#ryanenglish
HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC
CÁC BƯỚC
01
02
03
04
Mở slide
(Ctrl F5)
Vẽ theo slide
vào vở A4
Làm bài tập viết
câu cuối slide
Áp dụng vào các
bài Writing và
Speaking đã thi
+ Slide sẽ được viết
theo từng mục. Hãy
để ý kĩ các mục để
follow cho đúng
timeline
+ Lưu ý là slide được
chuyển thể từ bài
vẽ tay nên hãy xem
bài mẫu và VẼ LẠI
theo ý hiểu của
mình
+ Bài tập vô cùng
quan trọng để các
bạn luyện tập và áp
dụng các cụm từ
vừa học vào
Writing và
Speaking của mình
+ Hãy tìm các đề đã
thi rồi, luyện tập
nghĩ ý và áp dụng
các cụm từ vừa học
vào bài
© Duarte, Inc. 2014
1
#ryanenglish
GIẢI THÍCH MÀU CHỮ
ví dụ
từ đồng nghĩa
Slides
hộp giải thích
từ cần nhớ
© Duarte, Inc. 2014
2
#ryanenglish
TV &
ADVERTISMENT
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
3
#ryanenglish
I. TELEVISION
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
4
#ryanenglish
Information
To keep up to date
with breaking news
Up to the
minute news
TV
Prime
time
Adult-content
program after 9pm
The watershed
Educational contents
Historical/
cultural
program
Exposure to
different cultures
To expose to sth
1. TV giúp chúng ta cập nhật các thông tin mới nhất (to keep up to date with breaking news),
ngoài ra các chương trình giáo dục (education contents) giúp chúng ta tiếp cận các nền văn hóa
khác nhau (Exposure to different cultures). Tuy nhiên, 1 số chương trình vào khung giờ muộn có
nội dung người lớn k phù hợp vs trẻ em (the watershed) – đối nghĩa với khung h vàng (prime time)
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
#ryanenglish
II. ADVERTISING
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
6
#ryanenglish
To entice sb into sth
To entice sb to do sth
Advertising
Jingles
“repetitive”
“compelling”
Fast food
To persuade sb to do
sth (in exchange of sth)
Catch the
viewers’ attention
To drum up interest
To yield temptation
for sth
Soundbites
Billboards
Pop-up ads
“convincing”
“catchy”
“infuriating”
“disturbing”
2. Mục đích quảng cáo đồ ăn nhanh (fast food) để thuyết phục người tiêu dùng qua các offers hấp dẫn (to
entice sb into sth) bằng cách tạo ra sự chú ý (to drum up interest); thèm muốn cho người dùng (to yield
temptation for sth) thông qua các bản nhạc dễ nhớ (jingles), câu nói đơn giản (soundbites), biển quảng
cáo (billboards) hay những quảng cáo online khi ng dùng click vào (pop-up ads). Và chúng thường được
chiếu trong giờ vàng (prime time). Một số adj để miêu tả quảng cáo được liệt kê ở dưới.
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
#ryanenglish
Các bài viết hay khác
/>everyday/permalink/437655783248499/
www.facebook.com/groups/betterenglisheveryday/
8