UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ TẬP THỂ THI TIẾNG ANH QUA INTERNET - KHỐI TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2010 – 2011
STT
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỂM THI
THỜI GIAN THI
TỔNG
BÌNH QUÂN
TỔNG
BÌNH QUÂN
1
Cẩm Xuyên
1730
288.33
1826
304.33
2
Thành phố Hà Tĩnh
2840
284
2228
222.8
3
Kỳ Anh
1670
278.333
2270
378.333
4
Lộc Hà
1630
271.667
2749
458.167
5
Nghi Xuân
1620
270
2333
388.833
6
Hương Sơn
1560
260
2204
367.333
7
Đức Thọ
1540
256.667
2441
406.833
8
Thị xã Hồng Lĩnh
1400
233.333
2062
343.667
9
Thạch Hà
1360
226.667
3328
554.667
10
Can Lộc
1280
213.333
1277
212.833
11
Vũ Quang
950
190
2418
483.6
Hà Tĩnh, ngày 20/03/2011
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Trí Hiệp
UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ TẬP THỂ THI TIẾNG ANH QUA INTERNET - KHỐI THCS
NĂM HỌC 2010 – 2011
STT
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỂM THI
THỜI GIAN THI
TỔNG
BÌNH QUÂN
TỔNG
BÌNH QUÂN
1
Cẩm Xuyên
1780
296.67
2301
383.50
2
Thạch Hà
1750
291.67
1990
331.67
3
Hương Sơn
1750
291.67
2055
342.50
4
Thành phố Hà Tĩnh
2820
282.00
2457
245.70
5
Lộc Hà
1690
281.67
2866
477.67
6
Kỳ Anh
1660
276.67
1813
302.17
7
Thị xã Hồng Lĩnh
1630
271.67
1872
312.00
8
Hương Khê
1610
268.33
2704
450.67
9
Đức Thọ
1510
251.67
2565
427.50
10
Can Lộc
1480
246.67
1584
264.00
11
Nghi Xuân
1370
228.33
1854
309.00
12
Vũ Quang
930
186.00
3632
726.40
Hà Tĩnh, ngày 20/03/2011
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Trí Hiệp