Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Nghiên cứu hiệu quả của việc phân cấp quản lý, khai thác bảo vệ công trình thủy lợi (LV thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 99 trang )

 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1.1. Lý luận về phân cấp quản lý
1.1.1. Một số khái niệm về quản lý và phân cấp quản lý
1. Quản lý:
nh ch

ng v ph c

pc

p ung nghiên c u v
v
công ngh
u n
h p

i uv

ch nh

ci nc
ng nh

Hi n n y vẫn ch


hu v



c ng ng y các u n ni
phái u n

học

-T i

: "L

v h y chú

u n

u có nó gồ

5y u

ch c chỉ

i u chỉnh v

-H

K n : "Qu n

c n ng ời h n h nh

-P
hông nằ
gic

FDu

T ên h c
ờng

u:
vi c g

"

h nh
ch nh

:

nh

nh

h ch ổ ch c

h c hi n

h ch ổ

á y”

x y

ng v

cách hi u u
: " uy ch cùng

nh n h c

nh

ọi ổ ch c gi

á Qu n
iể

u n

u n ng ời hác

họ

ng

iể

v

u n


õ:

nh

h

i u chỉnh v

ph i

i c ng ph ng phú hơn Các

inh

- Fay : "Qu n
chỉ

u n

h ng nh

b n ph i bi
nh

học u n

học

ng nh ngh hu


ịnh nghĩ
v

u n

h nh h

h

nh ng ịnh nghĩ v

n cách

nghi p ch nh ph

c

học

i c u n

hu

cu i Th

n ch

h

u n ọng


c n ng ên h nh

v nh ng n

n g i

nhi u nh

nhi u u n huy

inh nghi
u n u n

u n

h nh

ục iêu

ôi

ờng

h c iễn

ng; iể

ch ng nó hông nằ




giúp

ịnh"

u n

h nh u ; uy n uy uy nh c

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

uy

n ch

c



h nh ch"

Lớp CH 17KT

1


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT


Nh v y có hể nói ằng Qu n
ịnh h ớng c

ch

u n

ng u n

hu

i
bằng

h

hể u n

ác

ng ời u n

v các

ng iên ục có ổ ch c có

ổ ch c u n

ên hách hể


ặ ch nh ị v n h á x h i

h ng các công cụ u n

nh các u

inh

các ch nh ách

các nguyên ắc các ph ơng pháp v các bi n pháp cụ hể nhằ
ờng v
c

h

i u i n ch

phá

iển c

i

ng nhằ

ôi
c


ục iêu

ng u n
H

ng u n

h ch

nói chung x y u nh 3 n i ung ch y u

ph i h p h c hi n

ph h c hi n v
ục iêu

3 giá

ch y u

á các công vi c c

u n

i n



nh nhằ


1

p

hời gi n chi
c các

ịnh

L p

h ch: L vi c x y

c h n h nh nguồn
h ch h nh

ng

c cần hi

ng h

ục iêu xác ịnh nh ng công vi c

ể h c uá

nh

ôgic


nh v



nh phá

có h biểu iễn

iển

ới

ng ơ

c b

gồ

ồ h h ng.
Tổ ch c h c hi n: Đ y
i nv n

ng

áy



óc hi


nh ph n ph i các nguồn

bị v

n y chi i hó hời h n h c hi n ch

u n

h nh h n h nh gi i uy nh ng v n

Các n i ung c
p

h ch

ng ch
u n

Kh

ể u n

các i n h c chung các

h ch c
inh ằng

án x y

nh




nh

án ph n ch nh

h ch

h nh h nh

ch ng

nb

iên u n v h c hi n bá cá hi n

n i u ph i h c hi n v giá

học u n

Tuy nhiên

i n

úng

in ph n hồi ch vi c ái p hi

hời gi n N i ung


ng công vi c v

Giám sát: Là quá trình theo dõi iể
ng i u chỉnh các h

i n

chu

nh n ng

ng

vi c

á

u ó cung c p các hông



nh

u n u n

ph i có ổ ch c

ng cần nhi u b ph n h p h nh Đó


huy chung v

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

u n

các i n h c v chuyên
Lớp CH 17KT

2


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

ôn nh

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

: uy h ch

i n úc

ng v các i n h c h

c u công ngh x y

nh

: pháp u


ng ổ ch c x y

ổ ch c nh n

in học

ôi

ờng
2. Quản lý tài nguyên nước
Qu n

i nguyên n ớc

hể ch

u pháp h p ác v

các ổ ch c nhằ
ọi h

iễn

h i hác b
h i

ôi

v


nh

u n
uy

hu

inh

v n h nh h h ng các công
phá

ôi

iển v

u n

nh c

i nguyên n ớc
ch

i nguyên n ớc

n uy h ch hi
nh h i hác v b

x y


c
ng v

v nguồn n ớc

i nguyên n ớc

ổng hò các h

nguồn n ớc ch các h

ng

ờng v phòng ch ng nh ng ổn h

u n

cung v cầu v n ớc

ờng Qu n

gi i

h ng các công

cách hác

ng

c n bằng gi


x h i

các uá

v n h nh h

Nói

b

ng inh
ng u

u n

u n

áp ng yêu cầu c

cách b n v ng uôn
ch

p h p các h

ng nhằ

n inh

inh




n ớc g y

3. Quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi
“Qu n
các

công

ục iêu ch

h

i n h ch h p huy
hông g y

công

h ng h y

” Phần c ng gồ
i u i v các

c

công

nh ổ ch c h ặc cá nh n


nh h y

i

ó hi

c hác nh u ể

nh h

ầng b

ổ ch c v n h nh

ng hi bị còn phần

i h

v

n ch

ch c n ng

ằng:
vi c

uy u v n ng c p nó”


i cần c h i y u
nh ầu

p các i u

ục iêu

ng x u n ” Ti n ĩ

hi có
h



hồng công

nh ng ác

v in

h nh công c

i

ng các nguồn

“ hông có b ph n n


nh h y


“phần c ng” v “phần

h ng ênh

ơng công

các công ác u n

nh

khai thác

h h ng h y nông
N i ung yêu cầu c

công ác u n

h i hác công

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

nh hu

i:

Lớp CH 17KT

3



 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

Công ác u n

h i hác công

nh hu

ib

gồ

3 n i ung

chính:
a. Quản lý nước:
Đi u h
công

ph n ph i n ớc iêu n ớc công bằng h p

nh hu

n inh

i


ôi

áp ng yêu cầu phục vụ

ờng v các ng nh inh

n xu

u c

ng h

nông nghi p

h ng
ời

ng

n hác

b. Quản lý công trình:
Kiể
công

h

nh hu

õi phá hi n v xử

i

n ng c p công

ồng hời h c hi n

nh

áy

óc hi

úng uy chuẩn iêu chuẩn
hi u u v

ịp hời các

ử ụng u

c

vi c uy u b

bị; b

hu

ng h

ỡng ử ch


v v v n h nh công
b

công

h ng

nh h

nh v n h nh n

n

i

c. Tổ chức và quản lý kinh tế:
X y

ng

nguồn v n
nhi

i

ô h nh ổ ch c h p
nv

ọi nguồn


vụ h i hác b

ui ịnh c

v công

công ác u n

Qu n
phục vụ

v n h nh

nhằ

nh hu

i

v n h nh công

h c hi n v h n h nh
inh

n xu

x h i

n xu


hu

nh ổng h p h

vụ u n

i

n phẩ

nh

ới iêu n ớc c p

b

n

ịch vụ công ch

uy n h ặc
n v

h i hác công

T n ụng công

i:
n công


nh

n inh ịp hời v hi u u .

nông nghi p v các ng nh inh

ử ụng v n

u n v huy

nh hu

ỡng công

úng uy chuẩn iêu chuẩn

h ng với cơ u n có hẩ
nhi

c gi

uy u b

Th c hi n cung c p
vụ

c

ử ụng có hi u u


pháp u

Yêu cầu c
n ớc h

ể u n

nh

áy

hác ên cơ

h ch

ọi nguồn

c

nh hu

i

óc hi bị

ng v n ể h c hi n các h

Học viên: Nguyễn Công Thịnh


ới iêu c p n ớc phục
h p ồng ặ

c gi
c gi
ng
ng inh

ể h n h nh
hu

i c nh

nh hác với i u
Lớp CH 17KT

4


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

i n hông nh h
c gi

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

ng

v u n h


n nhi

vụ u n

các uy ịnh c

h i hác công

nh hu

i

pháp u

4. Phân cấp quản lý
Ph n c p u n
Kh

ng nh ng nhi

học u n

ch ng

bu c ph i có ch

inh ằng

nh


ới có hể ng c ờng

N u chỉ

p ung uy n

inh h

c ch

ph i “bù ầu” ể gi i uy
ó

ng u n

ầng u n

c

ọi v n

nh ng ch c vụ v

ách nhi

v

trách nhi
nh ch c c


ph i bi

ó
b

T ng

nh

c uy

ph i

ịnh b i

ổ ch c u n



ch c p

u n

ch c p u n

h p gi

ới có uy n v có

huôn


uy n h n n

nh ch

áng
bớ

p ung inh hần

ng vi c h c hi n

p ung v

nhi

h n ng

ng c p u n
nh

ới

nh

ồng hời có hể gi

i ổ ch c cụ hể hông hể có hể có

xác ịnh uy n h n n


c Ph n c p

ph n uy n ch c p

giúp

bắ

vi c u n iêu ch nghĩ

hi u u

nh ng phần vi c c

có hi u u

uy n

ới có hể hi n họ phá huy h

gánh nặng ch các c p u n
c

u n

i u n y ẽ ẫn ới h u u nhi u

ơng ng L


n ng c

ổ ch c u n

v h ch ng c

nh ng h nh h nh ác ph ng

nh D

c

b

p ung v ph n chi

Nh v y

vi c bị



vụ c

ục iêu chung
ẫu nh

ịnh ể

ph i ph n chi


cụ hể v

c

inh nghi



u n

i ổ ch c

5. Phân cấp quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi
i c u n
ổ ch c u n
ô h nh gồ
i õ

công

nh hu

h n hi n

i hi u u

i u u n ọng hơn c

nhi u ổ ch c hác nh u


ng nh ng i h

ng v

cần ph i

c ph n c p nhi

h p với nh u

ng

h i hác công

nh h y

h ng nh phù h p Ph n c p u n
công ách nhi

hông chỉ ơn huần

các cơ u n u n

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

công

nh h y


vụ v

hi
nên
uy n

hung hể ch
i

ph n

i T ung ơng ch

Lớp CH 17KT

5


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

các cơ u n ổ ch c
i

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

ơn vị c p

i c ph n c p u n

h c hi n chuyển gi


ới

ị ph ơng ch

ch các ổ ch c u n

ách nhi

u n

u n

công

nh hu

ph n công ph n c p u n
huy hi u u
inh

b

ị ph ơng

phục vụ



ch


ơng c

h giới v

nh hu

ch các h
n xu



i ch các ổ ch c

i Nhi u nghiên c u h
b

ng

nh h y

h i hác công

ng nh ng yêu cầu

n ng ời h

công

h p ác ùng n ớc h c hi n u n iể

n ớc v

n

học ch

h y vi c

i

cần hi

h ng công

nh hu

nông nghi p

ng
Đ y
i phá

n inh v các ng nh

hác áp ng yêu cầu công nghi p h á hi n

ih á

n xu


nông

nghi p
Ph n c p u n


u n

gi

h i hác công

các c p

ung ơng

nh n nh ng ng ời ùng n ớc nhằ
giúp phá huy

c

i góp phần
c i hi n ời

nh h y

i

n ng


ph n chi h p

n ị ph ơng

n ng c

ch

n ng

c v hi u u

ng uá

u n

các công

nh h

n góp phần u n ọng v

v

p hể ới các cá

ng v n có c

i nh ng chuyển bi n
ng nh n


i

nh h y

ng

vi c phá

n xu

iển inh

x h i
Th

Hupp

h ph n c p u n

ph n công ách nhi

các cơ u n u n

ch các cơ u n ổ ch c
nh h y

i hi u u

h ch h p


ơn vị c p

cần ph i

h p với nh u

ng

nên
vụ v

ng u n

gi

ới

T ung ơng v

nh h y

hi

i õ

i T ung ơng

ị ph ơng gi


công

nhi u ổ ch c

ng nh ng i h

h i hác công

hác

ng v

phù h p
nh hu

i CTTL

õ

Nh n ớc v ng ời

h i hác CTTL Th c hi n x h i h á công ác hu

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

i

ổ ch c u n

ô h nh gồ

uy n

nh h y

ị ph ơng Để u n

hung hể ch h ng nh

Nh v y ph n c p u n
ách nhi

công

hông chỉ ơn huần

c ph n c p nhi

nhau

h i hác công

i h y

Lớp CH 17KT

6

n



 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

nói cách hác
u n

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

c ng c

ổ ch c u n

h i hác CTTL gi

chỉ u n

công

nh có

nh ầu

h

b

c pc

ic

các h


h ớng c ng ồng h

Nh N ớc Th
h ng có uy

ó Nh N ớc

ôv

v

hu ph c p v các ục ênh ch nh; phần còn i gi

ch c h p ác ùng n ớc u n

Th c hi n chuyển gi

hác CTTL ên ị b n ch ng ời h
ch ng ời h

ng

ng

gi

ớn công
ch các ổ


uy n u n

i gắn ách nhi

h i

với uy n

i

i

1.1.2. Vai trò của việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi
Ph n c p u n
hách u n c

h i hác công



nh u n

h i hác h

nó hoàn t n phù h p với uy
nh h nh nhi
h y

vụ


ới

ô v ph

- Ph n c p u n

u

y h ặc ổ ch c u n

uy u b

c

nh h y

i

các ổ ch c h

nó ẽ phá huy
các h nh viên

cách

nh

Ch nh ph

Ch nh ph


b

ọi h

c p ch

ng

v công

nh

i

õ

c ách

i ch nh

i với công

nh n ớc h nh

ch òi ách nhi

n i

cv


hông hể
ng u n

c n ớc Nh n ớc chỉ có hể ầu
phần inh ph ch vi c u n

h i hác

uy n v

nh h y

i u n

p

uy n

i

i ch nh v v y

v

c ng ác c

i ẽ gi

chi ph c


;

h i hác công

c ng ồng ng ời ùng n ớc cần

h ng

i ẽ

nh h y

v n h nh công

ng ổ ch c u n

- Ph n c p u n

i

các h

h i hác v b

y u

nh h y

cách hác ph n c p u n


vi c ph n ịnh
u n

c

nh h y

h i hác công

gi

h ng các công

ỡng v cơ ch

v các ổ ch c ùng n ớc Nói
công

òi hỏi

y:

h i hác công

i với v n h nh v

i

vi u n


i c ph n c p u n

i có v i ò u n ọng

nhi

nh h y

nh h y

nguồn

c v nh n

h i hác công
x y

ng h

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

i ch nh ể

nh h y

i ên uy

h ng công


nh v h

v n h nh công
u n

cv

nh h y

v n h nh công

ô

i ớn còn

nh h y

i nhỏ

Lớp CH 17KT

7


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

v h
ch

h ng h y


Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

i n i ồng Ph n c p u n

“Nh n ớc v nh n

n cùng

- Ph n c p u n
ách nhi
công

c

ng ời nông
i p

n

”;

h i hác v b

v công

ng ời ử ụng n ớc

nh h y


i

c i p phục vụ

n hi u u h

vi c h c hi n ph ơng
nh h y

i với công

nh h

ới iêu ch

ng c

công

n xu nông nghi p hu nh p v

ùng n ớc ẽ uôn gắn bó v có ách nhi

n xu

ng c

hơn

ầng cơ


D

nông nghi p c

nh h y

ời

i ể ng c ờng

i ẽ ác

ng ời

ng

c

n nên ng ời

ng vi c u n

b

v

công trình.
- Ph n c p u n
có uy




ô v yêu cầu

i u n

n ng c

hu
nh

c ng ồng

công

nh n i ồng c p x

v ng

ng h

- Ph n c p u n
b

i

b

hôn có ch


u n

các ổ ch c u n
công

ồng b

cầu n i gi

công

các ổ ch c u n

ng công ác h y
ng c

ể chuyển gi

nh h y

h

h y

i

ng u n

ể các ơn vị n y


i nhỏ v
nh b n

nh h y

n v công ác u n

c

ng

i

i ch các Tổ ch c h p ác ùng
ch c n ng

nh h y

vụ iên u n giúp ng ời ùng n ớc ử ụng n ớc hi u u
ng h

i

h

b

h i hác công


nh h y

hép

ng c ờng

công

nh nghi p nh n ớc h i hác công

ô ổ ch c

nh h y

phù h p ch ng ời ùng n ớc ng ời h

ch c

gi c

n ớc

pháp

các

p ung v

i với các ịch


Gi

iv

uy

nh nghi p u n

công

nh

nh ng h

ng



h

h ng

hi u u hơn
1.1.3. Hiệu quả của việc phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi
Th ớc

nh

ng u n
huy


n ch

ng nh ng
n ng c

ch c n ng nhi
nhằ

h
nh ch

ng u n

ch nh

hi u u c

ục iêu cơ b n c

ph n c p u n

ng n ng

các c p u n

ng c

vụ v


uy n h n nh

ịnh T ớc h

ng c ờng hi u

c hi u u c

u nn

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

T

các h
phá
gắn với

ph n c p u n
nhiên hông ph i b
Lớp CH 17KT

8


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

c

ph n c p nh


h n

i u i n v cơ
ch nh

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

cũng

v

ch

h vi c ph n c p

i

i ch hi u u N u c p ó ch

hu

cách

áy

nh

n ng


c

óc ẽ hông

h n ng

i hi u u

i

h

ch g y ác h i
T ên h c
u n



i nv

chúng

u n iêu

ng hắc phục nh ng nh

nh

nh


h n ng gi i uy

D

ó c pn

cầu v nguy n vọng c
v

h

nh

ng ời

gi nhi u hơn v
i u i n hu n

Chi ph ch
chúng

c n ph i x

h i hác v b

ng

v công

h ng công


h

u n

h i hác v b
ng

h công

ng ời h
nh h y

h c

i hi u u c
i

v công

ng

iv

vi c ph n c p u n

Ng ời

nh h y
h


hơn h n ch

n nắ

i Họ ch
c ểx y

h ng

vụ

v ng hơn
ng

ch c c

ng

u n

c h i hác ử ụng

c nhi u ác nh n x

h i v v

c hời gi n phục vụ h u ch
các h n hu chi


n u n
b

x h i hác

c ng ồng v v i ò nhi

c n ng c

á chặ chẽ hơn ử ụng úng

ng chi iêu c
h

i

inh

Ng i

u:

iv c

h ng v v y

- Nguồn v n ầu
iể

ng


ph n

ên các iêu ch :

nh u n

ng vi c óng góp các nguồn

v h

nh é



c nh hi u u

i nh

h c cũng

hi u u c

c ánh giá

u c

nh h y

nh hi

n

i Cụ hể hi u u c

h i hác v b

v n ng c
hơn

i

xé ới các h

- Nh n h c c
h

nh h y

n ẽ u n

gi hơn

ng u n

ng hời gi n v

vi c ph n c p u n

c


h

h i hác công

hơn phù h p với nhu

v v n

i hơn nên họ cũng ễ h

Cũng gi ng nh b
c p u n

hơn các yêu cầu u n

á h c

ng

cơ ch

hơn có i u

n hơn nên chắc chắn ng ời

các h

c

á h c


ịp hời hơn phục vụ

h cần ng c ờng ph n c p ch c p ó D

c iể

ục

công

h c hi n h

nh

i ch nh c

ch hơn
u

úng uy ch

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

h

ọi uy

c


ịnh v h

c công h i
u n

h ng
n các h

i ch nh c

ơn

Lớp CH 17KT

9


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

vị v h

úng ui ịnh c

ch ng

c hi n

i ch nh c p c
h


ầu

nh hu

i

h ng

n có hể h
ch

ng ph

á

hơn Ch nh v v y

ng c ờng hi u u

ử ụng nguồn

c óng góp c

n ch

ọi

v n h nh h h ng

nh

b

có ng ời u n

i u i nv

gi v

ông chờ v

c iể

nh n ớc cũng nh các nguồn

- Các công
vi

Nh n ớc

ng iêu c c

ng u n

ph

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

u n

c pc


ôi

các công

Nh n ớc

ơn vị hi công giá

h c

v

ờng hu n
nh h y

n i n ên

i ể ng ời nông

i gi

c

ng c ờng ph i h p gi

á

ng vi c ầu


i

các ơn vị

u ử công

nh hu

i
- Các công
h ớng phục vụ
hi



nh h

ới c

h i hác h

inh

các công

công
nh

ng phần ớn các công


nh

ng

c

vụ

i cũng ng y

b

nh i n ch

nhi

ịp hời
ới

úng

u ng hơn

ớc hi h c hi n ph n c p
- Thu

u n

i ph v các h n óng góp c
hơn có ị chỉ iể


v n ch vi c uy u b

ỡng h

h ng còn có hể huy
ênh

ng

iể

ng ời
á õ

h ng ênh

c nguồn

n

c hu

ng bổ ung
ơng công

c ch các ch ơng

u ặn
c nguồn


nh Nhi u h
nh iên c h á

ơng
- Gi

c hời gi n v

ng nh
nhỏ

ng c ờng hi u u

c các chỉ iêu phục vụ h

ch nh v v y hi u u

yêu cầu v có ch

v

hơn

ục iêu c i hi n

ớn hơn Di n ch
với

ng


vụ

h

h ng công

ọi công vi c ác nghi p v

gi i uy

nh nh chóng

ịp hời

Ch nh nhờ ó

góp phần gi

công

i giúp

nh h y

các công y u n

ng ầu vi c ác nghi p các công vi c
nh h y


nh hu ng xử
ch nh ng ời
c biên ch

i ngũ cán b có

h i hác công

i n i ồng công

nh h y

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

hu
n h

nh h y

n i ồng
gi

i

chuyên

c

nhi


các công y u n

nh

i

ôn

h i ác
hu c

p ung hời gi n v

u

Lớp CH 17KT

10


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

gi i uy v xử

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

các v n

ớn hơn u n ọng hơn


ng u n

h i hác

h h ng
- T ng n ng u
công

nh

c

v

c u n

còn

ng hê

c ng ồng

ng ời

công trình h

ỡng v n h nh

ẫn ới c y ồng
ng ới


các h n hu nh p



công n vi c

n

c uy n ch

/h /n
ch

ng ng c ờng h i hác h h ng

ục iêu ch các
n ch n nuôi gi cầ
h i hác công

ói gi

i c y ồng nông nghi p
ú

nghi p nuôi ồng h y
ng vi c xó

các


có nh ng nơi n ng u

h ớng

vi c ph n c p u n

ng c

uy u b

ới iêu ầy

Ng i

n

ục

ch nh

ới c y công

phá

i n nhỏ

Ch nh v v y

nh h y


i

góp phần u n ọng

nghè ổn ịnh ịnh

n ninh x h i ch các ị

ph ơng
1.1.4. Điều kiện để quản lý và phân cấp quản lý công trình đạt hiệu quả
Ph n c p u n
cầu

b

phục vụ

ch các h

i

ph n c p u n
nh h y

i

ng nh ng yêu

i phá huy hi u u


v

hác T ên cơ

h c iễn ph n c p u n
i n nghị v

b

hể ch

h i hác
ể h c hi n

n ng c

hi u u

u n

h i hác công

n ớc v các công

nh h y

ib

gồ : 1 ch nh


ch nh ách c

các ị ph ơng

i

gồ

u n

các ch nh ách c

v ch nh ách c
i u

ch nh ph

uy ch h
c i p u n

h y
hông

ng c

3 h h ng ổ ch c u n

các ổ ch c

ch nh ph


các ổ ch c u n

nh n ớc nghị ịnh c
iv

nh h y

cần
h i hác nhằ

Thể ch

các ỉnh

nh h y

n inh v các ng nh inh

h ng ổ ch c u n

nh h y

ách b

h ng công

n xu nông nghi p

ph n ch h

công

h i hác công

b

u

b

uy ịnh c

gồ

h i hác công

các ổ ch c u n
nh h y

các u

các

các ổ ch c u n
gồ

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

i;


c

v U ND

công

nh h y

nh n ớc v

i
Lớp CH 17KT

11


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

LUẬT
Quy n u n
ử ụng n ớc
Qu n
nh ch p v n ớc
Quy ịnh v ách nhi các bên
Quy ịnh v nhi vụ các bên
h gi
Qu n
ổng h p i nguyên n ớc


CHÍNH SÁCH
ử ụng n ớc
L chọn
án
Thu hồi v n ầu
Chuyển gi
u n
Ph n c p u n
Ứng ụng công ngh

HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ
chi ph i c ch nh ph
Cơ c u ổ ch c
Nguồn nh n c
Tài chính
Th y i ph
Qu n
hông tin

Hình 1.1. Mối liên hệ giữa các thành phần của thể chế
h nh phần hể ch
ổi các y u

c

ên có

ơng ác nh h


h nh phần n y có hể ẫn

các h nh phần hác Th

ó các ổ ch c u n

x

hể ch

nh

h nh phần c

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

n

ng ẫn nh u

h y

h y ổi các y u
công

nh h y

c
i


Lớp CH 17KT

12

c


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

1.2. Tổng quan về việc phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế
giới và ở Việt Nam
1.2.1. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế giới
D các ặc iể
hi n ch ơng

hác nh u v

nh u n

h

inh

ch nh ị x h i

h ng công

nh h y


i

các n ớc ên h giới có hác nh u

u hời

ới

cách nh nh chóng ên

ầu h p

n

198

nhi u n ớc h y hó h n v

nh ng chi ph

ng công ác u n

ng vi c hu h y

i ph



ph i n ớc hông công bằng

húc ép

nh

chuyển gi

ẽ với áp
uy n v

h

ầng

h

u n

ên

h p

8



n h giới h c hi n

h ng h y nông
In


ng

i nhu n

n i

hác

Chi ê T ung Qu c
ng

n n nông nghi p có

h

ẫn ới
ới

ới

cc

h ng

ặn



c gắng


các cơ u n

các ch nh uy n
ới chuyển gi

h

n h ặc các

Thổ Nhĩ K

ô h nh u n
ới iêu v


ph n

nhi u n ớc ên h giới

xic

ới

ắc

ị ph ơng

ô h nh ên iễn

gánh nặng vè chi ph


ng ời nông

n y

i n ch

h ng

i ch

ới h ặc b

ên h giới

ng n

ô h nh u n

các n ớc hy vọng ằng vi c h c hi n
gi

ng

ng úng ng p v nhiễ
các h

h ng

ới ầu nh ng


các cơ u n nh n ớc ch các ổ ch c nông

ổ ch c phi ch nh ph
nh :

ng

h ng

hụ

nh n ớc ch các nh cung c p ịch vụ h y nông
T gi

5

i ch nh ể

i ch nh nhi u n ớc

ách nhi

h

ng i n ch

n Các nh n

ng ph n ớc

c



v v n h nh h

ng ời nông

xu ng c p nh nh chóng c

c

ặc bi

ới c

n h giới

vi c h c



ng

h

Ch nh ph

h ng


ng n ng u
i ch b

ới ên ẽ
cũng nh

c chi ph n

n

1. Mô hình quản lý tưới ở Philippin
ầu h p

7 c

h

XX cơ u n u n

(National Irrigation Administration – NIA ph i
h n nh ng ời nông

n hông

nguy n

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

h y


ới Qu c gi

ơng ầu với nhi u hó
i ph các h h ng công
Lớp CH 17KT

13


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

nh h y
h

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

i ng y c ng bị xu ng c p ch nh ph bắ bu c

ng

các v n

ên

hách h c ch

v bắ bu c NIA h y ổi cơ ch ổ ch c v
n ớc phá

iển NIA


ng v i ò h
ới I g i n A
ới v

ó

hu hẹp ph

gi c

ng ời h

ci i n – IA

ục iêu ch nh c
nhi

ph

ng

công

ới

ng v phá

các công


nh ầu

IA u n

v n h nh b

ỡng v

chọn

ng h i ph ơng án:

c
nh v

p các hi p h i
các h

h ng

iển các IA ể họ có h
ỡng các h
nh n y

ênh c p

iv

NIA


ô h nh ổ ch c u n

ớc ầu ch ơng

vi nhỏ nh các h h ng c p x h ặc

ic

inh nghi

i bằng cách hi

nh ổi

i chi ph

v n h nh công

v n h nh v b

ng phần h h ng

ung ch y u v



ồn

ể ph i h p với NIA u n


v i ò u n

n b h ặc

u n
vi u n

Ch nh ph yêu cầu các NIA x y
n ng

ng

h ng

ới

c h

iể

xu ng NIA p

ênh ch nh Để chuyển gi

ch h

h ng c

ch


họ IA có hể

Ph ơng án 1: Các IA ph i óng góp ch Ch nh ph 3 % giá ị x y
v n ng c p h h ng công
i p v h h ng công
ng còn i

Đ nn

198

ch áp ụng h
cũng

iể

h nh

h ng 10%; 20% trong quá

ần nh ng hông v

uá 5 n

u n

ới

ô h nh n y


c các

h ng v

u

h ch

nh ng h nh công ớn v NIA
ng các h h ng

v v yn

h ng có i n ch

v ớn IA ph i h p với NIA h
h p ồng

ới

ới c p Qu c gi v

1983 i p ục
ới 3

h

ng ph

Đ i với


nh n v chịu ách nhi

nh n v chịu ách nhi

u n

v n h nh công

ng IA; H nh h c h b

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

ih

3 h nh h c h p ồng: H nh h c
h c hi n công vi c b

ỡng h ờng xuyên các h h ng ênh cụ hể; H nh h c h h i
các h nh viên

c

ần ch Ch nh ph

cơ ch

vi áp ụng với các h

giúp


nh ó hu c IA

Ph ơng án : IA
nh x y

nh 7 % còn i c i nh Ch nh ph

ng

h p ồng

nh v hu h y

h p ồng

nh n

i ph
c các

Lớp CH 17KT

14


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

trách nhi


Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

ng v n h nh b

chi ph n ng c p

ỡng h h ng v

ần chi ph x y

ng

ng

b. Mô hình quản lý kênh Paliganj bang Bihar Ấn Độ
Kênh ph n ph i P ig nj hu c ih
nghi

ên cơ

ới

Ấn Đ

x y

1 197 h gồ

ng ời T ớc n


1988

Để n ng c

u n

76

ênh

ới

h

công ác

p Hi p h i nông
Hi p h i nông

h

gi c

xu

ng bầu

b

nh


các H i
vi

Hi p h i v n h nh ênh nông

nguyên nh n

c gi

ng ời ử ụng

nông

nv

ổ ch c

ới c

ng

hôn

u n
i



Để gi i uy


các v n

ổi ên h nh

i i n ch nông

n

v v n h nh h

IC

nh ng ng ời

ph n ph i n ớc v

IC ẽ gửi

nh

bằng cách h nh

c i p u n

chịu ách nhi

ng ph

c i ổ hể ch


u ó ch nh h c hó v

n ênh ph n ph i P ig nj

nông dân

v hi u u
iể

c i ổ ph ơng h c u n

gồ

ên 114

chỉ

iên

cách hông h p

n v n h nh ênh

ới Hi p h i b

v công

nv


công ác

ể ph i h p với Cục T i nguyên n ớc ể
h ng

h

hi u

h ng; hi u

h ng v n h nh

ên nhó

ng ó i n ch

cục T i nguyên n ớc u n

cơ b n cần ph i nghiên c u gi i uy
v cơ u n u n

ô h nh u n

14 867 h

ng với 16

hời gi n nghiên c u nhó


v h

nghiên c u h c

hi u u Ch nh ph chọn ênh n y h

u

u n

iể

ng các nguyên ắc chung ể c i ổ

Kênh P ig nj có i n ch

ới c nh ác
é

c chọn

i i n h

u ử
gi v

n

c. Mô hình quản lý tưới ở Trung Quốc
T ung Qu c

h ng
ới
v n

ới uy
n

u c gi có ịch ử
ô ớn

ên 1

c ử ách ghi

công ác u n

ới với nh ng h

6 5

ớc Công Nguyên

n

ng ời Ch nh ph T ung Qu c ặc bi

ơng h c ch nh v v y

trọng Cu i h p


i

u ời v

7

cơ ch

ẫn

các h
u n

n công

h ng
ới

ới có

b c

nghĩ h

nhi u nh

nh bị h hỏng hi u u

Học viên: Nguyễn Công Thịnh


u n
c iể
ới

ới
c u n
nh
h p

Lớp CH 17KT

15


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

với i

n ng công

nguyên

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

nh

ầu n

ới v c i cách inh


v

1978 T ung Qu c

i n

ể ổi

ng hu v c nông nghi p v nông hôn bắ
h

ng h

ác v

iểu công iể ; h nông

c phép

nhu n

họ

u n iể

x h i hó

c ờng u n

nh


ẽ T

ờng v

c nh ng g

ên ênh c p II

ô h nh u n

ng



ph i h p gi
n y ỏ

i h nh
u n

p

có nhi u u iể

xu ng gi
n u n

ờng h p cần hi
ênh nhánh


c p I v c p II v

ênh c p III

WUA

p h

WUA
c p n ớc
ịnh h i

c h nh
ổ ch c

ng vi c

c nhi u ỉnh

công

nh ầu

công

nh ầu
ới

nh c


iv

i
Nh

ênh ch nh

n ầu ênh c p I v

i ph hu

cv

Th y

i

Các Chi cục Th y

i

n QLKN

v n h nh ênh

xu ng gi

ể u n


ùng n ớc
ng h

các ị h

ch các WUA h c hi n Các
ơng

c i p gi

u bán n ớc ph n ph i n ớc ới các h

ng n ớc iêu ùng c

h ng ng

nên

phần công

các uy n ênh c p III

i i n ch các h

ô

ch ng ời ử ụng n ớc u n

ng bằng i n h y


h nh p các b n u n

hi n nh ng

các ỉnh Hub i G n u

v n h nh ph n ph i n ớc

ng

xu

ng

Nh n ớc v H i ùng n ớc:

n y Nh n ớc u n

ênh c p III

i các chi ph h

c p bù

y

ới :

hông u h i ùng n ớc - WUA Để u n
QLĐ KC


ới

ới

các

i

ới h

ô h nh

ô h nh u n

h y

ổi

i

ị ph ơng

áp ụng T ng h nh h c u n

n ớc

c gi

i ch nh cũng nh


c áp ụng há phổ bi n
i

Hebei

i h n ể c nh

ch v

ô h nh u n

h nh n y

c gi

ng ể i n ới h c hi n

u chung i có 3
-

n

các hể ch ch nh ách u n

iễn

ới

vi c xó bỏ các h p ác x


nghiên c u hị

; h y ổi

cu c cách
h nh

n xu

ầu

ới công ác u n

nh

án

ô h nh

ên

ịch với công y
ùng n ớc xác

c hu v hu h y

ph n p ch công y h á n ớc

Học viên: Nguyễn Công Thịnh


Lớp CH 17KT

16

i


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

ô h nh

-

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

u hầu ch

huê:

h h ng Fingui với i n ch
ị Xi n
ng ời

y

ổi

n h


gi v

ô h nh n y

c h c hi n n

ới 9 37 h hu c Xi ny ng v h nh ph

ới á b

h

ng h

ng u n

h ng u n

u giá h ặc ch
u giá h ặc ch

uy n u n

n ớc bằng cách

huê ể gắn uy n ử ụng v

uy n u n

với vi c ẩy


hu

u giá v 9
K

ới n y Ch

uy n ênh ch

u

c

h p gi
ng

uy n
u n

ới; gi

ch

nh c i

ng v

p hể


i nhu n với
ầu

uy n ử ụng v
u n

õ

ng”

c

ó
c

vi c x y

gi

nh v

c ph

u n

u giá

ub

uy n ch y u ó


uy n u n

h

ph ơng h c c nh



ng ời ùng n ớc với
ồng hời

h c hi n

u ử n ng c p công

các h u ung gi n nên

ng

538 ênh nhánh

h ng nh

“ uy n

h u uy n ử ụng

hác chuyển h nh h c u n


ng ng ời ùng n ớc ể h nh h nh

Ch nh ph c
ách nhi

ổng

c ánh giá

công bằng v b nh ẳng ể

uy n x y

v

87% c

ng ịch vụ H nh h c

: uy n pháp nh n

iểu

v

ử ụng; u n

ng i n ch
n ng c


ách nhi

nh hi u u

có 378 uy n ênh

ng vi c c i cách

i

v

nn y

huê chi

huy n h ch

n ớc bằng cách

huê ể gắn uy n ử ụng v
i nhu n c

1998

h

h ng nh

h p với các h


h ng ổ ch c phi

v

ng x y

h

uy n
ng công

i nghĩ vụ
nh

u n

ử ụng n ớc
T ng nh ng n

vi c x y
ng y

ng phá
c

hôi phục

y


iển v

u n

hơn Đi u n y
uy u ử ch

giúp ch nguồn
hi u u

gần

h n ch

i nguyên n ớc

h

gi

óng góp c

các công

nh hu

ng các h n hu
xu ng c p c
c gi g n


hơn n ng xu c y ồng c

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

ng ời
i

n xu

ng

T ung Qu c

ịch vụ hu

các công

hơn

n

nh hu

i ể
i

nông nghi p

hơn.


Lớp CH 17KT

17


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

d. Mô hình quản lý của Thổ Nhĩ Kỳ
Đ h c hi n
ầu

nh ng n

nhằ

ô h nh chuyển gi
195

nh ng

nn

húc ẩy vi c chuyển gi

h nh v

h h ng h y nông ch nông


1993 nh n ớc có ch nh ách cụ hể

gi

bớ gánh nặng

uy u Cục Th y l i D I

c hu c

nh chuyển gi

ách nhi

h h ng ênh c p

xu ng ch H i

ới iêu Đ n n

c chuyển gi

hông u các

Th y

nh i ể ử ch

h n


n Th y

i với v n

ng v phá

v n h nh v

i ph

i ỉnh Đ i với nhó

i ch nh

N ng

nông hôn có ch ơng
ch

n bắ

iển

uy u

các

1996 có 6 % i n

u n p ch


ới iêu

i ch nh

– 5% h y

i phi

nhỏ

e. Mô hình quản lý của Mexico
L n ớc iển h nh
1998 ầu

ng ch ơng

nông nghi p có

nghi p nói chung T n
Qu c gi
án inh
v

n xu
u n

nh

nên


ô h nh u n
ch v

h h ng

i ch nh nhằ

nông nghi p v

n y ch ơng

nh hi n

ph ph i

v

xic

h nh p Ủy b n n ớc

n n

ng ch nh ách u n ọng

ới với
ách nhi

ục iêu


H i ùng n ớc nh

án

ih

i
ỡng

iển u c gi 1989
v

ch nh ách

ời 199 – 1994 Th y

hông u ng n h ng c n c v
i với

h ch

v n h nh b

c nh n hó v

i hó nông nghi p

ầu vụ v


1971 –

nh n ớc ch ng nh nông

i với các ổ ch c ùng n ớc; K h ch phá
ch các công y uy n

n

cung c p các ịch vụ v n ớc

n inh gi

– 1994

ph c

ch nh ách

8 % ầu

1989 Ch nh ph

CAN có ách nhi

ch vi c h c hi n
với

ới chi


nh PI

i

c hu

Đ i với vi c hôi phục h h ng chi

nh n ớc hông hể bù ắp nổi Ủy b n H i ùng n ớc Qu c gi h

u n: Ch nh ph

óng góp 5 % v ng ời ùng n ớc óng 5 % inh ph

Nhận xét chung
ới nh ng hông in có
ên h giới

u nh n h c

c có hể h y ằng hiên n y
cv i òc

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

h h ng hu

i

nhi u n ớc

i với vi c b
Lớp CH 17KT

18


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

ồn nguồn n ớc
iển inh

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

i với vi c c p n ớc inh h

nên

nhi u u c gi

h

h ng công

nh hu

iv

b

v các h


h ng công

ph n c p u n
T ng nh ng n
h uh

i với

h ng công
c

nh

ng ời

ih

h ng hu

i iễn



nh chuyển gi

n ớc

Ch nh ph v các ổ ch c u n
các công


nh

phổ bi n

v cung c p chuyên gi

nông

u có chung

uy n u n



nhi u n ớc ên h

u n

chuyển

ách

n h i nh ng ng ời ùng

i nguyên n ớc u c gi h c hi n

chuyển gi

ng vi c i u i


i ể

ị ph ơng v nh ng ng ời

ng

ch nh ph ch các nhó

n. Tùy

n ị ph ơng v cơ

i nhỏ ch

u n

ng các

h i hác v

gi c

y xu h ớng chuyển gi

nhi

ách nhi

h


ung ơng

gần

giới N i ung nổi b

x y

ph n uy n hác nh u nh ng

ùng n ớc nh ng ng ời h

vi c u n

ầu

i n ớc có cách ph n

ách nhi

n xu , phát

vi c ph n c p u n

nh h y

ô h nh ph n c p u n
ụng v


chú ọng ầu

ặc bi

i u i n cụ hể

th

v phục vụ

hông u h p ồng v chỉ chịu

nguồn n ớc h ớng ẫn

ịch vụ ch các h

hu

công ngh

ng iên u n

nh

h ng

ch nh ph

ng


ới iêu
Các n ớc
ách nhi

u h ớng ới

ục iêu gi

ần v i ò c

h h ng

ới iêu gi

ần các h n chi ng n ách ch

u n

vi c v n h nh v
ách hu ph
nhi

ịch vụ hu

u n
h

h nh uy u v c i
u n


h h ng

ú v học p

ỡng

u huy n h ch
gi c

nh hu

i gắn ách nhi

i u h nh v b

Các n ớc
iêu với

uy u các công

ng ời
y

n

i ên cơ
c

h c hi n ch nh


ng ời h

i với các công

nh

ng

i với ách

ới iêu

ng các h nh h c u n

h h ng

h u hi

n u n

ng nh ng b

ới iêu Đó cũng ch nh

x y
uy

ng

n h nh công


b i học ớn nh

chúng

ới
v n
ng
úc

c

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

Lớp CH 17KT

19


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

1.2.2. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi ở Việt Nam
1. Thực tiễn phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi ở Việt Nam
Th

u

i u


c

Tổng Cục Thu

c n ớc có 9 4 h h ng hu

iv

i

n ng y 31/1 /

8

v ớn có i n ch phục vụ

ên

h

lên.
T ng ó 11 h h ng hu
b

i có i n ch phục vụ

ên

gồ :

- 19 h h ng công

nh có i n ch phục vụ

- 15 h h ng công

nh có i n ch phục vụ

- 9 h h ng công

3

hu

- 46 hồ ch

hồ ch

ọng y u v b
ổng công u

Cùng với h
ới iêu ớn các

h
h

÷1

1


i n có ổng ung ch
h y

h

÷1

h
h

i với ổng ung ch

i n c p n ớc inh h

áy phục vụ
h ng công
i Tổng

1 6

ên;

n ớc v

3

h ng 8

i


áy bơ

w phục vụ iêu
i v hồ ch

ênh ục ớn cùng với h ng v n công

ó
ơng

hác nhau, có
3

w

gần 5

c ng

ng ó có

ên

nh ên ênh T ên 6

Lớp CH 17KT

20


,

c p n ớc ch các ng nh inh

ênh

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

;

c nh ác;
5

nh hu

3

ng n

i n ớn với các
ới

3

71

i có ung ch


ắp


÷4

gồ :

ới ch 8 v n h

- T ên 1

5

các

- H ng ng n hồ nhỏ với ổng ung ch
phục vụ ch phá

h

nh có i n ch phục vụ ớn hơn 1

ó c n ớc có ên 5

- 6 hồ ch

÷3

÷5

i có i n ch phục vụ


- 11 h h ng công

n ớc ên 35 34

4

nh có i n ch phục vụ

- 43 h h ng CT hu

Cũng h

3

nh có i n ch phục vụ

- 13 h h ng công

1

h


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

bờ b

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

ng n ũ ầu vụ hè hu


ê ông

ên

y u

h ng 37

in y

c nh ng yêu

ê biển

Các h h ng công
cầu hi

Đồng bằng ông Cửu L ng

ng

nh hu

n xu

v

ời


cơ b n áp ng

ng

n inh Tuy nhiên

hi n n y vi c bi n ổi h h u v n ớc biển
h ớng c c

nv

có nh ng ác

òi hỏi Ch nh ph v nh n
công ác ầu

v

u n

n

ng

ng iễn

c i pv

cần có


h i hác

ng

ng gi i
h

õ né

u n

chi u

i với n ớc

nhi u hơn n

ới có hể áp ng

n

c các

trong
ục iêu

yêu cầu ng y c ng ớn hi n n y
Để áp ng ch yêu cầu u n
h ng công


nh hu

ch c ể u n

h i hác các công
: các công

nh hu

- Kh ng 1
nông
p

các công

nh ầu

u n

ịch vụ hu

h i hác công

các công

i ớn

nh hu

i ớn


ênh

ênh ục ch nh ch

c gi

nh hu

i h p ác x

nh hu
i cơ

i h nh có nh ch

h i hác công

nh ầu

ổ ch c h p ác ùng n ớc b

n u n

h h ng các ổ

nhi

vụ u n


i

nghi p có

ác

nh h

u:

các ổ ch c hác hu c nh n ớc cũng

h i hác công

n các công

h nh h nh

nh nh

nh nghi p u n

ục ch nh c p 1 c p
gồ

h i hác hép

i hi n n y c n ớc

- Kh ng 1

b

v

nh hu

các h p ác x

ùng n ớc ổ ch c h p

i ổ hu nông

ờng n ớc

nhỏ h h ng hu
ặc hù hác: nh

i huy n iên x T ung

i Chi cục hu

gồ

i công y hác cũng

h i hác công

nh hu

Nhi u ỉnh


h c hi n ph n c p u n

c

i

ặ u ng

n T

Qu n

u n

h i hác công

c gi

ch c n ng u n

i
h i hác công

nh h y

i

ch các ị ph ơng h ặc ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc TCHTDN Qu
i u


ch

h y: có 5 ỉnh

v ph n c p u n

b n h nh uy ịnh

h i hác công

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

nh h y

ểc

uy ịnh

i T n

hời

1996 Tuyên
Lớp CH 17KT

21


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế


Qu ng

h c hi n chuyển gi

TCHTDN N
c p u n

uy

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

7 ỉnh Thái
h i hác công

nhỏ

ô

n b công

ng

ng ỉnh ch các

h c hi n Đ án ph n

i v ổ ch c h c hi n chuyển gi

u h c hi n


h hi u u

n ng c

ph n h i

n

nh h y

án ph n c p u n

nhỏ uy

HTXNN h hi u u
h i hác công

ỉnh ầu iên

nh h y

c 85
nh n

i

ic

ô


Thái

ới iêu ch

ới iêu c

các

nh

x ch các



ồng nh với ch

ên

n y

c

ơng ph n c p u n

ỉnh

Hi n n y ch nh ph

b n h nh Nghị ịnh 115/


8/NĐ-CP uy ịnh

iễn gi

h y

uy ịnh

i với

ụng n ớc

công

v

nh n ớc v c

i ph

nh h y

iễn h y

i ầu

ờng h p công

x y


nh h y

i ph

ờng h p ử

ng bằng nguồn v n ng n ách
i ầu

bằng nguồn v n hông

hu c ng n ách nh n ớc Ch nh ách n y uy ịnh các ổ ch c
ách c p ử ụng inh ph b
i các ổ ch c
hi n ch nh ách
Ch nh ph
ph ơng

iễn gi

h y

nh h y

i ph h

ng có xu h ớng chuyển gi

ô h nh ổ ch c u n

h c: Th c hi n b n gi
ể c các công

hác công

nh h y
7

nh
i u n



ng n

ic

công y h i hác công
ê Linh Hi u u

nh h y

i nhỏ ch

ng h c hi n h
ầu

nh h y

phục vụ

iể

nh h y

ới

ầu

ph ơng

ch các công y h i
i ới

ặ u ng T ớc

ô h nh n y ch các h h ng h y
iT

h i hác công

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

i h

iể

i ên ị b n làm thí

các x HTXNN u n


h c hi n h
u n



i u h nh

n b các công

9/NĐ-CP c

i ph nên

c các công

i Tỉnh ĩnh Phúc

h i hác v

i ch

i ch các TCHDN Khi h c

iễn h y

ng

nh h y

ch nh ách hu n


Nghị ịnh 155/

c ử ụng inh ph bù
nh h y

c ng n

c các công y h i hác công

h i hác công

công y h i hác công

iể

gồ

nghi p v các TCHDN Đ y

vi c ph n c p u n

v

các

x ch các H p ác x nông nghi p HTXNN

n ỉnh K


chuyển gi

nh

nh h y

Đ

Liễn ơn L p Th ch

nh h y

ic

các

ô h nh

Lớp CH 17KT

22


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

h

iể

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT


ổ ch c u n

i u

h i hác v

ánh giá

i u h nh

ầu

cách hách u n ể hẳng ịnh

i n y cần

c

phù h p c

ô

hình.
Nh n chung các ỉnh

u có ch

vi


c

ph

ới ch

ỉnh

x

ơng ph n c p công

u n

ch nh v



c

u n

pv

h i hác công

u n

ng 1 1 v


ng 1
các ỉnh

nh h y

nhỏ ph

vi

ỉnh

3

i u

v chi u c

u n

Thu n Tiêu ch

uy

các ỉnh nh Thái
ph n

ph n c p ênh nh
huy n
x
ênh


ênh
Th

h

uy

h ng 3 -5 h

8-1

công

ịnh


nh h y

i

nh h y
i ớn v

ỉnh Qu ng N
ênh

iêu ch ph n

nh


i n ch

p T ng ó iêu

ung ch hồ ch
v

5-1

iêu ch v

c

nh nh Đắc ắc H Gi ng Ti n Gi ng Ninh

ô công
nh h y

ô công

ỉnh
i ớn v

v nhỏ
ỉnh

iêu ch

ng hi ó iêu ch


T ng ó ênh

ới iên x v

c áp ụng

xác ịnh iêu ch cụ hể

v nhỏ

ỉnh ĩnh Phúc H i Phỏng

i II

v

nh b y ó

chi u c

nh Ninh Thu n uy nhiên ch

i các c ng

c áp ụng

ới

p


ph c p c

c

ơng ph n c p công

ung ch hồ ch

i n ch

i iêu ch ph n c p

x ch các ổ ch c h p ác ùng n ớc



ch ph n c p v

nh giới h nh

nh giới h nh ch nh ể ph n c p

các iêu ch ph n c p u n

ới công u

i n ch

các ị ph ơng i u


các ỉnh

u có ch

ới iêu ch

nh

p

nh Các

u áp ụng iêu ch

i Các ỉnh

ô công

chi u c

nh h y ơi h c ê

iêu ch ph n c p u n

công

uy

công


ng

Hầu h

h

ung ch hồ ch

ph c

i nhỏ

ơn gi n ch các TCHTDN

các iêu ch ph n c p u n

ới công u

nh h y

ênh

i ênh ỉnh Qu ng N

i I
i III

ênh
ênh


i ênh
ới iên
ới

ng

ph n c p u n

i III ch các HTXNN

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

Lớp CH 17KT

23


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Nhi u ỉnh
nông cơ

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

iêu ch ph n c p ênh n i ồng ch các ổ ch c h y

Tuy nhiên iêu ch

ênh n i ồng ch


c ịnh

ng cụ hể

ng 1 1: Các loại tiêu chí phân cấp quản lý khai thác công trình thuỷ
lợi được áp dụng ở các tỉnh điều tra

Diện
Vùng/tỉnh

TT

tích
tưới

2

tích hồ

Chiều

Cấp

cao

kênh/loại

đập


kênh

giới
hành
chính

Tính
chất
phức tạp
của công
trình

Vùng miền núi phía Bắc

I
1

Dung

Ranh

Hà Giang

x

x

ơn L

x


3

Tuyên Quang

4

Hoà Bình

x

5

Thái Nguyên

x

x

x

x

x

x
x

Vùng Đồng bằng sông Hồng


II
6

Thái Bình

x

7

N

x

8

Ninh Bình

x

9

H i Phòng

x

Định

III
10 H Tĩnh
IV


x

x
x

Vùng Bắc Trung Bộ
x

x

x

Vùng Nam Trung Bộ

Học viên: Nguyễn Công Thịnh

Lớp CH 17KT

24


 Luận văn Thạc sĩ Kinh tế

Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT

11 Ninh Thu n

x


12 Qu ng N

x

13 Qu ng Ng i

x

V

x
x

Vùng Tây Nguyên

14 Đắc Lắc

x

x

x

15 Kon Tum

x

x

x


Vùng Đông Nam Bộ

VI
16

Rị - ũng

x

Tầu

17 Tây Ninh

x

x

x

x

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

VII
18 Ti n Gi ng

x

19 Đồng Tháp

20 An Giang
21

x

x
x

x

x

x

x

x

c Liêu

x

x

x

Nguồn: Viện Kinh tế và Quản lý Thủy lợi
Ghi chú: x - Tiêu ch ph n c p

c áp ụng


Học viên: Nguyễn Công Thịnh

Lớp CH 17KT

25


×