Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HSG LÝ 05-06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 4 trang )

Phòng g d cam lộ đề thi học sinh giỏi văn hoá lớp 9
năm học 2005-2006
Môn: Vật Lý
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm):
Hãy Chọn phơng án đúng bằng cách khoanh tròn vào chử cái đầu câu ở những
câu mà em cho là đúng
Câu 1 : Một vật đợc ném lên cao theo phơng thẳng đứng. Khi nào vật vừa có thế năng
vừa có động năng.
A. Chỉ khi vật đang đi lên. C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất.
B. Chỉ khi vật đang rơi xuống. D. Cả khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.

Câu 2 : Các vật liệu nào sau đây sắp xếp theo điện trở suất giảm dần ?
A. Cacbon, bạc, sắt, nhôm C. Cao su, sắt, nhôm, bạc
B. Bạc, sắt, cao su, thủy tinh D. Thủy tinh, bạc, cao su, sắt
Câu 3 : Một lò xo treo một vật m
1
thì giản 1 đoạn là x
1
, cũng lò xo ấy khi treo vật m
2
thì
giản một đoạn là x
2
. Biết khối lợng m
1
< m
2
. Cơ năng của lò xo ở dạng
nào ? Cơ năng của lò xo ở trờng hợp nào lớn hơn ?
A. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn. Hai trờng hợp có cơ năng bằng nhau.


B. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng hấp dẫn. Trờng hợp thứ nhất có cơ năng nhỏ hơn .
C. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi. Hai trờng hợp có cơ năng bằng nhau.
D. Cơ năng của lò xo ở dạng thế năng đàn hồi. Trờng hợp thứ hai có cơ năng lớn hơn.
Câu 4 : Thả một viên bi rơi vào một cốc nớc. Kết quả nào sau đây là đúng
A. Càng xuống sâu lực đẩy Acximet không đổi, áp suất tác dụng lên viên vi càng tăng.
B. Càng xuống sâu lực đẩy Acximet càng tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.
C. Càng xuống sâu lực đẩy Acximet không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi không đổi.
D. Càng xuống sâu lực đẩy Acximet càng giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm.
Câu 5 : Một chất có thể tích bằng 150cm
3
và có khối lợng bằng 6.000g, khối lợng riêng
của chất đó bằng : chọn câu trả lời đúng.
A. 4.10
5
kg/m
3
B. 4.10
4
kg/m
3
C. 4.10
3
kg/m
3
D. 4.10
2
kg/m
3
Câu 6 : Một dây dẫn đồng chất chiều dài l, tiết diện S, có điện trở là 12 đợc gấp đôi
thành dây dẫn mới có chiều dài là l/2. Điện trở qua dân dẫn mới có trị số là : chọn đáp

án đúng
A. 6 B. 2 C. 12 D. 3
1
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đờng đi của một tia sáng đến gơng cầu
lõm ?
A. Các tia sáng khi đến gặp gơng cầu lõm đều bị phản xạ trở lại gơng
B. Chùm tia sáng song song đến gơng cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ là một chùm
sáng phân kỳ.
C. Chùm tia sáng song song đến gơng cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ là một chùm
sáng hội tụ.
D. Khi phản xạ trên gơng cầu lõm, tia tới và tia phản xạ không bao giờ trùng nhau.
Câu 8 : Một ngời đi quãng đờng S
1
hết t
1
giây, đi quãng đờng tiếp theo S
2
hết t
2
giây.
trong các công thức sau, công thức nào tính đợc vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn
đờng S
1
và S
2
.
A. v
tb
=
2

vv
21
+
B. v
tb
=
21
21
tt
SS
+
+
C. v
tb
=
2
2
1
1
t
S
t
S
+
D. v
tb
=
21
21
tt

SS
ì
+
Câu 9 : Có 3 vật chuyển động với các vận tốc tơng ứng nh sau :
Vật 1 : v
1
= 10m/s; vật 2 : v
2
= 9km/s; vật 3 : v
3
= 0,008km/s
Sự sắp xếp nào sâu đây là đúng với thứ tự tăng dần của vận tốc
A. v
1
< v
2
< v
3
B. v
2
< v
1
< v
3
C. v
2
< v
3
< v
1

D. v
3
< v
2
< v
1
Câu 10 : Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Hiệu suất của các máy cơ đơn giản không bao giờ đạt đợc 100% vì ta phải tốn một
phần (1)........................... để thắng (2).........................
2
A
R
rr
k
2
k
1
-
N
+
M
r
A
R
rr
k
2
k
1
-

N
+
M
r
B. Tự LUậN (6,5 điểm):
Câu 1: (2điểm) Hai vật cùng chuyển động trên một đờng thẳng. Nếu chúng đi lại gần nhau,
thì cứ sau một khoảng thời gian t
1
= 10giây, khoảng cách giữa chúng giảm đi một đoạn S
1
=
16m. Nếu chúng đi cùng chiều với nhau và giữ nguyên vận tốc nh trớc thì sau một khoảng
thời gian t
2
= 5giây, khoảng cách giữa chúng tăng thêm một đoạn S
2
= 3m. Tìm vận tốc
chuyển động của mỗi vật.
Câu 2: (2,5 điểm) Cho mạch điện
nh hình vẽ : Khi k
1
đóng, k
2
ngắt
và khi k
1
,ngắt k
2
đóng số chỉ
của am pe kế không thay đổi.

Tính R biết rằng r = 3
Câu 3: (2,0 điểm) Một quả cầu bằng sắt có khối lợng riêng 7800kg/m
3
có khối lợng m =
8kg, bán kính 10cm.
a. Hỏi quả cầu đặc hay rỗng?
b. Nếu thả quả cầu này trong nớc thì quả cầu chìm hay nổi ? Xác định lực đẩy tác dụng
lên quả cầu. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10.000N/m
2
./.
B. Tự LUậN (6,5 điểm):
Câu 1: (2điểm) Hai vật cùng chuyển động trên một đờng thẳng. Nếu chúng đi lại gần nhau,
thì cứ sau một khoảng thời gian t
1
= 10giây, khoảng cách giữa chúng giảm đi một đoạn S
1
=
16m. Nếu chúng đi cùng chiều với nhau và giữ nguyên vận tốc nh trớc thì sau một khoảng
thời gian t
2
= 5giây, khoảng cách giữa chúng tăng thêm một đoạn S
2
= 3m. Tìm vận tốc
chuyển động của mỗi vật.
Câu 2: (2,5 điểm) Cho mạch điện
nh hình vẽ : Khi k
1
đóng, k
2
ngắt

và khi k
1
,ngắt k
2
đóng số chỉ
của am pe kế không thay đổi. Tính R biết rằng
r = 3
Câu 3: (2,0 điểm) Một quả cầu bằng
sắt có khối lợng riêng 7800kg/m
3
có khối lợng m = 8kg, bán kính
10cm.
a. Hỏi quả cầu đặc hay rỗng?
b. Nếu thả quả cầu này trong nớc thì quả cầu chìm hay nổi ? Xác định lực đẩy tác dụng
lên quả cầu. Biết trọng lợng riêng của nớc là 10.000N/m
2
./.
3
đáp án
A. phần trắc nghiệm :
Câu 3,4, 6,9 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1,2,5,7,8,10 mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3 : D Câu 4: A Câu 5: B Câu 6 : D
Câu 7: C Câu 8 : B Câu 9: C Câu 10: (1): công; (2) : ma sát
B. Tự luận :
Câu 1 : Gọi vận tốc của vật 1 là v
1
vật 2 là v
2
: v

1
< v
2
* Khi hai vật đi lại gần nhau
S
1
= v
1
t
1
+ v
2
t
1
= (v
1
+v
2
)t
1
(1) (0,5đ)
* Khi hai vật chuyển động cùng chiều
S
2
= v
2
t
2
- v
1

t
2
= (v
2
- v
1
)t
2
(2) (0,5đ)
Từ (1) và (2) v
1
=









2
2
1
1
t
S
t
S
2

1
= 0,5m/s (0,5đ)
v
2
=








+
2
2
1
1
t
S
t
S
2
1
= 1,1m/s (0,5đ)
Câu 2:
- Khi k
1
đóng, k
2

ngắt dòng điện qua am pe kế
I
1
=
R
U
MN
R =
1
MN
I
U
(0,5đ)
- Khi k
1
ngắt, k
2
đóng : R

= r +
R2r
r)r(R
+
+
(0,5đ)
- Dòng điện trong mạch : I
2
=
td
MN

R
U
=
R2r
r)r(R
r
U
MN
+
+
+
(0,5đ)
- I
2
= I
1
R = R

= r +
R2r
r)r(R
+
+
(0,5đ)
R = r
3
= 3
3
(0,5đ)
Câu 3 :

a. Thể tích quả cầu V =
3
4
R
3
=
3
4
.3,14(0,1)
3
= 4,19.10
-3
m
3
(0,5đ)


- Nếu quả cầu đặc: m' = V.D = 4,19.10
-3
.7800 = 32,68kg (0,25đ)
- m < m' quả cầu rỗng (0,25đ)
b. Khối lợng riêng của quả cầu rỗng: D' =
V
m
=
3
10.19,4
8

= 1,91.10

3
kg/m
3
(0,5đ)

- D' > D
nớc
quả cầu chìm trong nớc (0,25đ)
- Lực đẩy Ac-si-mét: F = V.d = 4,19.10
-3
.10000 = 41,9N (0,25đ)
( Lu ý: Những bài tập tự luận học sinh làm cách khác, nếu đúng giám khảo vẫn cho điểm
tối đa)
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×