Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

KT KD Huong dan thi Nghe pho thong nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.48 KB, 11 trang )

UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số: 87 /SGDĐT-KTKĐCLGD
V/v tổ chức thi nghề phổ thông
năm học 2012-2013.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 01 năm 2013

Kính gửi:
- Trưởng phòng GD-ĐT các huyện, thị xã, thành phố;
- Hiệu trưởng các trường THPT, trường PT Dân tộc nội trú;
- Giám ñốc Trung tâm DN-HN-GDTX các huyện, thị xã, thành phố;
- Giám ñốc Trung tâm BDNVSP-GDTX tỉnh;
- Hiệu trưởng trường CĐ nghề Việt Đức, trường Trung cấp
nghề Hà Tĩnh, trường CĐ nghề Công nghệ.
Căn cứ Công văn số 10945/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ
GD&ĐT về việc hướng dẫn thi nghề phổ thông;
Căn cứ Công văn số 1175 /SGDĐT-GDTrH ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Sở GDĐT Hà Tĩnh về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDNPT năm học 2012-2013.
Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các ñơn vị tổ chức thi nghề phổ thông năm học
2012-2013 như sau:
I. Đối tượng và ñiều kiện dự thi:
a) Đối tượng dự thi: Là học sinh ñang học THCS, THPT tại các cơ sở Giáo dục ñã
hoàn thành chương trình nghề phổ thông (NPT) và tự nguyện ñăng ký dự thi NPT ñã học.
b) Điều kiện dự thi:
- Đã học hết chương trình NPT theo quy ñịnh (cấp THCS: 70 tiết, cấp THPT: 105 tiết)
và có ñiểm tổng kết NPT từ trung bình (5,0 ñiểm) trở lên;
- Không nghỉ học quá 10% tổng số tiết của chương trình NPT (cấp THCS nghỉ học


không quá 7 tiết, cấp THPT nghỉ học không quá 11 tiết).
II. Nội dung thi, hình thức thi:
a) Nội dung thi:
- Cấp THCS: 70 tiết NPT hoặc chương trình Tin học tự chọn lớp 8 theo Công văn
số 1175 /SGDĐT-GDTrH ngày 10/9/2012 của Sở.
- Cấp THPT: 105 tiết NPT;
b) Hình thức thi.
Mỗi thí sinh phải hoàn thành 2 bài thi:
- Bài thi lý thuyết (ñiểm hệ số 1), thời gian làm bài 45 phút;
- Bài thi thực hành (ñiểm hệ số 3), thời gian làm bài:
+ Cấp THCS: 60 phút;
+ Cấp THPT: 90 phút (riêng môn Tin học 60 phút).
III. Ngày thi:

Ngày 21, 22 tháng 3 năm 2013
1


IV. Chuẩn bị cho kỳ thi.
a) Các trường, các Trung tâm có học sinh ñăng ký dự thi NPT (Các ñơn vị có học
sinh dự thi) lập danh sách thí sinh dự thi theo từng nghề, tập hợp hồ sơ dự thi của thí sinh.
Hồ sơ của thí sinh phải ñầy ñủ và chính xác.
b) Đơn vị chủ trì (ĐVCT)
* Các phòng GD-ĐT chủ trì tổ chức kỳ thi nghề cho cấp THCS (gồm các trường
THCS và trường PT Dân tộc nội trú ñóng trên ñịa bàn)
* Các trường THPT sau ñây chủ trì tổ chức kỳ thi nghề cho cấp THPT
Ghi
TT
Đơn vị chủ trì
Các ñơn vị có học sinh dự thi

chú
THPT Kỳ Anh, THPT Nguyễn Huệ, THPT
1. THPT Kỳ Anh
Kỳ Lâm, THPT Nguyễn Thị Bích Châu,
THPT Lê Quảng Chí, TT DN-HN-GDTX
Kỳ Anh
THPT Cẩm Xuyên, THPT Cẩm Bình,
2. THPT Cẩm Xuyên
THPT Hà Huy Tập, THPT Phan Đình Giót,
THPT Nguyễn Đình Liễn, TT DN-HNGDTX Cẩm Xuyên
THPT Phan Đình Phùng, THPT Chuyên Hà
3. THPT Thành Sen
Tĩnh, THPT ISCHOOL Hà Tĩnh, THPT
Thành Sen, TT BDNVSP-GDTX Tỉnh,
DN-HN-GDTX TP Hà Tĩnh, CĐ Nghề Việt
Đức, TC nghề Hà Tĩnh, CĐ Nghề Công
nghệ
THPT Lý Tự Trọng, THPT Nguyễn Trung
4. THPT Lý Tự Trọng
Thiên, THPT Lê Quý Đôn, THPT Mai
Kính, TT DN-HN-GDTX Thạch Hà
THPT Can Lộc, THPT Đồng Lộc, THPT
5. THPT Đồng Lộc
Nghèn, THPT DL Can Lộc, TT DN-HNGDTX Can Lộc
THPT
Nguyễn Văn Trỗi, THPT Mai Thúc
6. THPT Nguyễn Văn Trỗi
Loan, THPT Nguyễn Đổng Chi, TT DNHN-GDTX Lộc Hà
THPT Hồng Lĩnh, THPT Hồng Lam, TT
7. THPT Hồng Lĩnh

DN-HN-GDTX Thị xã Hồng Lĩnh
THPT Nguyễn Du, THPT Nguyễn Công
8. THPT Nguyễn Du
Trứ, THPT Nghi Xuân, TT DN-HN-GDTX
Nghi Xuân
THPT Trần Phú, THPT Minh Khai, THPT
9. THPT Trần Phú
Đức Thọ, THPT Lê Hồng Phong, TT DNHN-GDTX Đức Thọ
THPT Hương Sơn, THPT Lê Hữu Trác 1,
10. THPT Hương Sơn
THPT Lê Hữu Trác 2, THPT Cao Thắng,
THPT DL Nguyễn Khắc Viện, TT GDTXKTTH-HN Hương Sơn
THPT Hương Khê, THPT Hàm Nghi,
11. THPT Hương Khê
THPT Phúc Trạch, THPT Gia Phố, TT DNHN-GDTX Hương Khê
THPT Vũ Quang, THPT Cù Huy Cận, TT
12. THPT Vũ Quang
DN-HN-GDTX Vũ Quang
Đơn vị chủ trì có nhiệm vụ sau ñây:
2


- Chọn ñịa ñiểm ñặt các ñiểm thi.
- Cử giáo viên môn Tin học về Sở GD-ĐT nhận phần mềm, hướng dẫn cập nhật dữ
liệu, hướng dẫn tổ chức thi.
- Chuyển phần mềm ñến các ñơn vị có học sinh dự thi nghề.
- Nhận danh sách ñăng ký dự thi (ĐKDT), danh sách ñặc cách, dữ liệu và hồ sơ
của thí sinh từ các cơ sở dạy nghề. Kiểm tra tính chính xác của hồ sơ và danh sách, kiểm
tra ñiều kiện dự thi của thí sinh. Lập danh sách thí sinh theo phòng thi, tổ chức kỳ thi.
- Có kế hoạch chuẩn bị cơ sở vật chất cho các ñiểm thi, trong ñó chủ yếu các

phương tiện phục vụ cho việc thu bài, nộp bài thi về hội ñồng chấm, ñảm bảo an toàn, bảo
mật và thuận tiện cho các khâu sau của kỳ thi. Riêng các ñiểm thi có môn Tin học cần
chuẩn bị phòng máy thi thực hành, bàn dập ghim ñể ghim bài thi, ñĩa USB, giấy in A4,
máy in ñể in bài làm của học sinh.
- Chủ ñộng ñặt vấn ñề với Trưởng chi nhánh ñiện các ñịa phương; ñồng thời phối
hợp với các ông (bà) là Điểm trưởng mỗi ñiểm thi làm việc cụ thể với cán bộ phụ trách
ñiện các xã, phường, thị trấn ñể ñược cấp ñiện ñầy ñủ trong suốt thời gian Hội ñồng thi
làm việc, ñảm bảo cho kỳ thi diễn ra ñúng quy chế. Có phương án chuẩn bị nguồn ñiện
dự phòng trong các buổi thi thực hành môn Tin học.
- Báo cáo ñịa ñiểm thi, số phòng thi, số ca thi thực hành (các môn Tin, Cắt may tối
ña 5 ca, các môn còn lại chỉ 1 ca thi); số lượng học sinh ĐKDT theo từng nghề, từng ca và
tổng cộng; ñăng ký số lượng giấy thi, giấy nháp, bao bì (Mẫu B1, B2, B3, B4)
- Lập danh sách ñề nghị Hội ñồng coi, chấm thi, in sao ñề thi (Mẫu B5, B6, B7)
- Lưu trử hồ sơ, bài làm của thí sinh, bảng ghi ñiểm.
c) Hồ sơ
- Hồ sơ duyệt tại ĐVCT gồm:
+ Danh sách học sinh ñăng ký dự thi in từ phần mềm (Mẫu 1a)
+ Bản chính sổ gọi tên, ghi ñiểm lớp học nghề
+ Sổ ñầu bài học nghề
+ Phiếu ghi ñiểm và nhận xét kết quả học tập nghề phổ thông.
- Hồ sơ duyệt tại Sở (Đóng thành tập)
+ Biên bản kiểm tra của ĐVCT.
+ Bảng tổng hợp thí sinh dự thi theo nghề.
Bảng ghi tên dự thi (In từ phần mềm: Giai ñoạn 1\Lập danh sách phòng thi\In
bảng ghi tên)

V. Phương án tổ chức thi, chấm thi.
1. Nguyên tắc chung:
Kỳ thi ñược tổ chức theo Công văn số 10945/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 11
năm 2008 của Bộ GD&ĐT, nghiệp vụ coi thi và chấm thi ñược thực hiện theo Quy chế thi

tốt nghiệp THPT hiện hành và các văn bản hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Công tác ñề thi
a) Ra ñề thi.
Giám ñốc Sở ra quyết ñịnh thành lập Hội ñồng ra ñề thi. Đề thi sẽ ñược gửi về các
ĐVCT.
b) In sao ñề thi:

3


- ĐVCT lập danh sách giới thiệu Ban in sao ñề thi và gửi về Sở (Mẫu B7). Giám
ñốc Sở GD-ĐT ra quyết ñịnh thành lập Ban in sao ñề thi.
- Trưởng ban in sao ñề thi chịu trách nhiệm việc tiếp nhận ñề thi gốc còn nguyên
niêm từ Sở, quy ñịnh thời gian in sao ñề và chuyển ñề thi ñến các ñiểm thi ñảm bảo an
toàn, ñúng quy chế.
- Nhiệm vụ của Ban in sao ñề thi:
+ Tiếp nhận, bảo quản ñề thi và chịu trách nhiệm toàn bộ về sự an toàn, bí mật của
ñề thi;
+ Tổ chức in sao, ñóng gói, niêm phong theo ñúng quy ñịnh.
Nếu phát hiện sai sót của ñề thi trong quá trình in sao, Trưởng Ban in sao báo cáo ngay
với Hội ñồng ra ñề thi theo số ñiện thoại 0982 150 164 hoặc 0912 077 283 có phương án
xử lý.
3. Tổ chức thi:
- Các ñiểm thi phải có máy ñiện thoại trực thi;
- Lập danh sách ñề nghị cán bộ, giáo viên làm nhiệm vụ coi thi, chấm thi tại các
ñiểm thi, bố trí cán bộ coi thi:
+ Chủ tịch Hội ñồng thi (HĐT): Trưởng phòng GD-ĐT, Hiệu trưởng của ĐVCT .
+ Các phó chủ tịch HĐT: Lãnh ñạo các trường phổ thông hoặc trung tâm. Các phó
chủ tịch làm nhiệm vụ ñiểm trưởng ở các ñiểm thi.
+ Điểm phó ở các ñiểm thi là lãnh ñạo của ñơn vị sở tại.

+ Thư ký HĐT, thư ký ñiểm thi: Cán bộ, Giáo viên ở Trung tâm hoặc Trường.
- Tất cả các cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia làm công tác tại các ñiểm thi, hội
ñồng chấm thi phải nắm vững nghiệp vụ thi; không ñang trong thời gian bị kỷ luật, không có
con, em ruột, em vợ hoặc em chồng dự thi tại ñiểm thi, chấm thi. Các cán bộ, giáo viên làm
công tác thi, nhân viên phục vụ thi khi làm nhiệm vụ tại hội ñồng ñều phải ñeo phù hiệu theo
ñúng quy ñịnh.
- Trong thời gian hội ñồng coi thi làm việc tính từ lúc mở bì ñề thi cho tới khi thi
xong từng môn mọi người tham gia tổ chức kỳ thi có trách nhiệm bảo mật ñề thi. Lãnh
ñạo hội ñồng, giám thị, giám khảo không ñược mang theo hoặc sử dụng ñiện thoại di
ñộng, các phương tiện thu và truyền tin khác trong khu vực coi thi, chấm thi. Trong
trường hợp cần thiết chỉ có lãnh ñạo hội ñồng mới ñược liên hệ bằng ñiện thoại trực thi.
- Thanh tra thi: Do Sở ñiều ñộng và hoạt ñộng theo văn bản quy ñịnh thanh tra thi
hiện hành.
4. Công tác chấm thi
- Chủ tịch Hội ñồng chấm thi chủ ñộng lịch chấm thi, ñảm bảo thời gian, mọi quy
trình phải ñảm bảo ñúng quy chế.
- Chỉ ñiều giáo viên ñạt chuẩn và gần chuẩn, ñã dạy nghề theo chương trình hiện
hành làm nhiệm vụ chấm thi.
- Hướng dẫn chấm các môn thi thực hành (trừ môn Tin học) ñược mở sau khi làm
bài 15 phút và chuyển ñến tận phòng thi ñể giám khảo chấm tại phòng thi.
- Bài thi lý thuyết và bài thi thực hành Tin học ñược chấm tập trung tại một ñịa
ñiểm do chủ tịch HĐT quyết ñịnh.
- Chủ tịch hội ñồng thi tổ chức kiểm tra kỹ các bài thi thực hành ñạt ñiểm giỏi (9; 10 ñiểm).

4


5. Lịch làm việc, lịch thi
a) Lịch làm việc
Thời gian

8 giờ ngày
20/2/2013
22/2/2013
Từ 23/2/2013 ñến
01/3/2013
02/3/2013

05/3/2013
15/3/2013

Nội dung công việc
Đơn vị chủ trì (ĐVCT) cử cán bộ hoặc giáo
viên Tin học (cập nhật hồ sơ nghề) về Sở
nhận phần mềm, hướng dẫn tổ chức thi.
ĐVCT chuyển phần mềm ñến các ñơn vị có
học sinh dự thi nghề.

Ghi chú
Hội trường số 2, tầng 4 Sở
GD&ĐT

Các ñơn vị có học sinh dự thi nghề cập nhật,
kiểm tra danh sách thí sinh ñăng ký, thu lệ
phí.
Các ñơn vị có học sinh dự thi nghề chuyển
danh sách ñến ĐVCT
ĐVCT lập danh sách theo các mẫu B1, B2,
B3, B4, B5, B6, B7
Nộp các báo cáo theo mẫu B1, B2, B3, B4, B5,
B6, B7 về ông Phan Trí Hiếu – Phòng KTKĐ

Duyệt ñiều kiện dự thi
ĐVCT nhận các quyết ñịnh, hướng dẫn chuẩn
bị thực hành.

Các trường THPT, THCS,
TT GDTX-KTTH-HN

ĐVCT

ĐVCT

ĐVCT
Hội trường số 2, tầng 4 Sở
GD&ĐT

18/3/2013

7h30: Họp Chủ tịch, ñiểm trưởng thư ký HĐ Hội trường số 2, tầng 4 Sở
thi;
GD&ĐT
Nhận ñề thi, giấy thi, giấy nháp, bao bì.

7 giờ ngày
19/3/2013

Ban in, sao ñề thi làm việc

20/3/2013

7h30: Họp lãnh ñạo HĐT thi; phát ñề thi cho Tại HĐT

từng ñiểm thi;
13h30 hội ñồng thi làm việc
Tại các ñiểm thi

21-22/3/2013

Thi và chấm thi theo lịch

23-24/3/2013
29/3/2013

Tại các HĐT

Tại các ñiểm thi

Chấm thi lý thuyết, chấm thi thực hành môn
Tin học, nhập ñiểm
Duyệt kết quả thi.
Nộp dữ liệu ñể lưu trữ, in giấy chứng nhận

HĐ chấm thi
Phòng KTKĐ

06/4/2013 ñến
16/4/2013

In Giấy chứng nhận

Phòng KTKĐ, Phòng
GD&ĐT


17/4/2013 ñến
19/4/2013

Hoàn thành cấp giấy chứng nhận nghề phổ
thông

Các trường THPT, THCS,
TT GDTX-KTTH-HN

5


b) Lịch thi:
Ngày,
tháng

21/3/2013

22/3/2013

Thời gian
Buổi
Giờ
7h
7h45
Sáng
8h15
9h35
13h45

Chiều
15h30
7h15
Sáng
9h15

- Khai mạc kỳ thi: HĐT làm việc
- Mở ñề thi lý thuyết
- Làm bài thi lý thuyết
- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 1
- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 2
- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 3
- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 4
- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 5

Chiều

- Bắt ñầu làm bài thi thực hành ca 6 (DP)

13h45

Nội dung công việc

Ghi chú

(Sau mỗi buổi thi Chủ tịch hội ñồng thi báo cáo nhanh về Sở theo mẫu B9)

VI. Kinh phí cho kỳ thi:
Hướng dẫn mức thu, mức chi cho kỳ thi Sở sẽ gửi ñến các ñơn vị trước ngày 21 /02/2013.
VII. Xét cấp giấy chứng nhận NPT

a. Đối tượng ñược ñặc cách: Học sinh ñã tốt nghiệp nghề dài hạn bậc 3/7 (nay là
trung cấp nghề), ñược cấp chứng chỉ nghề loại giỏi. Các HĐT kiểm tra và lập danh sách
ñể duyệt cùng với kết quả thi.
b. Xếp loại kết quả thi: Thực hiện theo Công văn số 10945/BGD-GDTrH ngày 27
tháng 11 năm 2008 của Bộ về việc thi và cấp Giấy chứng nhận NPT.
c. Duyệt kết quả thi:
Biên bản tổng hợp kỳ thi, Bảng ghi ñiểm theo trường (Mẫu 13), Bảng ghi ñiểm (Mẫu 14);
Bảng tổng hợp kết quả (Mẫu 16, Mẫu 17). Mỗi loại 2 bản, các mẫu in từ phần mềm.
Đĩa CD chứa dữ liệu về kết quả thi nghề.
d. Cấp giấy chứng nhận NPT:
Phôi giấy chứng nhận do Sở cấp (theo số lượng học sinh trúng tuyển).
Khối THPT do Sở cấp; Khối THCS Sở uỷ quyền cho Trưởng phòng GD&ĐT ký
Giấy chứng nhận; Việc cấp Giấy chứng nhận NPT phải hoàn thành trước ngày 20/4/2013
Điện thoại trực thi: Ông Nguyễn Quốc Anh - Phó giám ñốc sở GD&ĐT - DĐ: 0912 184 918
Ông Nguyễn Công Ất - Trưởng phòng KTKĐCL - DĐ: 0912 077 283
Ông Phan Trí Hiếu - Chuyên viên phòng KTKĐCL - DĐ: 0982 150 164
Nhận ñược công văn này, ñề nghị các ñơn vị thực hiện nghiêm túc./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Giám ñốc, các Phó Giám ñốc;
- Phòng GDTrH, KH-TV, TTr,VP;
- Website Sở GD-ĐT;
- Lưu: VT, KTKĐCL.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Quốc Anh

6



Các biểu mẫu kèm theo công văn số 87 /SGDĐT-KTKĐCLGD
ngày 21 tháng 01 năm 2013
Mẫu B1:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO ĐỊA ĐIỂM THI NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2012-2013
Hội ñồng thi: ...............................
TT

Địa chỉ
ñiểm thi

Điểm thi

Họ tên
(Chủ tịch,
ñiểm trưởng,
Thư ký HĐT)

Chức
vụ

Làm
nhiệm
vụ


NGƯỜI LẬP BẢNG

Điện
thoại
trực
thi

Di
ñộng

Email

THỦ TRƯỞNG ĐVCT

(Ký tên, ñóng dấu)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu B2:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔNG HỢP THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2012-2013 (THEO ĐIỂM THI)

Hội ñồng thi: ...............................
TT Địa ñiểm thi
1

THPT A


Tổng
2
TT DNGDTX-HN
B
Tổng
3
.....
Tổng
Tổng cộng

Nghề
(xếp theo vần AB...)

Cắt may
Chụp ảnh
.....
Điện dân dụng

.....
......

Tổng số
học sinh
ĐKDT
....
....
....
....
....
....

....
....
....
....
....

Số
phòng
thi lý
thuyết
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....

Thi thực hành
Số
phòng
....
....
....
....
....

....
....
....
....
....
....

NGƯỜI LẬP BẢNG

THỦ TRƯỞNG ĐVCT

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký tên, ñóng dấu)

Số ca
thi
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....
....



Mẫu B3:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔNG HỢP THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2012-2013

Hội ñồng thi: ...............................
Số phòng
Thi thực hành
Tổng số
Nghề
thí sinh
thi lý
Số
Số ca
ĐKDT
thuyết
phòng
thi
Cắt may
Chụp ảnh
Điện dân dụng

Làm vườn
Nấu ăn
Nuôi cá
Sửa chữa xe máy
Thêu
Tin học văn phòng
Trồng rừng

Tổng
Hà Tĩnh , ngày ..... tháng ..... năm 201..

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

NGƯỜI LẬP BẢNG

THỦ TRƯỞNG ĐVCT

(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký tên, ñóng dấu)
Chú ý: Các hội ñồng thi phải tổng hợp chính xác (tổng hợp thí sinh tất cả các ñiểm thi), vì liên
quan ñến số liệu làm ñề

Mẫu B4:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐĂNG KÝ MUA GIẤY THI, GIẤY NHÁP, BAO BÌ

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013
Hội ñồng thi: ...............................

STT
Tên biểu mẫu
1
Giấy thi
2
Giấy nháp
3
Túi ñựng ñề thi, bài thi
Tổng cộng:

Số lượng

Ghi chú

Hà Tĩnh , ngày ..... tháng ..... năm 201..
NGƯỜI LẬP BẢNG

THỦ TRƯỞNG ĐVCT

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký tên, ñóng dấu)


Mẫu B5:
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG COI, CHẤM THỰC HÀNH THI NGHỀ
PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012-2013

(Kèm theo quyết ñịnh số........./QĐ-SGDĐT ngày.......tháng 3 năm 2013)
Hội ñồng thi: ...............................
Điểm thi: ........................

TT

Họ tên

Chức vụ

Đơn vị

Chuyên
môn

Nghề ñã dạy

Làm
nhiệm vụ

(Danh sách gồm có ... người)
Mẫu B6:
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHẤM THI LÍ THUYẾT, CHẤM THỰC
HÀNH MÔN TIN HỌC
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012-2013
(Kèm theo quyết ñịnh số........./QĐ-SGDĐT ngày.......tháng 3 năm 2013)
Hội ñồng chấm thi: ....................................................................................
TT

Họ và tên


Chức vụ

Đơn vị

Nghề ñã dạy

Làm nhiệm vụ

(Danh sách gồm có ... người)
Mẫu B7:
DANH SÁCH BAN IN SAO ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2012-2013
(Kèm theo quyết ñịnh số........./QĐ-SGDĐT ngày.......tháng 3 năm 2013)
Hội ñồng thi: ......................................................................................
TT Họ và tên Chức vụ
Đơn vị
Chuyên môn
1
2
3
4
(Danh sách gồm có ... người)
Danh sách gồm 3 hoặc 4 người tuỳ theo từng hội ñồng

Làm nhiệm vụ
Trưởng ban
Phó ban
Thành viên
Thành viên



Mẫu B8:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG THI ...........

HỘI ĐỒNG THI ...........

ĐIỂM THI

ĐIỂM THI

.............................

.............................

CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Họ tên: ................


Họ tên: ................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG THI ...........

HỘI ĐỒNG THI ...........

ĐIỂM THI

ĐIỂM THI

.............................

.............................

ĐIỂM TRƯỞNG

ĐIỂM PHÓ

Họ tên: ................

Họ tên: ................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG THI ...........

HỘI ĐỒNG THI ...........

ĐIỂM THI

ĐIỂM THI

.............................

.............................

THƯ KÝ

PHỤC VỤ

Họ tên: ................

Họ tên: ................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013


KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG THI ...........

HỘI ĐỒNG THI ...........

ĐIỂM THI

ĐIỂM THI

.............................

.............................

GIÁM THỊ

BẢO VỆ

Số: ..............

Họ tên: ................


Mẫu B9: (Báo cáo nhanh về tình hình coi thi)
(Sau các buổi thi các ñơn vị gửi về qua Email: ; bản chính lưu tại các
hội ñồng thi)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO NHANH

KỲ THI NGHỀ THPT KHOÁ NGÀY

/03/201…

Hội ñồng thi:……………………………………………
Buổi thi thứ: ……… ……………..
I.

Số học sinh
1/ Nghề cắt may:
2/ Nghề chụp ảnh:
3/ .........................
4/ ……………….

Số ñăng ký………HS;
Số ñăng ký………HS;

Số dự thi:…….……HS;
Số dự thi:…………HS;

II. Thí sinh vắng:
STT

Họ và tên

Nghề

SBD



thuyết

Thực
hành

Ghi chú

1
2
III. Thí sinh vi phạm quy chế (Họ tên, SBD)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
IV. Giám thị vi phạm quy chế: (Họ tên, ñơn vị)
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
V. Các sự cố khác:
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……, ngày …. tháng….. năm 201
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG



×