rệp/ cây có múi
10GR: sâu trong đất/ cây có múi
50EC: rệp sáp/ mãng cầu, cây có múi
rệp sáp/ nhãn, sầu riêng
rệp sáp/ cây có múi
rệp sáp/ hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ/ cây có múi
nhện đỏ/ cây có múi
rệp sáp/ xoài
bọ xít/ vải
rệp/ xoài
rệp/ dưa hấu
40EC: rệp/ cây có múi
50EC: nhện đỏ/ cây có múi
10GR: Rệp sáp giả/ rễ cam

(VN)
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
Công ty TNHH
Alfa (Saigon)
Bailing International Co., Ltd
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH Adama
Việt
Nam

Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
Công ty TNHH – TM
Thái Phong
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH – TM
Thái Nông
BASF Vietnam Co., Ltd.
Bailing International Co., Ltd
Công ty CP Nicotex
Công ty CP BVTV I TW
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
Agrimatco Vietnam Co., Ltd.
Zagro Group,
Zagro Singapore Pvt Ltd.
Forward International Ltd
Công ty CP SX - TM - DV
18


64

3808

65


3808

66

3808

67

3808

68

3808

69

3808

70

3808

71

3808

72

3808


Dimethoate 20% +
Fenvalerate 10%
Dimethoate 21.5% +
Fenvalerate 3.5%
Dimethoate 2 % +
Isoprocarb 3 %
Dimethoate 20 % +
Phenthoate 20 %
Dinotefuran 150g/kg +
Lambda-cyhalothrin
20g/kg +
Thiamethoxam 55g/kg
Emamectin benzoate
4g/l + Monosultap
392g/l
Esfenvalerate
(min 83 %)

Esfenvalerate 1.25 % +
Fenitrothion 25%
Fenitrothion
(min 95 %)

10GR, 40 EC
Pyxoate 44 EC
Tigithion
40EC, 50 EC
Vidithoate
40 EC
Watox

400 EC
Bifentox
30 EC
Fenbis
25 EC
Fentox 25 EC
BM - Tigi
5 GR
Vidifen
40EC
Onzinsuper
225WP
Map Go
39.6SL
Alphago
5 EC
Esfel
5 EC
Sumisana
5 EC
Sumicombi - Alpha
26.25 EC
Sagothion
50EC
Visumit

40EC: nhện đỏ/ cây có múi
rệp/ cây có múi
sâu ăn lá/ cây có múi
rệp muội/ cây có múi, rệp/ dưa hấu, nhện đỏ/

cam
rầy/ xoài; rệp/ vải
rệp sáp/ cây có múi; nhện đỏ/ cam
rệp sáp/ mãng cầu
sâu vẽ bùa/ cam
sùng đất/ bắp cải
nhện đỏ/cam
Nhện lông nhung/ vải

nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/dưa hấu; rầy
bông/xoài
rầy bông/ xoài
sâu ăn lá/ nho
sâu đục thân/ cây ăn quả, rệp/ xoài
rệp/ cây có múi
dòi đục quả/ xoài
rệp/ cây có múi

Ngọc Tùng
Forward International Ltd
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH
Việt Thắng
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty CP BVTV
Sài Gòn

Công ty CP TST Cần Thơ
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH An Nông

Map Pacific Pte Ltd
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Map Pacific PTE Ltd
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty CP Thuốc sát trùng
19


73

3808

74

3808

75


3808

76

3808

77

3808

78

3808

79

3808

Fenitrothion 45% +
Fenoburcarb 30%
Fenitrothion 25%
(250g/l) + Fenvalerate
5% (50g/l)

Fenitrothion 450g/l +
Fenpropathrin 50g/l
Fenitrothion 200 g/kg +
Trichlorfon 200 g/kg
Fenobucarb (BPMC)

(min 96 %)

Fenobucarb 300g/l +
Phenthoate 450g/l
Fenpropathrin
(min 90 %)

50EC
Difetigi
75 EC
Sumicombi
30EC
Sumitigi
30 EC
Vifensu
30 EC
Danitol - S
50 EC
Ofatox
400WP
Anba
50 EC
Excel Basa
50 EC
Hoppecin
50 EC
Jetan
50 EC
Super Kill
50 EC

Tapsa
50 EC
Triray 50 EC
Vitagro
50 EC
Hopsan 75 EC
Alfapathrin
10 EC
Danitol
10 EC

rệp sáp/ cây có múi
sâu vẽ bùa/ cây ăn quả
dòi đục quả/ xoài
sâu vẽ bùa/ cam quýt, rệp/ cây có múi
rệp vảy, rệp sáp/ dứa
rệp muội/ rau; bọ xít/ nhãn; rầy xanh/ chè
rầy/ cây có múi
rầy/ cây có múi
rầy/ cây ăn quả
rệp muội/ cây có múi
rầy/ cây có múi
bọ trĩ/ cây có múi
rầy/ cây có múi
rầy/ cây có múi
ruồi đục quả/ nhãn
nhện đỏ/ cây có múi
nhện lông nhung/ vải

Việt Nam

Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam
Công ty CP BVTV I TW
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
Công ty TNHH OCI Việt Nam
Công ty CP Nông dược
HAI
Công ty CP BVTV
An Giang
Công ty TNHH Hóa nông
Lúa Vàng
Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Công ty TNHH Kiên Nam
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
Công ty CP Nông dược HAI
Công ty TNHH
Alfa (SaiGon)
Công ty TNHH Hóa chất
Sumitomo Việt Nam

20


80

3808

81

3808

82

3808

83

3808

84

3808

85

3808

Fenpropathrin 160g/l +
Hexythiazox 60g/l
Fenpropathrin 5g/l +

Profenofos 100g/l +
Pyridaben 95g/l
Fenpyroximate
(min 96%)
Fenvalerate
(min 92 %)

Fenvalerate 6 % +
Malathion 15 %
Fipronil
(min 95 %)

Sauso 10EC
Usamite
100EC
Vimite
10 EC
Mogaz 220EC

nhện đỏ/ cam
nhện đỏ/ cam

Calicydan 200EC

Nhện đỏ/vải

May
050 SC
Ortus
5 SC

Fantasy
20 EC
Fenkill
20 EC
First
20EC
Kuang Hwa Din
20EC
Sagomycin
10 EC, 10ME
Sanvalerate
200 EC
Sudin
20 EC
Timycin
20 EC
Malvate
21 EC
Fidegent
50 SC

nhện đỏ/ cây có múi

nhện đỏ/ cây có múi
Nhện đỏ/ cam

nhện/ cây có múi, chè, xoài; nhện đỏ/ vải, đào
rầy/ xoài

Công ty TNHH Bằng Long

Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Sundat (S) PTe Ltd
Công ty TNHH Thuốc BVTV
LD Nhật Mỹ
Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hóa Nông
Nihon Nohyaku Co., Ltd.

sâu đục quả/ cây ăn quả

Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
Công ty TNHH UPL Việt Nam

sâu đục quả/ cây có múi

Zagro Singapore Pte Ltd

bọ trĩ/ dưa hấu
10EC: rệp/ dưa hấu
10ME: rệp/ rau cải
rệp/ cây có múi
rầy/ xoài, sâu non bướm phượng/ cây có múi
sâu vẽ bùa/ cây có múi
bọ trĩ/ dưa hấu
bọ xít/ vải


Bion Tech Inc.
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Forward International Ltd
Công ty CP BVTV I TW
Công ty TNHH - TM
Thái Phong
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH Adama
Việt
Nam
21


Fiprogen
800WG
Fipshot
800WG
Legend
5SC, 800WG

Lexus
800WG, 800WP
Lugens
800WG
Phironin
50 SC, 800WG
Ranger
800WG

Regent
800WG
Rigell
50SC, 800WG
Supergen
5SC, 800WG

Suphu
5SC
Tango
50SC, 800WG
Tungent
100SC

sâu đục quả/ vải
bọ xít/ vải
5SC: nhện lông nhung/ vải; dòi đục lá/ bí đao;
rệp/ xoài; rầy chổng cánh/ cam
800WG: dòi đục lá/ bí đao; nhện lông nhung/
vải; sâu tơ/ bắp cải; rệp/ xoài; rầy chổng cánh/
cam
800WG: bọ trĩ/ dưa hấu, rệp/ cam
800WP: bọ trĩ/ dưa hấu, cam; sâu khoang/ bắp
cải
sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp muội/ xoài;
rầy chổng cánh/ cam
nhện lông nhung/ vải
rầy chổng cánh/ cam
dòi đục lá, bọ trĩ, rầy/ dưa hấu; rệp/ xoài, nhãn;
rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá/ cây có

múi; nhện/ vải; bọ trĩ/ nho; kiến/ thanh long
50SC: bọ trĩ/ nho; sâu vẽ bùa/ cam, quýt; rệp,
rầy xanh/ dưa hấu; nhện/ vải
800WG: bọ trĩ/ nho
5SC: sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ/ dưa hấu;
rầy chổng cánh/ cam
800WG: sâu tơ/ bắp cải; rệp/ dưa chuột; dòi đục
lá, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy chổng cánh/ cam; sâu đục
cành, rệp muội/ xoài; rệp muội/ nhãn
sâu tơ/ bắp cải
rệp muội, bọ trĩ/ dưa hấu; bọ trĩ/ dưa chuột; rệp
muội/ bắp cải
bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; rầy chổng cánh/
cam

Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Công ty CP
Thanh Điền
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA

Map Pacific PTE Ltd
Công ty TNHH Phú Nông
Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng
Công ty TNHH MTV BVTV
Thạnh Hưng
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Công ty CP Quốc tế

Hòa Bình
Công ty TNHH – TM
Tân Thành

Công ty TNHH
ADC
Công ty CP BVTV I TW
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
22


86

3808

87

3808

88

3808

Fipronil 0.8 g/l
(260g/kg) +
Nitenpyram 100 g/l
(540g/kg)
Gamma-cyhalothrin
(min 98%)

Imidacloprid
(min 96 %)

Tư ếch
800WG
Newcheck
100.8SL, 800WP

bọ trĩ/ dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

100.8SL: rầy bông/ xoài
800WP: bọ xít/ vải

Công ty TNHH An Nông

Vantex
15CS
Admire
050 EC, 200 OD

sâu xanh bướm trắng/ bắp cải

Amico
10EC
Anvado
700WG
Armada
100EC, 100SL

Biffiny
10 WP, 70WP, 400SC
Canon
100SL
Confidor
100 SL, 700WG

Conphai
10ME, 10WP, 15WP,
100SL, 700WG

050EC: sâu vẽ bùa, bọ trĩ/ cây có múi; rầy xanh/
chè
200OD: rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, rệp sáp/
cam; bọ trĩ/ dưa hấu, chè, nho, xoài; rầy chổng
cánh/ sầu riêng; bọ trĩ, rệp, sâu vẽ bùa/ ớt; rầy
xanh/ chè
Bọ trĩ/ dưa hấu
Rầy / cam
100EC: sâu vẽ bùa/ cam
100SL: rệp sáp/ xoài
10WP: rầy bông/ xoài
70WP: rầy chổng cánh/ cam
400SC: bọ trĩ/ dưa hấu; rầy bông/ xoài
bọ trĩ/ dưa chuột
100SL: bọ trĩ/ dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ
bùa, rệp sáp/ cây có múi; rệp vảy/ vải; rầy chổng
cánh/ sầu riêng; bọ trĩ, rầy/ xoài; bọ cánh tơ,
mối/ chè
700WG: bọ trĩ, rầy xanh/ xoài, dưa hấu; sâu vẽ

bùa/ cam; bọ trĩ/ nho
10ME: bọ trĩ/ dưa hấu
10WP, 15WP: rầy xanh/ chè
100SL: rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ, rầy xanh/
chè
700WG: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy xanh/ chè

Arysta LifeScience Vietnam
Co., Ltd
Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Công ty TNHH
Alfa (SaiGon)
Công ty TNHH
Việt Thắng
Công ty TNHH XNK Quốc tế
SARA
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
Công ty CP TST Cần Thơ
Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Công ty TNHH
Trường Thịnh

23


Imidan
10 EC

Imitox
20SL
Just
050 EC
Keyword 10SL

bọ trĩ/ dưa hấu

Map – Jono
5EC, 700WP
Midan
10 WP
Nomida 15WP

5EC: bọ trĩ/ nho; sâu vẽ bùa/ cam
700WP: bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam
rệp/ nhãn; rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ/ chè;
rầy/ xoài
Bọ xít muỗi/ chè

Pysone 700 WG
T-email
10WP
Vicondor
50 EC, 700WG
Yamida
10WP, 100EC, 100SL,
89

3808


90

3808

91

3808

92

3808

93

3808

Imidacloprid 250g/kg +
Lambda-cyhalothrin
50g/kg + Nitenpyram
450g/ kg
Imidacloprid 250g/kg +
Lambda-cyhalothrin
50g/kg + Nitenpyram
450g/kg
Imidacloprid 2% +
Pyridaben 18%
Imidacloprid 2.5% +
Pyridaben 15%
Imidacloprid 400g/kg


bọ trĩ/ dưa hấu
rầy bông/ xoài
bọ trĩ/ dưa hấu

bọ trĩ/ chè
bọ trĩ/ nho, dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam
Bọ trĩ/ dưa hấu

Centertrixx 750 WP

10WP: rầy chổng cánh/ cam; rầy/ xoài
100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rệp
sáp/ xoài; rệp vảy/ vải thiều
100SL: bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy bông/ xoài
Bọ xít/ vải

Startcheck 750WP

Bọ xít/ vải

Hapmisu
20EC
Usatabon
17.5WP
NOSOT Super

nhện/ cam
nhện đỏ/ cam
rầy chổng cánh/ cam


Công ty CP BVTV
An Giang
Công ty CP
Đồng Xanh
Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hóa Nông
Dongbu Farm Hannong Co.,
Ltd.
Map Pacific PTE Ltd
Công ty CP
Nicotex
Công ty CP Điền Thạnh
Công ty CP Nông nghiệp HP
Công ty CP SX - TM - DV
Ngọc Tùng
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Bailing International Co., Ltd

Công ty TNHH Hoá nông
Mê Kông
Công ty TNHH An Nông

Công ty TNHH Sản phẩm
Công nghệ cao
Công ty CP Khoa học Công
nghệ cao American
Công ty TNHH
24



94

95

3808

3808

96

3808

97

3808

98

3808

99

100

3808

3808


+ Thiamethoxam
350g/kg
Isoprocarb

Lambda-cyhalothrin
(min 81%)
Lambda -cyhalothrin
15g/l + Profenofos
335g/l
Lambda-cyhalothrin
15g/l + Phoxim 20g/l +
Profenofos 450g/l
Malathion
(min 95 %)
Naled (Bromchlophos)
(min 93 %)
Permethrin
(min 92 %)

750WP
Mipcide
20EC, 50WP
Tigicarb
20EC, 25WP
Vimipc
20EC, 25WP
Helarat
2.5 EC
Vajra
2.5EC

Wofatac
350 EC
Boxing
485EC
Malate
73EC
Malfic
50 EC
Dibrom
50EC, 96EC
Flibol
50EC, 96EC
Fullkill
10EC, 50EC
Map-Permethrin
50EC
Peran
10 EC
Pounce
1.5GR, 10EC, 50EC
Tigifast

An Nông
20EC: rầy chổng cánh/ cây có múi
50WP: rầy bông/ xoài
rầy bông/ xoài
bọ xít/ cây có múi
sâu tơ/ bắp cải
rầy chổng cánh/ cam
sâu vẽ bùa/ cam


Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
Helm AG
Công ty TNHH UPL Việt Nam
Công ty CP Công nghệ cao
Thuốc BVTV USA

nhện đỏ/cam

Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung

dòi đục quả/ xoài

nhện đỏ/ cây ăn quả

Công ty CP BVTV
Sài Gòn
Công ty TNHH - TM
Nông Phát
Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hóa Nông
Công ty CP TST Cần Thơ

rệp/ xoài


Forward International Ltd

sâu khoang/ dưa hấu
nhện đỏ/ cây ăn quả

sâu ăn lá/ nho
sâu ăn bông/ xoài
1.5GR: sâu xám/ rau
10EC: bọ xít/ xoài
50EC: sâu vẽ bùa/ cam
sâu vẽ bùa/ cây có múi

Map Pacific PTE Ltd
Công ty CP BVTV
An Giang
FMC Agricultural Products
Interational AG
Công ty CP Vật tư NN
25


×