Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

Luận Văn Phân Tích Và Thiết Lập Bảng Mô Tả Công Việc Cho Nhân Viên Phòng Kinh Doanh Viễn Thông Tại Công Ty Vntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.15 KB, 97 trang )

Luận văn
Phân tích và thiết lập bảng mô tả công việc cho nhân
viên phòng kinh doanh viễn thông tại công ty VNTT


Báo cáo thực tập tốt
nghiệp

Đại học Hoa
Sen

Nhận xét của công ty thực tập
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Chữ ký của ngƣời hƣớng dẫn

Bình dƣơng, Ngày…tháng…năm 2012

Trang i




Nhận xét của giảng viên hƣớng dẫn
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………

Chữ ký của ngƣời hƣớng dẫn

TP.HCM, ngày..tháng..năm 2012

Trang ii


Nhận xét của ngƣời chấm báo cáo
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………

Chữ ký của ngƣời chấm báo cáo

TP. HCM, ngày… tháng…năm 2012

Trang 3


Báo cáo thực tập tốt
nghiệp

Đại học Hoa
Sen

Tóm tắt
Chuyên đề thực tập: “PHÂN TÍCH VÀ THIẾT LẬP BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHO
NHÂN VIÊN PHÒNG KINH DOANH VIỄN THÔNG TẠI CÔNG TY VNTT”
Nội dung cuốn báo cáo thực tập tốt nghiệp này gồm có những phần chính nhƣ sau:


 Thông tin đơn vị thực tập: Trình bày những thông tin cơ bản về công ty VNTT
nhƣ quá trình hình thành, lĩnh vực hoạt động, cơ cấu tổ chức, chức năng các
phòng ban, định hƣớng kinh doanh, tầm nhìn và khả năng của nhân viên.
 Thông tin bộ phận thực tập: Gồm các nội dung chức năng và nhiệm vụ phòng kinh
doanh Viễn thông, nhân sự hiện tại, các bộ phận, quy trình cung cấp dịch vụ của
phòng, các sản phẩm, dịch vụ phòng này phụ trách bán ra thị trƣờng.
 Tình trạng hoạt động của đơn vị thực tập: Có các nội dung sản phẩm, dịch vụ của
công ty, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, thông tin hoạt động kinh
doanh của công ty trong năm 2011.
 Công việc thực hiện tại đơn vị thực tập: Trình bày những công việc chuyên ngành
và các công việc hỗ trợ đƣợc thực tập trong thời gian làm việc tại công ty.
 Những vấn đề phát hiện khi thực tập: Gồm 5 vấn đề của công ty nói chung và 4
vấn đề của phòng ban thực tập nói riêng.
 Cơ sở lý thuyết: Những lý thuyết về phân tích và xây dựng bảng mô tả công việc.
 Những giải pháp đề xuất: Gồm có 9 giải pháp tƣơng ứng với 9 vấn đề đƣa ra ở
phần Những vấn đề phát hiện khi thực tập.
 Hiệu quả của những giải pháp đề xuất: Đƣa ra ba phƣơng án khả thi nhất cùng với
những lý do và thời gian áp dụng ba phƣơng án đó.
 Những định hƣớng tiếp theo để giải quyết vấn đề trong tƣơng lai: Trình bày
những hƣớng đi tiếp theo trong tƣơng lai cho chuyên đề thực tập.
Đó là tất cả những nội dung chính đƣợc trình bày trong cuốn báo cáo tốt nghiệp này, mời
quý thầy cô và các bạn tiếp tục mở những trang sau để hiểu hơn về chi tiết kỳ thực tập của
tôi.


Lời cảm ơn
Tôi xin chân thành cảm ơn Qúy thầy, cô giáo Trƣờng Đại học Hoa Sen TP. Hồ Chí Minh đã tận
tâm truyền đạt những bài học và kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập tại
trƣờng. Đó là những kiến thức nền tảng để tôi hoàn thành tốt kỳ thực tập cuối cùng này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Thầy Lê Ngọc Đức chủ nhiệm khoa Kinh tế thƣơng

mại đã hỗ trợ cung cấp thông tin cho tôi trong kỳ thực tập và Thầy Dƣơng Kim Thạnh là ngƣời
đã hƣớng dẫn, chỉ bảo cho tôi hoàn thành báo cáo chuyên đề thực tập này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo công ty cổ phần Công nghệ và Truyền thông
Việt Nam (VNTT) đã chấp nhận cho tôi vào thực tập tại công ty. Đặc biệt là anh Vƣơng Quốc
Duy và các anh, chị ở phòng kinh doanh Viễn thông cùng toàn thể các phòng ban của công ty đã
nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt kỳ thực tập tại công ty.
Sau cùng, tôi xin cảm ơn tất cả bạn bè, những ngƣời đã giúp đỡ tôi về mặt tinh thần, cung cấp
cho tôi những thông tin cần thiết, cũng nhƣ đóng góp những ý kiến quý báu để tôi hoàn thành tốt
kỳ thực tập và quyển báo cáo này.


Mục lục
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP-------------------------------------------------------------------- I
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN---------------------------------------------------------- II
NHẬN XÉT CỦA NGƢỜI CHẤM BÁO CÁO------------------------------------------------------------ III
TÓM TẮT--------------------------------------------------------------------------------------------------------- IV
LỜI CẢM ƠN----------------------------------------------------------------------------------------------------- V
MỤC LỤC--------------------------------------------------------------------------------------------------------- VI
DANH MỤC BẢNG BIỂU-------------------------------------------------------------------------------------- X
DANH MỤC HÌNH ẢNH-------------------------------------------------------------------------------------- XI
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT--------------------------------------------------------------------------------- XII
LỜI MỞ ĐẦU------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1
1.

Tổng quan công ty------------------------------------------------------------------------------------------- 2
1.1
Thông tin chung về công ty---------------------------------------------------------------------- 2
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty------------------------------------------- 2
1.1.2 Thông tin sơ lƣợc về công ty VNTT------------------------------------------------------ 3
1.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty---------------------------------------------------------------------- 5

1.1.4 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban------------------------------------------------------ 6
1.1.5 Định hƣớng kinh doanh-------------------------------------------------------------------- 18
1.1.6 Tầm nhìn------------------------------------------------------------------------------------- 18
1.1.7 Khả năng của nhân viên-------------------------------------------------------------------- 19
1.2
Thông tin của phòng ban thực tập - Phòng kinh doanh Viễn thông----------------------------- 19
1.2.1 Chức năng và nhiệm vụ của phòng------------------------------------------------------- 19
1.2.1.1 Chức năng------------------------------------------------------------------------------------- 19
1.2.1.2 Nhiệm vụ-------------------------------------------------------------------------------------- 20
1.2.2 Nhân sự-------------------------------------------------------------------------------------- 20
1.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận trong phòng--------------------------------------- 20
1.2.4 Quy trình cung cấp dịch vụ cho khách hàng--------------------------------------------- 21
1.2.5 Sản phẩm và dịch vụ phòng kinh doanh Viễn thông----------------------------------- 22


1.2.5.1

Dịch vụ Internet tốc độ cao-FTTH(Fiber to the home)----------------------------------- 22

1.2.5.2
1.2.5.3
1.2.5.4
1.2.5.5
1.2.5.6
1.2.5.7
1.2.5.8
1.2.5.9

Hội nghị truyền hình( Video Conferencing)----------------------------------------------- 23
Mạng riêng ảo(Virtual Privare Network-VPN)-------------------------------------------- 23

Fast Fios triple play--------------------------------------------------------------------------- 23
Tin nhắn ngắn( Short Message Service)---------------------------------------------------- 23
Thoại cố định hữu tuyến(Voice)------------------------------------------------------------ 23
Metronet( Metropolitan Area Network)---------------------------------------------------- 24
Internet trực tiếp (Internet Dedicated Access)--------------------------------------------- 24
Thuê kênh riêng (Leased Line)-------------------------------------------------------------- 24

2.

Thực trạng hoạt động của công ty (*)------------------------------------------------------------------ 24
2.1
Các sản phẩm, dịch vụ của công ty------------------------------------------------------------------ 24
2.2
Thông tin nhà cung cấp, khách hàng, đối thủ cạnh tranh----------------------------------------- 25
2.2.1 Nhà cung cấp---------------------------------------------------------------------------------------- 25
2.2.2 Khách hàng------------------------------------------------------------------------------------------ 26
2.2.3 Đối thủ cạnh tranh---------------------------------------------------------------------------------- 27
2.2.3.1 Công ty cổ phần viễn thông FPT------------------------------------------------------------ 27
2.2.3.2 Tập đoàn Bƣu chính Viễn thông Việt Nam----------------------------------------------- 28
2.2.3.3 Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel------------------------------------------------------ 29
2.3
Thông tin hoạt động kinh doanh--------------------------------------------------------------------- 30
2.3.1 Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh năm 2011------------------------------------------- 30
2.3.1.1 Thuận lợi--------------------------------------------------------------------------------------- 30
2.3.1.2 Khó khăn--------------------------------------------------------------------------------------- 31
2.3.2 Triển khai công tác trong năm 2011-------------------------------------------------------------- 31
2.3.2.1 Công tác đầu tƣ xây dựng cơ bản và dịch vụ--------------------------------------------- 31
2.3.2.2 Công tác triển khai kinh doanh và cung cấp dịch vụ------------------------------------- 32
2.3.2.3 Công tác nhân sự------------------------------------------------------------------------------ 33
2.3.3 Tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011-------------------------------- 34


3.

Công việc thực hiện tại công ty thực tập--------------------------------------------------------------- 36
3.1
Những công việc liên quan đến chuyên ngành----------------------------------------------------- 36
3.1.1 Tiếp thị khách hàng--------------------------------------------------------------------------------- 36
3.1.2 Lập phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ------------------------------------------------------------- 37
3.1.3 Chuẩn bị hợp đồng, bảng báo giá dịch vụ và các thông tin liên quan để cung cấp theo yêu cầu
của khách hàng----------------------------------------------------------------------------------------------- 37
3.1.4 Tiếp xúc trực tiếp với khách hàng---------------------------------------------------------------- 38
3.1.5 Theo dõi tiến trình thực hiện hợp đồng---------------------------------------------------------- 39
3.1.6 Báo cáo kết quả công việc và tiến độ lại cho trƣởng phòng---------------------------------- 39
3.2
Những công việc hỗ trợ------------------------------------------------------------------------------- 40
3.2.1 Dịch bảng báo giá---------------------------------------------------------------------------------- 40
3.2.2 Chuẩn bị bao thƣ thông báo cƣớc dịch vụ------------------------------------------------------ 40
3.2.3 Xem sai sót điều khoản hợp đồng---------------------------------------------------------------- 40
3.2.4 Photocopy-------------------------------------------------------------------------------------------- 41
3.2.5 Các công việc hỗ trợ khác------------------------------------------------------------------------- 42


4.

Chuyên đề của thực tập----------------------------------------------------------------------------------- 43
4.1
Những vấn đề phát hiện trong quá trình thực tập-------------------------------------------------- 43
4.1.1 Một số vấn đề tại công ty-------------------------------------------------------------------------- 43
4.1.1.1 Vấn đề 1: Thuận lợi và khó khăn của công ty VNTT khi hoạt động kinh doanh tập trung
trong các khu công nghiệp------------------------------------------------------------------------------- 43

4.1.1.2 Vấn đề 2: Cái đƣợc và mất khi phụ thuộc vào Tập đoàn Becamex--------------------44
4.1.1.3 Vấn đề 3: Điều kiện cơ sở hạ tầng và quản lý--------------------------------------------- 44
4.1.1.4 Vấn đề 4: Nguồn nhân lực trẻ-------------------------------------------------------------- 45
4.1.1.5 Vấn đề 5: Môi trƣờng làm việc của nhân viên-------------------------------------------- 45
4.1.2 Một số vấn đề tại Phòng kinh doanh Viễn thông----------------------------------------------- 46
4.1.2.1 Vấn đề 6: Quy trình làm việc trong phòng kinh doanh viễn thông--------------------- 46
4.1.2.2 Vấn đề 7: Không có Bảng mô tả công việc------------------------------------------------ 46
4.1.2.3 Vấn đề 8: Trình độ ngoại ngữ của nhân viên---------------------------------------------- 47
4.1.2.4 Vấn đề 9: Một số vấn đề trong công việc của nhân viên--------------------------------- 47
4.2
Cơ sở lý luận------------------------------------------------------------------------------------------- 48
4.2.1 Nội dung chính của phân tích công việc--------------------------------------------------------- 48
4.2.1.1 Định nghĩa------------------------------------------------------------------------------------- 48
4.2.1.2 Ý nghĩa của phân tích công việc------------------------------------------------------------ 49
4.2.1.3 Thông tin để thực hiện phân tích công việc----------------------------------------------- 49
4.2.1.4 Trình tự thực hiện phân tích công việc----------------------------------------------------- 50
4.2.2 Bảng mô tả công việc------------------------------------------------------------------------------ 51
4.2.2.1 Khái niệm-------------------------------------------------------------------------------------- 51
4.2.2.2 Thông tin trong bảng mô tả công việc----------------------------------------------------- 51
4.2.2.3 Quy trình thực hiện bảng mô tả công việc------------------------------------------------- 52
4.3
Một số giải pháp để giải quyết vấn đề-------------------------------------------------------------- 54
4.3.1 Giải pháp 1: Phát huy thế mạnh hoạt động tập trung để làm nền tảng phát triển bền vững, lâu
dài
……………………………………………………………………………………………54
4.3.2 Giải pháp 2: Từng bƣớc thoát khỏi sự phụ thuộc vào Becamex------------------------------ 54
4.3.3 Giải pháp 3: Nâng cao nâng lực quản lý cơ sở hạ tầng---------------------------------------- 55
4.3.4 Giải pháp 4: Tái cấu trúc nguồn nhân lực------------------------------------------------------- 55
4.3.5 Giải pháp 5: Cải thiện môi trƣờng làm việc của nhân viên------------------------------------ 55
4.3.6 Giải pháp 6: Xây dựng quy trình làm việc thực tế---------------------------------------------- 56

4.3.7 Giải pháp 7: Phân tích và thiết lập Bảng mô tả công việc cho nhân viên phòng kinh doanh
Viễn thông---------------------------------------------------------------------------------------------------- 56
4.3.7.1 Phƣơng pháp phân tích sử dụng------------------------------------------------------------ 56
4.3.7.2 Quy trình phân tích công việc của nhân viên phòng kinh doanh Viễn thông----------56
4.3.7.3 Kết quả phân tích công việc----------------------------------------------------------------- 57
4.3.8 Giải pháp 8: Nâng cao trình độ ngoại ngữ của nhân viên-------------------------------------- 58
4.3.9 Giải pháp 9: Một số giải pháp giải quyết vấn đề của nhân viên------------------------------ 58
4.4
Hiệu quả của các giải pháp đề xuất------------------------------------------------------------------ 59
4.5
Những định hƣớng tiếp theo để giải quyết vấn đề trong tƣơng lai------------------------------ 61

KẾT LUẬN-------------------------------------------------------------------------------------------------------- 62
PHỤ LỤC------------------------------------------------------------------------------------------------------- XIII


1.
2.
3.
4.
5.

Phụ lục A: Bảng mô tả công việc Trƣởng phòng kinh doanh Viễn thông---------------xiii
Phụ lục B: Bảng mô tả công việc nhân viên kinh doanh---------------------------------- xvii
Phụ lục C: Bảng mô tả công việc nhân viên chăm sóc khách hàng------------------------ xx
Phụ lục D: Bảng mô tả công việc nhân viên cƣớc & hợp đồng------------------------- xxiii
Phụ lục E: Bảng mô tả công việc nhân viên kỹ thật POP-------------------------------- xxvi

TÀI LIỆU THAM KHẢO---------------------------------------------------------------------------------- XXIX
THÔNG TIN LIÊN HỆ-------------------------------------------------------------------------------------- XXX


Danh mục bảng biểu
BẢNG 1. TÌNH HÌNH NHÂN SỰ PHÒNG KINH DOANH VIỄN THÔNG NĂM 201220
BẢNG 2. TÌNH HÌNH NHÂN SỰ CÔNG TY VNTT TRONG NĂM 2011........................33
BẢNG 3. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM 2011
.................................................................................................................................................. 34
BẢNG 4. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2011 SO VỚI KẾ HOẠCH VÀ
NĂM 2010.....................................................................................................................................35
BẢNG 5. TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ CỦA NHÂN VIÊN PHÒNG KINH DOANH VIỄN
THÔNG..............................................................................................................................................47


Trang vii


Báo cáo thực tập tốt
nghiệp

Đại học Hoa
Sen

Trang
Trangviii
11


Danh mục hình ảnh
HÌNH 1. DATA CENTER VNTT................................................................................................3
HÌNH 2. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
.................................................................................................................................................... 5

HÌNH 3. SƠ ĐỒ CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO KHÁCH HÀNG.........................................21
HÌNH 4. HÌNH MINH HỌA DỊCH VỤ INETRNET FTTH................................................22
HÌNH 5. HÌNH MINH HỌA DỊCH VỤ VIDEO CONFERENCING.................................23
HÌNH 6. HÌNH MINH HỌA DỊCH VỤ THOẠI CỐ ĐỊNH.................................................23


Danh mục từ viết tắt
1.
2.
3.
4.

VNTT: Việt Nam Technology and Telecommunication JSC
Telco: Bộ phận Telecommunication
POP: Bộ phận kỹ thuật
BHYT&BHXH: Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm xã hội

Trang xii


Lời mở đầu
Thực tiễn đã chứng minh rằng thực tập là một phần không thể thiếu trong hành trang tri thức của
học sinh, sinh viên. Đây là phƣơng pháp thực tế hóa kiến thức giúp cho chúng tôi khi ra trƣờng
có thể vững vàng, tự tin hơn để đáp ứng đƣợc yêu cầu của xã hội nói chung và của các công việc
nói riêng. Đó cũng là lý do tôi xin thực tập tại Công ty cổ phần Công nghệ và Truyền thông Việt
Nam.
Đƣợc sự đồng ý của Ban Giám Đốc và Trƣởng phòng kinh doanh tôi đƣợc thâu nhận vào thực
tập tại phòng kinh doanh Viễn thông của công ty. Bắt đầu từ ngày 10/09/2012 đến ngày
16/12/2012. Trong kỳ thực tập này tôi đã đặt ra cho mình những mục tiêu nhƣ sau:
 Mục tiêu thứ 1: Rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp nơi công sở của mình để chuẩn

bị cho quá trình đi làm sắp tới.
 Mục tiêu thứ 2: Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với các anh, chị trong phòng ban tôi thực
tập và các anh, chị ở các phòng ban khác mà tôi từng gặp ở công ty. Để lại một ấn tƣợng
tốt đẹp về sinh viên Hoa Sen đối với công ty tôi thực tập.
 Mục tiêu thứ 3: Làm quen với môi trƣờng làm việc thực tế ở doanh nghiệp. Cố gắng
hoàn thành tốt tất cả các công việc, nhiệm vụ mà công ty giao phó. Thông qua công việc
rút tỉa và tích lũy các kiến thức, kinh nghiệm làm việc thực tế cho bản thân.
 Mục tiêu thứ 4: Nhìn nhận những điểm mạnh và hạn chế của bản thân trong quá trình
thực tập để có hƣớng khắc phục tốt hơn và hoàn thiện bản thân.
 Mục tiêu thứ 5: Áp dụng những kiến thức đã học tập tại trƣờng vào thực tế công việc tại
công ty và hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp một cách tốt nhất.
Trong quá trình thực tập 14 tuần tại công ty, tôi nhận đƣợc sự chỉ dẫn tận tình của các cô, các
chú, các anh, chị làm việc tại công ty và những mục tiêu tôi đã đặt ra cũng lần lƣợt đƣợc hoàn
thành. Sau đây là phần báo chi tiết trong quá trình thực tập tôi đã tìm hiểu đƣợc thông qua đề tài
: “ Phân tích và xây dựng bảng mô tả công việc cho nhân viên phòng kinh doanh Viễn
thông tại công ty VNTT”.

Trang 1


1. Tổng quan công ty
1.1 Thông tin chung về công ty
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
VNNT đƣợc thành lập vào 01/2008 bởi sự hợp tác của VNPT, BIDV và Becamex IDC với trọng
trách cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, viễn thông chất lƣợng cao cho nhà đầu tƣ tại các
khu công nghiệp VSIP 1-2-3, Mỹ Phƣớc 1-2-3. Là công ty non trẻ và phục vụ trong môi
trƣờng các nhà đầu tƣ đòi hỏi cao về chất lƣợng dịch vụ, nên VNTT chọn cho mình cách đi
tập trung và chuyên sâu.
Trong lĩnh vực Viễn thông, VNTT triển khai hạ tầng cáp quang 100% kết nối trực tiếp từng nhà
đầu tƣ đến Trung tâm dữ liệu VNTT. Từ đó, nhà đầu tƣ trong các KCN tại Bình Dƣơng có thể

sử dụng các dịch vụ Internet, Video Conferencing, VoIP,…với chất lƣợng và độ ổn định cao.
Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, VNTT là đơn vị đầu tiên tại ASEAN triển khai giải pháp
Điện toán đám mây Blue Cloud của IBM để cung cấp dịch vụ Infrastructure-as-a-Service (IaaS)
đến khách hàng. Với dịch vụ này, các doanh nghiệp nhanh chóng có đƣợc hạ tầng máy chủ hoàn
chỉnh để triển khai các ứng dụng phục vụ công việc kinh doanh mà không cần bận tâm đến việc
đầu tƣ, thiết lập, nhân sự, vận hành. Ngoài ra, VNTT còn cung cấp dịch vụ sao lƣu dữ liệu trực
tuyến vGuard Online Backup giúp Doanh nghiệp dễ dàng sao lƣu và bảo vệ các dữ liệu kinh
doanh quan trọng.
Hiện nay, VNTT đang hợp tác cùng IBM và các đối tác uy tín khác để xây dựng một Trung tâm
dữ liệu đạt cấp độ Tier-3 theo tiêu chuẩn quốc tế TIA-942 tại khu công nghệ kỹ thuật cao
Mapletree. Một cơ sở hạ tầng tốt nhƣ vậy là nền tảng để VNTT mang đến cho khách hàng những
dịch vụ phần mềm (SaaS) thiết thực khác nhƣ Online CRM, Online Accounting, Online HRM,
…Với những dịch vụ này, VNTT mong góp phần giúp các Doanh nghiệp Việt Nam tận dụng
tối đa sức mạnh của công nghệ thông tin để phát triển công việc kinh doanh của mình.


1.1.2 Thông tin sơ lược về công ty VNTT
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT NAM
Tên viết tắt: VNTT

Logo:

Hình 1. Data center VNTT

(Nguồn: www.vntt.com.vn )

Địa chỉ: 42 VSIP 2, Đƣờng số 1, Khu công nghiệp VSIP2, Phƣờng Hòa Phú, Thành phố Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dƣơng, Việt Nam.
Điện thoại: 0650-3635201/0650-3635203
Fax: 0650-3635200

Website: www.vntt.com.vn
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3700861407 do sở Kế hoạch và Đầu Tƣ tỉnh Bình
Dƣơng cấp.
Mã số thuế: 37000861497
VNTT đƣợc thành lập từ 3 Tập đoàn kinh tế lớn:


Becamex IDC: Tổng công ty Đầu tƣ và Phát triển công nghiệp




VNPT: Tập Đoàn Bƣu chính Viễn thông


Báo cáo thực tập tốt
nghiệp


Đại học Hoa
Sen

BIDV: Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam

Vốn điều lệ: 500.000.000.000 VNĐ (năm trăm tỷ đồng).
Lĩnh vực hoạt động:









Dịch vụ viễn thông
Công nghệ thông tin
Công nghệ truyền thông đa phƣơng tiện
Tƣ vấn, thiết kế thi công hạ tầng mạng viễn thông theo công nghệ FTTx trong những
khu công nghệ, đô thị, công trình liên quan đến truyền dẫn tốc độ cao
Tƣ vấn, thiết kế và lắp đặt hệ thống điều khiển tự động và thông minh
Phân phối thiết bị công nghệ và viễn thông
Bảo trì hệ thống công nghệ thông tin và viễn thông


ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG

1.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN KIỂM SÓAT

CHỦ TỊCH HĐQT
TỔNG GIÁM ĐỐC

P. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÒNG QUẢN TRỊ DATA CENTER

PHÒNG HẠ TẦNG


PHÒNG QUAN HỆ & ĐẦU TƢ

PHÒNG TỔNG HỢP

BAN QLDAH MẠNG BUILDING

PHÒNG CƠ ĐIỆN LẠNH

PHÒNG KẾ HOẠCH KINH DOANH

TT PP THIẾT BỊ CNTT & VT

TT PT SP IPTV

PHÒNG KINH DOANH VIỄN THÔNG

BAN TRUYỀN THÔNG

PHÒNG VẬN HÀNH DATA CENTER

PHÒNG KẾ TÓAN

Hình 2. Sơ đồ tổ chức công ty Công nghệ và truyền thông Việt Nam
( Nguồn: Tài liệu cơ cấu tổ chức công ty VNTT)


1.1.4 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban
 Phòng quan hệ & đầu tư:




-

-

-

Chức năng:
Chịu trách nhiệm chính về các mối quan hệ và đầu tƣ trong và ngoài nƣớc của công
ty.
Nhiệm vụ:
Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề đã nêu trên và báo cáo định kỳ bằng văn bản
lên cấp trên;
Thiết lập các mối quan hệ với các đơn vị, đối tác trong và ngoài nƣớc liên quan đến
đầu tƣ, giấy phép, hạ tầng, mạng … của công ty, tạo các mối quan hệ hợp tác chặt
chẽ để hỗ trợ các phòng ban khác trong việc hoạt động kinh doanh của công ty;
Giúp Tổng Giám đốc trong việc họach định chiến lƣợc đầu tƣ phát triển của Công ty;
Thu thập thông tin thị trƣờng, khai thác thị trƣờng thuộc phạm vi đầu tƣ họat động
của Công ty;
Tham mƣu phƣơng hƣớng, biện pháp đầu tƣ tài chính, thực hiện các quyết định tài
chính của Tổng Giám đốc liên quan đến đầu tƣ;
Nghiên cứu và đề xuất với Tổng Giám đốc các dự án cần đầu tƣ;
Tìm hiểu liên kết với các đơn vị ngoài Công ty để thực hiện các dự án đầu tƣ;
Chịu trách nhiệm chính về các thủ tục pháp lý liên quan đến các dự án đầu tƣ của
công ty;
Phối hợp chặt chẽ với các phòng ban trong công ty để việc ký kết, thực hiện các hợp
đồng liên quan đến đầu tƣ của công ty đáp ứng kịp thời tiến độ công việc của các
phòng ban;
Chủ động tuyển dụng và phát triển nhân sự phù hợp với yêu cầu của phòng thông
qua Ban Tổng giám đốc.


 Phòng tổng hợp:



Chức năng:
Chịu trách nhiệm chính về vấn đề nhân sự, lao động, hành chính của công ty.
Nhiệm vụ :
Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề đã nêu trên và báo cáo định kỳ bằng văn bản
lên cấp trên.
 Về nguồn nhân lực lao động:
+ Xây dựng các nội quy, quy định về quản lý ngƣời làm việc, trật tự an toàn cơ
quan, bảo vệ bí mật của Công ty;
+ Xây dựng, hƣớng dẫn thực hiện các nội dung về tổ chức tuyển dụng, sử dụng,
điều động, thuyên chuyển, đề bạt, khen thƣởng và kỷ luật đối với đội ngũ
nhân sự trong Công ty;


+ Lập báo cáo theo định kỳ, quản lý và hƣớng dẫn thực hiện các chế độ chính
sách về tiền lƣơng, phụ cấp theo lƣơng; về bảo hiểm xã hội (hƣu trí, mất sức,
thôi việc, tử tuất, tai nạn lao động...), bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo
đúng quy định;
+ Tổ chức quản lý, lƣu trữ hồ sơ lý lịch của nhân sự trong Công ty, bổ sung lý
lịch hàng năm, thống kê, báo cáo số lƣợng và chất lƣợng nhân sự theo quy
định;
+ Theo dõi tình hình làm việc của nhân sự trong Công ty và định kỳ làm báo cáo
cho lãnh đạo và các cơ quan đơn vị có liên quan;
+ Quản lý việc trả lƣơng và phụ cấp cho nhân sự trong Công ty theo chính sách
về tiền lƣơng của Công ty. Quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp của ngƣơì làm việc theo đúng quy định;

+ Theo dõi quan hệ giữa Công ty và ngƣời làm việc theo Luật lao động.
 Hành chính:
+ Làm công tác văn thƣ của Công ty (công văn đến, công văn đi, phân phối, theo
dõi việc thực hiện, lƣu trữ công văn đầy đủ và thứ tự để việc khai thác tài liệu
lƣu trữ đƣợc nhanh theo yêu cầu);
Kiểm tra pháp chế và tính hợp lệ của các văn bản trình ký và đóng dấu;
+ Xét và cấp các lọai giấy tờ trong phạm vi đã đƣợc quy định (giấy chứng nhận,
giấy nghỉ phép, giấy giới thiệu, xác nhận lý lịch, quá trình công tác...);
+ Thực hiện công tác lƣu trữ và bảo mật hồ sơ, dữ liệu và công tác thống kê theo
quy định;
+ Nhận, lƣu trữ và báo cáo các phản hồi hoặc khiếu nại của khách hàng liên quan
đến công tác văn thƣ, lƣu trữ; Quản lý con dấu của Công ty; Làm công tác lễ
tân trong công ty; Quản lý đội xe của công ty;
+ Tổ chức hợp đồng với đơn vị chuyên ngành bảo vệ trong việc tuần tra, canh
gác, kiểm soát ngƣời, tài sản và phƣơng tiện ra vào Công ty theo đúng nội
quy, quy định.
Quản lý chức năng về an toàn lao động, an toàn chống cháy, vệ sinh môi
trƣờng.
 Quản trị cơ sở hạ tầng Công ty:
+ Phối hợp với các phòng ban quản lý thiết bị thông tin liên lạc , máy móc và
phƣơng tiện văn phòng của Công ty;
+ Quản lý nhà xƣởng chung của Công ty.
 Phòng quản trị Data Center:


Chức năng phòng:
-

Chịu trách nhiệm về các vấn đề quản lý, vận hành, khai thác mạng viễn
thông.Chủ động lên kế hoạch đề xuất mua mới, nâng cấp, thay thế các thiết bị

mạng từ phần Core đến các Node trung gian, các thiết bị đầu cuối trong công ty;


- Xử lý các sự cố về hệ thống mạng trong quá trình khai thác, triển khai dịch vụ;
-



Nghiên cứu phát triển mạng viễn thông, đề xuất nâng cấp, trang bị thêm trang
thiết bị để triển khai các dịch vụ mới về mạng (Internet, VPN, Voice IP…) cho
khách hàng;
Phối hợp với các phòng ban có liên quan để triển khai các dịch vụ cho khách
hàng.

Nhiệm vụ phòng:
-

Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề của phòng đã nêu trên và báo cáo định kỳ
bằng văn bản lên cấp trên;

-

Chịu trách nhiệm đối với công ty về đảm bảo an toàn và chất lƣợng dịch vụ
mạng viễn thông, tiến độ triển khai các dịch vụ mới, thời gian đáp ứng, xử lý sự
cố theo đúng SLA đã cam kết với khách hàng;

-

Nghiên cứu, tìm kiếm, đề xuất đầu tƣ thiết bị vật tƣ cần thiết để triển khai dịch
vụ viễn thông (từ hệ thống mạng Core, Node trung gian đến thiết bị đầu cuối

khách hàng);

-

Khi triển khai hệ thống mạng LAN cho khách hàng, phòng có trách nhiệm lên dự
toán về khối lƣợng thiết bị vật tƣ, các khoản chi cần thiết;

-

Chịu trách nhiệm quản lý, thay thế, bảo hành, xuất kho các thiết bị lắp đặt triển
khai dịch vụ cho khách hàng (switch, router, IP phone…), kể cả các thiết bị thu
hồi, chờ bảo hành sửa chữa;

-

Lập quy trình làm việc nội bộ phòng, lập quy trình phối hợp với các phòng ban
và các đối tác có liên quan để triển khai dịch vụ và hệ thống mạng, lập quy trình
công tác quản lý và xử lý sự cố hệ thống mạng có liên quan;

-

Chủ động tuyển dụng và phát triển nhân sự phù hợp với yêu cầu của phòng thông
qua Ban Tổng giám đốc.

 Phòng hạ tầng:


Chức năng phòng:
-


Chịu trách nhiệm chính đối với công ty về các vấn đề thiết kế, thi công hạ tầng
cống bể, các tuyến cáp trong các khu vực đƣợc phép triển khai hạ tầng của công
ty;

-

Bảo trì, bảo dƣỡng hạ tầng cáp;

-

Xử lý sự cố liên quan đến các vấn đề về hạ tầng (vật lý).




Nhiệm vụ phòng:
-

Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề của phòng đã nêu trên và báo cáo định kỳ
bằng văn bản lên cấp trên;

-

Chịu trách nhiệm về việc thiết kế và quản lý mạng hạ tầng của công ty;

-

Chịu trách nhiệm lên dự toán về khối lƣợng thiết bị vật tƣ, các khoản chi cần
thiết liên quan đến hạ tầng khi có phát sinh;


-

Chịu trách nhiệm về giám sát thi công và chất lƣợng, tiến độ triển khai hạ tầng
chung của công ty;

-

Chịu trách nhiệm nghiệm thu hạ tầng hoàn thành và đƣa vào khai thác, sử dụng
đúng quy chuẩn do công ty đề ra;

-

Chịu trách nhiệm quản lý vật tƣ thiết bị, hồ sơ tài liệu có liên quan đến việc triển
khai thi công hạ tầng trong công ty;

-

Tạo mối quan hệ, làm việc với ban quản lý các khu công nghiệp, các đơn vị và
khu vực có liên quan để xúc tiến làm việc, hợp tác triển khai thi công hạ tầng;

-

Chủ động việc thành lập đội thi công hạ tầng thông qua ban Tổng Giám đốc
(nhân lực của công ty hoặc thuê ngoài);

-

Lập quy trình làm việc nội bộ phòng, lập quy trình phối hợp với các phòng ban
và các đối tác có liên quan để triển khai hạ tầng, lập quy trình công tác quản lý và
xử lý sự cố hạ tầng;


-

Chủ động tuyển dụng và phát triển nhân sự phù hợp với yêu cầu của phòng thông
qua Ban Tổng giám đốc.

 Ban QLDAHT mạng Inbuilding:




Chức năng phòng:
-

Chịu trách nhiệm về các vấn đề thiết kế, giám sát thi công hạ tầng mạng trong
các công trình xây dựng các Chung cƣ, Cao ốc, Trung tâm thƣơng mại;

-

Chịu trách nhiệm đối với công ty về chất lƣợng, tiến độ triển khai dự án trên;

-

Chủ động làm việc với các phòng ban, các bên đối tác có liên quan để triển khai
dự án đúng tiến độ công ty yêu cầu.

Nhiệm vụ phòng:
-

Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề của phòng đã nêu trên và báo cáo định kỳ

bằng văn bản lên cấp trên;

-

Thực hiện các thủ tục, các công việc phục vụ cho việc thi công hạ tầng mạng
trong các công trình xây dựng trên;


-

Chịu trách nhiệm thiết kế, giám sát thi công thi công hạ tầng mạng trong các
công trình xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực;

-

Chuẩn bị hồ sơ thiết kế, dự toán, tổng dự toán thi công hạ tầng mạng trong các
công trình xây dựng để công ty tổ chức thẩm định, phê duyệt;

-

Đảm bảo chất lƣợng, tiến độ thực hiện các dự án trong việc thi công hạ tầng
mạng trong các công trình xây dựng;

-

Chịu trách nhiệm nghiệm thu thi công hạ tầng mạng trong các công trình xây
dựng hoàn thành và đƣa vào khai thác, sử dụng đúng quy chuẩn do công ty đề ra;

-


Chủ động tìm kiếm, làm việc với đối tác, các bên có liên quan, đề xuất các thiết
bị vật tƣ phù hợp với dự án trên;

-

Chịu trách nhiệm quản lý vật tƣ thiết bị, hồ sơ tài liệu có liên quan khi có phát
sinh;

-

Lập quy trình làm việc nội bộ phòng , lập quy trình phối hợp với các phòng ban
và các đối tác có liên quan để triển khai thi công hạ tầng mạng trong các công
trình xây dựng , lập quy trình công tác quản lý và xử lý sự cố hạ tầng mạng
trong các công trình xây dựng;

-

Chủ động tuyển dụng và phát triển nhân sự phù hợp với yêu cầu của phòng thông
qua Ban Tổng giám đốc.

 Phòng Cơ điện – Lạnh:


Chức năng:
-

Vận hành hệ thống điện lạnh trong công ty VNTT. Bảo trì, sửa chữa các thiết bị
điện, lạnh trong công ty;
- Tính toán, thiết kế, thi công, giám sát cung cấp điện;



Hỗ trợ bên hạ tầng thi công đi cáp viễn thông ngoài khu và trong khu khách
hàng.

Nhiệm vụ:
-

Chịu trách nhiệm chính về các vấn đề của tổ đã nêu trên và báo cáo định kỳ bằng
văn bản lên cấp trên;

-

Trực và vận hành hệ thống điện lạnh 24/7 tại công ty và các đơn vị trực thuộc
(chủ yếu là Data Center);

-

Bảo trì, sửa chữa các thiết bị điện, lạnh trong công ty và các các đơn vị trực
thuộc;

-

Tính toán, thiết kế, thi công, giám sát cung cấp điện cho công ty hay những dự án
phát sinh công ty yêu cầu;


×