Ngày soạn 28/2/2009 ngày giảng : 02/03/2009
CHNG II. S SINH TRNG V SINH SN CA SINH VT
Tit 26. SINH TRNG CA SINH VT
A. Phn chun b:
I. Mc tiờu:
- Sau khi hc xong bi ny HS cn:
1 .Kin thc :
- Nờu c 4 pha sinh trng c bn ca qun th vi khun trong nuụi cy khụng liờn
tc v ý ngha ca tng pha.
- Trỡnh by c ý ngha ca thi gian th h (g).
- Nờu c nguyờn tc v ý ngha ca nuụi cy liờn tc.
2. K nng :
- Rốn kh nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh, khỏi quỏt, vn dng.
3. Thỏi :
- Liờn h vi thc tin i sng.
II. Chun b:
1. Giáo viên:
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập
2. Hc sinh:
- ễn li kin thc v sinh trng.
B. Phn th hin khi lờn lp:
* n nh t chc:
I. Kim tra bi c : (Khụng)
II. Dy bi mi:
ĐVĐ: Vi sinh vật có khả năng sinh trởng rất nhanh. Vậy sinh trởng là gì và có đặc điểm
nh thế nào chúng ta sẽ nghiên cứu trong nội dung b i học hôm nay.
Chơng II: sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật
Bài 25: sinh trởng và sinh sản của vi sinh vật
Hot ng ca GV v HS Ni dung
- Sinh trng ca vsv l gỡ? Khỏc vi sinh
trng ng vt bc cao nh th no?
HS: Tr li
GV: Phõn tớch: sinh vt a bo s
sinh trng lm tng vt cht sng, kớch
thc c th nhng khụng nht thit cú
s sinh sn ngay. vi sinh vt c th
ch l mt t bo khi sinh trng lm
tng cỏc thnh phn sng trong t bo,
õy l mt nguyờn nhõn dn ti t bo
phõn chia (sinh sn).
- Ti sao nghiờn cu sinh trng ca vsv
li phi nghiờn cu c qun th?
- Vỡ kớch thc ca c th vsv rt nh bộ
GV: E.coli c 20 thỡ mt t bo s
I. Khái niệm sinh tr ởng
- L s tng s lng t bo ca qun
th.
1
phõn chia to 2 t bo
- 20 l thi gian th h ca E.coli
- Thi gian th h l gỡ?
GV:
- Vớ d: + Vi khun lao: 1000'
+ Trựng giy: 24 gi
+ E.coli
NC
20
CT
24h
- Nhn xột gỡ v thi gian th h ca cỏc
loi v ngay c trong 1 loi trong iu
kin nuụi cy khỏc nhau.
GV: Yờu cu HS tr li lnh trang 99?
GV: Hng dn HS phõn tớch bng s
liu trang 99 tr li lnh trang 99.
HS: s t bo tng gp ụi.
1 -> 2 -> 4 -> 8 ->
HS phõn tớch bng s liu trang 99 tr
li:
10
5
. 2
6
= 64. 10
5
GV: Ta cú th vit thnh cụng thc tng
quỏt nh sau:
GV: Gii thiu v tc sinh trng
riờng (M).
- Th no l mụi trng nuụi cy khụng
liờn tc? Gm my pha.
HS: Nghiờn cu SGK tr li
GV :
+ Giỏo viờn treo tranh hỡnh 25
+ Quan sát hình 25 kết hợp sgk hoàn
thành phiếu học tập sau:
+ Giáo viên phát phiếu học tập
+ Yờu cu HS tho lun hon thnh
phiu hc tp
HS :
- Tho lun hon thnh phiu hc tp.
- Bỏo cỏo.
GV: Nhn xột, b sung hon thnh phiu
- Thi gian th h (g): l thi gian t khi
sinh ra mt t bo cho n khi t bo ú
phõn chia.
+ Thi gian th h ca cỏc loi khỏc
nhau l khỏc nhau v trong 1 loi nu
iu kin nuụi cy khỏc nhau cng khỏc
nhau.
- S lng t bo ca qun th vi khun
sau n ln phõn chia:
N
t
= N
0
.2
n
+ Trong ú N
0
l s tb ban u
+ n l s ln phõn chia
+ t l thi gian
II. Sự sinh tr ởng của quần thể vi
khuẩn
1. Nuụi cy khụng liờn tc.
* Mụi trng nuụi cy khụng c b
sung cht dinh dng mi v ly i cỏc
sn phm trao i cht.
* Gm 4 pha:
Nội dung phiếu học tập
Pha c im
Pha tim
phỏt
- Vi khun thớch nghi vi mụi trng, s lng t bo trong qun th
cha tng.(M=0)
- Enzim cm ng c hỡnh thnh.
Pha lu
tha
- Vi khun sinh trng vi tc sinh trng ln nht v khụng i.
- S lng t bo trong qun th tng rt nhanh.(M cc i)
2
Pha cân
bằng
- Số lượng tế bào lớn nhất, không đổi. Số lượng tế bào sinh ra bằng số
tế bào chết đi.(M=0)
Pha suy
vong
- Số tế bào của quần thể giảm.
- Do chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc hại tích luỹ.
- Trong điều kiện tự nhiên thì pha
luỹ thừa có diễn ra không?
- Không do chất dinh dưỡng, pH,
nhiệt độ không ổn định
GV:
- Yêu cầu HS trả lời lệnh tr 101.
HS: Pha cân bằng.
- Để tránh pha suy vong ở nuôi
cấy không liên tục ta phải làm gì?
- Thế nào là môi trường nuôi cấy
liên tục?
- Khi bổ xung thêm chất dinh
dưỡng thì pha tiềm phát có diễn
ra không?
- Trong nuôi cấy liên tục pha suy
vong có diễn ra không?
- Nªu øng dông?
2. Nuôi cấy liên tục
- Môi trường nuôi cấy liên tục được bổ sung
chất dinh dưỡng vào và lấy ra một lượng dịch
nuôi cấy tương đương.
- Ứng dụng: Sản xuất sinh khối để thu nhận
prôtêin đơn bào, axitamin, enzim, kháng sinh,
Hoocmôn…
* Củng c è :
- Lấy ví dụ về nuôi cấy liên tục và không liên tục trong thực tiễn?
III. Hướng dẫn học bài và làm bài.
- Học bài, trả lời câu hỏi cuối bài.
- Đọc trước bài mới.
……………………………………………..
3