Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

TIN 8 (TIET 37 - 53)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.67 KB, 45 trang )

Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
Giảng ngày:
Tiết 37: Bài 7: Câu lệnh lặp
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết nhu cầu cần có câu lệnh lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công
việc nào đó một số lần.
- Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trớc for .do trong pascal.
2. Kỹ năng: Viết đúng đợc lệnh for ..do trong một số tình huống đơn giản.
3.Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- ? Trình bày cấu trúc của câu lệnh rẽ nhánh trong pascal, nêu ý nghĩa hoạt động của
câu lệnh?
- ? Mô tả thuật thoán tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên?
3. Bài mới :
Vào bài mới: (1 ) Để máy tính thực hiện tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên thì chúng
ta phải ra lệnh cho máy bằng lệnh nào? Để trả lời cho câu hỏi trên chúng ta đi vào nghiên
cứu bài học ngày hôm nay. Giáo viên nghi nhàn đầu bài lên bảng.
Bài mới : (35)
Hoạt động của giáo viên Hoạy động của học sinh
Hoạt động 1: Các công việc phải thực hiện nhiều lần (5)
?Hàng ngày chúng ta thờng phải làm một số
việc lặp đi lặp lại một số lần, em hãy lấy ví
dụ về một số việc hàng ngày em phải làm


- HS: một em lấy một số ví dụ
- GV: Ghi ví dụ của học sinh lên bảng
- HS: một em khác lấy thêm một số ví dụ
? Qua những ví dụ các bạn vừa lấy ra trên
bảng thì những công việc nào chúng ta đã
biết trớc số lần lặp đi lặp lại và công việc nào
chúng ta cha biết số lần lặp lại của nó?
- HS: Tách ví dụ thành hai loại (một loại đã
biết trớc số lần lặp và một loại cha biêt số lần
lặp )
- GV: Nhận xét và chốt lại.
1. Các công việc phải thực hiền nhiều lần
- Công việc không biết trớc số lần lặp lại: học
bài cho đến khi thuộc hết các bài,
- Công việc đã biết trớc số lần lặp: đi học mỗi
sáng 5 tiết, mỗi ngày tập 7 bài thể dục buổi
sáng, đánh răng mỗi ngày 3 lần,
=> Để chỉ cho máy tính thực hiện đúng công
việc, trong nhiều trờng hợp khi viết một ch-
ơng trình máy tính chúng ta cũng phải viết
lặp lại nhiều câu lệnh thực hiện một phép
tính nhất định.
VD1: Để tính 5 số tự nhiên đầu tiên ta có thể
viết nh sau:
begin
I=0; Tong:=0;
. .
Giỏo ỏn tin 8.
80
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng

I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
I:=i+1; Tong:=Tong+i;
Readln; end.
Hoạt động 2: Câu lện lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh (15)
-HS: nghiên cứu ví dụ 1 SGK - 56,57.
- GV: phân tích ví dụ 1.
- HS: Nghe, nghi chép
- HS: Mô tả lại thuật toán, phân tích thuật
toán.
? Qua hai ví dụ trên, các em hãy chỉ ra những
công việc đợc lặp đi lặp lại?
-HS: Chỉ ra công việc lặp lại ở vd1 và vd2
- GV: Kết luận.
2. Câu lện lặp - một lệnh thay cho nhiều
lệnh
VD1: Vẽ 3 hình vuông giống nhau.
- thuật toán (SGK T56,57)
VD2: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
- thuật toán: (đã nghiên cứu ở bài học số 5)
=> Kết luận: - Cáng mô tả các hoạt động lặp
trong thuật toán nh trong 2 ví dụ trên đợc gọi
là cấu trúc lặp.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để
chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp
với một câu lệnh. Đó là câu lệnh lặp.
Hoạt động 3: Ví dụ về câu lệnh lặp (15)
- GV: Trình bày cấu trúc vòng lặp For

..to ..do
..
- HS: Ghi cấu trúc vòng lặp vào vở.
GV: Giải thích từng thành phần trong cấu
trúc lệnh.
-HS: Nghe, ghi chép.
GV: vận dụng câu lệnh viết vòng lặp cho ví
dụ 1 phần 1
Var i, tong: integer;
Begin
Tong:=0;
For i: = 1 to 5 do
Tong:= tong + i;
Write(tong=,tong);
Readln;
End.
3. Ví dụ về câu lệnh lặp
- Trong pascal câu lệnh lặp có dạng:
+Câu lệnh lặp dạng tiến:
For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do
<câu lệnh>;
Trong đó: for, to, do là các từ khoá, Biến
đếm là biến đơn có kiểu nguyên (có thể là
kiểu kí tự hoặc kiểu đoạn con)
Giá trị đầu, giá trị cuối là số cụ thể hoặc là
biểu thức có kiểu cùng kiểu với biến đếm, giá
trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu.
Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu
lệnh kép.
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi

lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau
mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động tăng lên 1
đơn vị, tăng cho đến khi giá trị của biến đếm
lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp đợc dừng lại.
4. Củng cố:
(2 ) Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học
5. H ớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
. .
Giỏo ỏn tin 8.
81
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
- Làm các bài tập còn lại,
- Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 38: Bài 7: câu lệnh lặp
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu cấu trúc câu lệnh ghép.
2. Kỹ năng: biết kết hợp câu lệnh ghép và câu lệnh lặp for do vào giải quyết
một số bài toán.
3. Thái độ Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.

2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- ? Trình bày cầu trúc của câu lệnh lặp trong pascal, nêu ý nghĩa của các thành phần
trong cấu trúc?
3. Bài mới :
Vào bài mới: (1 ) Để vận dụng tốt hơn câu lệnh lặp chúng ta sẽ cùng nghiên cứu bài học
ngày hôm nay. Giáo viên ghi nhanh tên đề bài lên bảng.
Bài mới: (35)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ví dụ về câu lệnh lặp. (15)
-GV: Trình bày cấu trúc của câu lệnh lặp lùi
trong pascal
For ..downto .do
HS: Ghi chép cấu trúc vào vở
GV: Giải thích hoạt động của câu lện.
- HS: Đọc và tìm hiểu chơng trình
- HS: một em đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của ví dụ.
- HS: Các em khác thảo luận và cho ý kiến.
- GV: cho chạy chơng trình mẫu đã gõ trớc
trong máy, yêu cầu học sinh quan sát kết
quả.
- GV: Giải thích kết quả của chơng trình
3. Ví dụ về câu lệnh lặp (tiếp)
- Cấu trúc của câu lệnh lặp lùi:
For <biến đếm>:= <giá trị cuối> downto <giá trị
đầu> do <câu lệnh>;
- Câu lệnh sẽ đợc thực hiện nhiều lần, mỗi
lần thực hiện câu lệnh là một lần lặp và sau
mỗi lần lặp biến đếm sẽ tự động giảm đi1

đơn vị, giảm cho đến khi giá trị của biến đếm
nhỏ hơn giá trị đầu thì vòng lặp đợc dừng lại.
-số lần lặp = giá trị cuối-giá trị đầu+1
=> for do là cấu trúc lặp với số lần lặp biết
trớc.
- Ví dụ 3 (SGK-58) in ra màn hình thứ tự lần
lặp.
Program lap;
Var i: integer;
. .
Giỏo ỏn tin 8.
82
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
- HS: Đọc và tìm hiểu chơng trình
- HS: một em đứng tại chỗ phân tích hoạt
động của ví dụ.
- HS: Các em khác thảo luận và cho ý kiến.
- GV: Trình bày cấu trúc câu lệnh ghép
- HS: Nghe, ghi chép.
- GV: cho chạy chơng trình mẫu đã gõ trớc
trong máy, yêu cầu học sinh quan sát kết
quả.
- GV: Giải thích kết quả của chơng trình
Begin
For i:=1 to 10 do
Writeln(day la lan lap thu, i);
Readln;
End.
- VD4 (SGK-58) Viết chơng trình đa ra màn
hình những chữ 0 theo hình trứng rơi.

Program trung_roi;
Uses crt;
Var i: integer;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 10 do
begin
Writeln(0); delay(100);
end;
Readln;
End.
- Tập hợp các câu lệnh con đợc đặt trong cặp
từ khoá begin end; đợc gọi là câu lệnh
ghép.
Hoạt động 2: Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp (20)
- GV: Đa đề bài lên bảng
- HS: 1 em lên bảng làm vd5, 1 em lên làm
vd6.(mô tả thuật toán) (5)
ở dới lớp cá cem làm bài theo nhóm, mỗi dãy
làm một bài, dãy giữa làm vd5
- HS: Đại diện của mỗi dãy nhận xét thuật
toán trên bảng.
-GV: Giúp HS sửa lại đúng thuật toán
-HS: 2 em lên bảng viết chơng trình cho 2
bài. (5)
- HS: ở dới hoạt động theo nhóm, chia dãy
nh ban đầu.
- HS: đại diện mỗi dãy nhận xét bài viết trên
bảng.
GV: Giúp học sinh sửa chơng trình cho đúng

và chạy chơng trình trên máy.
- HS: Quan sát kết quả.
4. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp
Ví dụ 5. Tính tổng của N số tự nhiên đầu
tiên.
(Chơng trình SGK)
Ví dụ 6. Tính day tha của N số tự nhiên đầu
tiên.
(Chơng trình SGK)
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- HS đọc ghi nhớ SGK, giáo viên tổng kết đánh giá buổi học.
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
. .
Giỏo ỏn tin 8.
83
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
- Về nhà làm bài tập trang 60-61.
- Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 39: Bài tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần biết trớc và câu lệnh ghép
2. Kỹ năng: Vận dụng vòng lặp for .to .do và câu lệnh ghép viết một số bài
toán đơn giản.
3. Thái độ Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.

II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- ? Sử dụng vòng lặp for do viết ch ơng trình tính tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên?
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập dạng lí thuyết. (10)
GV: Đa ra đề bài toán, yêu cầu học sinh
nghiên cứu theo nhóm.
-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.
-GV: Nhận xét kết quả cuối cùng.
- GV: Đa bài tập 2 lên bảng, yêu cầu một học
sinh đứng tại chỗ trả lời.
- HS: Một học sinh đứng tại chỗ trả lời bài
tập 2. một học sinh khác đứng tại chỗ nhận
xét.
- GV: Kết luận kết quả của bài 2.
-GV: GV: Đa ra đề bài toán, yêu cầu học
sinh nghiên cứu theo nhóm.
-HS: Hoạt động theo nhóm tìm câu trả lời.
- HS: Đại diện của hai nhóm trình bày kết
quả của nhóm.
Bài 1: SGK (T60)
Bài 2: SGK (T60)

- Câu lệnh lặp có tác dụng chỉ dẫn cho máy
tính thực hiện lặp lại một câu lệnh hay một
nhóm câu lệnh với một số lần nhất định.
- Câu lệnh lặp làm giảm nhẹ công sức của
ngời viết chơng trình.
Bài 3 SGK (T60)
- Điều kiện cần kiểm tra trong câu lệnh lặp
for do là giá trị của biến đếm phải nằm
trong đoạn [giá trị đầu, giá trị cuối ], nếu
thoả mãn điều kiện đó thì câu lệnh sẽ đợc
thực hiện, nếu không thoả mãn câu lệnh sẽ bị
. .
Giỏo ỏn tin 8.
84
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
- GV: Nhận xét. bỏ qua.
Hoạt động 2: Bài tập dạng thực hành (25)
GV: Đa ra đề bài toán và yêu cầu một học
sình đứng tại vị trí để trả lời bài tập.
-HS: 1em đứng tại vị trí trả lời, 1 em khác
nhận xét.
- GV: Nhận xét kết quả câu trả lời của 2 bạn.
- GV: Đa bài tập
- HS: Suy luận kết quả theo lí thuyết
- GV: Ghi kết quả suy luận của học sinh
lên bảng
- HS: gõ chơng trình vào máy và chạy
thử
- HS: So sánh kết quả nhận đợc với kết
quả đã suy lận

- 1 HS giải thích kết quả thu đợc
- GV Đa ra bài tập 6.
- HS: Làm việc theo nhóm, sau 5 phút
đại diện của 2 nhóm sẽ lên báo báo kết
quả.
- Các nhóm khác nhận xét
- GV: Giúp các em hoàn thành thuật
toán.
Bài 5 SGK (T61)
Tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ vì:
a) giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
b) giá trị đầu và giá trị cuối có kiểu là số thực
không cùng kiểu với biến đếm
c) sai cấu trúc câu lệnh
d) sai cấu trúc câu lệnh
e) biến đếm có kiểu là kiểu số thực nên
không hợp lệ.
Bài 4 SGK (T61)
Giá trị của j sau mỗi lần lặp sẽ đợc tăng thêm
2 đơn vị
2, 4, 6, 8, 10, 12.
Bài 6 SGK (T 61)
- Mô tả thuật toán.
Bớc 1: nhập n
A<-0, i<-1
Bớc 2: A<- 2\i(i+2)
Bớc 3: i<-i+1
Bớc 4: nếu i<=n quay về bớc 2
Bớc 5: ghi kết quả A ra màn hình và kết thúc
thuật toán.

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét tiết học, rút kinh nghiệm tiết học.
-
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- về nhà viết chơng trình pascal bài 6 SGK (T61)
- Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 40: Bài tập
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức Củng cố kiến thức vòng lặp với số lần biết trớc và câu lệnh ghép
2. Kỹ năng: Vận dụng vòng lặp for .to .do và câu lệnh ghép viết một số bài
toán đơn giản.
3. Thái độ Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng.
. .
Giỏo ỏn tin 8.
85
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
- ? Một em lên bảng viết chơng trình pascal cho bài 6 SGK (T61).

-
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Bài tập vận dụng
- Giáo viên đa ra nội dung bài tập,
- HS phân tích bài toán tìm hớng giải
quyết.
- Gv: hớng dẫn học sinh cách làm và
viết chơng trình lên bảng và yêu cầu
học sinh đọc hiểu.
- HS: đọc lại chơng trình giáo viên đã
viết trên bảng và tìm hiểu từng câu
lệnh
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị
trí diễn tả tuần tự ý nghĩa của chơng
trình thông qua diễn tả công việc của
từng lệnh trong chơng trình.
- GV: diễn tả lại một lần để học sinh
hiểu sâu hơn về chơng trình
- Giáo viên đa ra nội dung bài tập,
- HS phân tích bài toán tìm hớng giải
quyết.
- GV: Đa ra công thức tính day thừa:
day thừa = 1*2*3*4*5* .*n
- HS: dựa vào bài tập 1 viết chơng trình
Bài tập 1: Nhập vào n số nguyên từ bàn
phím, tìm số lớn nhất trong dãy số vừa nhập
Program tim_max;
Uses crt;
Var i, n, smax, A : integer;

Begin
Clrscr;
Writeln(nhap vao n); readln(n);
Smax:=-23768;
For i:= 1 to n do
Begin
Writeln(nhap vao so thu ,i); readln(A);
If smax<A then smax:=A;
End;
Writeln(so lon nhat la,A); readln
End.
Bài tập 2: Viết chơng trình tính day thừa của
n số tự nhiên đầu tiên.
Program tinh_day_thua;
Uses crt;
Var i, n : integer; kq: longint;
. .
Giỏo ỏn tin 8.
86
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
cho bài toán. (viết theo nhóm).
- Đại diện của nhóm đứng lên bảng
trình bày kết quả. Các nhóm khác
nhận xét, rút kinh nghiệm.
- GV: Kết luận kết quả cuối cùng.
- Yêu cầu một học sinh lên máy chính
gõ chơng trình vào máy, cả lớp sửa lỗi
nếu có, cho chơng trình chạy thử, học
sinh quan sát kết quả.
- HS: chép lại chơng trình đã chạy vào

vởi.
Begin
Clrscr;
Writeln(nhap vao n); readln(n);
Kq:=1;
For i:= 1 to n do
Kq:=kq*i;
Writeln(ket qua la,kq); readln
End.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Nhấn mạnh ý nghĩa và công dụng, cách sử dụng vòng lặp for do
- Nhận xét, rut kinh nghiệm buổi học.
-
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- Học sinh về nhà làm bài tập:
1. tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên
2. Viết chơng trình tìm xem có bao nhiêu số dơng trong n số nhập vào từ bàn phím
Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 41: Bài thực hành 5:
sử dụng lệnh lặp for .. do
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for do, câu lệnh ghép để viết ch ơng
trình.
2. Kỹ năng.

Viết đợc chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng đợc câu lệnh ghép;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for .. do.
. .
Giỏo ỏn tin 8.
87
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài tập thực hành.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
3. Bài mới :
Chúng ta đã nghiên cứu lý thuyết về vòng lặp for do. để biết vòng lặp chạy nh thế nào
thì hôm nay chúng ta cùng nhau đi vào tiết thực hành. Giáo viên ghi tên bài học lên bảng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Viết chơng trình cho các bài tập đã cho về nhà. (15)
- GV: yêu cầu mỗi dãy gõ một bài vào
máy (10)
- HS: gõ chơng trình, chạy thử chơng
trình, và báo cáo kết quả.
- GV: hỗ trợ học sinh trong quá trình
thực hành.
- Sau khi kết quả chạy chơng trình đã
đúng, gv yêu cầu học sinh chữa bài của
mình đã làm ở nhà cho đúng theo chơng
trình đã chạy.

Bài 1: Tính tổng của n số tự nhiên đầu tiên
Program tinh_tong;
Uses crt;
Var i, n: integer; tong: longin;
Begin
Clrscr;
Tong:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
Tong: = Tong+i;
Writeln(Tong của, n,so tu nhien dautien
la,tong);
Readln;
End.
2. Viết chơng trình tìm xem có bao nhiêu số
dơng trong n số nhập vào từ bàn phím
Program tinh_so_cac_so_duong;
Uses crt;
Var i,A, dem, n: integer;
Begin
Clrscr;
Dem:=0;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
For i:=1 to n do
begin
writeln(nhap vao so thu,i); readln(A);
if A>0 then dem:=dem+1;
end;
Writeln(So cac so duong la,dem);
. .

Giỏo ỏn tin 8.
88
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
Readln;
End.
Hoạt động 2: Bảng cửu chơng.
- GV: Đa ra nội dung của bài toán.
- HS: Nghiên cứu bài toán, tìm input và
output.
- GV: Đa nội dung chơng trình lên màn
hình, yêu cầu học sinh đọc hiểu chơng
trình.
- HS: đọc, phân tích câu lệnh tìm hiểu
hoạt động của chơng trình.
- GV: yêu cầu một học sinh đứng tại vị
trí trình bày hoạt động của chơng
trình, các nhóm khác cùng tham gia
phân tích.
- HS: tham gia hoạt động của giáo viên
- GV: yêu cầu học sinh lập bảng hoạt
động của chơng trình theo mẫu:
Giả sử N=2:
Bớc i i<=10 Writeln(n,.,i,=,n*i)
1 1 đúng 2.1=2
- HS: các nhóm lập bảng và đại diện
nhóm báo cáo kết quả.
- GV: nhận xét.
- GV: cho chơng trình chạy trên máy,
yêu cầu học sinh quan sát kết quả.
Bài 2: Viết chơng trình in ra màn hình bảng

nhân của một số từ 1 đến 9, và dừng màn
hình để có thể quan sát kết quả.
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
6. Dặn dò học sinh về nhà (1 ) về nhà xem
trớc bài thực hành 2 SGK (T63) viết chơng
trình in ra màn hình bảng cửu chơng từ 2 đến
9.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm tiết thực hành
-
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Học kĩ lí thuyết, viết chơng trình tính tông 100 số tự nhiên, N số tự nhiên đầu tiên.
- về nhà xem trớc bài thực hành 2 SGK (T63) viết chơng trình in ra màn hình bảng cửu
chơng từ 2 đến 9.
- Đọc bài mới để giờ sau học.

. .
Giỏo ỏn tin 8.
89
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 42: Bài thực hành 5:
sử dụng lệnh lặp for .. do
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức Vận dụng kiến thức của vòng lặp for do, câu lệnh ghép để viết ch ơng
trình, tìm hiểu câu lệnh gotoxy(), where<>, lệnh for lồng trong for
2. Kỹ năng.
Viết chơng trình có sử dụng vòng lặp for do;
Sử dụng câu lệnh ghép trong chơng trình;
Rèn luyện kỹ năng đọc hiểu chơng trình có sử dụng vòng lặp for .. do.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các bài thực hành.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan. Phòng máy
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
-
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm đẹp màn hình kết quả bằng lệnh gotoxy, where (20)
- Giáo viên cho chạy kết quả của bài
thực hành Bang_cuu_chuong Yêu cầu
học sinh quan sát kết quả và nhận xét

khoảng cách giữa các hàng, cột.
- HS: quan sát và đa ra nhận xét.
- ? Có cách nào để khoảng cách giữa
các hàng và các cột tăng lên?
- GV: Giới thiệu câu lệnh gotoxy và
where.
- GV: yêu cầu học sinh mở chơng trình
Bang_cuu_chơng và sửa lại chơng
trình theo bài trên màn hình của giáo
viên.
Bài 2 sgk (T63)
a) Giới thiệu lệnh gotoxy(), wherex
- Gotoxy(a,b)
Trong đó: a là chỉ số cột, b là chỉ số hàng
- ý nghĩa của câu lệnh là đa con trỏ về cột a
hàng b.
- Wherex: cho biết số thứ tự của cột, wherey
cho biết số thứ tự của hàng.
* Lu ý: Phải khai báo th viện crt trớc khi sử
dụng hai lệnh trên
a) Chỉnh sửa chơng trình nh sau:
Program Bang_cuu_chuong;
Uses crt;
. .
Giỏo ỏn tin 8.
90
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
- HS: gõ chơng trình vào máy, sửa lỗi
chính tả, chạy chơng trình, quan sát
kết quả.

- GV: yêu cầu học sinh quan sát kết quả
và so sánh với kết quả của chơng trinh
khi cha dùng lệnh gotoxy(5, wherey)
- HS: quan sát và nhận xét.
Var i, n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(Nhap vao so n); readln(n);
Writeln(Bang nha,n);
Writeln;
For i:=1 to 10 do
begin
gotoxy(5, wherey);
Writeln(n,x,i:2,=,n*i:3);
Readln;
End.
Hoạt động 2: sử dụng lệnh For lồng trong for (28)
- GV: giới thiệu cấu trúc lệnh for lồng,
hớng dẫn học sinh cách sử dụng lệnh.
- HS: ghi chép cấu trúc và lĩnh hội
- GV: đa nội dung chơng trình bài thực
hành 3 lên màn hình, yêu cầu học
sinh đọc chơng trình, tìm hiểu hoạt
động của chơng trình.
- HS: hoạt động theo nhóm, tìm hiểu
hoạt động của chơng trinh, đại diện
của nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV: cho chạy chơng trình.
- HS : quan sát kết quả trên màn hình.
Bài 3 SGK (T64).

a) Câu lệnh for lồng trong for
- For <biến đếm1:= giá trị đầu> to <giá trị
cuối> do
For <biến đếm 2:=giá trị đầu> to <giá trị
cuố> do
< câu lệnh>;
Program Tao_bang;
Uses crt;
Var i,j: byte;
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 9 do
Begin
For j:=0 to 9 do
Writeln(10*i+j:4);
Writeln;
End;
Readln;
End.
Hoạt động 3: kết thúc (2)
HS: tắt chơng trình ứng dụng, tắt máy, tắt
. .
Giỏo ỏn tin 8.
91
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
nguồn
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
- Nhận xét rút kinh nghiệm giờ thực hành.
-

5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- học sinh về nhà sử dụng lệnh gotoxy để chỉnh sửa lại bài thực hành số 3 cho kết quả in
ra màn hình đẹp.
- Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 43: học vẽ hình với phần mềm geogebra.
I/ Mục tiêu:
Học sinh biết đợc ý nghĩa của hình học geogebra. Làm quen với phần mềm này nh
khởi động, các thanh công cụ, các nút lệnh .. .
Nắm đợc cách vẽ một hình nào đó khi sử dụng phần mềm geogebra này.
Hứng thú và yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu phần mềm geogebra.
Cho học sinh đọc thông tin SGK
? Em biết gì về phần mềm geogebra.
Nếu biết hãy nêu một vài ví dụ.
? Phần mềm geogebra có đặc điểm gì?
Giáo viên giới thiệu lại cho học sinh nghe
1. Em đã biết gì về GeoGebra?

- Phần mềm GeoGebra dùng để vẽ các hình
hình học đơn giản nh điểm, đoạn thẳng, đ-
ờng thẳng ở lớp 7 em đã đợc học qua. - - -
Đặc điểm quan trọng nhất của phần mềm
Geogebra là khả năng tạo ra sự gắn kết
giữa các đối tợng hình học, đợc gọi là quan
. .
Giỏo ỏn tin 8.
92
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
hệ nh thuộc, vuông góc, song song. Đặc
điểm này giúp cho phần mềm có thể vẽ đợc
các hình rất chính xác và có khả năng tơng
tác nh chuyển động nhng vẫn giữ đợc mối
quan hệ giữa các đối tợng.
Hoạt động2: Làm quen với phần mềm Geogebra.
Giáo viên cho học sinh quan sát SGK và giới
thiệu các bớc.
Để khởi động ta làm nh thế nào?
Ngoài cách này còn có cách nào nữa không?
Màm hình của phần mềm GeoGebra tiếng Việt
có những phần nào?
Em hiểu Bảng chọn là gì?
Giáo viên chú ý cho HS.
Thanh công cụ là gì ? Hãy nêu một lệnh bất kỳ
trong thanh đó. (có thể cho HS lên bảng vẽ)
Giáo viên giới thiệu các công cụ làm việc chính
cho học sinh.
Để chọn một công cụ hãy nháy chuột lên biểu
tợng của công cụ này.

2. Làm quen với phần mềm GeoGebra
tiếng Việt
a) Khởi động
Nháy chuột tại biểu tợng để khởi động
chơng trình.
b) Giới thiệu màn hình GeoGebra tiếng
Việt
Màn hình làm việc chính của phần mềm
bao gồm bảng chọn, thanh công cụ và khu
vực thể hiện các đối tợng.
Bảng chọn là hệ thống các lệnh chính
của phần mềm Geogebra. Với phần mềm
Geogebra tiếng Việt em sẽ thấy các lệnh
bằng tiếng Việt.
Chú ý rằng các lệnh trên bảng chọn không
dùng để vẽ các đối tợng-hình. Các lệnh tác
động trực tiếp với đối tợng hình học đợc
thực hiện thông qua các công cụ trên thanh
công cụ của phần mềm.
Thanh công cụ của phần mềm chứa
các công cụ làm việc chính. Đây chính là
các công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm
việc với các đối tợng.
- Khi nháy chuột lên một nút lệnh ta sẽ
thấy xuất hiện các công cụ khác cùng
nhóm.
- Mỗi công cụ đều có một biểu tợng riêng
tơng ứng. Biểu tợng cho biết công dụng
của công cụ đó.
. .

Giỏo ỏn tin 8.
93
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
Mỗi nút trên thanh công cụ sẽ có nhiều công cụ
cùng nhóm. Nháy chuột vào nút nhỏ hình tam
giác phía dới các biểu tợng sẽ làm xuất hiện
các công cụ khác nữa.
Các công cụ liên quan đến đối tợng điểm
Các công cụ liên quan đến đoạn, đờng thẳng
c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính
Công cụ di chuyển có ý nghĩa
đặc biệt là không dùng để vẽ hoặc khởi tạo
hình mà dùng để di chuyển hình. Với công
cụ này, kéo thả chuột lên đối tợng (điểm,
đoạn, đờng, ...) để di chuyển hình này.
Công cụ này cũng dùng để chọn các đối t-
ợng khi thực hiện các lệnh điều khiển
thuộc tính của các đối tợng này.
Có thể chọn nhiều đối tợng bằng cách nhấn
giữ phím Ctrl trong khi chọn.
Chú ý: Khi đang sử dụng một công cụ
khác, nhấn phím ESC để chuyển về công cụ
di chuyển.
Các công cụ liên quan đến đối tợng
điểm
Công cụ dùng để tạo một điểm mới.
Điểm đợc tạo có thể là điểm tự do trên mặt
phẳng hoặc là điểm thuộc một đối tợng
khác (ví dụ đờng thẳng, đoạn thẳng).
Cách tạo: chọn công cụ và nháy chuột lên

một điểm trống trên màn hình hoặc nháy
chuột lên một đối tợng để tạo điểm thuộc
đối tợng này.
Công cụ dùng để tạo ra điểm là giao
của hai đối tợng đã có trên mặt phẳng.
Cách tạo: chọn công cụ và lần lợt nháy
chuột chọn hai đối tợng đã có trên mặt
phẳng.
Công cụ dùng để tạo trung điểm của
(đoạn thẳng nối) hai điểm cho trớc: chọn
công cụ rồi nháy chuột tại hai điểm này để
tạo trung điểm.
Các công cụ liên quan đến đoạn, đ-
ờng thẳng
. .
Giỏo ỏn tin 8.
94
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
Các công cụ tạo mối quan hệ hình học
Các công cụ , , dùng để tạo
đờng, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trớc.
Thao tác nh sau: chọn công cụ, sau đó
nháy chuột chọn lần lợt hai điểm trên màn
hình.
Công cụ sẽ tạo ra một đoạn thẳng đi
qua một điểm cho trớc và với độ dài có thể
nhập trực tiếp từ bàn phím.
Thao tác: chọn công cụ, chọn một điểm
cho trớc, sau đó nhập một giá trị số vào cửa
sổ có dạng:

Nháy nút áp dụng sau khi đã nhập xong độ
dài đoạn thẳng.
Chú ý: Trong cửa sổ trên có thể nhập một
chuỗi kí tự là tên cho một giá trị số.
Các công cụ tạo mối quan hệ hình
học
- Công cụ dùng để tạo đờng thẳng đi
qua một điểm và vuông góc với một đờng
hoặc đoạn thẳng cho trớc.
- Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lợt
chọn điểm, đờng (đoạn, tia) hoặc ngợc lại
chọn đờng (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Công cụ sẽ tạo ra một đờng thẳng
song song với một đờng (đoạn) cho trớc và
đi qua một điểm cho trớc.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lợt
chọn điểm, đờng (đoạn, tia) hoặc ngợc lại
chọn đờng (đoạn, tia) và chọn điểm.
- Công cụ dùng để vẽ đờng trung trực
của một đoạn thẳng hoặc hai điểm cho tr-
. .
Giỏo ỏn tin 8.
95
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
Các công cụ liên quan đến hình tròn
ớc.
Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn một
đoạn thẳng hoặc chọn hai điểm cho trớc
trên mặt phẳng.
- Công cụ dùng để tạo đờng phân giác

của một góc cho trớc. Góc này xác định
bởi ba điểm trên mặt phẳng.
Thao tác: chọn công cụ và sau đó lần lợt
chọn ba điểm trên mặt phẳng. Điểm chọn
thứ hai chính là đỉnh của góc này.
Các công cụ liên quan đến hình tròn
- Công cụ tạo ra hình tròn bằng cách
xác định tâm và một điểm trên hình tròn.
Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình
tròn và điểm thứ hai nằm trên hình tròn.
- Công cụ dùng để tạo ra hình tròn
bằng cách xác định tâm và bán kính. Thao
tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau
đó nhập giá trị bán kính trong hộp thoại
sau:
- Công cụ dùng để vẽ hình tròn đi qua
ba điểm cho trớc. Thao tác: chọn công cụ,
sau đó lần lợt chọn ba điểm.
- Công cụ dùng để tạo một nửa hình
tròn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
- Thao tác: chọn công cụ, chọn lần lợt hai
điểm. Nửa hình tròn đợc tạo sẽ là phần
hình tròn theo chiều ngợc kim đồng hồ từ
điểm thứ nhất đến điểm thứ hai.
- Công cụ sẽ tạo ra một cung tròn là
. .
Giỏo ỏn tin 8.
96
Nguyễn Tiến Đức Tr ờng thcs yên đồng
một phần của hình tròn nếu xác định trớc

tâm hình tròn và hai điểm trên cung tròn
này.
- Thao tác: Chọn công cụ, chọn tâm hình
tròn và lần lợt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ
xuất phát từ điểm thứ nhất đến điểm thứ
hai theo chiều ngợc chiều kim đồng hồ.
- Công cụ sẽ xác định một cung tròn
đi qua ba điểm cho trớc. Thao tác: chọn
công cụ sau đó lần lợt chọn ba điểm trên
mặt phẳng.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
-
5. H ớng dẫn về nhà:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Đọc bài mới để giờ sau học.
-----------------o0o-----------------
Giảng ngày:
Tiết 44: học vẽ hình với phần mềm geogebra.
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm đợc các đối tợng của phần mềm hình học Geogebra. Hiểu rõ đợc
các đối tợng đó và danh sách các đối tợng đó trên màn hình.
Tiếp tục học các công cụ làm việc chính.
Vận dụng đợc vào vẽ các hình trong thực tế.
Yêu thích môn học. Có ý thức bảo vệ máy tính khi sử dụng
II/ Chuẩn bị:
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tin học có liên quan.
- Đọc tài liệu ở nhà trớc khi
III. Tiến trình lên lớp:

1. Tổ chức.
2. Kiểm tra .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
. .
Giỏo ỏn tin 8.
97

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×