#ryanenglish
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
CÁC BƯỚC
01
02
03
04
Mở slide
(Ctrl F5)
Vẽ theo slide
vào vở A4
Làm bài tập viết
câu cuối slide
Áp dụng vào các
bài Writing và
Speaking đã thi
+ Slide sẽ được viết
theo từng mục. Hãy
để ý kĩ các mục để
follow cho đúng
timeline
+ Lưu ý là slide được
chuyển thể từ bài
vẽ tay nên hãy xem
bài mẫu và VẼ LẠI
theo ý hiểu của
mình
+ Bài tập vô cùng
quan trọng để các
bạn luyện tập và áp
dụng các cụm từ
vừa học vào
Writing và
Speaking của mình
+ Hãy tìm các đề đã
thi rồi, luyện tập
nghĩ ý và áp dụng
các cụm từ vừa học
vào bài
© Duarte, Inc. 2014
1
#ryanenglish
GIẢI THÍCH MÀU CHỮ
ví dụ
từ đồng nghĩa
Slides
hộp giải thích
từ cần nhớ
© Duarte, Inc. 2014
2
#ryanenglish
CRIME
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
3
#ryanenglish
I. CHILDHOOD
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
4
#ryanenglish
Family/ domestic
violence
Sexual/physical/
emotional abuse;
battering;
to neglect their
offspring
Parents
Another
argument is that
cause for crime
stems from a
lack of a moral
compass, which
is often passed
on from parents
onto children at
their early ages
Failure of
parental controls
Poverty/ joblessness
Poverty is a leading factor in
causing people to commit
crimes
To have a tendency to
violent behaviors
To secure/ guarantee
basic needs/amenities
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
1. Nguyên nhân dẫn đến
bạo lực (khi còn trẻ): (1)
bạo lực gia đình (family
violence) – bạo lực tình
dục, thể chất, tinh thần
(sexual/physical/emoti
onal abuse); đánh đập
(battering/ to batter); k
quan tâm (to neglect
their offspring); (2) bố
mẹ không kiểm soát
(failure of parental
controls), đứa con sẽ có
xu hướng bạo lực (to
have tendency to
violent behaviors); (3)
nghèo khó (poverty), họ
phải phạm tội (to
commit a crime) để
kiếm sống (to make
ends meet – idiom)
‘to make
ends meet’
#ryanenglish
Overpopulation
Increasing competitiveness for
job opportunities
2. Nguyên nhân tiếp theo đến từ
phía xã hội – dân số quá đông
(overpopulation), đều này dẫn đến
tăng cạnh tranh về cơ hội việc làm
(Increasing competitiveness for
job opportunities); Ngoài ra bạn
bè cũng tác động để hình thành
tính cách bạo lực (to form/ mould
children’s characteristics/ traits
into criminals) qua bạo lực ở
trường (Bullying behaviors) hoặc
tiếp xúc quá nhiều vs bạo lực
(Frequent exposure to violence)
Bullying behaviors
Friends/ counterparts/
peer influence
Frequent exposure
to violence
To form/ mould children’s
characteristics/traits into
criminals
#ryanenglish
II. CRIMINALS
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
7
#ryanenglish
Burglars
Robbers
Smugglers
Arsonists
Juvenile
delinquents
Burglary
Robbery
smuggling
Vandalism
Delinquency
3. Một số tội danh: kẻ trộm (vào nhà) – burglars, tội ăn trộm - burglary; kẻ cướp (tiền và đồ) –
robbers, tội cướp – robbery; kẻ buôn lậu (thuốc) – smugglers, tội buôn lậu – smuggling; kẻ
phá hoại của công – vandals, tội phá hoại – vandalism, người phóng hỏa – arsonists, tội
phóng hỏa – arson; trẻ vị thành niên phạm tội - Juvenile delinquents; tội (thường được phạm
bởi trẻ vị thành niên) - delinquency
#ryanenglish
Các bài viết hay khác
/>everyday/permalink/437655783248499/
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
9