5/31/2017
QUẢN TRỊ RỦI RO
RISK MANAGEMENT
Giảng viên: Nguyễn Văn Sáng
2
1
5/31/2017
NỘI DUNG
1. KHÁI NIỆM
KIỂM
SOÁT
RỦI RO
2. NỘI DUNG KIỂM SOÁT
3. CHUỖI RỦI RO
4. CHIẾN LƯỢC KIỂM SOÁT RỦI RO
5. TIẾN TRÌNH KIỂM SOÁT
3
1. KHÁI NIỆM
Kiểm soát rủi ro bao gồm việc sử dụng các kỹ
thuật, công cụ, chiến lược và những chương trình
nhằm ngăn ngừa, né tránh và giảm thiểu những
tổn thất do rủi ro gây ra cho tổ chức qua việc
kiểm soát tần suất và mức độ tổn thất.
Kiểm soát rủi ro còn bao gồm những phương
pháp hoàn thiện các kiến thức và sự hiểu biết
trong hành vi của tổ chức có tác động đến rủi ro.
4
2
5/31/2017
Ví dụ:
• Lắp đặt hệ thống bảo vệ an toàn cho dữ liệu.
• Lắp đặt hệ thống báo cháy, chữa cháy bảo đảm
an toàn cho người và tài sản.
• Huấn luyện công nhân nhằm nâng cao nhận
thức, hiểu biết về rủi ro, biết sử dụng kỹ thuật để
ứng phó trong trường hợp xảy ra rủi ro.
5
Các trường hợp KSRR được ưu tiên sử dụng
Chi phí tài trợ rủi ro lớn hơn chi phí tổn
thất
Tổn thất phát sinh gián tiếp hay
những chi phí ẩn không được phát
hiện trong một thời gian dài
Tổn thất gây nên những tác động
bên ngoài ảnh hưởng không tốt đến
tổ chức
6
3
5/31/2017
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT RỦI RO
Tối thiểu hóa tổng
chi phí rủi ro
Đảm bảo kinh tế
lâu dài cho tổ chức
7
Các khoản chi phí rủi ro dự trù gồm
Các chi phí cho tổn thất xảy ra
Chi phí xử lý tổn thất
Chi phí đánh giá và kiểm soát rủi ro
Chi phí tài trợ tổn thất
Một số chi phí bồi thường được trợ cấp từ quỹ dự
phòng rủi ro của tổ chức
8
4
5/31/2017
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT RỦI RO
Tổn thất đã
từng xảy ra
Tổn thất sắp
xảy ra
Tổn thất đang
xảy ra
• Giảm khả năng xuất hiện của nó bằng
loại trừ nguồn gốc rủi ro, cải thiện môi
trường
• Nghiên cứu hiện trường, dùng kỹ thuật
báo động giúp ứng phó kịp thời.
• Tối thiểu hóa hậu quả và mức độ tổn thất
• Giảm thiểu tổn thất hiện hữu
• Cực đại hóa lượng cứu trợ
• Nhanh chóng phục hồi
9
PHÂN LOẠI KIỂM SOÁT RỦI RO
• Kiểm soát rủi ro năng lượng
• Kiểm soát rủi ro lan truyền
• Kiểm soát bồi thường rủi ro
• Kiểm soát rủi ro đối với vật chất
• Kiểm soát rủi ro đối với con người
• Kiểm soát tài chính của rủi ro
• …
10
5
5/31/2017
MỐI QUAN HỆ CỦA KIỂM SOÁT RỦI RO
Đánh giá
rủi ro
Tài trợ
rủi ro
Kiểm soát
rủi ro
11
2. NỘI DUNG KIỂM SOÁT RỦI RO
Nguồn: Viện Năng suất Việt Nam
12
6
5/31/2017
3 MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT RỦI RO
Môi
trường
Hoạt
động
Hệ
thống
Nguồn: Adra Software AS
13
ĐỐI TƯỢNG KIỂM SOÁT RỦI RO
1. Origination: bộ phận khác cung cấp/ supplier
2. Entry: Nguồn lực (người, thiết bị, thông tin, phương pháp, tiền) / Input
3. Communications: tài liệu truyền thông
4. Process: quy trình xử lý, các bước tiến hành / Process
5. Storage (on-line) Lưu kết quả trên hệ thống
6. Storage (off-line) Lưu kết quả giấy tờ
7. Output kết quả đầu ra; so với standard đầu ra / Output
8. Use of Data: yêu cầu từ người sử dụng; quy trình sau / Customer
9. General condition: điều kiện chung, môi trường
14
7
5/31/2017
3. CHUỖI RỦI RO
Mối nguy
hiềm
Môi
trường
Tương
tác
Kiểm soát
mối nguy
hiểm:loại bỏ
hoặc thay thế
Kiểm soát
môi trường
(thay đổi điều
kiện, cải
thiện)
Kiểm soát quá
trình thực hiện:
tác động và
can thiệp trực
tiếp vào quá
trình diễn ra
hoạt động
nhằm giảm
nguy cơ và tổn
thất
né tránh và
ngăn ngừa
rủi ro từ mối
nguy hiểm
né tránh
và ngăn ngừa
rủi ro do điều
kiện môi
trường
Kết quả
Kiểm soát kết
quả: lập kế
hoạch hành
động và can
thiệp khi rủi ro
xảy ra
Hậu quả
Kiểm soát sự
tác động do tổn
thất gây ra cho
tổ chức
giảm mức độ
tổn thất
15
5 Mắt xích cơ bản chuỗi rủi ro
1. Mối nguy hiểm: là các nguyên nhân của tổn thất
Ví dụ: bộ phận của máy móc được bảo quản không đúng cách.
2. Yếu tố môi trường: là bối cảnh mà nguy hiểm tồn tại.
Ví dụ: sàn của phân xưởng nơi bộ phận máy móc trên được lắp
đặt.
3. Sự tương tác: là quá trình mà mối nguy hiểm và môi
trường rủi ro tác động lẫn nhau, đôi khi không có ảnh
hưởng nhưng đôi khi dẫn đến tổn thất.
Ví dụ : Một người công nhân vận hành thiết bị không được bảo
quản đúng cách có thể bị tai nạn vì tấm chắn bảo vệ không được
đặt đúng chỗ khi mũi khoan bị gãy.
16
8
5/31/2017
5 Mắt xích cơ bản chuỗi rủi ro
4. Kết quả có thể là tốt hay xấu: là kết quả trực tiếp của sự
tác động.
Ví dụ: trong trường hợp này là việc bị tổn thương nghiêm trọng ở
mắt.
5. Những hậu quả: không phải là những kết quả trực tiếp mà
là những hậu quả lâu dài của sự cố xảy ra
Ví dụ: Sự khiếu nại bồi thường của công nhân khi bị tổn thương, sửa
chữa máy móc, chi phí thuốc men, y tế....
17
Mô hình chuỗi DOMINO gốc Henrich
1
• Môi
trường
xã hội
2
• Sai lầm
của con
người
3
• Hành
động
bất cẩn
4
• Tai nạn
5
• Thương
vong
THAY ĐỔI
Nguồn: S.W.L.Wilkinson, FCII, FIINZ (1996), Risk Management and Financing. The Insurance Institute of New Zealand Inc,
page 83)
18
9
5/31/2017
Mô hình chuỗi DOMINO gốc Henrich
1
2
3
4
5
• Thiếu
sự
quản
trị kiểm
tra
• Nguyên
nhân
căn bản
–
nguyên
nhân
gốc
• Triệu
chứng
-ngay
tức
khắc
• Hiện
tượng
xảy ra
• Tổn
thất về
người
và tài
sản
•Kế hoạch
•Tổ chức
•Hướng dẫn
•Kiểm tra
Con người:
• Thiếu sự hiểu biết và khéo
léo
• Động cơ thúc đẩy không
đúng
• Vấn đề vật chất và tinh thần
• Thực hành dưới mức
chuẩn hoặc trong điều
kiện sai lầm
• Các hành động bất cẩn
• Điều kiện không an toàn
Công việc:
• Định chuẩn
• Thiết kế
• Định chuẩn mua bán
• Sử dụng dưới mức bình thường
19
4. CHIẾN LƯỢC XỬ LÝ RỦI RO
NÉ
TRÁNH
RỦI RO
NGĂN
NGỪA
TỔN
THẤT
ĐA
DẠNG
HÓA
KIỂM
SOÁT
RỦI RO
GIẢM
THIỂU
TỔN
THẤT
THÔNG
TIN
CHUYỂN
GIAO
20
10
5/31/2017
(1) NÉ TRÁNH RỦI RO
Chủ động né
tránh trước khi
rủi ro xảy ra
RR từng
xảy ra
Loại bỏ những
nguyên nhân gây
rủi ro
RR sắp
xảy ra
Né
tránh
21
(1) NÉ TRÁNH RỦI RO
ƯU ĐIỂM
o Đơn giản, dễ thực hiện, triệt để, chi phí thấp.
o Chủ động loại bỏ nguyên nhân gây ra rủi ro.
o Chủ động loại bỏ hoạt động gây ra rủi ro.
o Gần như tránh được rủi ro phải gánh chịu.
HẠN CHẾ
o Né tránh rủi ro cũng có thể mất đi lợi ích
o Tránh rủi ro này có thể gặp rủi ro khác
o Loại bỏ nguyên nhân tức loại bỏ hoạt động
22
11
5/31/2017
(2) NGĂN NGỪA TỔN THẤT
Tập trung
vào mối
liên hệ
giữa rủi ro
và môi
trường
của nó
Tập trung
tác động
vào chính
mối nguy
để ngăn
ngừa rủi
ro, tổn thất
23
(2) NGĂN NGỪA TỔN THẤT
NGĂN NGỪA TỔN THẤT
Giảm bớt số lượng các
tổn thất xảy ra
Loại bỏ tổn thất hoàn
toàn
Áp dụng các rủi ro: đã từng xảy ra, sắp xảy ra
24
12
5/31/2017
(2) NGĂN NGỪA TỔN THẤT
Hành động
Mối nguy
hiểm
Môi
trường
Tương
tác
25
VD: Ngăn ngừa tổn thất tập trung vào mối nguy hiểm
Stt
Nguy hiểm
1
Nạn lụt
2
Máy cán, máy dập
Hoạt động ngăn ngừa tổn thất
Xây đập, quản lý nguồn nước
Hướng dẫn đầy đủ về an toàn, cảnh
báo, bộ phận bảo vệ
26
13
5/31/2017
VD: Ngăn ngừa rủi ro tập trung vào môi trường rủi ro
Stt
1
Môi trường
Xa lộ, đường cao tốc
Hoạt động ngăn ngừa tổn thất
Xây dựng rào cản, chiếu sáng,
bảng hiệu, dấu hiệu giao thông
27
Ví dụ: Hoạt động ngăn ngừa tổn thất tập trung vào
sự tương tác giữa mối nguy hiểm và môi trường
Stt
Sự tương tác
Hoạt động ngăn ngừa tổn thất
1 Một qui trình sưởi nóng có thể Hệ thống làm nguội bằng nước
làm nóng các thiết bị xung
quanh
2 Thùng dự trữ ngầm bị rò rỉ
Niêm phong 2 lần
dầu
3 Đầu tư không đạt lợi suất
mong đợi
Phân tích kỹ các cơ hội đầu tư,
Cân đối rủi ro qua danh mục
đầu tư
28
14
5/31/2017
(3) GIẢM THIỂU TỔN THẤT
Giảm bớt giá trị hư hại khi tổn
thất xảy ra
Những biện pháp này được đặt ra
trước khi một tổn thất nào đó
xuất hiện
Áp dụng: các rủi ro đang xuất hiện
29
(3) GIẢM THIỂU TỔN THẤT
Hành động
Tương tác
Kết quả
Hậu quả
30
15
5/31/2017
(3) GIẢM THIỂU TỔN THẤT
GIẢM TỔN
THẤT
Tối thiểu hóa
tổn thất
Bù đắp bằng
cứu trợ
31
Tối thiểu hóa tổn thất
Tận thu
Chuyển nợ
Kế hoạch giải quyết các hiểm họa
Dự phòng
Phân chia rủi ro
32
16
5/31/2017
Lập kế hoạch giải quyết thảm họa
Đánh giá
Tổ chức đội
đánh gia rủi
ro
Tiến hành
đánh giá rủi
ro
Xếp ưu tiên
và phạm vi
rủi ro
Phát triển
các tình
huống
Hoạch định
Triển khai
các kế hoạch
Nhận dạng
sự cố bộc
phát
Kiểm nghiệm
kế hoạch
Thực hiện
Sự cố bộc
phát xảy ra
Diễn tập
Hồi phục
Thực hiện
kế hoạch
Sự cố chấm
dứt
Khởi động
kế hoạch
phục hồi
33
Phương pháp tối thiểu hóa tổn thất
Kế hoạch phòng
ngừa
Kế hoạch thực
hiện
Kế hoạch tập
huấn và học tập
Điều kiện của tổn
thất trước sản xuất
Lối thoát hiểm, bộ
phận che chắn
Dịch vụ bảo quản
Học tập
Ngăn ngừa tổn thất
trong sản xuất
Tự động ngắt
Cửa chắn lửa
Nhận xét và
thanh tra
Hướng dẫn sửa
chữa sai lầm
Phát hiện sớm tổn
thất
Báo động
Kiểm soát
Tập huấn
Giới hạn tổn thất
Bình tưới nước,
tưới ướt
Phòng chống hỏa Kế hoạch tai họa
hoạn trong nội bộ bất ngờ và kế
công ty
hoạch giải tỏa
34
17
5/31/2017
KẾ HOẠCH GIẢI QUYẾT HIỂM HỌA
• Nhân viên đã được trải qua huấn luyện.
• Lưu trữ hồ sơ đã được vi tính hoá.
• Kiểm tra thường xuyên để hoàn thiện hệ thống chữa cháy.
• Bảo đảm tín dụng từ việc cho các tổ chức vay.
• Huấn luyện nhân viên về các trường hợp an toàn khẩn cấp.
• Lập kế hoạch và cách đối phó với những hiểm hoạ thông qua
bộ phận chữa cháy và các tổ chức chính phủ có liên quan.
• Khả năng chuyển từ lạnh sang nóng của máy tính.
• Sửa đổi lại cấu trúc, ví dụ như lắp đặt hệ thống tường ngăn
cháy.
• Phát triển chiến lược về những mối quan hệ cộng đồng.
• Thành lập các đội cấp cứu khẩn cấp.
35
(4) CHUYỂN GIAO RỦI RO
Chuyển giao rủi ro là công cụ kiểm soát rủi ro, tạo
ra nhiều thực thể khác nhau thay vì một thực thể
phải gánh chịu rủi ro. Chuyển giao rủi ro có thể
được thực hiện bằng nhiều cách
36
18
5/31/2017
(4) CHUYỂN GIAO RỦI RO
• C1: Chuyển tài sản và hoạt động có rủi ro đến
cho người khác/ tổ chức khác.
• C2: Chuyển giao bằng cách mua bảo hiểm/ ký
hợp đồng giao ước : chỉ chuyển giao rủi ro,
không chuyển giao tài sản và hoạt động của nó
đến người nhận rủi ro.
Phương tiện chuyển giao là hợp đồng miễn thứ
Người nhận chuyển giao miễn thứ cho người
chuyển rủi ro khỏi trách nhiệm
37
(4) CHUYỂN GIAO RỦI RO
Ví dụ (Cách 1)
• Một công ty bán một trong những tòa nhà của họ
và chuyển giao rủi ro liên quan đến quyền sở hữu
tòa nhà cho người chủ mới.
• Thuê hợp đồng phụ có giá ổn định tránh rủi ro biến
động giá cả lao động và nguyên liệu làm ảnh
hưởng đến hoạt động của nhà máy.
• Nhà thầu chính trúng thầu xây dựng một cao ốc có
thể cho thầu lại toàn bộ hoặc một số công trình phụ
(điện, nước...). Lúc này, một phần rủi ro sẽ chuyển
từ nhà thầu chính sang nhà thầu phụ.
38
19
5/31/2017
(4) CHUYỂN GIAO RỦI RO
Ví dụ (Cách 2)
• Người thuê nhà chịu trách nhiệm thiệt hại về
căn nhà mình thuê.
• Người bán lẻ chịu trách nhiệm về thiệt hại sản
phẩm sau khi nhà sản xuất đã giao hàng.
39
(4) CHUYỂN GIAO RỦI RO
• Ưu điểm:
Chi phí thấp, loại bỏ rủi ro mà lẻ ra tổ chức phải
gánh chịu
• Nhược điểm:
Có trường hợp phí chuyển giao rủi ro cao hơn so
với việc tổ chức giữ lại rủi ro
Bị hạn chế bởi khả năng chi trả của người nhận rủi
ro
40
20
5/31/2017
VD: Giải quyết khủng hoảng ở Nutifood
• Bước 1: Tích cực vận động báo giới
• Bước 2: Bằng quảng cáo, lên tiếng yêu cầu công luận
chờ đợi tiếng nói khách quan của các cơ quan có thẩm
quyền.
• Bước 3: Tổ chức họp báo để những bên có trách
nhiệm lên tiếng giúp.
• Bước 4: Sử dụng quảng cáo để khuếch đại các kết quả
của cuộc họp báo.
• Bước 5: Đưa tiếng nói của cơ quan có thẩm quyền cao
nhất - Cục Vệ sinh An toàn Thực phẩm lên quảng cáo.
41
5). QUẢN TRỊ THÔNG TIN
• Thông tin giảm thiểu hay giải quyết sự bất định
• Cung cấp thông tin tới những người có quyền lợi
gắn liền với tổ chức hạn chế mối nghi ngờ, suy
đoán, thiếu hiểu biết dẫn đến hành động gây rủi ro
cho tổ chức
• Ví dụ 1: Thông tin về chương trình kiểm soát tổn
thất có hiệu quả.
• Ví dụ 2: Thông tin về hoạt động của tổ chức
42
21
5/31/2017
(6). ĐA DẠNG HÓA
Đa dạng hóa là cách cố gắng phân chia tổng rủi ro
của công ty thành nhiều dạng khác nhau và tận dụng
sự khác biệt để lấy may mắn của rủi ro này bù đắp
cho tổn thất của rủi ro khác.
• Đa dạng hóa trong đầu tư (chứng khoán)
• Đa dạng hóa mặt hàng/ sản phẩm
• Đa dạng hóa thị trường
• Đa dạng hóa khách hàng/ nhà cung ứng để phòng
chống rủi ro
43
Đa dạng hóa sản phẩm kinh doanh
• Ví dụ: Kinh doanh 2 SP Pepsi và Coca Cola
Hai hãng nước ngọt nổi tiếng thế giới là Pepsi Cola và
Coca Cola có tương quan khá nghịch chiều trong một
thị trường nào đó, chẳng hạn như Việt Nam. Nếu
chúng ta cùng một lúc làm đại lý cho cả hai hãng với
tỷ trọng được phân chia đều, chúng ta có thể an tâm
vì lúc nào cũng có thể bán được hàng.
44
22
5/31/2017
Đa dạng hóa trong đầu tư
1. Hệ số tương quan giữa các thành phần tham gia
2. Tỷ trọng các thành phần
3. Số lượng các thành phần
4. Rủi ro của từng thành phần
45
Ưu, nhược điểm của đa dạng hóa RR
• Ưu điểm: chi phí thấp, hiệu quả
• Nhược điểm: rất khó để chọn ra các chứng
khoán trong danh mục, đối với rủi ro hệ thống
thì không sử dụng phương pháp này được.
46
23
5/31/2017
5. TIẾN TRÌNH KIỂM SOÁT
• Xác định vấn đề và mục tiêu kiểm soát
• Xác định những người có liện quan
• Thu thập thông tin từ những người có liên quan
• Danh mục rủi ro tổng quát (Phân tích các công cụ
kiểm soát, giả định những rủi ro có thể xảy ra)
xác định những thành phần cần kiểm soát
• Đánh giá rủi ro định kỳ
• Mô tả kiểm soát
• Xây dựng quy trình kiểm soát
• Triển khai thực hiện
47
VD: BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO NGUỒN NHÂN LỰC
Có kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Có hệ thống bù đắp cho nhân viên
Cải thiện môi trường làm việc
Mở rộng kinh doanh để ổn định nguồn nhân lực
48
24