Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

DE THI HKI KHOI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.03 KB, 24 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Mã đề: 162
4
2
Câu 1. Với giá trò nào của b thì đồ thò hàm số y  x  bx  c có 3 cực trò ?

B. b �0

A.b=0

C.b>0

Câu 2. Nghiệm của phương trình e
A.

B. x  0 ; x 

x  0; x  3

ln 3
2

4x


 4.e

2x

C.

D.b<0

 3  0 là:
D. x  1; x 

x  1; x  3

ln 3
2

2x 1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
y  �, lim y  �
A. xlim
B.Hàm số nghòch biến trên từng
�1
x �1

Câu 3. Cho hàm số y 

khoảng xác đònh
C.Tiệm cân ngang y  2 , tiệm cận đứng x=1


y  �, lim y  �
D. xlim
�1
x �1

Câu 4. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng

bằng

, cạnh bên

. Thể tích của khối lăng trụ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 5. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.logaxy = logax.logay
B.loga1 = a và logaa = 0
n
C. loga x có nghóa với x
D. loga x  nloga x (x > 0,n  0)
Câu 6. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A. 12
B.8

C.10
Câu 7. Hàm số y =
A. 

3

1
3

D.14

2x  x  1 có đạo hàm f'(0) là:
2

B.

1
3

C.2

D.4

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,

�  1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
BAC

vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.


a3
A.
8
Câu 9. Cho hàm số y 
A.0

B. 3

a

x

C.

2a 3

a3
D.
2

1
. Giá trò nhỏ nhất của hàm số trên  0; � bằng
x
B.1

C. 2

D.2

Câu 10. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm


A', B', C' sao cho SA' =

1
1
1
SA ; SB' = SB ; SC' = SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích
2
3
4

của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số

V�
là:
V


A.12

B.24

C.

1
12

D.

1

24

3
2
Câu 11. Đồ thò hàm số y  x  3mx  m  1 không có cực trò khi

A.m=0

B. m �0

C.m>0

Câu 12. Đạo hàm của hàm số f  x   ln  1  sin x 
A. f '     0

B. f '    

1
2

B. 1

D. f '     1

4

4 x2  2

 2.5 x


4

 2 x 2 1

 1  0 là:

C. -2

 1;1

3
2
Câu 14. Cho hàm số y  2 x  3x  m . Trên

bằng -1. Tính m?
A.m=3

tại điểm x   là:

C. f '     1

Câu 13. Tích hai nghiệm của phương trình 52 x
A.1

D.m<0

B.m=1

D.2


hàm số có giá trò lớn nhất

C.m=-1

D.m=-3

3
Câu 15. Số giao điểm của đồ thò hàm số y  x  4 x  1 và đường thẳng d:

y  1 là
A.0

B.1

C.2

Câu 16. Tập xác đònh của hàm số y 
A. D  R \  1

B. D  R \  2

D.3

2x  2
là:
x 1

D. D  R \  1

C. D  R


Câu 17. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6  m  ,

chiều cao bằng 4  m  . Thể tích của khối nón này là

 

3
A. 36 m

 

3
B. 12 m

 

3
C. 15 m

 

3
D. 48 m

4
2
Câu 18. Giá trò lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  1 trên

 0; 2


là:

A.M=-1.
B.M=7
C.M=14
D.M=21
Câu 19. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500

năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác
đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A.2592100 m2
B.7776300 m3
C.2592100 m3
D.3888150 m3
3
Câu 20. Đường thẳng đi qua hai cực trò của hàm số y  x 

3 2
x  2 song song
2

với đường thẳng có phương trình.
A. y  

1
x3
2

B. y   x  2


C. y 

1
x3
2

D. y  x  2

Câu 21. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh

bằng a thì có bán kính là:
A.

a 2
2

B.

a 3
2

C.

a 2

D.

a
2


Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC =

2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.


a3
A. V 
3

2a 3
B. V 
3

 

3a3
C.V=
2

a3
D.V=
2

Câu 23. Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính

đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của  N  . Công thức nào
sau đây là đúng?

2
A. Sxq   rh
B. Sxq  2 rl
C. Sxq   rl
D. Sxq  2 r l
Câu 24. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A.Một số lẻ
B.Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
C.Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
D.Một số chẵn lớn

hơn hoặc bằng 4
x
x
x
Câu 25. Phương trình: 9  6  2.4 có bao nhiêu nghiệm:
A.0
B.2
C.1
D.3
3
Câu 26. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?
y  �, lim y  �
A. xlim
� �
x ��

B.Hàm số có tập xác đònh D  R

C.Hàm số nghòch biến trên R

D.Hàm số đồng biến trên R
2
Câu 27. Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log4 x  2  0 là:
A. S   4 ; 64

B. S   4 ;16

C. S   1;16

D. S   1; 2

Câu 28. Tập xác đònh của hàm số y  log 4 (3 x  6) là:
A. D   �; 2 

B. D   2; 2 

C. D   2; 2

D. D  (2; �)

4
2
Câu 29. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số có 3 cực trò

B.Hàm số có một

cực trò
C.Hàm số đồng biến trên  0; � D.Hàm số đồng biến trên  1;1

Câu 30. Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:
A.  5;�

B.(-1; 2)

C. (-; 1)

D.  1;4

Câu 31. Hàm số y =  x  3 x  9 x nghòch biến trên tập nào sau đây?
A.( - �; -1) và ( 3; + �)
B.( -3; + �)
C.R
D.(-1;3)
Câu 32. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
3

2

3
Bh
2

1
1
D. V  Bh
Bh
3
2
V  Bh

x
x
Câu 33. Bất phương trình: 9  3  6  0 có tập nghiệm là:
A.

B. V 

A.  �;1

B.  1;1

C. V 

C.  1;�

D.  2;1

Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,

BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối
lăng trụ là:
A.

a3 3
6

B.

a3 3
3


Câu 35. Đồ thò (C) của hàm số y 

C.

a3 6
3

D.

a3 6
6

2x  2
có đường tiệm cận ngang là
x 1


B. y  2

A. x  1

 

Câu 36. Cho hình trụ T

D. y  1

C. x  2


có chiều cao h , bán kính đáy là r . Ký hiệu V T  là

thể tích của khối trụ  T  . Công thức nào sau đây là đúng?
1
3

2
A. V T    rl

1
3

2
B. V T    r h

D. V   rl 2
 T

C. V   r2h
 T

Câu 37. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của

khối trụ được tạo thành là:
A.

1 3
a
3


B.

Câu 38. Giá trò của 23 2 3 .4
A.6

C.

2 a3

D.

 a3

3 a3

bằng.

3

B.8

D.4

C.10

Câu 39. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích

của khối lập phương đó là:
A.64 cm 3
B.91 cm 3


C.48 cm 3

D.84 cm 3

Câu 40. Đồ thò sau đây là của hàm số nào ?
3
A. y  x  3x  1

3
B. y  x  3x  1
3
2

3

2

C. y  x  3 x  1

3

2

D. y  x  3 x  1

1
1

-1

O
-1

Câu 41. Tiếp tuyến của đồ thò hàm số y  x  3x  2 tại điểm A  1; 2  là
3

A. y  9 x  2

B. y  24 x  2

2

C. y  9 x  7

D. y  24 x  7

Câu 42. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.

x 1
C. y  x 4
x2
3
Câu 43. Tìm m Để f  x    x  3mx  2 có hai cực trò.
A. y  x 3  4 x  1

B. y 

A. m �0

B.m>0


C.m<0

D. y   x 3  4 x  1

D.m=0

Câu 44. Cho hàm số y  2 x  3 x  1 . Gọi A là điểm cực đại của đồ thò hàm
3

số. A có tọa độ là
A. A  2;3

2

B. A  0; 1

C. A  1; 6 

D. A  1; 2 

2x  m
đồng biến trên từng khoảng xác đònh.
x 1
B.m>2
C. m �R
D.m=2

Câu 45. Tìm m để hàm số y 
A.m<2


Câu 46. Biểu thức a .3 a 2 6 a

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ

là:
2

A. a 3

4

B. a 3

5

C. a 3

7

D. a 3

3
Câu 47. Với giá trò m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx   m  1 x  23 đạt cực

tiểu tại x=2.

2

1

1

-1
O
-1


A.

1
11

B. 

1
5

C. 

1
11

D.

1
5

ax
Câu 48. Hàm số y  e (a  0) có đạo hàm cấp n là:


 n
n ax
A. y  a .e

 n
ax
B. y  n !e

Câu 49. Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A.2(1 - a)
B.3(5 - 2a)

 n
ax
C. y  n.e

 n
ax
D. y  e

C.2(2 + 3a)

D.2 + a

Câu 50. Tập xác đònh của hàm số y   x  3
A. D   3; �

5

là:


C. D  R \  3

B. D  (3; �)

D. D  R

.....................Hết................

Mã đề: 162
Ca
âu
Đ/
a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0

Ca
âu

2
6

Đ/
a

2
7


2
8

2
9

3
0

3
1

3
2

3
3

1
1

3
4

1
2

3
5


1
3

3
6

3
7

1
4

3
8

1
5

1
6

1
7

1
8

3
9


4
0

4
1

4
2

1
9

4
3

2
0

4
4

2
1

4
5

2
2


4
6

2
3

4
7

2
4

4
8

2
5

4
9

5
0


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Tốn

Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Mã đề: 196
Câu 1. Biểu thức a .3 a 2 6 a
A. a

5
3

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
7
3

B. a

Câu 2. Cho hàm số y 

x

4

2

C. a 3

D. a 3

1
. Giá trò nhỏ nhất của hàm số trên  0; � bằng

x

A.0

B.2

D.1

C. 2

Câu 3. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm

trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều
có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A.3888150 m3
B.2592100 m2
C.2592100 m3
D.7776300
3
m
Câu 4. Tập xác đònh của hàm số y  log 4 (3x  6) là:
A. D   2; 2 

B. D   �; 2 

C. D  (2; �)

D. D   2; 2

Câu 5. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích


của khối lập phương đó là:
A.91 cm 3
B.84 cm 3

C.48 cm 3

D.64 cm 3

Câu 6. Hàm số y =  x  3 x  9 x nghòch biến trên tập nào sau đây?
A.R
B.(-1;3)
C.( -3; + �)
D.( - �; -1) và ( 3; + �)
Câu 7. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
3

A. y  x 4

2

B. y 

x 1
x2

C. y   x 3  4 x  1

D. y  x3  4 x  1


Câu 8. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
A. V 

1
Bh
2

B.

V  Bh

C. V 

3
Bh
2

D. V 

1
Bh
3

3
2
Câu 9. Đồ thò hàm số y  x  3mx  m  1 không có cực trò khi

A.m=0

B.m>0


D. m �0

C.m<0

Câu 10. Đạo hàm của hàm số f  x   ln  1  sin x 

3
2

1

tại điểm x   -1là:

1
2
2
Câu 11. Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log 4 x  2  0 là:

1

O

A. f '     0

B. f '     1

C. f '    

D. f '     1


A. S   1; 2

B. S   4 ;16

C. S   1;16

D. S   4 ; 64

-1

3
Câu 12. Với giá trò m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx   m  1 x  2 đạt cực

tiểu tại x=2.
A.

1
11

B. 

1
5

C.

1
5


D. 

1
11


ax
Câu 13. Hàm số y  e (a  0) có đạo hàm cấp n là:

 n
ax
A. y  e

 n
n ax
B. y  a .e

Câu 14. Đồ thò (C) của hàm số y 
A. x  1

B. y  1

 n
ax
C. y  n.e

 n
ax
D. y  n !e


2x  2
có đường tiệm cận ngang là
x 1
C. y  2
D. x  2

Câu 15. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6  m  ,

chiều cao bằng 4  m  . Thể tích của khối nón này là

 

3
A. 48 m

 

3
B. 15 m

 

3
C. 12 m

 

3
D. 36 m


4
2
Câu 16. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên  1;1

B.Hàm số có một cực trò

C.Hàm số đồng biến trên  0; � D.Hàm số có 3 cực trò
Câu 17. Giá trò của 23 2 3 .4
A.8

3

bằng.

B.4

C.6

Câu 18. Tập xác đònh của hàm số y 
A. D  R \  1

B. D  R

2x  2
là:
x 1

C. D  R \  1


D.10

D. D  R \  2

Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC =

2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.
a3
3a3
a3
2a 3
A. V 
B.V=
C.V=
D. V 
3
3
2
2
4
2
Câu 20. Với giá trò nào của b thì đồ thò hàm số y  x  bx  c có 3 cực trò ?

A.b=0

B.b>0


C. b �0

D.b<0

Câu 21. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. loga x có nghóa với x

B.logaxy = logax.logay
n
D. loga x  nloga x (x > 0,n

C.loga1 = a và logaa = 0

 0)

Câu 22. Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:
A.  1;4

B.(-1; 2)

C.  5;�

3
2
Câu 23. Cho hàm số y  2 x  3x  m . Trên

 1;1

D. (-; 1)


hàm số có giá trò lớn nhất

bằng -1. Tính m?
A.m=-3
B.m=3
C.m=1
D.m=-1
Câu 24. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A.10
B.8
C. 12
D.14
Câu 25. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên
bằng . Thể tích của khối lăng trụ là:
A.

B.

C.

D.


3
Câu 26. Số giao điểm của đồ thò hàm số y  x  4 x  1 và đường thẳng d:

y  1 là
A.1

B.2


Câu 27. Hàm số y =
A.4

3

C.0

D.3

2x  x  1 có đạo hàm f'(0) là:
2

B.

1
3

C. 

1
3

D.2

4
2
Câu 28. Giá trò lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  1 trên

A.M=14


B.M=-1.

C.M=7

 0; 2

là:

D.M=21

Câu 29. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?
3

y  �, lim y  �
A. xlim
� �
x ��

B.Hàm số nghòch biến trên R

C.Hàm số có tập xác đònh D  R

D.Hàm số đồng biến

trên R
x
x
Câu 30. Bất phương trình: 9  3  6  0 có tập nghiệm là:
A.  2;1


B.  1;1

C.  1;�

D.  �;1

 

Câu 31. Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính

đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của  N  . Công thức nào
sau đây là đúng?
2
A. Sxq  2 rl
B. Sxq   rl
C. Sxq   rh
D. Sxq  2 r l
2x  m
đồng biến trên từng khoảng xác đònh.
x 1
A.m<2
B.m>2
C. m �R
D.m=2
/ / /
Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,
BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối
lăng trụ là:
Câu 32. Tìm m để hàm số y 


a3 6
a3 3
a3 3
B.
C.
6
6
3
3
Câu 34. Đồ thò sau đây là của hàm số nào ?
A.

3
2
A. y  x  3 x  1

C. y  x  3x  1

3

a3 6
3

2

3
B. y  x  3x  1

1

1

-1

3

D.

O

2

D. y  x  3 x  1

-1

Câu 35. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh

bằng a thì có bán kính là:
A.

a 2
2

B.

a 2

C.


a 3
2

D.

a
2

Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,

�  1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
BAC

vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 3

a

a3
B.
2

C.

2a 3

a3
D.
8



3
2

3
2
Câu 37. Đường thẳng đi qua hai cực trò của hàm số y  x  x  2 song song

với đường thẳng có phương trình.
A. y 

1
x3
2

C. y  

B. y   x  2

 

1
x3
2

D. y  x  2

có chiều cao h , bán kính đáy là r . Ký hiệu V T  là

Câu 38. Cho hình trụ T


thể tích của khối trụ  T  . Công thức nào sau đây là đúng?
1
3

2
A. V T    rl

B. V   r2h
 T

1
3

2
D. V T    r h

C. V   rl 2
 T

Câu 39. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm

A', B', C' sao cho SA' =

1
1
1
SA ; SB' = SB ; SC' = SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích
2
3

4

của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số
A.24

B.

1
24

C.

1
12

V�
là:
V
D.12

Câu 40. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của

khối trụ được tạo thành là:
A.

1 3
a
3

B.


C.

3 a3

D.

 a3

2 a3

3
2
Câu 41. Tiếp tuyến của đồ thò hàm số y  x  3x  2 tại điểm A  1; 2  là

A. y  24 x  7
B. y  9 x  7
Câu 42. Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A.2(1 - a)
B.3(5 - 2a)

C. y  9 x  2

D. y  24 x  2

C.2 + a

D.2(2 + 3a)

Câu 43. Cho hàm số y  2 x  3x  1 . Gọi A là điểm cực đại của đồ thò hàm

3

số. A có tọa độ là
A. A  1; 2 

2

B. A  1; 6 

Câu 44. Cho hàm số y 

C. A  2;3

D. A  0; 1

2x 1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
y  �,
B. xlim
�1

A.Tiệm cân ngang y  2 , tiệm cận đứng x=1

lim y  �

x �1

y  �, lim y  �
C. xlim

�1
x �1

D.Hàm số nghòch biến trên từng

khoảng xác đònh
Câu 45. Tích hai nghiệm của phương trình 52 x
A. 1
B. -2
C.1

4

Câu 46. Tập xác đònh của hàm số y   x  3
A. D  R \  3

4 x 2  2

 2.5 x

C. m �0

B.m>0

Câu 48. Nghiệm của phương trình e

4x

 4.e


2x

 1  0 là:

là:

3
Câu 47. Tìm m Để f  x    x  3mx  2 có hai cực trò.

A.m=0

 2 x 2 1

D.2
5

C. D   3; �

B. D  (3; �)

4

 3  0 là:

D. D  R
D.m<0


A. x  0 ; x 


ln 3
2

B.

C. x  1; x 

x  0; x  3

ln 3
2

D.

x  1; x  3

Câu 49. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A.Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4

B.Một số lẻ lớn

hơn hoặc bằng 5
C.Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
D.Một số lẻ
x
x
x
Câu 50. Phương trình: 9  6  2.4 có bao nhiêu nghiệm:
A.1
B.3

C.0
D.2
.....................Hết................
Mã đề: 196
Ca
âu
Đ/
a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0

Ca
âu

2
6

Đ/
a

2
7

2
8

2
9


3
0

3
1

3
2

3
3

1
1

3
4

1
2

3
5

1
3

3
6


3
7

1
4

3
8

1
5

1
6

1
7

1
8

3
9

4
0

4
1


4
2

1
9

4
3

2
0

4
4

2
1

4
5

2
2

4
6

2
3


4
7

2
4

4
8

2
5

4
9

5
0


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Mã đề: 230
Câu 1. Tích hai nghiệm của phương trình 52 x

B. 1

A.1

4

4 x 2  2

 2.5 x

4

 2 x 2 1

C. -2

 1  0 là:
D.2

Câu 2. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?
3

A.Hàm số nghòch biến trên R

B.Hàm số có tập xác đònh D  R

C.Hàm số đồng biến trên R

y  �, lim y  �
D. xlim

��
x � �

Câu 3. Tập xác đònh của hàm số y 
A. D  R \  1

B. D  R \  2

2x  2
là:
x 1

C. D  R \  1

D. D  R

Câu 4. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của
khối trụ được tạo thành là:
A.

B.

2 a

3

C.

a


3

Câu 5. Nghiệm của phương trình e

4x

 4.e

2x

D.

3 a

3

1 3
a
3

 3  0 là:

ln 3
ln 3
B. x  0 ; x 
C.
D.
x  1; x  3
x  0; x  3
2

2
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,
BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối
lăng trụ là:
A. x  1; x 

a3 3
a3 6
a3 6
a3 3
A.
B.
C.
D.
6
6
3
3
Câu 7. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.loga1 = a và logaa = 0
B.logaxy = logax.logay
D. loga x có nghóa với x

n
C. loga x  nloga x (x > 0,n  0)

Câu 8. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A.14
B.10
C. 12


D.8

2
Câu 9. Với giá trò nào của b thì đồ thò hàm số y  x  bx  c có 3 cực trò ?
4

A.b<0
Câu 10. Phương trình:

B.b=0

C.b>0

D. b �0

9  6  2.4 có bao nhiêu nghiệm:
x

x

x

A.2
B.3
C.1
D.0
Câu 11. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm

A', B', C' sao cho SA' =


1
1
1
SA ; SB' = SB ; SC' = SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích
2
3
4

của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số

V�
là:
V


A.

1
24

B.12

C.

1
12

Câu 12. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A.Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5


D.24
B.Một số chẵn lớn

hơn hoặc bằng 6
C.Một số lẻ
D.Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4
2
Câu 13. Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log 4 x  2  0 là:
A. S   1; 2

B. S   1;16

C. S   4 ;16

D. S   4 ; 64

Câu 14. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :

3
1
1
B. V  Bh
C.
D. V  Bh
Bh
2
3
2
V  Bh

x
x
Câu 15. Bất phương trình: 9  3  6  0 có tập nghiệm là:
A. V 

A.  2;1

B.  1;1

Câu 16. Đồ thò (C) của hàm số y 
A. x  2

B. x  1

C.  �;1

D.  1;�

2x  2
có đường tiệm cận ngang là
x 1
C. y  2
D. y  1

2x 1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
y  �, lim y  �
y  �, lim y  �
A. xlim

B. xlim
�1
x �1
�1
x �1

Câu 17. Cho hàm số y 

C.Tiệm cân ngang y  2 , tiệm cận đứng x=1

D.Hàm số nghòch

biến trên từng khoảng xác đònh

 

Câu 18. Cho hình trụ T

có chiều cao h , bán kính đáy là r . Ký hiệu V T  là

thể tích của khối trụ  T  . Công thức nào sau đây là đúng?
1
3

2
A. V T    rl

Câu 19. Hàm số y =
A.


1
3

B. V   r2h
 T
3

C. V   rl 2
 T

1
3

2
D. V T    r h

2x2  x  1 có đạo hàm f'(0) là:
B. 

1
3

C.2

D.4

Câu 20. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500

năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác
đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:

A.2592100 m3
B.7776300 m3
C.3888150 m3
D.2592100 m2
Câu 21. Biểu thức a .3 a 2 6 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
là:
7

A. a 3

5

B. a 3

2

C. a 3

4

D. a 3

3
2
Câu 22. Đồ thò hàm số y  x  3mx  m  1 không có cực trò khi

A.m<0

B.m>0


C. m �0

D.m=0

Câu 23. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích

của khối lập phương đó là:


A.84 cm 3
Câu 24. Cho hàm số y 

B.64 cm 3

x

C.91 cm 3

D.48 cm 3

1
. Giá trò nhỏ nhất của hàm số trên  0; � bằng
x

A.2

B.1

C.0


Câu 25. Tập xác đònh của hàm số y   x  3

5

D. 2

là:

A. D  R
B. D  (3; �)
C. D  R \  3
D. D   3; �
Câu 26. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh

bằng a thì có bán kính là:

a 3
a 2
2
4
2
Câu 27. Giá trò lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  1 trên  0; 2  là:
A.

a 2
2

B.

C.


a
2

D.

A.M=21
B.M=14
C.M=-1.
3
Câu 28. Đồ thò sau đây là của hàm số nào
?
3
A. y  x  3x  1

2

3
2
B. y  x  3 x  1

1
1

-1
O

3

D.M=7


2
D. y -1 x  3 x  1

C. y  x  3x  1

3

Câu 29. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6  m  ,

chiều cao bằng 4  m  . Thể tích của khối nón này là

 

3
A. 15 m

 

3
B. 12 m

 

 

3
C. 48 m

3

D. 36 m

Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC =

2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.
a3
2a 3
3a3
a3
A.V=
B. V 
C.V=
D. V 
3
3
2
2
ax
Câu 31. Hàm số y  e (a  0) có đạo hàm cấp n là:

 n
ax
A. y  n !e

 n
n ax
B. y  a .e


 n
ax
C. y  e

 n
ax
D. y  n.e

4
2
Câu 32. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số có 3 cực trò

B.Hàm số có một

cực trò
C.Hàm số đồng biến trên  0; � D.Hàm số đồng biến trên  1;1
Câu 33. Giá trò của 23 2 3 .4
A.6

3

bằng.
C.4

B.10

Câu 34. Cho hàm số y  2 x  3x  m . Trên
3


bằng -1. Tính m?
A.m=-3

2

B.m=-1

Câu 35. Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A.3(5 - 2a)
B.2(2 + 3a)

 1;1

D.8

hàm số có giá trò lớn nhất

C.m=1

D.m=3

C.2(1 - a)

D.2 + a

Câu 36. Đạo hàm của hàm số f  x   ln  1  sin x 

tại điểm x   là:



B. f '     1

A. f '     0

C. f '     1

D. f '    

1
2

3
2
Câu 37. Cho hàm số y  2 x  3 x  1 . Gọi A là điểm cực đại của đồ thò hàm

số. A có tọa độ là
A. A  1; 6 

B. A  2;3

D. A  0; 1

C. A  1; 2 

Câu 38. Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:
A.  5;�

B.  1;4


C. (-; 1)

D.(-1; 2)

Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,

�  1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
BAC

vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.

a3
2

a3
8

B. 3

C.

B. y  x 3  4 x  1

C. y   x 3  4 x  1

a
Câu 40. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. y 


x 1
x2

D.

2a3

D. y  x 4

3
2
Câu 41. Hàm số y =  x  3 x  9 x nghòch biến trên tập nào sau đây?
A.R
B.( -3; + �)
C.( - �; -1) và ( 3; + �)
D.(-1;3)

3
Câu 42. Với giá trò m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx   m  1 x  2 đạt cực

tiểu tại x=2.
A.

1
5

B. 

 


1
11

C.

1
11

D. 

1
5

Câu 43. Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính

đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của  N  . Công thức nào
sau đây là đúng?
2
A. Sxq   rh
B. Sxq   rl
C. Sxq  2 r l
D. Sxq  2 rl
3
2
Câu 44. Tiếp tuyến của đồ thò hàm số y  x  3 x  2 tại điểm A  1; 2  là

A. y  9 x  7

B. y  24 x  2


C. y  9 x  2

D. y  24 x  7

3
Câu 45. Đường thẳng đi qua hai cực trò của hàm số y  x 

3 2
x  2 song song
2

với đường thẳng có phương trình.
A. y  

1
x3
2

B. y 

1
x3
2

C. y  x  2

D. y   x  2

Câu 46. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng


bằng

, cạnh bên

. Thể tích của khối lăng trụ là:

A.

B.

Câu 47. Tìm m để hàm số y 
A. m �R

B.m=2

C.

D.

2x  m
đồng biến trên từng khoảng xác đònh.
x 1
C.m<2

D.m>2

Câu 48. Số giao điểm của đồ thò hàm số y  x  4 x  1 và đường thẳng d:
3

y  1 là



A.0

B.1

C.2

D.3

A. D   �; 2 

B. D   2; 2 

C. D  (2; �)

D. D   2; 2

Câu 49. Tập xác đònh của hàm số y  log 4 (3 x  6) là:
3
Câu 50. Tìm m Để f  x    x  3mx  2 có hai cực trò.

A. m �0

B.m=0

C.m>0

D.m<0


.....................Hết................
Mã đề: 230
Ca
âu
Đ/
a

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0

Ca
âu

2
6

Đ/
a

2
7

2
8

2
9

3
0


3
1

3
2

3
3

1
1

3
4

1
2

3
5

1
3

3
6

3
7


1
4

3
8

1
5

1
6

1
7

1
8

3
9

4
0

4
1

4
2


1
9

4
3

2
0

4
4

2
1

4
5

2
2

4
6

2
3

4
7


2
4

4
8

2
5

4
9

5
0


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định
Trường THPT Nguyễn Trung Trực

ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Mơn: Tốn
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Mã đề: 264
3
Câu 1. Với giá trò m là bao nhiêu thì hàm số f  x   mx   m  1 x  2 đạt cực

tiểu tại x=2.

1
5
4
2
Câu 2. Giá trò lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  1 trên  0; 2 là:
A.

1
11

A.M=-1.

B. 

1
11

C.

B.M=7

Câu 3. Tập xác đònh của hàm số y 
A. D  R \  2

B. D  R \  1

1
5

D. 


C.M=14

D.M=21

C. D  R

D. D  R \  1

2x  2
là:
x 1

Câu 4. Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A.Một số lẻ
B.Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng

5

C.Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6

D.Một số chẵn lớn

hơn hoặc bằng 4
Câu 5. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng a thì có bán kính là:
A.

a 2
2


B.

a
2

C.

Câu 6. Tìm m để hàm số y 
A.m=2

a 3
2

D.

a 2

2x  m
đồng biến trên từng khoảng xác đònh.
x 1

B. m �R

C.m<2

D.m>2

2
Câu 7. Với giá trò nào của b thì đồ thò hàm số y  x  bx  c có 3 cực trò ?

4

A.b<0

C. b �0

B.b>0

D.b=0

Câu 8. Cho hàm số y  2 x  3 x  1 . Gọi A là điểm cực đại của đồ thò hàm
3

số. A có tọa độ là
A. A  2;3

2

B. A  1; 2 

C. A  1; 6 

D. A  0; 1

2
Câu 9. Tập nghiệm phương trình log4 x  3 log4 x  2  0 là:

A. S   1; 2

B. S   4 ; 64


C. S   4 ;16

D. S   1;16

Câu 10. Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của

khối trụ được tạo thành là:
A.

1 3
a
3

B.

 a3

C.

3 a3

D.

2 a3

Câu 11. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500

năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác
đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:



m

3

A.3888150 m3

B.2592100 m2

C.2592100 m3

D.7776300

Câu 12. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.logaxy = logax.logay
B.loga1 = a và logaa = 0
n
C. loga x có nghóa với x
D. loga x  nloga x (x > 0,n  0)
3
Câu 13. Cho hàm số y  x . Mệnh đề nào sau đây sai?

y  �, lim y  �
A. xlim
� �
x ��

B.Hàm số có tập xác đònh D  R


C.Hàm số đồng biến trên R

D.Hàm số nghòch biến trên R

Câu 14. Tìm m Để f  x    x  3mx  2 có hai cực trò.
3

A.m=0

C. m �0

B.m<0

D.m>0

Câu 15. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4

2

A.Hàm số có 3 cực trò

B.Hàm số đồng biến

trên  0; �

C.Hàm số có một cực trò

D.Hàm số đồng biến trên  1;1


3
2
Câu 16. Cho hàm số y  2 x  3x  m . Trên

 1;1

hàm số có giá trò lớn nhất

bằng -1. Tính m?
A.m=3
B.m=-3
C.m=1
D.m=-1
x
x
Câu 17. Bất phương trình: 9  3  6  0 có tập nghiệm là:
A.  1;�

B.  1;1

C.  �;1

D.  2;1

3
2
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thò hàm số y  x  3 x  2 tại điểm A  1; 2  là

A. y  24 x  7
Câu 19. Hàm số y =

A. 

B. y  9 x  7
3

1
3

C. y  24 x  2

D. y  9 x  2

2x2  x  1 có đạo hàm f'(0) là:
B.4

C.2

D.

1
3

3
Câu 20. Số giao điểm của đồ thò hàm số y  x  4 x  1 và đường thẳng d:

y  1 là
A.3

B.0


Câu 21. Hàm số y  e
 n
ax
A. y  e

ax

C.2

D.1

(a  0) có đạo hàm cấp n là:
 n
n ax
B. y  a .e

 n
ax
C. y  n.e

 n
ax
D. y  n !e

Câu 22. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 .Thể tích

của khối lập phương đó là:
A.64 cm 3
B.91 cm 3


C.48 cm 3

Câu 23. Đạo hàm của hàm số f  x   ln  1  sin x 
A. f '    

1
2

B. f '     0

D.84 cm 3

tại điểm x   là:

C. f '     1

D. f '     1

4x
2x
Câu 24. Nghiệm của phương trình e  4.e  3  0 là:

A. x  1; x 

ln 3
2

B.

x  0; x  3


C. x  0 ; x 

ln 3
2

D.

x  1; x  3


Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,

�  1200 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
BAC

vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A.

a3
2

B.

C. 3

D.

2a 3
a

3
Câu 26. Đồ thò sau đây là của hàm số nào ?

a3
8

2

3

2

3

A. y  x  3 x  1

B. y  x  3x  1

1
1

-1
O
3
C. y  x  3x  1

3
2
D. y  x  3 x  1


-1

3
Câu 27. Đường thẳng đi qua hai cực trò của hàm số y  x 

3 2
x  2 song song
2

với đường thẳng có phương trình.
1
1
x3
C. y   x  3
D. y  x  2
2
2
2x 1
Câu 28. Cho hàm số y 
. Mệnh đề nào sau đây sai?
x 1
y  �, lim y  �
A. xlim
B.Hàm số nghòch biến trên từng
�1
x �1
B. y 

A. y   x  2


khoảng xác đònh

y  �, lim y  �
D. xlim
�1
x �1

C.Tiệm cân ngang y  2 , tiệm cận đứng x=1
Câu 29. Tích hai nghiệm của phương trình 52 x

4

4 x 2  2

 2.5 x

A.1
B. 1
C.2
Câu 30. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.
A. y 

x 1
x2

B. y  x 4

C. y   x 3  4 x  1

4


 2 x 2 1

 1  0 là:
D. -2
D. y  x3  4 x  1

Câu 31. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng

bằng

, cạnh bên

. Thể tích của khối lăng trụ là:

A.

B.

C.

D.

Câu 32. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
A. V 

1
Bh
3


B.

 

Câu 33. Cho hình trụ T

V  Bh

C. V 

1
Bh
2

D. V 

3
Bh
2

có chiều cao h , bán kính đáy là r . Ký hiệu V T  là

thể tích của khối trụ  T  . Công thức nào sau đây là đúng?
1
3

2
A. V T    rl

B. V   r2h

 T

C. V   rl 2
 T

1
3

2
D. V T    r h

Câu 34. Một hình nón có đường kính của đường tròn đáy bằng 6  m  ,

chiều cao bằng 4  m  . Thể tích của khối nón này là

 

3
A. 36 m

 

3
B. 12 m

 

3
C. 48 m


 

3
D. 15 m

3
2
Câu 35. Hàm số y =  x  3 x  9 x nghòch biến trên tập nào sau đây?
A.( - �; -1) và ( 3; + �)
B.(-1;3) C.R
D.( -3; + �)


Câu 36. Tập xác đònh của hàm số y   x  3
A. D  (3; �)

B. D  R

Câu 37. Biểu thức a .3 a 2 6 a

5

là:

C. D   3; �

D. D  R \  3

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ


là:
5

2

A. a 3

7

B. a 3

C. a 3

4

D. a 3

Câu 38. Tập xác đònh của hàm số y  log 4 (3 x  6) là:
B. D   2; 2

A. D   �; 2 

Câu 39. Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A.2(2 + 3a)
B.2 + a
Câu 40. Đồ thò (C) của hàm số y 
A. y  2

B. x  2


C. D   2; 2 

D. D  (2; �)

C.3(5 - 2a)

D.2(1 - a)

2x  2
có đường tiệm cận ngang là
x 1
C. x  1
D. y  1

Câu 41. Cho khối chóp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm

1
1
1
SA ; SB' = SB ; SC' = SC . Gọi V và V' lần lượt là thể tích
2
3
4

A', B', C' sao cho SA' =

của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số
A.

1

12

Câu 42. Phương trình:

B.12

C.

1
24

V�
là:
V
D.24

9x  6x  2.4x có bao nhiêu nghiệm:

A.2
B.3
C.1
D.0
/ / /
Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,

BC = a 2 , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối
lăng trụ là:
A.

a3 6

6

B.

 

a3 6
3

C.

a3 3
6

D.

a3 3
3

Câu 44. Cho hình nón N có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính

đáy là r . Ký hiệu Sxq là diện tích xung quanh của  N  . Công thức nào
sau đây là đúng?
2
A. Sxq  2 r l
B. Sxq   rl
C. Sxq   rh
D. Sxq  2 rl
Câu 45. Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:
A.  1;4

Câu 46. Cho hàm số y 
A.1

B.  5;�

x
B.0

C.(-1; 2)

D. (-; 1)

1
. Giá trò nhỏ nhất của hàm số trên  0; � bằng
x
C. 2

D.2

Câu 47. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB =a, AC =

2a. Mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABC.


a3
3a3
a3
A. V 

B.V=
C.V=
3
2
2
Câu 48. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A.10
B.14
C.8
3 2 3
3
Câu 49. Giá trò của 2
.4
bằng.
A.6
B.8
C.10
3
2
Câu 50. Đồ thò hàm số y  x  3mx  m  1 không có cực
A.m>0
B.m<0
C.m=0
.....................Hết................
Mã đề: 264
Ca
âu
Đ/
a


1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0

Ca
âu

2
6

Đ/
a

2
7

2
8

2
9

3
0

3
1

3
2


3
3

1
1

3
4

1
2

3
5

1
3

3
6

3
7

1
4

3
8


1
5

1
6

1
7

1
8

3
9

4
0

4
1

4
2

2a 3
D. V 
3
D. 12
D.4


trò khi
D. m �0

1
9

4
3

2
0

4
4

2
1

4
5

2
2

4
6

2
3


4
7

2
4

4
8

2
5

4
9

5
0


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

14. ; / = ~

27. ; / = ~


40. ; / = ~

02. ; / = ~

15. ; / = ~

28. ; / = ~

41. ; / = ~

03. ; / = ~

16. ; / = ~

29. ; / = ~

42. ; / = ~

04. ; / = ~

17. ; / = ~

30. ; / = ~

43. ; / = ~

05. ; / = ~

18. ; / = ~


31. ; / = ~

44. ; / = ~

06. ; / = ~

19. ; / = ~

32. ; / = ~

45. ; / = ~

07. ; / = ~

20. ; / = ~

33. ; / = ~

46. ; / = ~

08. ; / = ~

21. ; / = ~

34. ; / = ~

47. ; / = ~

09. ; / = ~


22. ; / = ~

35. ; / = ~

48. ; / = ~

10. ; / = ~

23. ; / = ~

36. ; / = ~

49. ; / = ~

11. ; / = ~

24. ; / = ~

37. ; / = ~

50. ; / = ~

12. ; / = ~

25. ; / = ~

38. ; / = ~

13. ; / = ~


26. ; / = ~

39. ; / = ~
3
2

1
1

-1
O
-1


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình
Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bình Phú
Môn:
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp án mã đề: 162
01. D; 02. B; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. C; 13. B; 14. B; 15. B;
16. D; 17. B; 18. B; 19. C; 20. A; 21. A; 22. D; 23. C; 24. B; 25. C; 26. C; 27. B; 28. D; 29. A; 30. B;
31. A; 32. C; 33. C; 34. D; 35. B; 36. C; 37. C; 38. B; 39. A; 40. B; 41. C; 42. A; 43. C; 44. B; 45. B;
46. B; 47. A; 48. A; 49. A; 50. C;

Đáp án mã đề: 196
01. C; 02. C; 03. C; 04. C; 05. D; 06. D; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D; 11. B; 12. A; 13. B; 14. C; 15. C;

16. D; 17. A; 18. C; 19. C; 20. D; 21. D; 22. B; 23. C; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. C; 29. B; 30. C;
31. B; 32. B; 33. A; 34. B; 35. A; 36. D; 37. C; 38. B; 39. B; 40. C; 41. B; 42. A; 43. D; 44. C; 45. A;
46. A; 47. D; 48. A; 49. C; 50. A;

Đáp án mã đề: 230
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. B; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. A; 12. B; 13. C; 14. B; 15. D;
16. C; 17. B; 18. B; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. D; 28. C; 29. B; 30. C;
31. B; 32. A; 33. D; 34. C; 35. C; 36. C; 37. D; 38. D; 39. C; 40. B; 41. C; 42. C; 43. B; 44. A; 45. A;
46. A; 47. D; 48. B; 49. C; 50. D;

Đáp án mã đề: 264
01. A; 02. B; 03. B; 04. C; 05. A; 06. D; 07. A; 08. D; 09. C; 10. B; 11. C; 12. D; 13. D; 14. B; 15. A;
16. C; 17. A; 18. B; 19. A; 20. D; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; 25. D; 26. B; 27. C; 28. D; 29. B; 30. D;
31. A; 32. A; 33. B; 34. B; 35. A; 36. D; 37. D; 38. D; 39. D; 40. A; 41. C; 42. C; 43. A; 44. B; 45. C;
46. C; 47. C; 48. D; 49. B; 50. C;

3
2

1
1

-1
O
-1


Sở GD-ĐT Tỉnh Bình
Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bình Phú

Môn:
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp án mã đề: 162
01. - - - ~

14. - / - -

27. - / - -

40. - / - -

02. - / - -

15. - / - -

28. - - - ~

41. - - = -

03. ; - - -

16. - - - ~

29. ; - - -

42. ; - - -

04. - / - -


17. - / - -

30. - / - -

43. - - = -

05. - - - ~

18. - / - -

31. ; - - -

44. - / - -

06. ; - - -

19. - - = -

32. - - = -

45. - / - -

07. ; - - -

20. ; - - -

33. - - = -

46. - / - -


08. ; - - -

21. ; - - -

34. - - - ~

47. ; - - -

09. - - = -

22. - - - ~

35. - / - -

48. ; - - -

10. - - - ~

23. - - = -

36. - - = -

49. ; - - -

11. ; - - -

24. - / - -

37. - - = -


50. - - = -

12. - - = -

25. - - = -

38. - / - -

13. - / - -

26. - - = -

39. ; - - -

01. - - = -

14. - - = -

27. - - = -

40. - - = -

02. - - = -

15. - - = -

28. - - = -

41. - / - -


03. - - = -

16. - - - ~

29. - / - -

42. ; - - -

04. - - = -

17. ; - - -

30. - - = -

43. - - - ~

05. - - - ~

18. - - = -

31. - / - -

44. - - = -

06. - - - ~

19. - - = -

32. - / - -


45. ; - - -

07. - - - ~

20. - - - ~

33. ; - - -

46. ; - - -

08. - - - ~

21. - - - ~

34. - / - -

47. - - - ~

09. ; - - -

22. - / - -

35. ; - - -

48. ; - - -

10. - - - ~

23. - - = -


36. - - - ~

49. - - = -

11. - / - -

24. - - = -

37. - - = -

50. ; - - -

12. ; - - -

25. - - = -

38. - / - -

13. - / - -

26. ; - - -

39. - / - -

Đáp án mã đề: 196

Đáp án mã đề: 230



01. - / - -

14. - / - -

27. - - - ~

40. - / - -

02. ; - - -

15. - - - ~

28. - - = -

41. - - = -

03. ; - - -

16. - - = -

29. - / - -

42. - - = -

04. - / - -

17. - / - -

30. - - = -


43. - / - -

05. - / - -

18. - / - -

31. - / - -

44. ; - - -

06. - / - -

19. - / - -

32. ; - - -

45. ; - - -

07. - - = -

20. ; - - -

33. - - - ~

46. ; - - -

08. - - = -

21. - - - ~


34. - - = -

47. - - - ~

09. ; - - -

22. - - - ~

35. - - = -

48. - / - -

10. - - = -

23. - / - -

36. - - = -

49. - - = -

11. ; - - -

24. - - - ~

37. - - - ~

50. - - - ~

12. - / - -


25. - - = -

38. - - - ~

13. - - = -

26. ; - - -

39. - - = -

01. ; - - -

14. - / - -

27. - - = -

40. ; - - -

02. - / - -

15. ; - - -

28. - - - ~

41. - - = -

03. - / - -

16. - - = -


29. - / - -

42. - - = -

04. - - = -

17. ; - - -

30. - - - ~

43. ; - - -

05. ; - - -

18. - / - -

31. ; - - -

44. - / - -

06. - - - ~

19. ; - - -

32. ; - - -

45. - - = -

07. ; - - -


20. - - - ~

33. - / - -

46. - - = -

08. - - - ~

21. - / - -

34. - / - -

47. - - = -

09. - - = -

22. ; - - -

35. ; - - -

48. - - - ~

10. - / - -

23. - - = -

36. - - - ~

49. - / - -


11. - - = -

24. - - = -

37. - - - ~

50. - - = -

12. - - - ~

25. - - - ~

38. - - - ~

13. - - - ~

26. - / - -

39. - - - ~

Đáp án mã đề: 264



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×