Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề trắc nghiệm hệ thống thông tin quản lý có đáp án chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.97 KB, 6 trang )

Câu 1: Thông tin do hệ thống thông tin quản lý tạo ra nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho
việc ra quyết định. Giá trị của một thong tin quản lý được tính:
A. Tổng các khoản chi tạo ra thong tin
B. Lợi ích thu được của việc thay đổi phương án quyết định do thong tin đó tạo ra
C. Là sự thể hiện bằng tiền tập hợp những rủi ro mà tổ chức trách được và những cơ

hội mà tổ chức có được nhờ hệ thống thong tin
D. Cả phương án B và C
Câu 2: … là tập hợp con người, thiết bị phần cứng, phần mềm, dữ liệu thực hiện hoạt
động thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối thông tin trong tập rằng buộc
A.
B.
C.
D.

Hệ thống
Hệ thống thong tin
Quá trình xử lý thong tin
Hệ thống quản lý

Câu 3: Công ty B dự định tung ra thị trường sản phẩm mới. Phòng Marketing của công ty
tiến hành gửi phiếu điều tra thị trường cho khách hang để thu thập dữ liệu. Theo bạn các
tài liệu này thuộc hệ thống thong tin:
A.
B.
C.
D.

Xử lý giao dịch
Trợ giúp ra quyết định
Quản lý


Tăng cường khả năng cạnh tranh

Câu 4: ... là những hệ thống trợ giúp chiến lược trong một doanh nghiệp. Hệ thống này
được thiết kế cho những người ngoài tổ chức sử dụng; khách hang, nhà cung cấp hoặc
các tổ chức khác. Hệ thống thong tin này là công cụ giúp các nhà quản lý thực hiện các ý
đồ chiến lược. Cho phép tổ chức thành công công việc đối đầu với các tổ chức trog cùng
ngành:
A.
B.
C.
D.

Hệ thống thông tin xử lý giao dịch
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định
Hệ thống tăng cường khả năng cạnh tranh

Câu 5: Quyết định tác nghiệp là các quyết định:
A. Xác định mục tiêu và quyết định xây dựng nguồn lực cho tổ chức
B. Quyết định cụ thể hóa mục tiêu thành nhiệm vụ, quyết định kiểm soát và khai thác

tối ưu nguồn lực
C. C. B và D


D. Sử dụng các nguồn lực nhằm thực thi nhiệm vụ cụ thể

Câu 6: Tính chất của thông tin chiến lược:
A. Tần xuất đều đặn, kết quả dự kiến được, có tính chính xác cao
B. Tần xuất thường kỳ đều đặn, kết quả dự đoán sơ bộ có tính bất ngờ, một số dữ liệu


có tính chủ quan
C. Tần xuất sau một thời gian dài hoặc trong trường hợp đặc biệt, kết quả không dự
kiến trước được
D. Các tính chất trên đều sai
Câu 7: Khái niệm thông tin kinh tế:
A. Thông tin tồn tại vận hành trong một tổ chức, doanh nghiệp kinh tế nhằm phản

ánh tình trạng kinh tế của các chủ thể đó
B. Thông tin có ít nhất một nhà quản lý cần hoặc có ý muốn dùng vào việc ra quyết
định quản lý
C. Là phản ánh sự hiểu biết về một tình huống, sự kiện hoặc một quan hệ nào đó thu
thập được qua giao tiếp, khảo sát, đo lường, trao đổi hoặc nghiên cứu
Câu 8: Doanh nghiệp BCC chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm may mặc có
chất liệu Cotton. Bạn hãy cho biết đối với doanh nghiệp BCC thì các doanh nghiệp sản
xuất các sản phẩm may mặc từ chất liệu lụa tơ tằm sẽ là:
A.
B.
C.
D.

Doanh nghiệp cạnh tranh
Doanh nghiệp có liên quan
Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh
Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Một trong các mô hình quản lý tổ chức cấu trúc giản đơn. Cấu trúc nhóm dự án
được mô tả:
A. Phối hợp các nhóm chuyên gia vào dự án nhỏ dựa trên yêu cầu của thị trường
B. Có ít cán bộ tham gia. Công việc không chuyên biệt hóa và ít thay đổi

C. Có sự xác định rõ rang về quyền. Quyền lực tập trung trong việc ra quyết định và

liên lạc chính thức trên toàn tổ chức
D. Thuê các nhà chuyên môn làm việc
Câu 10: Tổ chức là một hệ thống được tạo ra từ các cá thể để làm dễ dàng việc đạt được
mục tiêu bằng phân công lao động
A. Đúng
B. Sai


C. Thừa
D. Thiếu

Câu 11: Lao động quản lý của nhà quản lý có thể được chia làm hai phần, lao động ra
quyết định và lao động thông tinh. Tỷ lệ thời gian hợp lý giữa lao động ra quyết định và
lao động thông tin là:
A. 40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 20% và 80%
D. 10% và 90%

Câu 12: Trong quá trình tiến hành lựa chọn phần mềm và phần cứng nhà quản lý thường
phải tiến hành các bước sau:
1- Chọn phần cứng
2- Xác định yêu cầu ứng dụng
3- Chọn phần mềm

Tuần tự các bước tiến hành như sau:
A.
B.

C.
D.

1–2–3
2–1–3
2–3–1
3–2–1

Câu 13:

Để dễ dàng
nào đó để tránh
hình trên được
A. Mô hình
B. Mô hình
C. Mô hình

5_Danh muc phong
Loai phong
Ke chi tiet trong phong
So tien
quản lý dữ liệu cần phải được tổ chức theo một cách
5_Quan ly
dư thừa và dễ dàng tìm kiếm phân tích. Theo bạn mô
Ho va ten
tổ chức theo mô hình nào?
So CMT
Dia chi
phân cấp
Loai phong

mạng lưới
Ngay den
quan hệ
Ngay di


D. Mô hình bảng dữ liệu

Câu 14:
NHÂN
VIÊN
Mô tả phần
A.
B.
C.
D.

-

Thực
Trường
Bản ghi
Cơ sở dẫn liệu

Mã sinh
viên
- H

ọ tên
Điểm môn 1

Điểm môn 2
Điểm môn 3
Bình quân

trên thể hiện:
thể

Câu 15: … là cấu trúc mạng mà mỗi thành phần của mạng được nối vào đường truyền
riêng và trực tiếp vào máy chủ:
A.
B.
C.
D.

Cấu trúc sao (STAR)
Cấu trúc trục (BUS)
Cấu trúc vòng (RING)
Cấu trúc cây (TREE)

Câu 16: Tính chất … là tập hợp các phần mềm chạy trên một máy tính có thể làm việc
được với nhau, phần mềm này đọc được thong tin ra của phần mềm kia:
A.
B.
C.
D.

Tương thích dọc
Tương thích ngang
Dễ sử dụng
Tính hiên thời


Câu 17: Hệ điều hành là phần mềm được sử dụng:
A.
B.
C.
D.

quản lý, điều hành các hoạt động của máy tính
xử lý các nhiệm vụ thường gặp
xây dựng và thiết kế các chương trình
cả A và B

Câu 18: Hãy xác định phần mềm Microsoft Access là loại phần mềm:
A.
B.
C.
D.

Phần mềm hệ thống
Phần mềm ứng dụng
Phần mềm phát triển
Phần mềm chuyên ngành


Câu 19: Khi…. máy tính và các thiết bị công nghệ thong tin nhà quản lý cần quan tâm
đến một số yếu tố sau:
A.
B.
C.
D.


Nguy cơ lạc hậu thấp
Có dịch vụ sửa chữa và bảo trì kèm theo
Thuê ngắn hạn
Thuê dài hạn
Mua đứt
Không sử dụng

Câu 20: Hệ thống ngoại vi không bao gồm thiết bị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Bàn phím
Màn hình
USB
Con chuột

Câu 21: Đặc tính dễ sử dụng của phần mềm hiện đại là:
A. Tài liệu hướng dẫn sử dụng dễ đọc và rõ rang
B. Thực đơn có cấu trúc đơn giản, dễ hiểu và sử dụng. Có nhiều hình thức chọn thực

đơn và lệnh đáp ứng cho người dung có các kinh nghiệm khác nhau
C. Có sự trợ giúp trực tuyến
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Lao động quản lý của nhà quản lý có thể được chia làm hai phần: lao động ra
quyết định và lao động thông tin. Lao động ra quyết định đóng vai trò quan trọng và có
tính chất:

A.
B.
C.
D.

Khoa học kỹ thuật
Lao động nghệ thuật
Có tính quy trình cao
Mang nhiều yếu tố khách quan

Câu 23: Trong các mô hình sau các mô hình nào kém ổn định
A.
B.
C.
D.

Mô hình vật lý trong và mô hình logic
Mô hình logic và mô hình vật lý ngoài
Không mô hình nào kém ổn định
Mô hình vật lý ngoài và mô hình vật lý trong

Câu 24: Mục đích của việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính của bạn một nơi an toàn là để:
A. Giảm thiểu sai lệch dữ liệu


B. Trách mất mát dữ liệu theo nhiều nguyên nhân: cháy nổ, hỏng phần cứng, hỏng

phần mềm
C. Trách bị lây nhiễm virut máy tính
D. Trách kẻ gian lấy cắp thông tin

Câu 25: Bảng tổng hợp lương cuối năm của các phòng ban thuộc hệ thống thông tin:
A. Xử lý giao dịch
B. Trợ giúp ra quyết định
C. Quản lý
D. tăng cường khả năng cạnh tranh



×