UBND TỈNH HÀ TĨNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 301/ SGD&ĐT- GDCN
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 3 năm 2010
V/v hướng dẫn nghiệp vụ tuyển
sinh ĐH, CĐ, TCCN năm 2010.
Kính gửi: - Các đơn vị đăng ký dự thi;
- Trưởng phòng GD & ĐT thành phố, các huyện, thị xã.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ), trung cấp chuyên nghiệp
(TCCN) hệ chính quy năm 2010, căn cứ các văn bản hướng dẫn triển khai nhiệm vụ tuyển
sinh ĐH, CĐ, TCCN năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT), tiếp theo công văn số
252/SGD&ĐT-GDCN ngày 10/3/2010 “về việc triển khai nhiệm vụ tuyển sinh năm 2010”, Sở
hướng dẫn “Nghiệp vụ công tác tuyển sinh ĐH, CĐ và TCCN năm 2010” như văn bản gửi
kèm theo.
Lệ phí tuyển sinh thu theo Công văn số 272/SGD&ĐT-GDCN ngày 15/3/2010 của Sở.
Riêng thí sinh đăng ký dự thi vào trường có sơ tuyển, cán bộ tuyển sinh đơn vị đăng ký dự thi
(ĐVĐKDT) căn dặn thí sinh chuẩn bị lệ phí theo mức quy định của Công văn số 272 nói trên.
Phương thức và mức nộp cụ thể cho từng loại phí (ĐKDT, DT, sơ tuyển), Sở sẽ hướng dẫn sau
khi có văn bản của Bộ GD&ĐT.
Các đơn vị thường xuyên cập nhật thông tin và văn bản hướng dẫn tuyển sinh trên trang
web của Sở.
Sở yêu cầu các ĐVĐKDT triển khai thực hiện nghiêm túc, kịp thời. Có vấn đề gì vướng
mắc, liên hệ với phòng GDCN, ĐT: ông Lai: 3851186, bà Diệp: 3892827, ông Quang:
3891845 để được hướng dẫn cụ thể.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên (để t/h);
- Giám đốc, các PGĐ;
- LĐ, CV phòng GDCN (4);
- Lưu VP, GDCN.
(Đã ký)
Nguyễn Khắc Hào
HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ CÔNG TÁC TUYỂN SINH
1
ĐH, CĐ VÀ TCCN NĂM 2010
(ban hành kèm theo Công văn số 301/SGD& ĐT – GDCN ngày 18/3/ 2010 của Sở)
Trước khi yêu cầu thí sinh nộp hồ sơ cho ĐVĐKDT, Ban chỉ đạo tuyển sinh của đơn vị
cần quán triệt 10 điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm
2010 in trong phần đầu cuốn "Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm
2010".
Văn bản này hướng dẫn việc việc khai, nộp và nhận hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT), đăng
ký xét tuyển (ĐKXT):
A. ĐỐI VỚI HỒ SƠ ĐKDT ĐH, CĐ.
I. HỒ SƠ ĐKDT GỒM:
+ Một túi đựng hồ sơ, phiếu số 1, phiếu số 2.
Túi đựng hồ sơ (thực chất là phiếu ĐKDT) để nộp cho trường dự thi. Phiếu số 1, sau khi
các đơn vị thu nhận, đánh số phiếu, nộp cho Sở GD&ĐT lưu giữ. Phiếu số 2 sau khi người
nhận hồ sơ ký và ghi rõ họ, tên, phải trả cho thí sinh lưu giữ. Cả hai phiếu sẽ được sử dụng
trong các trường hợp cần thiết.
Riêng thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH, trường CĐ thuộc các ĐH thì phải nộp thêm 01 bản
photocopy mặt trước của tờ phiếu ĐKDT số 1 sau khi đã ghi đúng, đủ các thông tin quy định.
+ 3 ảnh chân dung cỡ 4x6 được chụp trong vòng 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
ĐKDT (1ảnh dán trên túi đựng hồ sơ, có chữ ký của thủ trưởng đơn vị và đóng dấu xác nhận
của nơi quy định; 02 ảnh có ghi họ, tên, ngày tháng năm sinh, mã đơn vị ĐKDT ở mặt sau, bỏ
vào bì nhỏ, rồi cho vào túi đựng hồ sơ nộp cho trường dự thi);
Các đơn vị ĐKDT không thu của thí sinh 03 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ vì
đã thu cước phí vận chuyển.
+ Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT lớp 12 hoặc kỳ thi
Olimpíc quốc tế nộp bản sao hợp lệ chứng nhận giải thưởng (để dùng vào việc ưu tiên xét
tuyển vào các trường theo quy định, cột ghi chú ghi: ưu tiên xét tuyển).
II. CÁCH GHI HỒ SƠ: Trước khi hướng dẫn cho thí sinh ghi hồ sơ, cán bộ tuyển sinh
(CBTS) phải đọc kỹ cách ghi hồ sơ ĐKDT in trên phiếu ĐKDT, ở mặt sau phiếu số 2 và thông
tin trong cuốn “Nhừng điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010", viết tắt là
NĐCB ĐH, CĐ). Sở chỉ lưu ý thêm như sau:
- Thí sinh phải chọn trường ĐKDT đúng vùng tuyển, điều kiện tuyển, ngành, trường dự
thi quy định trong cuốn NĐCB ĐH, CĐ.
2
Thí sinh phải ghi đầy đủ, rõ ràng, sạch sẽ, không được tẩy xoá. Nếu là số, không được ghi
bằng số La Mã.
- Thông tin cùng một mục trên túi đựng hồ sơ, phiếu số 1, số 2 phải giống hệt nhau, ghi
bằng cùng 1 màu mực, không dùng màu đỏ.
- Mục 1: Sau khi sắp xếp hồ sơ đúng quy định, nhập xong dữ liệu máy tính, in ra danh
sách theo trường-khối-ngành; CBTS đánh số thứ tự hồ sơ đơn vị mình bằng bút chì (để khi cần
có thể đánh rõ bằng bút mực) từ các trường phía Bắc đến phía Nam, đúng bảng kê như phụ lục
1 của Sở. Số thứ tự trên mỗi hồ sơ, phiếu số 1, số 2 của mỗi thí sinh phải trùng nhau và trùng
hoàn toàn với mã hồ sơ trong dữ liệu máy tính của thí sinh đó.
- Mục 2, 3:
+ Thí sinh đăng ký NV1 vào các trường ĐH, CĐ có tổ chức thi tuyển thì chỉ sử dụng
mục số 2, bỏ trống mục 3. Mục 2 phải ghi đầy đủ tên trường, ký hiệu trường, khối thi, mã
ngành của trường thí sinh sẽ dự thi.
+ Nếu muốn đăng ký NV1 vào các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi hoặc hệ CĐ của
các trường ĐH thì thí sinh bắt buộc phải sử dụng cùng lúc mục số 2 và 3. Trong đó mục 2 là
thông tin trường ĐH, CĐ mà thí sinh muốn ĐKDT dự thi nhờ và mục 3 là thông tin NV1 mà
thí sinh muốn đăng ký vào trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển.
Mục 2. CBTS hướng dẫn thí sinh ghi theo hướng dẫn trên phiếu ĐKDT và mặt sau phiếu
số 2.
Mục 3, dành cho thí sinh có NV1 học tại trường ĐH, CĐ không thi tuyển sinh hoặc hệ
CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH. Thí sinh lưu ý, đây không phải là mục ghi
NV2. Thí sinh thuộc diện này không cần ghi mã ngành ở mục 2 (là trường sẽ dự thi nhưng
không có NV học), nhưng tại mục 3 vẫn phải ghi đủ tên trường, ký hiệu trường, khối thi, mã
ngành của trường mà thí sinh có NV học (NV1).
Ví dụ: Thí sinh có NV1 học tại trường ĐH Hà Tĩnh (trường không thi tuyển), thi khối D1,
ngành 701, nhưng nộp hồ sơ ĐKDT tại trường ĐH Vinh, khối D1.
Mục 2 ghi như sau: Ký hiệu trường: TDV, khối thi: D1; mã ngành: để trống.
Mục 3 ghi: Ký hiệu trường: HHT, khối thi: D1; mã ngành: 701.
Lưu ý: Ghi tên trường ĐH, CĐ trong ĐH vào đường kẻ chấm, phải ghi rõ.Ví dụ: trường
ĐH Ngoại ngữ-ĐH Quốc gia Hà Nội, CĐ Kinh tế-Kỹ thuật-ĐH Thái Nguyên…
- Mục 8: Thí sinh thuộc nhiều diện ưu tiên theo đối tượng thì chỉ được chọn diện ưu tiên
cao nhất để khoanh tròn. Thí sinh là người có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số đều ghi là
01.
Ví dụ: Thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên 01 đồng thời thuộc đối tượng ưu tiên 06 thì thí
sinh chỉ chọn đối tượng ưu tiên cao nhất là 01.
- Mục 10. Ghi như hướng dẫn mặt sau phiếu số 2. Thí sinh trung tâm KTTH-HN Nghi
Xuân, ở 3 ô mã trường ghi 037
3
- Mục 13: Thí sinh nộp hồ sơ ở đâu (đúng quy định của Sở GD&ĐT) thì ghi tên đơn vị
ĐKDT và mã đơn vị đó (xem phụ lục 2).
Thí sinh trung tâm KTTH-HN Nghi Xuân, ghi tên vào đường kẻ chấm là "Trung tâm
GDTX Nghi Xuân), 2 ô mã đơn vị ghi: 37.
- Mục 14: Cụm thi.Viết đúng ký hiệu quy định về cụm thi và những quy định riêng của
Bộ GD&ĐT cho thí sinh ĐKDT vào các trường Công an, Quân đội, các trường hoặc ngành
năng khiếu... (xem mặt sau của phiếu ĐKDT). Thí sinh tự do không bắt buộc phải dự thi tại cụm
thi được chỉ định theo hộ khẩu thường trú.
- Mục 16: Ghi đầy đủ, rõ ràng thông tin phục vụ cho liên lạc với thí sinh khi cần thiết.
Để tiện cho việc thống kê kết quả trúng tuyển của thí sinh đơn vị mình, CBTS tham mưu, thủ
trưởng ĐVĐKDT quy định địa chỉ báo tin cho thí sinh sao cho việc thống kê thí sinh trúng
tuyển của đơn vị thuận tiện nhất.(có thể là địa chỉ của CBTS của đơn vị mình).
Các mục khác, CBTS yêu cầu thí sinh ghi đúng hướng dẫn của Bộ đã in ở mặt sau của
phiếu ĐKDT và phiếu số 2.
Lưu ý: Khi nhập ký hiệu trường vào máy vi tính, tên trường tương ứng sẽ hiển thị. Bởi
vậy, Sở lấy ký hiệu trường làm căn cứ nếu trong phiếu ĐKDT của thí sinh có mâu thuẫn giữa
tên trường và ký hiệu trường. Ký hiệu trường trong ô phải ghi bằng chữ in hoa hết sức rõ nét.
Ví dụ: Phần viết chữ, thí sinh khai ĐKDT vào trường ĐH Ngoại ngữ-ĐH Quốc gia Hà
Nội (mã QHF) nhưng trong ô tương ứng, thí sinh khai NHF là ký hiệu của trường ĐH Hà Nội
thì Sở sẽ cho rằng thí sinh ĐKDT vào trường ĐH Hà Nội vì gõ ký hiệu NHF vào ô, tên trường
này tương ứng sẽ hiện ra.
III. QUI ĐỊNH VIỆC NỘP, THU NHẬN HỐ SƠ VÀ LỆ PHÍ TUYỂN SINH TẠI
ĐVĐKDT:
3.1.- Học sinh đang học lớp 12 THPT (BTTHPT) tại trường (trung tâm) nào (kể cả
những em có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Hà Tĩnh) thì nhất thiết phải nộp hồ sơ
ĐKDT và lệ phí tuyển sinh tại trường (trung tâm) đó. Học sinh Trung tâm KTTH-HN Nghi
Xuân nộp tại trung tâm GDTX Nghi Xuân.
- Thí sinh không đậu tốt nghiệp THPT (BTTHPT) năm trước, năm nay tiếp tục học, thi
lại tốt nghiệp tại trường THPT (trung tâm) nào thì nộp hồ sơ ĐKDT tại trường (trung tâm) đó.
- Thí sinh tự do (là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc BTTHPT những năm trước) có hộ
khẩu thường trú tại Hà Tĩnh nộp hồ sơ tại trung tâm GDTX tỉnh, huyện, thị xã, thành phố gần
nơi thí sinh ở (kể cả thí sinh tự do của huyện Lộc Hà).
- Thí sinh diện vãng lai, là thí sinh tự do có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Hà
Tĩnh (Mã D0): ghi mục 13 (nơi nộp hồ sơ) là Sở GD&ĐT Hà Tĩnh và nộp hồ sơ tại Sở này vào
01 ngày duy nhất là 09/4/2010 (ông Nguyễn Văn Quang-Phó Trưởng phòng GDCN thu ở
phòng làm việc tại Sở GD&ĐT). Thí sinh thuộc đối tượng này cần có xác nhận của chính
4
quyền địa phương nơi mình đăng ký hộ khẩu thường trú. Sở chỉ nhận hồ sơ của thí sinh vãng
lai, mã Do.
Lưu ý: Các trường THPT tuyệt đối không nhận hồ sơ của thí sinh tự do. Các trung
tâm tuyệt đối không nhận hồ sơ của học sinh đang học lớp 12 tại các trường THPT, các trung
tâm khác. Các ĐVĐKDT không nhận hồ sơ của thí sinh mã D0.
(Năm 2009, một số trường ĐVĐKDT đã vi phạm những quy định này, Sở sẽ tổng hợp,
xử lý theo quy định hiện hành).
3.2. Các giấy chứng nhận ưu tiên do các cơ quan chức năng huyện, thị xã, thành phố
cấp (nếu thí sinh là con thương binh (TB), bệnh binh (BB), liệt sỹ (LS), người hưởng chính
sách như TB, BB thì chứng nhận rõ thí sinh là ai, con ông, bà nào kèm bản sao hợp lệ thẻ, giấy
chứng nhận), ghi đầy đủ địa danh, ngày, tháng năm cấp, chức vụ, chữ ký, họ tên người ký mới
hợp lệ . Riêng đối tượng thuộc diện con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học phải có giấy chứng nhận của Sở Lao đông- Thương binh & Xã hội (được UBND tỉnh
ủy quyền cấp).
Không nhận ảnh thí sinh chụp không đúng kích cỡ, không đúng quy định, chưa ghi đủ
thông tin cá nhân, không bỏ vào bì nhỏ.
3.3. Các ĐVĐKDT chỉ nhận hồ sơ ĐKDT vào các trường có trong bảng kê của Sở. Nếu
có thí sinh đăng kí ngoài danh sách ấy thì CBTS phải nghiên cứu, đối chiếu với điều kiện dự
thi (xem lại cuốn NĐCB ĐH, CĐ), nếu thấy thu là đúng thì thu và nhập vào sau cùng của danh
sách mỗi miền Bắc, Nam (vẫn theo vần A,B,C…) và chịu trách nhiệm về quyết định thu hồ sơ
của mình.
3.4. Những trường tổ chức thi, xét tuyển các môn năng khiếu, thi theo đề riêng được
nói rõ trong cuốn NĐCB, có địa chỉ trang web riêng. Thí sinh cần tìm hiễu kỹ thông tin trên
trang web từng trường.
3.5. Không nhận hồ sơ ĐKDT của thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh ngoài mà lại
được chính quyền một địa phương trong tỉnh xác nhận. Những hồ sơ loại này thường đăng ký
dự thi vào các trường địa phương (ngoài Hà Tỉnh) và đều bị trả lại.
3.6. Về một số trường có giới hạn đối tượng, vùng, ngành tuyển, lựa chọn kết quả xét
tuyển:
CBTS các đơn vị cần đọc kỹ cuốn NĐCB ĐH, CĐ và Quy chế tuyển sinh (QCTS) năm
2010 của Bộ GD&ĐT phát hành để hướng dẫn thí sinh ĐKDT đúng đối tượng, đúng vùng và
ngành tuyển.
Với các trường Công an, Quân đội: Hướng dẫn thí sinh đọc kỹ quy định cho từng
trường trong cuốn NĐCB ĐH, CĐ năm 2010. Các ĐVĐKDT không thu hồ sơ của thí sinh thi
vào các trường này (chỉ nhận những hồ sơ hợp lệ ĐKDT hệ dân sự).
- Hệ CĐ trong trường Đại học, trường CĐ không thi tuyển (gọi chung là trường CĐ xét
tuyển) có thể chỉ dùng kết quả thi ĐH hoặc CĐ hay dùng kết quả thi CĐ. ĐH theo đề thi
chung của Bộ để xét tuyển. CBTS cần xem kỹ cột “Ghi chú” của trường này trong cuốn NĐCB
5
để kiểm tra mục 3 trong hồ sơ ĐKDT của thí sinh cho đúng. Nếu còn nghi ngờ, hãy điện
thoại hỏi phòng Đào tạo nhà trường.
3.7. Nộp hồ sơ ĐKDT tại đơn vị:
.Trên cơ sở đề nghị của CBTS, Trưởng ban chỉ đạo tuyển sinh của ĐVĐKDT quy định,
thông bào công khai và chịu trách nhiệm về thời hạn nộp hồ sơ tại đơn vị để đảm bảo phù hợp
với lịch nộp của đơn vị về Sở, đủ thời gian cần thiết tối thiểu để sắp xếp, nhập máy và xử lý ở
đơn vị.
IV. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN TẠI ĐVĐKDT.
Bước 1: Tách riêng hồ sơ ĐKDT thành 4 gói:
Gói 1(Hồ sơ miền Bắc-ký hiệu chữ "B') gồm:
+ Các trường ĐH, CĐ tổ chức thi phía Bắc (gói B1);
+ Bản photocopy phiếu số 1 các trường không tổ chức thi phía Bắc (gói B2).
Gói 2 (Hồ sơ miền Nam-ký hiệu chữ "N') gồm:
+ Các trường ĐH, CĐ tổ chức thi phía Nam (gói N1);
+ Bản photocopy phiếu số 1 các trường không tổ chức thi phía Nam (gói N2).
Bước 2: Xếp hố sơ ĐKDT theo thứ tự Trường-Khối-Ngành ở mục 2, như sau:
- Xếp theo từng trường, thứ tự các trường đúng bảng kê của Sở (phụ lục 1).
- Trong mỗi trường thì theo thứ tự khối A, B, C, D...Trong một khối phải xếp theo thứ
tự, ví dụ khối D (D1, D2,…..D6)
- Trong mỗi khối thì, hồ sơ không có mã ngành xếp trước (hồ sơ mượn trường thi nhờ),
tiếp đến là mã ngành từ nhỏ đến lớn (ngành có ký tự hoàn toàn bằng số xếp trước, cả chữ và
số xếp sau). Ví dụ:
CÁCH SẮP XẾP THỨ TỰ HỒ SƠ (TRƯỜNG TỔ CHỨC THI-MỤC 2)
6
- Bản photocopy phiếu số 1 đối với mỗi trường không tổ chức thi cũng xếp trật tự
trường-khối- ngành như hồ sơ ĐKDT. Ví dụ
DANH SÁCH THÍ SINH CÓ NV1 VÀO TRƯỜNG KHÔNG TỔ CHỨC THI-MỤC 3
(Bản phô tô phiếu số 1 sắp theo danh sách này, theo thứ tự: Trường - Khối - Ngành ở mục 3)
Lưu ý: Mỗi trường chia thành gói nhỏ theo khối, mỗi khối chia thành gói nhỏ theo mã
ngành. Mỗi gói có nhãn ở ngoài ghi: mã trường, tên trường, khối, ngành, số lượng hồ sơ.
Trường có nhiều gói phải ghi rõ gói số…./ tổng số gói.
Bước 3: Nhập dữ liệu máy tính. Trước khí nhập dữ liệu phải đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng
phần mềm tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 của Bộ và làm đúng hướng dẫn.
- Sau khi sắp xếp xong, đúng trật tự hồ sơ mới được nhập dữ liệu máy tính để tránh
xáo trộn trong việc đánh số và kiểm dò hồ sơ. Tuyệt đối không tùy tiện đưa thêm hồ sơ vào,
xáo trộn thứ tự hồ sơ đã sắp xếp đúng.
Vì yêu cầu riêng của Sở là phải tách riêng hồ sơ, dữ liệu các trường phía Bắc, phía
Nam nên chức năng "đánh lại số thứ tự hồ sơ" trong chương trình đã tập huấn, các
ĐVĐKDT không được sử dụng.
- Nếu có sửa chữa dữ liệu thì sửa ngay trên bản khai báo ban đầu, tuyệt đối không được
sử dụng chế độ chèn trên danh sách vì hay xẩy ra sự cố;
- Cần xử lý ngay những trường hợp khai báo mâu thuẩn giữa tên trường và ký hiệu
trường, ký hiệu trường không rõ.
- Nhập xong, in kiểm dò (theo mã hồ sơ), đối chiếu với hồ sơ của thí sinh để kiểm tra
lại độ chính xác của việc nhập máy. Sau khi sửa chữa, người làm máy tính in ra một bản,
phóng to, thông báo công khai cho thí sinh để các em kiểm tra lại. Tiếp thu sự phản hồi từ thí
sinh, kiểm tra, sửa chữa lại trong máy để hoàn thiện hồ sơ đã nhập. Các ĐVĐKDT yêu cầu thí
sinh ký xác nhận bảo đảm trùng khớp với thông tin khi làm hồ sơ thi tốt nghiệp. CBTS và CB
máy tính ký xác nhận, chịu trách nhiệm vào bản tổng hợp sửa lỗi để lưu giữ.
Lưu ý: Trong khi triển khai thu hồ sơ, nếu phát hiện trường nào chưa có trong bảng kê
của Sở, nhưng việc thu hồ sơ là đúng thì chịu trách nhiệm thu, xếp và nhập dữ liệu sau cùng
của mỗi miền (vẫn theo vần A, B, C...).
Bước 4: Hoàn tất công việc tại đơn vị gồm:
- In danh sách (từ tệp cơ sở dữ liệu đã được sửa lần cuối cùng) theo trường ĐH, CĐ,
khối, ngành, thứ tự mã hồ sơ. Mỗi trường 2 bản đóng thành 2 tập.
- Copy tệp cơ sở dữ liệu nói trên từ máy tính sang USB (sau khi đã diệt vi rút).
7
- Rút tờ phiếu số 1 ra khỏi túi đựng hồ sơ và buộc thành một tập, nhớ kiểm tra đã đánh
số phiếu (tức là mã hồ sơ) chưa? Có đúng với mã ghi trên hồ sơ, trong danh sách và dữ liệu
trong USB không?.
- Riêng thí sinh có đăng ký ở mục 3: Rút tờ photo mặt trước phiếu số 1, sắp xếp riêng
(theo trường ĐH, CĐ các em đăng ký ở mục 3); miền Bắc (gói B2), miền Nam (gói N2), theo
thứ tự ký hiệu các trường không tổ chức thi (xem phụ lục 1).
V. QUI TRÌNH VÀ THỜI HẠN THU NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN
(ĐKXT) VÀ LỆ PHÍ ĐKXT, LỊCH TỔNG THỂ CÔNG TÁC TUYỂN SINH ĐH, CĐ.
Xem trong cuốn Quy chế tuyển sinh, NĐCB ĐH, CĐ năm 2010;
Các ĐVĐKDT nhắc: Thí sinh đã trúng tuyển ĐH, nếu có nguyện vọng học tại trường
CĐ địa phương cùng khối thi và trong vùng tuyển, phải làm đơn kèm Giấy báo trúng tuyển gửi
trường CĐ có nguyện vọng học để trường xét tuyển.
VI. NỘP HỒ SƠ VÀ LỆ PHÍ ĐKDT VỀ SỞ.
6.1. Nộp về Sở 4 loại sau:
1. Toàn bộ hồ sơ ĐKDT của thí sinh theo qui định trên;
2. USB chứa toàn bộ dữ liệu ĐKDT của đơn vị nộp cho ông Phan Trí Hiếu.
3. Thống kê số lượng thí sinh ĐKDT vào từng trường ĐH, CĐ của đơn vị (theo gói, đã
có mẫu sẵn trong chương trình máy tính), danh sách ĐKDT: mỗi loại 2 bản theo từng trường
ĐH, CĐ và đóng thành 2 tập. Một tập nộp cho Sở, tập còn lại, đơn vị lưu để theo dõi đối chiếu
khi cần thiết. Mỗi tập đóng thành 2 cuốn, cuốn 1: các trường phía Bắc, cuốn 2: các trường phía
Nam. Trong mỗi cuốn có mục lục đánh số trang (để dễ tra cứu) đặt đầu tiên đến danh sách
trường có tổ chức thi, danh sách trường không tổ chức thi. Danh sách các trường nhất thiết
phải ghi tên trường ĐH, CĐ, số lượng.... hồ sơ ĐKDT; bìa ngoài của từng cuốn in tên, mã số
đơn vị ĐKDT, danh sách thí sinh đăng ký dự thi ĐH, CĐ phía….., năm 2010.
Lưu ý đặc biệt: Thông tin nhập vào máy thường phải sửa chữa, bổ sung nhiều lần, do
đó phải chắc chắn không sửa chữa gì nữa mới copy sang USB và in danh sách.
4. Lệ phí ĐKDT (ĐKXT): thực hiện đúng công văn số 272/SGD&ĐT-GDCN ngày
15/3/2010 của Sở.
6.2. Giao hồ sơ, lệ phí tuyển sinh:
Bước 1: Giao hồ sơ, danh sách tại Sở GD&ĐT. Cụ thể là:
Gói 1 (phía Bắc): cô Diệp và cô Minh tại Hội trường gác 4 nhà C;
Gói 2 (phía Nam): thầy Nguyễn Văn Quang tại phòng làm việc.
Danh sách sẽ được kiểm tra đối chiếu với hồ sơ của từng thí sinh. Nếu có sự sai lệch
thì lấy hồ sơ của thí sinh làm gốc và chữa ngay trên bản danh sách, những chỗ sai được bôi
màu bằng bút nhớ dòng đè lên, đính chính vào cuối dòng và tổng hợp những lỗi cần chữa vào
một bảng kê (theo mẫu tại bàn thu hồ sơ).
8
Người nhận hồ sơ ký vào từng trang danh sách, ký vào bảng thống kê số lượng hồ sơ từ
các đơn vị nộp (2 bản do đơn vị lập, lưu 1 bản).
Người giao hồ sơ phải biết chính xác số hồ sơ mình nộp để phát hiện sai sót và kiểm
tra, khắc phục ngay.
Bước 2: Làm việc với CV phụ trách Vi tính (thầy Hiếu) tại phòng làm việc của thầy
Quang gồm:
- Nộp dữ liệu đăng ký dự thi của đơn vị mình chứa trong USB. Khi đơn vị nộp dữ liệu
về Sở, người phụ trách dữ liệu của Sở (thầy Hiếu) sẽ in ra một bản, người phụ trách dữ liệu
của đơn vị ĐKDT phải ký xác nhận chịu trách nhiệm trên tất cả các tờ in danh sách ĐKDT của
đơn vị mình, tuyệt đối thống nhất giữa danh sách và nội dung các thông tin trong USB. Sau
khi nộp, nếu phát hiện sai sót, cần lập danh sách thống kê yêu cầu chỉnh sửa, kịp thời gửi về
Sở để điều chỉnh.
- Cán bộ vi tính xác nhận tổng số thí sinh ĐKDT có trong USB.
- Cán bộ vi tính lưu giữ bảng kê những lỗi đã sửa chữa, cóp pi dữ liệu từ USB vào máy
tính, lưu toàn bộ dữ liệu để xử lý sau khi tất cả các đơn vị ĐKDT đã nộp xong.
Bước 3: Sau khi thực hiện xong 2 bước trên, các đơn vị trở về xin xác nhận của thầy
Phan Đình Lai – Trưởng phòng GDCN để tổng hợp và làm thủ tục, nộp các loại lệ phí tuyển
sinh quy định tại Phòng Kế hoạch-Tài vụ.
Phòng GDCN sẽ lập biên bản giao nhận số lượng hồ sơ ĐKDT và lệ phí tuyển sinh
thành 3 bản, lưu giữ ở người nộp: 1 bản, Trưởng phòng GDCN: 1 bản, Thủ quỹ: 1 bản.
Chú ý: Những trường đào tạo, tổ chức thi ở nhiều nơi, chủ yếu vẫn nộp hồ sơ về nơi
trường đóng, theo đúng bảng kê tên các trường mà Sở quy định. Ví dụ: Trường ĐH TDTT1 (kí
hiệu TDB hay TDD ) đều gửi về trường Bắc Ninh, TLA và TLS gửi về TLA... ( cần xem kỹ
trong cuốn NĐCB)
Khi giao hồ sơ ở Sở, các đơn vị nên có 2-3 người để kết thúc gọn trong ngày, người làm
máy tính của các đơn vị nhất thiết phải có mặt để điều chỉnh, sửa chữa dữ liệu trong USB. Nếu
trong ngày không nộp xong hồ sơ thì có thể xin nộp vào buổi tối. Các đơn vị nộp đúng lịch
quy định (phụ lục 3 kèm công văn này).
- Khi hết thời hạn nộp hồ sơ tại đơn vị, các đơn vị hướng dẫn thí sinh:
Nộp trực tiếp cho các trường ĐH, CĐ theo đúng thời hạn quy định của Bộ GD&ĐT (từ
11/4/ 2010 đến hết giờ giao dịch thông thường của bưu điện ngày 17/4/2010).
Hồ sơ nộp cho các trường ghi mã 99, nếu gửi về Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số
3, công trường Quốc Tế, quận 3, TP Hồ Chí Minh) ghi mã 98.
VII. NHỮNG SAI SÓT THƯỜNG GẶP VÀ HẬU QUẢ CỦA NÓ.
7.1. Làm thất lạc hồ sơ của thí sinh dẫn đến thí sinh không được dự thi, đơn vị và cá
nhân chịu trách nhiệm trực tiếp phải bồi thường và đáp ứng mọi yêu cầu của phụ huynh, học
sinh.
9
7.2. Nhập thiếu dữ liệu ở mục 3 (nguyện vọng 1 của thí sinh dự tuyển vào trường không
tổ chức thi...) ảnh hưởng đến quyền lợi của thí sinh, sắp xếp bản phô tô phiếu số 1 của trường
không tổ chức thi không theo đúng thứ tự danh sách thí sinh lập cho đối tượng này.
7.3. Làm lẫn hồ sơ của thí sinh dẫn đến thí sinh phải dự thi không đúng địa điểm,
không đúng ngành, khối, trường. Chẳng hạn, GSA (phía Nam) nhập GHA (phía Bắc), QHE
nhập QHF và ngược lại; TDD nhập thành TDB, NNH (ĐH Nông nghiệp 1) nhập NHH (HV
Ngân Hàng), NHF (ĐH Hà Nội) nhập QHF (ĐH Ngoại ngữ-ĐH Quốc gia Hà Nội)...
7.4. Nhập sai dữ liệu đối tương ưu tiên (Khu vực và các diện ưu tiên khác) của thí sinh
dẫn đến việc thay đổi kết quả từ trúng tuyển thành không trúng tuyển. Chẳng hạn, sai từ đối
tượng 04 thành 06 (làm giảm mất 01 điểm ưu tiên của thí sinh vv...)
Mọi sai sót dẫn đến thí sinh không được dự thi, thi không đúng khối, ngành, trường, đối
tượng ưu tiên đều gây hậu quả rất nghiêm trọng. Các cá nhân, đơn vị ĐKDT cần phát huy hết
tinh thần trách nhiệm, tuyết đối không để sai sót. Nếu có sai sót, căn cứ vào từng phần việc
được giao, đơn vị và cá nhân liên quan phải chịu trách nhiệm trước Lãnh đạo ngành và sẽ bị
xử lý theo quy định.
B. ĐỐI VỚI HỒ SƠ TCCN.
Cách khai báo trên hồ sơ: như đã hướng dẫn tại tập huấn, xem trên mặt sau phiếu số 1.
CBTS hướng dẫn thí sinh dọc kỹ "Những điều cần lưu ý về tuyển sinh TCCN năm
2010" in ở phần đầu cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh TCCN năm 2010” (viết tắt là
NĐCB TCCN) trước khi khai hồ sơ ĐKTS.
Nộp hồ sơ: Thí sinh nộp cho các trường TCCN bằng một trong 3 cách: qua đường bưu
điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại trường theo thời hạn
và địa chỉ quy định của từng trường ghi trong cuốn NĐCB TCCN .
Tuyển sinh TCCN chủ yếu theo hình thức xét tuyển. Cùng với "Phiếu ĐKTS TCCN
năm 2010", thí sinh thường phải nộp một số hồ sơ khác sau khi các em đã có kết quả tôt
nghiệp THPT hoặc tương đương, THCS hoặc tương đương (ví dụ: bản sao văn bằng, học bạ,
giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời...tuỳ theo tiêu chí xét tuyển của từng trường). Sở sẽ ban
hành văn bản để các ĐVĐKDT và phòng GD&ĐT thực hiện vào thời gian thích hợp.
Sở gửi kèm theo bản Hướng dẫn nghiệp vụ này 3 phụ lục: 1. Bảng thứ tự sắp xếp hồ sơ
(miền Nam: gói N1 và N2; miền Bắc: gói B1 và B2), 2. Danh mục mã trường THPT và tương
đương, mã ĐVĐKDT, 3. Lịch nộp hồ sơ Đh, CĐ năm 2010.
Các ĐVĐKDT có thể tải trên trang thông tin điện tử của Sở toàn bộ tập văn bản này tại
địa chỉ: www.hatinh.edu.vn./.
PHỤ LỤC 1:
10
BNG TH T SP XP H S TUYN SINH H< C NM 2010
(Hỡnh thc: Thi=T, Xột=X, va thi va xột = TX)
Các trờng ĐH, CĐ tổ chức thi năm 2010
Phía Nam (GóI: N1)
TT
Tran
g
Trờng
Tên trờng
Ghi chú
1
33
BVS
332
C33
Hệ CĐ xét kết quả
thi ĐH
Không tuyển SP
T
2
3
328
C36
Không tuyển SP
T
4
329
C41
Không tuyển SP
T
5
334
C57
Học viện công nghệ bu chính
viễn thông
Trờng Cao đẳng S phạm Thừa
Thiên Huế
Trờng Cao đẳng S phạm Kon
Tum
Trờng Cao đẳng S phạm Nha
Trang
Trờng Cao đẳng S phạm
Vĩnh Long
TX
6
333
C58
Trơng Cao Đẳng SP Trà Vinh
Không tuyển SP,Xét
kết quả ĐH, CĐ;
Năng khiếu thi
Không tuyển SP,
Xét kết quả ĐH;
Năng khiếu thi
7
289
CBC
T
8
345
CBD
9
342
CBV
Trờng Cao Đẳng bán công
công nghệ và quản trị doanh
nghiệp
Trờng Cao đẳng Dân Lập
kinh tế kỹ thuật Bình dơng
Trờng Cao đẳng Bách việt
10
293
CCH
T
11
291
CCO
12
295
CCP
13
344
CCQ
14
292
CCS
15
294
CCT
16
344
CCZ
17
343
CDC
18
345
CDD
19
336
CDK
Trờng Cao Đẳng công nghiệp
Huế
Trờng Cao đẳng công nghệp
Thủ Đức
Trờng Cao Đẳng công nghiệp
Tuy Hòa
Trờng Cao đẳng Công
nghiệp Kỹ Thuật Quảng Ngãi
Trờng Cao Đẳng kinh tế - kỹ
thuật VINATEX TP Hồ Chí
Minh
Trờng Cao Đẳng công nghiệp
thực phẩm TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng Công nghệ
và Kinh doanh Việt Tiến
Trờng Cao đẳng Công nghệ
thông tin TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng Dân Lập
kinh tế kỹ thuật Đông du Đà
nằng
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật và Du lịch Nha
Trang
11
Hình
thức
T
TX
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Cụm
thi
V
20
312
CDN
21
343
CDQ
22
296
CES
23
303
CGS
24
304
CGT
25
296
CHV
26
313
CK4
27
310
CKC
28
305
CKD
29
308
CKO
30
311
CKP
31
309
CKQ
32
311
CKY
33
302
CLD
34
314
CM2
35
314
CM3
36
317
CMS
37
317
CMT
38
352
CPD
39
307
CPL
40
351
CPN
41
242
CSD
42
350
CTN
43
315
CTS
44
346
CTT
45
316
CTU
Trờng Cao Đẳng Mỹ thuật
trang trí Đồng nai
Trờng Cao đẳng Công Kỹ
nghệ Đông á
Trờng Cao Đẳng Công thơng
TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao Đẳng Giao thông
vân tải 3
Trờng Cao đẳng Giao thông
Vận tải Tp. Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng Công nghệ
Thông tin Hữu Nghị Việt Hàn
Trờng Cao Đẳng SP kỹ thuật
Vĩnh Long
Trờng Cao Đẳng kỹ thuật Cao
thắng
Trờng Cao Đẳng Kinh tế đối
ngoại
Trờng Cao đẳng kinh tế kỷ
thuật Kon Tum
Trờng Cao Đẳng kỹ thuật Lý
Tự Trọng TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao Đẳng Kinh tế kỹ
thuật Quảng nam
Trờng Cao đẳng Kỹ thuật Y
tế II
Trờng Cao đẳng Điện lực
Miền trung
Trờng Cao Đẳng S phạm Trung
Ương Nha Trang
Trờng Cao Đẳng S Phạm Trung
Ương TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng Thơng mại
Trờng Cao đẳng Xây dựng
Miền Tây
Trờng Cao đẳng Phơng Đông
- Quảng Nam
Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Phú Lâm
Trờng Cao đẳng Phơng Đông
- Đà Nẵng
Trờng Cao đẳng Sân khấu,
Điện ảnh TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng kỹ thuật
công nghệ Đồng nai
Trờng Cao Đẳng Tài chính hải
quan
Trờng Cao đẳng Nguyễn Tất
Thành
Trờng Cao đẳng Tài nguyên
và Môi trờng TP Hồ Chí Minh
12
T
T
T
T
T
Khối V, H nganh 01
xét K.quả Đại học
Khối K phải có băng
3/7 hoặc nghề
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
46
335
CVN
47
352
CVS
48
346
CVX
49
318
CX3
50
318
CXS
51
269
DAD
52
201
DDC
53
199
DDF
54
202
DDI
55
196
DDK
56
201
DDP
57
197
DDQ
58
199
DDS
59
196
DHA
60
266
DHB
61
195
DHC
62
195
DHD
63
194
DHF
64
193
DHK
65
192
DHL
66
194
DHN
67
196
DHQ
68
191
DHS
69
190
DHT
70
192
DHY
71
272
DLH
Trờng Cao đẳng Văn hoá
nghệ thuật TP Hồ Chí Minh
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ Thuật và Du lịch Sài
Gòn
Trờng Cao đẳng kỹ thuật
công nghệ Vạn xuân
Trờng Cao đẳng Xây dựng
số 3
Trờng Cao đẳng Xây dựng
số 2
Trờng Đại học đông á
Trờng Cao đẳng Công nghệ,
thuộc Đại Học Đà Nẵng
Trờng Đại học Ngoại ngữ thuộc
Đại Học Đà nẵng
Trờng Cao đẳng Công Nghệ
Thông Tin - Đại học Đà Nẵng
Trờng Đại học Bách khoa
thuộc Đại Học Đà nẵng
Phân hiệu Đại Học Đà Nẵng
tại Kon Tum-ĐH Đà Nẵng
Trờng Đại học kinh tế thuộc
Đại Học Đà nẵng
Trờng Đại học S phạm - Đại Học
Đà Nẵng
Khoa Luật - Đại học Huế
Trờng Đại học Dân lập Hồng
Bàng
Khoa giáo dục thể chất - Đại
học Huế
Khoa du lịch - Đại học Huế
Trờng Đại học ngoại ngữ - Đại
Học Huế
Trờng Đại học Kinh tế - Đại Học
Huế
Trờng Đại học nông lâm - Đại
Học Huế
Trờng Đại học Nghệ thuật - Đại
Học Huế
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng
Trị - Đại Học Huế
Trờng Đại học S Phạm Huế - Đại
học Huế
Trờng Đại học khoa học, thuộc
Đại Học Huế
Trờng Đại học Y dợc - Đại học
Huế
Trờng Đại học Lạc Hồng
13
T
T
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH, CĐ
Xét kết quả ĐH khối
A
T
TX
T
Xét kết quả ĐH khối
A
TX
T
T
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
T
T
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
T
T
T
T
T
T
T
72
206
DMS
73
357
DNS
74
232
DPQ
Trờng Đại học tài chính
Marketing
Học viện khoa học quân sự
phía nam - hệ dân sự
Trờng Đại học Phạm Văn Đồng
75
231
DPY
Trờng Đại Học Phú Yên
76
235
DQN
Trờng Đại học Quy nhơn
77
234
DQU
Trờng Đại học Quảng Nam
78
281
DTH
Trờng Đại học Hoa sen
79
207
DTT
80
252
DVT
Trờng Đại học bán công Tôn
Đức Thắng
Trờng Đại học Trà vinh
81
49
GSA
82
217
GTS
83
35
HCS
84
358
HFS
85
203
HHK
86
214
HUI
87
203
HVA
88
221
KSA
89
219
KTS
90
222
LPS
91
258
MBS
92
223
NHS
93
227
NLS
Trờng Đại học Giao thông vận
tảI ( cơ sở 2 )
Trờng Đại học Giao Thông Vận
Tải TP Hồ Chí Minh
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, D1
T
SP chỉ tuyển TS
Quảng Ngãi,Hệ CĐ
xét kết quả ĐH khối
A,B,C,D1
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B, C, D1
Trờng Đại học
Chí Minh
Trờng Đại học
Chí Minh
Trờng Đại học
Minh
Trờng Đại học
Hồ Chí Minh
Trờng Đại học
Hồ Chí Minh
Trờng Đại học
Chí Minh
T
T
T
SP tuyển TS hộ
khẩu Quảng
Nam,Hệ CĐ xét
k.quả ĐH
khốiA,B,C,D1
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, D1
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
T
T
T
T
T
Ngành
101,102,C65,C66
chỉ tuyển Nam,Hệ
CĐ xét k.quả ĐH khối
A
Học viện hành chính quốc
gia ( cơ sở 2 )
Học viện Hậu Cần
Trờng Học viện Hàng Không
Việt Nam
Trờng Đại học Công nghiệp TP
Hồ Chí Minh
Học viện Âm nhạc Huế
T
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B, D1
T
T
T
kinh tế TP Hồ
T
Kiến trúc TP Hồ
T
Luật TP Hồ Chí
T
Mở Thành Phố
Ngân hàng TP
Nông lâm TP Hồ
14
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, C, D1
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B, D1
T
T
T
V
94
72
NTS
95
181
QSB
96
187
QSC
97
188
QSK
98
185
QSQ
99
183
QST
100
184
QSX
101
189
QSY
102
237
SGD
Trờng Đại học Ngoại thơng
( Cơ sở phía nam )
Trờng Đại học Bách khoa thuộc
ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh
Trờng Đại Học Công Nghệ
Thông Tin thuộc ĐH Quốc Gia
TP Hồ Chí Minh
Khoa Kinh tế - Đại học Quốc
gia TP Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Quốc Tế thuộc
ĐH Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Khoa Học Tự
Nhiên thuộc ĐH quốc gia TP
Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Khoa Học Xã
Hội&Nhân Văn thuộc ĐH quốc
gia TP Hồ Chí Minh
Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP
Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Sài Gòn
103
239
SPD
Trờng Đại học Đồng tháp
104
242
SPK
105
245
SPS
106
209
TCT
Trờng Đại học S Phạm kỹ thuật
TP Hồ Chí Minh
Trờng Đại học S Phạm TP Hồ
Chí Minh
Trờng Đại học Cần Thơ
107
216
TDL
Trờng Đại học Đà Lạt
108
250
TDS
109
224
TSB
Trờng Đại học Thể dục thể
thao thành phố Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Nha trang
110
251
TTD
111
247
TTN
112
255
VHS
113
257
YDS
T
T
T
T
Ngoại ngữ TOEFL
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B,C,D1
Khối H sơ tuyển,Hệ
CĐ xét kết quả ĐH
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A
Trờng Đại học Văn hoá TP Hồ
Chí Minh
Trờng Đại học Y dợc TP Hồ Chí
Minh
15
T
T
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B
Trờng Đại học Thể dục Thể
thao Đà Nẵng
Trờng Đại học Tây Nguyên
T
T
T
Hệ CĐ xét kết quả
thi ĐH TSB các khối
A, B, D1, D2,D3
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH khối A, B
Hệ CĐ xét kết quả
ĐH
Chỉ tuyển ngành
301, 302,
303,304,315,310
T
T
T
T
T
Các trờng đh, cđ không tổ chức thi năm 2010
Phía nam (Gói: N2)
TT
Trang
Trờng
Tên trờng
Ghi chú
1
331
C32
2
324
C40
Trờng Cao đẳng S phạm Quảng
Trị
Trờng Cao đẳng S phạm Đăk Lăk
3
323
C42
Trờng Cao đẳng S phạm Đà Lạt
4
298
C47
5
325
C48
Trờng Cao đẳng S phạm Bình
Thuận
Trờng Cao đẳng S phạm Đồng Nai
6
329
C49
Trờng Cao đẳng S phạm Long An
7
334
C57
8
333
C58
Trờng Cao đẳng S phạm Vĩnh
Long
Trơng Cao Đẳng SP Trà Vinh
9
338
CBY
10
347
11
302
12
292
13
353
14
295
15
290
16
349
17
303
18
341
19
348
20
306
21
352
Trờng Cao đẳng Y tế Bình Dơng
CD Trờng Cao đẳng T Thục Đức Trí A
Đà Nẵng
CDE Trờng Cao đẳng Điện lực TP Hồ
Chí Minh
CDS Trờng Cao đẳng Công nghệ và
Quản trị Sonadezi
CD Trờng Cao đẳng Viễn Đông
V
CE Trờng Cao đẳng công nghệ, kinh
M
tế và thuỷ lợi miền Trung
CEN Trờng Cao đẳng cơ điện và
nông nghiệp Nam bộ
CET Trờng Cao đẳng kinh tế công
nghệ TP Hồ Chí Minh
CG Trờng Cao đẳng Giao thông Vận
D
tải II
CKB Trờng Cao đẳng Bách khoa Đà
Nẵng
CKE Trờng Cao đẳng Kinh tế - Kỹ
thuật Sài Gòn
CKK Trờng Cao đẳng Kinh tế - Kế
hoạch Đà Nẵng
CK Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ
M
thuật Miền Nam
16
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH, CĐ
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH, CĐ
Không tuyển SP,Xét kết quả
ĐH
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH
Không tuyển SP,Xét kết quả
ĐH,CĐ
Không tuyển SP,Xét kết quả
ĐH, CĐ; Năng khiếu thi
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH; Năng khiếu thi
Xét kết quả ĐH
Hình
thức
X
X
X
X
X
X
TX
TX
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
22
309
CKZ
23
312
CLT
24
351
CLV
25
312
26
313
CN
N
CPS
27
291
28
316
29
Trờng Cao đẳng kinh tế kỹ thuật
Lâm đồng
Trờng Cao đẳng Lơng thực Thực
phẩm
Trờng Cao đẳng Lạc Việt
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Hệ CĐ xét kết quả ĐH, CĐ khối
A, D1
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
339
Trờng Cao đẳng Nông nghiệp
Nam Bộ
Trờng Cao đẳng Phát thanh
Truyền hình II
CSC Trờng Cao đẳng Công nghiệp
Cao su
CTQ Trờng Cao Đẳng Tài chính kế
toán
CYB Trờng Cao đẳng Y tế Bạc Liêu
30
339
CYD Trờng Cao đẳng Y tế Đồng Nai
Xét kết quả ĐH
X
31
338
CYR
Trờng Cao đẳng Y tế Bình Định
Xét kết quả ĐH
X
32
338
CYX
Xét kết quả ĐH
X
33
339
CYY
Trờng Cao đẳng Y tế Bình
Thuận
Trờng Cao đẳng Y tế Huế
Xét kết quả ĐH
X
34
300
D64
261
36
209
DB
D
DBL
Không tuyển SP, Xét kết quả
ĐH, CĐ
Xét kết quả ĐH
X
35
Trờng Cao đẳng Cộng đồng Hậu
Giang
Trờng Đại học Bình Dơng
Trờng Đại học Bạc Liêu
X
37
259
Xét kết quả ĐH, SP tuyển TS
hộ khẩu Bạc Liêu
Xét kết quả ĐH
38
286
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
39
262
Xét kết quả ĐH
X
40
201
Xét kết quả ĐH khối A
TX
41
202
Xét kết quả ĐH khối A
TX
42
264
Xét kết quả ĐH
X
43
270
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
44
271
Xét kết quả ĐH
X
DB
V
DC
G
DCL
Trờng Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
DD
C
DDI
Trờng Cao đẳng Công nghệ,
thuộc Đại Học Đà Nẵng
Trờng Cao đẳng Công Nghệ
Thông Tin - Đại học Đà Nẵng
Trờng Đại học Duy Tân
DD
T
DH
V
DK
C
Trờng Đại học Công nghệ Thông
tin Gia Định
Trờng Đại học Dân lập Cửu Long
Trờng Đại học Hùng Vơng
Trờng Đại học kỹ thuật - công
nghệ TP Hồ Chí Minh
17
X
X
X
45
279
DLA
46
66
DLS
47
274
48
283
49
283
DN
T
DP
C
DPT
50
275
51
233
52
284
53
263
54
285
55
276
56
277
57
278
58
280
59
Trờng Đại học Kinh tế Công
nghiệp Long An
Trờng Đại học Lao động-Xã hội
(CS2)
Trờng Đại học Ngoại ngữ tin học TP
Hồ Chí Minh
Trờng Đại học Phan Châu Trinh
Xét kết quả ĐH
X
X
Xét kết quả ĐH
X
Xét kết quả ĐH
X
Trờng Đại học Phan Thiết
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
DP
X
DQ
B
DQ
T
DS
G
DT
D
DV
H
DVL
Trờng Đại học Dân lập Phú Xuân
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
SP tuyển TS hộ khẩu Quảng
Bình,Xét kết quả ĐH,CĐ
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Trờng Đại học Tây Đô
Xét kết quả ĐH
X
Trờng Đại học Văn Hiến
Xét kết quả ĐH
X
Trờng Đại học Dân lập Văn Lang
Xét kết quả ĐH
X
DY
D
KTC
Trờng Đại học Yersin Đà lạt
Xét kết quả ĐH
X
Xét kết quả ĐH
X
282
Trờng Đại học Kinh tế -Tài chính
TP.Hồ Chí Minh
KTD Trờng Đại học Kiến trúc Đà nẵng
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
60
288
TBD Trờng Đại học Thái Bình Dơng
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
61
252
286
Hệ CĐ xét kết quả ĐH, không
tuyển SP
Xét kết quả ĐH
X
62
TD
M
TTQ
63
355
Xem những điều cần biết
X
64
288
Xét kết quả ĐH
X
VG
U
VTT
Trờng Đại học Quảng bình
Trờng Đại học Quang Trung
Trờng Đại học Công nghệ Sài gòn
Trờng Đại học Thủ dầu 1
Trờng Đại học T thục Quốc tế Sài
Gòn
Trờng Đại học Việt Đức
Trờng Đại học Võ Trờng Toản
18
X
X
Các trờng đh, cđ tổ chức thi năm 2010
Phía bắc (gói: B1)
TT
Tran
g
Trờng
1
39
BKA
2
32
BVH
3
166
C12
4
168
C13
5
164
C14
6
167
C16
7
163
C17
8
157
C22
9
158
C23
10
154
C24
11
165
C26
Trờng Cao đẳng S phạm
Thái Bình
12
162
C29
13
153
C62
Trờng Cao đẳng S phạm
Nghệ An
Trờng Cao đẳng S phạm
Điện Biên
14
177
CBH
15
176
CBK
16
176
CBT
17
120
CCB
18
116
CCC
19
119
CCD
20
139
CCE
21
117
CCI
22
134
CCK
Tên trờng
Ghi chú
Trờng Đại học Bách khoa Hà
nội
Học viện công nghệ bu
chính viễn thông (Cơ Sở1)
Trờng Cao đẳng S phạm
Thái Nguyên
Hệ CĐ xét KQ thi ĐH
bách khoa
Hệ CĐ xét KQ đại học
khối A
SP tuyển TS hộ khẩu
Thái nguyên; Năng
khiếu Thi
Chỉ tuyển ngành tiếng
Anh
Trờng Cao đẳng
Yên Bái
Trờng Cao đẳng
Sơn La
Trờng Cao đẳng
Vĩnh Phúc
Trờng Cao đẳng
Quảng Ninh
Trờng Cao đẳng
ng Yên
Trờng Cao đẳng
Hoà Bình
Trờng Cao đẳng
Hà Nam
S phạm
S phạm
S phạm
S phạm
S phạm HS phạm
S phạm
Trờng Cao đẳng Công
nghệ Bắc Hà
Trờng Cao đẳng Bách
khoa Hng yên
Trờng Cao đẳng Bách
nghệ Tây Hà
Trờng Cao Đẳng Công
nghiệp Thái nguyên
Trờng Cao đẳng Công
nghiệp Cẩm Phả
Trờng Cao Đẳng Công
nghiệp Sao đỏ
Trờng CĐ kỹ thuật Công
Nghiệp
Trờng Cao đẳng Công
nghiệp In
Trờng Cao Đẳng kinh tế
Công nghiệp Hà nội
19
Hìn
h
thức
T
T
TX
T
T
SP tuyển TS hộ khẩu
Vĩnh Phúc
SP tuyển TS hộ khẩu
Quảng Ninh
SP tuyển TS hộ khẩu Hng yên
SP tuyển TS hộ khẩu
Hoà Bình
Ngành 03,
04,05,06,07,08 tuyển
TS hộ khẩu Hà nam
Không tuyển SP ,Xét
kết quả ĐH,CĐ; Năng
khiếu Thi
SP tuyển TS hộ khẩu
Nghệ an
Ngành SP chỉ tuyển
thí sinh có hộ khẩu
điện biên
T
T
T
T
T
TX
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Cụm
thi
V
V
23
114
CCM
T
CHC
Trờng Cao đẳng Công
nghệ Dệt may Thời trang
Hà Nội
Trờng Cao Đẳng Công
nghiệp Việt đức
Trờng Cao đẳng Công
nghiệp và Xây dựng
Trờng Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật Điện Biên
Trờng Cao đẳng Nông
Lâm Đông Bắc
Trờng Cao Đẳng xây dựng
công trình đô thị
Trờng Cao đẳng Dợc Phú
Thọ
Trờng Cao Đẳng kinh tế kỹ
thuật Nghệ An
Trờng Cao đẳng Giao
thông Vận tải
Trờng Cao Đẳng hoá chất
24
123
CCV
25
122
CCX
26
134
CDB
27
143
CDP
28
150
CDT
29
178
CDU
30
135
CEA
31
130
CGH
32
132
33
132
CHH
Trờng Cao đẳng Hàng Hải
T
34
123
CIH
T
35
138
CKA
36
125
CKL
37
140
CKS
Trờng Cao Đẳng Công
nghiệp Việt - Hung
Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
Trờng Cao Đẳng cơ khí
luyện kim
Trờng Cao đẳng Kỹ thuật
khách sạn và Du lịch
38
139
CKT
39
128
CLC
40
129
CLH
41
144
CM1
42
180
CNA
43
169
CNB
44
118
CND
45
142
CNL
46
143
CNP
47
136
CPP
48
144
CPT
Trờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính Thái Nguyên
Trờng Cao đẳng Cộng
đồng Lai Châu
Trờng Cao đẳng Điện tửĐiện lạnh Hà Nội
Trờng Cao Đẳng S Phạm
Trung Ương
Trờng CĐ Hoan Châu
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật Thái Bình
Trờng Cao Đẳng công
nghiệp Nam định
Trờng Cao Đẳng nông lâm
Trờng Cao đẳng Nông
nghiệp và Phát triển Nông
thôn Bắc Bộ
Trờng Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật Phú Thọ
Trờng Cao Đẳng Phát thanh
truyền hình 1
20
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
T
Khối A, D1 thi; Khối B,
C, D3 không thi mà lấy
K.quả ĐH, CĐ
TX
T
SP chỉ tuyển TS hộ
khẩu Lai châu
T
T
Khối A,B,C,D1 xét; Khối
M,N,H Thi
TX
T
Ngành 03 chỉ tuyển TS
hộ khẩu Thái Bình
T
T
T
T
T
T
V
49
118
CPY
Trờng Cao đẳng Công
nghiệp Phúc Yên
Trờng Cao đẳng Thuỷ sản
T
50
148
CSB
51
136
CTB
Trờng Cao đẳng Kinh tế
Kỹ thuật Thái Bình
Trờng Cao Đẳng Thống kê
T
52
148
CTE
53
145
CTK
Trờng Cao Đẳng Tài chính
quản trị kinh doanh
Trờng Cao Đẳng Công
nghiệp thực phẩm
Trờng Cao đẳng Nội Vụ
T
54
121
CTP
55
141
CV1
56
169
CVB
Trờng Cao đẳng văn hoá
nghệ thuật Tây bắc
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật và Du lịch Hạ
Long
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật Thanh Hoá
Trờng Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật Nghệ An
Trờng Cao đẳng Công
nghệ và Kinh tế Công
nghiệp
Trờng Cao đẳng Y tế Thái
Bình
Trờng Cao đẳng Y tế
Quảng Ninh
Trờng Cao đẳng Cộng
đồng Hà Tây
Trờng Đại học Công nghiệp
Hà nội
T
57
171
CVD
58
170
CVH
59
168
CVV
60
115
CXD
61
175
CYE
62
175
CYQ
63
126
D20
64
43
DCN
65
46
DDL
Trờng Đại học Điện lực
66
45
67
106
DD
M
DDN
Trờng Đại học Công nghiệp
Quảng Ninh
Trờng Đại học Đại Nam
68
102
DHP
69
46
DKH
Trờng Đại học Dân lập Hải
Phòng
Trờng Đại học dợc Hà nội
70
64
DKY
71
357
DNH
72
356
DQH
73
109
DQK
74
356
DQS
Trờng Đại học Kỹ thuật Y tế
Hải Dơng
Học viện khoa học quân
sự phía bắc - hệ dân sự
Học viện kỹ thuật quân sự
(hệ dân sự)
Trờng Đại học kinh doanh và
công nghệ Hà nội
Học viện Kỹ thuật Quân sự
21
T
T
T
T
T
T
Ngành 01,04 tuyển TS
hộ khẩu Nghệ An
T
T
T
T
T
Khối A, D thi;Khối B,V,
H xét TS dự thi cùng
khối;Hệ CĐ xét
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
T
V
T
V
T
T
Khối V xét tuyển
V
T
T
V
T
T
T
Khối V xét tuyển; Hệ
CĐ xét kết quả thi vào
Đại học DQK
T
T
V
75
27
DTC
76
23
DTE
77
28
DTF
78
24
DTK
79
110
DTL
80
24
DTN
81
25
DTS
82
26
DTY
83
27
DTZ
84
356
DYH
85
356
DYS
86
48
GHA
87
84
GNT
88
34
HCH
89
32
HCP
90
56
HDT
Khoa công nghệ thông tinĐại Học Thái nguyên
Trờng Đại học kinh tế Quản
Trị Kinh doanh - ĐH Thái
nguyên
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái
Nguyên
Trờng Đại học kỹ thuật công
nghiệp - ĐH Thái nguyên
Trờng Đại học Dân lập
Thăng long
Trờng Đại học nông lâm ĐH Thái nguyên
Trờng Đại học S Phạm - Đại
Học Thái nguyên
Trờng Đại học Y dợc thuộc ĐH
Thái nguyên
Trờng ĐH Khoa Học- ĐH Thái
nguyên
Học viện quân Y (phía
bắc- hệ dân sự)
Học viện quân Y phía
nam- hệ dân sự
Trờng Đại học Giao thông
vận tải ( cơ sở 1 )
Trờng Đại học S Phạm nghệ
thuật Trung Ương
Học viện hành chính quốc
gia ( cơ sở 1 )
Học viện chính sách và
phát triển
Trờng Đại học Hồng đức
91
358
HFH
Học Viện Hậu Cần
92
52
HHA
Trờng Đại học Hàng Hải
93
36
HQT
Học viện Ngoại giao
94
37
HTC
95
37
96
T
T
T
T
T
V
T
T
T
T
T
T
T
Sơ tuyển ngày
4/7/2010
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
V
T
T
V
T
V
T
T
Các ngành 101, 102
không tuyển nữ
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
T
T
V
Học viên Tài chính
T
V
HVQ
Học viện quản lý giáo dục
T
V
38
HYD
T
V
97
60
KHA
T
V
98
35
KMA
Học viện Y dợc học cổ
truyền Việt Nam
Trờng Đại học Kinh tế quốc
dân
Học viện kỹ thuật mật mã
T
V
99
63
KTA
100
42
LDA
101
66
LNH
Trờng Đại học Kiến trúc Hà
nội
Trờng Đại học Công đoàn
Trờng Đại học Lâm nghiệp
Hà nội
22
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
T
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
T
V
T
V
102
67
LNS
T
LPH
Trờng Đại học Lâm nghiệp Cơ sở 2
Trờng Đại học Luật Hà nội
103
67
T
V
104
68
MDA
Trờng Đại học Mỏ địa chất
T
V
105
97
MH
N
Viện Đại Học mở Hà nội
T
V
106
69
MTC
107
50
NHF
Trờng Đại học mỹ thuật
công nghiệp
Trờng Đại học Hà nội
108
35
NHH
Học viện Ngân hàng
109
36
NHP
Học viện ngân hàng
110
72
NNH
Trờng Đại học Nông nghiệp I
111
70
NTH
112
38
NVH
113
74
PCH
114
20
QHE
115
20
QHF
116
16
QHI
117
21
QHL
118
22
QHQ
119
21
QHS
120
17
QHT
121
18
QHX
122
75
SKD
123
83
SKV
124
78
SP2
125
76
SPH
Trờng Đại học Ngoại thơng
( cơ sở 1 )
Học viện âm nhạc quốc gia
Việt nam
Trờng Đại học Phòng cháy
Chữa cháy - Phía Bắc
Trờng Đại học kinh tế thuộc
Đại Học Quốc gia Hà nội
Trờng Đại học Ngoại ngữ
thuộc ĐH Quốc gia Hà nội
Trờng ĐH Công nghệ thuộc
Đại học Quốc gia Hà nội
Khoa Luật thuộc ĐH Quốc
gia Hà nội
Khoa Quốc tế thuộc Đại học
Quốc Gia Hà nội
Khoa S Phạm thuộc Đại học
Quốc gia Hà nội
Trờng Đại học khoa học tự
nhiên thuộc ĐH Quốc gia Hà
nội
Trờng Đại học Khoa học xã
hội &Nhân Văn thuộc ĐH
Quốc gia Hà nội
Trờng Đại học sân khấu
điện ảnh
Trờng Đại học S phạm Kỹ
thuật Vinh
Trờng Đại học S Phạm Hà nội
2
Trờng Đại học S Phạm Hà nội
126
87
TDB
127
112
TDD
Trờng Đại học Thể dục Thể
thao Bắc Ninh
Trờng Đại học Thành Đô
128
85
TDH
Trờng Đại học S phạm Thể
Khối V, H thi tại trờng,Hệ CĐ xét kết quả
thi ĐH
T
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
Đào tạo tại phú yên
23
T
V
T
V
T
T
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
V
T
T
T
Đọc kỹ trang 23 NĐCB
T
V
T
V
T
V
T
V
T
V
T
V
T
V
T
V
T
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH vào trờng SKV
T
T
V
T
V
T
Hệ CĐ xét kết quả ĐH,
CĐ
T
T
V
Dục Thể thao Hà nội
129
93
TDV
Trờng Đại học Vinh
T
V
130
30
TGC
T
V
131
53
THP
Học viên báo chí tuyên
truyền
Trờng Đại học Hải phòng
132
58
THV
Trờng Đại học Hùng Vơng
133
88
TLA
134
89
TLS
135
90
TMA
Trờng Đại học Thuỷ lợi (Cơ
sở I)
Trờng Đại học Thuỷ lợi (Cơ
sở 2)
Trờng Đại học Thơng mại
136
86
TTB
Trờng Đại học Tây bắc
137
91
VHH
138
94
XDA
139
48
YDD
140
96
YHB
Trờng Đại học
nội
Trờng Đại học
nội
Trờng Đại học
Nam định
Trờng Đại học
141
96
YPB
Trờng Đại học Y Hải phòng
T
142
97
YTB
Trờng Đại học Y Thái bình
T
143
97
YTC
T
144
363
ZNH
Trờng Đại học Y tế công
cộng
Trờng Đại học Văn hóa nghệ
thuật quân đội (phía
bắc, hệ dân sự)
Không tuyển SP ,CĐ xét
TS dự thi tại trờng
SP chỉ tuyển thí sinh
Hộ khẩu Phú Thọ
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
Văn hoá Hà
Xây dựng Hà
Điều dỡng
Y Hà nội
T
T
T
V
T
V
T
V
T
T
Khôi V thi tại trờng
T
Hệ CĐ xét kết quả thi
ĐH
T
T
24
T
V
V
V
Các trờng đh, cđ không tổ chức thi năm 2010
Phía bắc (gói: B2)
1
Tran
g
155
2
152
C06
3
166
C09
4
166
C12
5
161
C18
6
152
C19
7
165
C26
8
117
CCA
9
179
CCG
10
117
CCY
11
128
CDH
12
179
CEO
13
131
CGN
14
116
CHK
15
146
CKH
16
179
CKN
17
140
CKS
18
144
19
149
20
147
21
180
CM
1
CM
D
CM
M
CNC
22
178
CNH
23
174
CNY
TT
Trờng
Tên trờng
Ghi chú
C01
Trờng Cao đẳng S phạm Hà Nội
Trờng Cao đẳng S phạm Cao
Bằng
Trờng Cao đẳng S phạm Tuyên
Quang
Từ ngành 01 đến 13 và
20 tuyển TS hộ khẩu Hà
nội
Chỉ ngành 06 xét kết
quả ĐH
Không tuyển ngành
01,02,07,09,Hệ CĐ xét
kết quả ĐH, CĐ
SP tuyển TS hộ khẩu Thái
nguyên; Năng khiếu Thi
Không tuyển SP, Hệ CĐ
xét kết quả ĐH, CĐ
Hệ CĐ xét kết quả ĐH, CĐ
ngành 11, 12, 13, 14
Không tuyển SP ,Xét kết
quả ĐH,CĐ; Năng khiếu Thi
Trờng Cao đẳng S phạm Thái
Nguyên
Trờng Cao đẳng S phạm Ngô
Gia Tự Bắc Giang
Trờng Cao đẳng S phạm Bắc
Ninh
Trờng Cao đẳng S phạm Thái
Bình
Trờng Cao đẳng Công nghiệp
Hoá chất
Trờng Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa
Trờng Cao đẳng Công nghiệp
Hng Yên
Trờng Cao đẳng Du lịch Hà
Nội
Trờng Cao đẳng Đại Việt
Trờng Cao đẳng Giao thông
vận tải Miền Trung
Trờng CĐ công nghệ và kinh tế
Hà nội
Trờng Cao đẳng Tài nguyên và
Môi trờng
Trờng Cao đẳng Kinh tế Kỹ
thuật Hà Nội
Trờng Cao đẳng Kỹ thuật
khách sạn và Du lịch
Trờng Cao Đẳng S Phạm Trung
Ương
Trờng CĐ thơng mại và du lịch
Hà nội
Trờng Cao đẳng Tài nguyên và
Môi trờng Miền trung
Trờng Cao Đẳng Ngoại Ngữ
Công Nghệ Việt Nhật
Trờng Cao đẳng Công nghệ Hà
Nội
Trờng Cao đẳng Y tế Ninh
bình
25
Hình
thức
X
X
X
TX
X
X
TX
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
X
Xét kết quả thi ĐH
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả thi ĐH
X
X
Xét kết quả thi ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Khối A, D1 thi; Khối B, C,
D3 không thi mà lấy K.quả
ĐH, CĐ
Khối A,B,C,D1 xét; Khối
M,N,H Thi
Xét kết quả ĐH, CĐ
TX
Xét kết quả ĐH
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
Xét kết quả ĐH, CĐ
X
TX
X
X