Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De cuong kiem tra hoc ki ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.04 KB, 12 trang )

Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

Đề Cương ôn Tập Kiểm Tra Học Kỳ I Năm Học 2017 – 2018.
Môn Lý 11
I. Phần Trắc Nghiệm.
Chương I: Điện tích - Điện trường.
Câu 1 (MĐ 1). Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 2 (MĐ 1). Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai
bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi  , điện dung được tính theo công thức:
9.109.S
9.109 S
C
C
.4d
4d
A.
B.
C.
D.
Câu 3 (MĐ 1) Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi.
Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường:
A. chân không.
B. thủy tinh.


C. dầu hỏa.
D. nước nguyên chất.
Câu 4 (MĐ 2). Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và
êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
Câu 5 (MĐ 2). Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không
cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
Câu 6 (MĐ 2) Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U =
2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 (  C). C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 (  C).
C

S
9.109.2d

C

S
9.109.4d

Câu 7 (MĐ 2) Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào?
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.

D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 8 (MĐ 2) Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.
Câu 9 (MĐ 3) Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 10 (MĐ 1). Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 11(MĐ 1). Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi

A. 9.
B. 16.
C. 17.
D. 8.
Câu 12(MĐ 1). Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C.
B. 1 J/C.
C. 1 N/C.
D. 1J/N.
Câu 13(MĐ 2). Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích
được một điện lượng là

A. 2.10-6 C.
B. 16. 10-6C.
C. 4.10-6 C.
D. 8. 10-6 C.
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

1


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

Câu 14(MĐ 2). Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
Câu 15(MĐ 2). Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1μJ.
Câu 16(MĐ 2). Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện
tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là
A. 8.10-6 (  C).
B. 12,5.10-6 (  C).

C. 1,25.10-3 (C).
D. 12,5 (  C).

Câu 17(MĐ 2). Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (  F), C2 = 15 (  F), C3 = 30 (  F) mắc song song
với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là
A. C = 5 (  F).
B. C = 10 (  F).
C. C = 15 (  F).
D. C = 55 (  F).
b

b

b

b

Câu 18(MĐ 3). Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (  F), C2 = 30 (  F) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc
vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Câu 19(MĐ 1). Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chất điện môi là
q .q
q .q
q .q
q .q
F  k. 1 2 2
F  k . 1 22

F  k. 1 2
F  k. 1 2
r
 .r .
 .r .
r .
A.
.
B.
C.
D.
Câu 20(MĐ 1). Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 21(MĐ 1). 1nF bằng
A. 10-6F.
B. 10-9F.
C. 10-3F.
D. 10-12F.
Câu 22(MĐ 2) Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm).
Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q = q = 2,67.10-9 (  C).
B. q = q = 2,67.10-7 (  C).
1

2

1


2

-9

C. q1 = q2 = 2,67.10 (C).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
Câu 23(MĐ 2). Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì

A. sẽ là ion dương.
B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện.
D. có điện tích không xác định được.
Câu 24(MĐ 2). Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m
có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
B. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
Câu 25(MĐ 2). Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ
điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:
A. Cb = 4C.
B. Cb = C/4.
C. Cb = 2C.
D. Cb = C/2.
Câu 26(MĐ 2). Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi
200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.

D. 80 V/m.
Câu 27(MĐ 3). Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.
B. -2000 J.
C. 2mJ.
D.-2mJ.
Câu 28(MĐ 1). Có mấy cách làm cho vật nhiễm điện?
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

2


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

A. 2 .
B.3.
C.4.
D.5.
Câu 29(MĐ 1). Chọn đáp án đúng điều vào chổ trống.
Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích và gắng liền với điện tích. Điện
trường tác dụng ................ lên các điện tích khác đặt trong nó.
A. lực từ.
B. lực hấp dẫn.
C. lực điện.
D. lực hướng tâm.

Câu 30 (MĐ 1). Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

Hình 1
A. Hình 1.

Hình 2
B. Hình 2.

Hình 3
C. Hình 3.

Hình 4
D. Hình 4.

Câu 31(MĐ 2). Hai điện tích điểm q1 = +3 (  C) và q2 = -3 (  C),đặt trong dầu (  = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 32(MĐ 2). Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ
E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d.
C. AMN = q.UMN.
D. E = UMN.d.
Câu 33(MĐ 2). Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.

Câu 34(MĐ 2). Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một
khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:
A. Q = 3.10-5 (C).
B. Q = 3.10-6 (C).
C. Q = 3.10-7 (C).
D. Q = 3.10-8 (C).
Câu 35(MĐ 2). Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa
hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 36(MĐ 3). Một điện tích q = 1 (  C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu
được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).

Chương II. Dòng điện không đổi
Câu 37(MĐ 1). Công của nguồn điện được xác định theo công thức?
A. A   .I .t .
B. A = UIt.
C. A   .I .
Câu 38(MĐ 1). Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

D. A = UI.

3



Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng thực hiện công của điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 39(MĐ 1). Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Ampe kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vôn kế.
Câu 40(MĐ 1) Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi.
C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi.
D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Câu 41(MĐ 1). Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.
B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 42(MĐ 1). Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức
A. P   .I .t .
B. P = UIt.
C. P   .I .

D. P = UI.
Câu 43(MĐ 1). Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau.
A. Tác dụng cơ.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng từ.
Câu 44(MĐ 1).Nếu đoạn mạch AB chứa nguôn điện có suất điện động E điện trở trong r và điện trở
mạch ngoài là R thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. UAB =  – I(r+R). B. UAB =  + I(r+R). C. UAB = I(r+R) –  . D. UAB =  /I(r+R).
Câu 45(MĐ 1). Một bóng đèn Compact (đèn nêon) có ghi 220V - 11 W, giá trị 11W là gì
A. điện năng tiêu thụ của đèn.
B. công suất định mức của đèn.
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
D. quang năng mà đèn tỏa ra.
Câu 46(MĐ 1). Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. A   .I .t .
B. A = U.I.t.
C. A   .I .
D. A = U.I.
Câu 47(MĐ 1). 4. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 48(MĐ 1). Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa hiệu điện thế mạch ngoài với suất điện động của nguồn điện.
B. tỉ số giữa điện trở mạch ngoài với suất điện động của nguồn điện.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 49(MĐ 1). Một tủ lạnh có ghi 240V – 0,5A, giá trị 240V là gì

A. công suất tỏa nhiệt của tủ lạnh.
B. hiệu điện thế định mức của tủ lạnh.
C. nhiệt lượng mà tủ lạnh tỏa ra.
D. công suất định mức của tủ lạnh.
Câu 50(MĐ 1). Suất điện động của nguồn điện được xác định theo công thức:
A
U


q.
q .
A.
B.   U .q .
C.   A.q .
D.
Câu 51(MĐ 1). Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Ampe kế. C. Nhiệt kế. D. Vôn kế.
Câu 52(MĐ 1). Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

4


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11


GV: Trần Ngọc Biên

I (A)

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 53 (MĐ 2). Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện
thẳng. Cường độ của dòng điện đó là
A. 12 A.
B. 1/12 A.
C. 0,2 A.
D.48A.
Câu 54(MĐ 2) Một đoạn mạch tiêu thụ có công suất 100 W, trong 20 phút nó tiêu thụ một điện năng là
A. 2000 J.
B. 5 J.
C. 120 kJ.
D. 10 kJ.
Câu 55(MĐ 2). Một bóng đèn có ghi 240V – 12W. Cường độ dòng điện định mức của đèn là
A. 0,05A.
B. 20A.
C. 0,6A.
D. 2880A.
Câu 56(MĐ 2). Một mạch điện gồm một nguồn 9 V, điện trở trong của nguồn là 0,5 Ω, điện trở mạch
ngoài là 4 Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 8V.
B. 4V.
C. 2V.
D. 9V.
Câu 57(MĐ 2). Có 3 điện trở R giống nhau hoàn toàn
được mắc như Hình 2.3 . Điện trở tương đương của đoạn

mạch là
A. R/3.
B. 3R
Hình 2.3
C. R.
D. 3/R.
Câu 58(MĐ 2). Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc song song với điện trở R 2 = 300 (  ), điện
trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (  ).
B. RTM = 100 (  ).
C. RTM = 200 (  ).
D. RTM = 400 (  ).

O
O

I (A)

U (V)

Hình 3

I (A)

U (V)

Hình 4

Câu 59(MĐ 2). Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là

A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).
Câu 60(MĐ 2). Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số hạt electron dịch chuyển qua
tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là
A. 1,56.1020 hạt.
B. 0,156.1020 hạt.
C. 6,4.10-29 hạt.
D. 0,64.10-29 hạt.
Câu 61(MĐ 2). Một bóng đèn có ghi 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là
A. 9 
B. 3 
C. 6
D. 12
Câu 62(MĐ 2) Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được biểu
diễn bằng đồ thị hình vẽ nào sau đây?

O Hình 2

I (A)

U (V)

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
-19
Câu 63(MĐ 2) Điện tích của êlectron là - 1,6.10 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây

dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018.
B. 9,375.1019.
C. 7,895.1019.
D. 2,632.1018.
Câu 64(MĐ 2) Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (  ) mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 300 (  ), điện trở
toàn mạch là:
A. RTM = 75 (  ).
B. RTM = 300 (  ). C. RTM = 400 (  ). D. RTM = 100 (  ).
Hình 1

Câu 65(MĐ 2). Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng
tiêu thụ của mạch là
O

U (V)

Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

5


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

A. 2,4 kJ.
B. 40 J.

C. 24 kJ.
D.120 J.
Câu 66(MĐ 2). Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở
8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A.
B. 4,5 A.
C. 1 A.
D. 18/33 A.
Câu 67(MĐ 2). Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2
A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V.
B. 20 V và 22 V.
C. 10 V và 2 V.
D.2,5 V và 0,5 V.
Câu 68(MĐ 2). Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện nối với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế
mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 69(MĐ 2). Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là
một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3A.
B. 3/5 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 70(MĐ 2). Một bóng đèn có ghi 240V – 20W. Điện trở của đèn là
A. 2,884 kΩ.
B. 12Ω.
C. 1,67Ω.

D.2,884Ω.
Câu 71(MĐ 2). Một mạch điện gồm một nguồn 9 V , điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện
trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là
A. 0,5 Ω.
B. 4,5 Ω.
C. 1 Ω.
D. 2 Ω.
Câu 72(MĐ 2). Cho mạch điện như hình 2.1, biết   6V , r  1
R =10Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. I = 0,285A.
B. I = 1A.
C. I = 0,545A.
D. I = 3,5A.
Câu 73(MĐ 4). Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công
suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công
suất tiêu thụ của chúng là:
A. 5 (W).
B. 10 (W).
C. 40 (W).
D. 80 (W).
Câu 74(MĐ 3). Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện  , r1 và  , r2 mắc song song với nhau, mạch
ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E
2E
I
I
2E
r .r
r .r
I

R 1 2
R 1 2
R  r1  r2
r1  r2
r1  r2
A.
B.
C.

I
D.

E
r r
R 1 2
r1.r2

Câu 75(MĐ 4). Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 (  ) và R2 =
8 (  ), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (  ).
B. r = 3 (  ).
C. r = 4 (  ).
D. r = 6 (  ).
Câu 76(MĐ 3). Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 2.2), bỏ qua điện trở các đoạn dây nối. Biết R 1=3,
R2=6, R3=1,   6V ; r=1. Cường độ dòng điện qua mạch
chính là
A. 0,5A.
B. 1A.
C. 1,5A.
D. 2A.

Câu 77(MĐ 4). Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một
có hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai
này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì công suất tiêu
chúng sẽ là
A. 40W
B. 60W
C. 80W
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

E, r

R3

R2
R1

Hình 2.2

nguồn điện
điện
trở
thụ
của

D. 10W

6


Trường THPT Lê Hồng Phong


Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

Câu 78(MĐ 4). Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì
dòng điện chạy trong mạch có cường độ I 1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R 2 = 2 nối tiếp với điện
trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=1A. Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 79(MĐ 4). Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2  , mạch ngoài có điện trở R. Để
công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1  .
B. R = 2  .
C. R = 3  .
D. R = 4  .
Câu 80(MĐ 3). Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  , mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200  . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 V. Hiệu điện
thế U giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12V.
B. U = 6V.
C. U = 18V.
D. U = 24V.
Câu 81(MĐ 4). Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm
sẽ sôi sau thời gian t1 = 10phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t 2 = 40phút. Nếu dùng
cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 50phút.
B. t = 8 phút.

C. t = 25 phút.
D. t = 30 phút.
Câu 82(MĐ 4). Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (  ), mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (  ).
B. R = 2 (  ).
C. R = 3 (  ).
D. R = 6 (  ).
Câu 83(MĐ 3). Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (  ) được mắc với điện trở 4,8 (  ) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện (UN) là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 14,50 (V).
D. E = 11,75 (V).
Câu 84(MĐ 4) Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ
dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì
cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I.
B. I’ = 2I.
C. I’ = 2,5I.
D. I’ = 1,5I.

Chương III. Dòng điện trong các môi trường
Câu 85(MĐ 1). Điện trở của kim loại phụ thuộc nhiệt đô được xác định bằng biểu thức
R  R0 [1   (t  t0 )]
R  R0 [1   (t  t0 )]
A.
.
B.
R  R0 [1   (t  t0 )] .

R  R0 [1   (t  t0 )] .
C.
D.
Câu 86(MĐ 1). Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào:
A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn.
B. Hệ số nở dài vì nhiệt αT.
C. Khoảng cách giữa hai mối hàn.
D. Điện trở của các mối hàn.
Câu 87(MĐ 1) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về
anốt và iôn dương đi về catốt.
B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và
các iôn dương đi về catốt.
C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và
các iôn dương đi về catốt.
D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt
về anốt, khi catốt bị nung nóng.
Câu 88(MĐ 1). Kim loại dẫn điện tốt vì
A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ
7


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

B. Mật độ electron tự do trong kim loại nhỏ.

C. Mật độ các ion âm trong kim loại lớn..
D. Mật độ các ion âm trong kim loại nhỏ.
Câu 89(MĐ 1). Cách tạo ra tia lửa điện là
A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
Câu 90(MĐ 1). Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là
A. Nước nguyên chất.
B. NaCl.
C. HNO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 91(MĐ 1). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li
thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.
Câu 92(MĐ 1). Đường đặc trưng Vôn – Ampe trong chất khí có dạng

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1.
B. Hình 2.

C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 93(MĐ 1). Hạt tải điện trong chất khí là
A. các electron, ion dương và ion âm.
B. các ion dương và ion âm.
C. các ion âm và electron.
D. các electron và các ion dương.
Câu 94(MĐ 1). Ứng dụng nào sau đây là của hồ quang điện?
A. Siêu âm.
B. Chụp X quang.
C. đèn chiếu sáng.
D. buzi đánh lửa.
Câu 95(MĐ 1). Chọn đáp án đúng điều vào chổ trống.
“Dòng điện trong chất điện phân là dòng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều
…….. nhau”.
A. cùng.
B. ngược.
C. song song.
D. vuông góc.
Câu 96(MĐ 1). Hạt tải điện trong kim loại là
A. các ion dương và ion âm.
B. các ion dương.
C. các ion âm.
D. các electron tự do.
Câu 97(MĐ 1). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm.
B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng.
C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt.
D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng.
Câu 98(MĐ 1). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm.
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ
8


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm.
C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm.
D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 99(MĐ 1). Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
A. đánh lửa ở buzi.
B. sét.
C. hồ quang điện.
D. dòng điện chạy qua thủy ngân.
Câu 100(MĐ 1). Biểu thức tính điện trở suất của kim loại là
A.   0 [1   (t  t0 )] .
B.   0 [1   (t  t0 )] .
C.    0 [1   (t  t0 )] .
D.    0 [1   (t  t0 )] .
Câu 101(MĐ 1). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li
thành các iôn.
B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện.
D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm.

Câu 102(MĐ 1). Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương.
B. electron tự do.
C. ion âm.
D. ion dương và ion âm.
Câu 103(MĐ 1). Ứng dụng nào sau đây là của tia lửa điện?
A. đèn hình tivi.
B. hàn điện.
C. đèn chiếu sáng.
D. buzi đánh lửa.
Câu 104(MĐ 1). Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với
A. điện lượng chuyển qua bình.
B. thể tích của dung dịch trong bình.
C. khối lượng dung dịch trong bình.
D. khối lượng chất điện phân.
Câu 105(MĐ 2). Ở 200C điện trở suất của bạc là 1,62.10-8Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là
4,1.10-3K-1. Ở 3300K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,862.10-8Ω.m.
B. 3,679.10-8Ω.m
-8
C. 3,812.10 Ω.m.
D. 4,151.10-8Ω.m.
Câu 106(MĐ 2). Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
Câu 107(MĐ 2). Đương lượng điện hóa của niken là k = 3.10-4 g/C. Khi cho một điện luợng q = 10C
chạy qua bình điện phân có anốt bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là :
A. m = 0,3.10-4 g.

B. m = 3.10-3 g.
C. m = 0,3.10-3 g.
D. m = 3.10-4 g.
Câu 108(MĐ 2). NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan trong dung dịch điện phân thì
A. Na+và K+ là cation.
B. Na+ và OH- là cation.
C. Na+ và Cl- là cation.
D. OH- và Cl- là cation.
Câu 109(MĐ 2). Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng
thêm 4gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm
tăng thêm là
A. 24 gam.
B. 12 gam.
C. 6 gam.
D. 48 gam.

Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

9


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

Câu 110(MĐ 2). Điện phân 100g bạc bằng dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag, biết khối lượng mol
của bạc là 108, hóa trị của bạc bằng 1. Cho cường độ dòng điện 10A chạy qua bình điện phân trong 1h
thì khối lượng Ag còn lại là

A. 59,71g.
B. 40,29g.
C. 0,01g.
D. 99,99g.
Câu 111(MĐ 2). Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở
1790C là 204. Nhiệt điện trở của nhôm là:
A. 4,8.10-3K-1
B. 4,4.10-3K-1
C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1
Câu 112(MĐ 2). Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí
ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
khi đó là
A.  = 13,00mV.
B.  = 13,58mV.
C.  = 13,98mV.
D.  = 13,78mV.
Câu 113(MĐ 2). Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm
bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng
điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.10-3kg.
B. 10,95 (g).
C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
Câu 114(MĐ 2). Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên
2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần

Câu 115(MĐ 2). Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của
khối kim loại
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 116(MĐ 2). Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là
108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
A. 6,7 A.
B. 3,35 A.
C. 24124 A.
D. 108 A.
Câu 117(MĐ 2). Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 125 ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở
1700C là bao nhiêu. Biết nhiệt điện trở của nhôm là 4,4.10-3K-1.
A. 225
B. 204.
C. 207,5
D. 229,5
Câu 118(MĐ 2). Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí
ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 332 0C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt
khi đó là
A.  = 20,28mV.
B.  = 13,78mV.
C.  = 139,8mV.
D.  = 137,8mV.
Câu 119(MĐ 2). Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm
bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng
điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng:
A. 8.10-3kg.
B. 10,95 (g).

C. 12,35 (g).
D. 15,27 (g).
Câu 120(MĐ 2). Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên
2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần
Câu 121(MĐ 2). Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại. D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Câu 122(MĐ 2). Điện phân 100g bạc bằng dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag, biết khối lượng mol
của bạc là 108, hóa trị của bạc bằng 1. Cho cường độ dòng điện 10A chạy qua bình thì khối lượng Ag
bám vào cực âm là 20,145g. Thì phải điện phân trong bao lâu?
A. 1 giờ.
B. 0,5 giờ.
C. 1800 giờ.
D. 2 giờ.
Câu 123(MĐ 2). Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế
giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì
Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ
10


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên


A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện.
B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm.
C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0.
D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0.
Câu 124(MĐ 2). Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở
1000 C là:
A. 86,6
B. 89,2
C. 95
D. 82.
Câu 125(MĐ 2). Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín,
hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.
Câu 126(MĐ 2). Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) được đặt trong không khí
ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t 0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi
đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là:
A. 1250C.
B. 3980K.
C. 1450C.
D. 4180K.
Câu 127(MĐ 2). Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện
phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:
A. 1,08 (mg).
B. 1,08 (g).
C. 0,54 (g).
D. 1,08 (kg).

Câu 128(MĐ 2). Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4, có anôt bằng Cu. Biết
1 A
k  . 3,3.10  7
F n
rằng đương lượng hóa của đồng
kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện
tích chuyển qua bình phải bằng:
A. 105 (C).
B. 106 (C).
C. 5.106 (C).
D. 107 (C).

II. Phần Tự luận:
A. Lý thuyết:
Câu 1. Phát biểu và viết biểu thức định luật Cu Lông?
Câu 2. Nêu định nghĩa và viết biểu thức của cường độ điện trường?
Câu 3. Nêu định nghĩa và viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện
trường?
Câu 4. Nêu định nghĩa và viết biểu thức điện dung của tụ điện?
Câu 5. Nêu định nghĩa và viết biểu thức của dòng điện không đổi?
Câu 6. Nêu định nghĩa và viết biểu thức suất điện động của nguồn điện?
Câu 7. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun-Lenxơ?
Câu 8. Phát biểu và viết biểu thức của định luật ôm đối với toàn mạch?
B. Bài Tập:
Bài 1. Tam giác đều ABC có cạnh bằng 4 cm, được đặt trong điện trường đều E  5000V / m sao
r

9

cho AB ��E . Tính công của lực điện làm dịch chuyển điện tích q  4.10 C trong điện trường

từ C đến B.
Bài 2: Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V thì
cần phải mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu và mắc theo cách nào ?

Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

11


Trường THPT Lê Hồng Phong

Vật Lý 11

GV: Trần Ngọc Biên

Bài 3: Cho hai điện tích q1 =16  C và q2 = - 64  C đặt chúng tại hai điểm AB trong không khí
cách nhau 10cm. Xác định lực tác dụng lên điện tích q 0 = 4  C đặt tại điểm N cách A 6cm và
cách B 8cm.
Bài 4: Cho hai điện tích q1 =16 C và q2 = - 64 C đặt chúng tại hai điểm AB trong không
khí cách nhau 5cm. Xác định cường độ điện trường do q 1 và q2 gây ra tại điểm N cách A 3cm và
cách B 4cm.
Bài 5: Ba điện tích điểm q1 = 27.10-8C, q2 = 64.10-8C, q3 = -10-7C đặt tai ba đỉnh của tam giác
vuông ABC vuông tại C trong không khí. Biết AC = 30cm, BC = 40cm. Hãy xác định lực tác
dụng lên điện tích q3.
Bài 6: Hai điện tích điểm q1 = 10-8C và q2 = -18-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a
= 3cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một đoạn
bằng a.
Bài 7: Tụ điện phẳng không khí, có các bản tụ hình tròn có bán kính R = 10cm, khoảng cách và
hiệu điện thế giữa hai bản tụ lần lượt là d = 1cm, U = 108V.
a. Tìm điện tích tụ.

b. Ngắt tụ khỏi nguồn, nhưng lớp điện môi giữa hai bản tụ lúc này là   4 . Tính điện dung,
điện tích và hiệu điện thế của tụ lúc này.
Bài 8: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V – 1000W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế
220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm
nước là 90% và nhiệt dung riêng của nước là C = 4200 J/Kg.K.
………. The and………
Good luck to you!

Tài Liệu Lưu Hành Nội Bộ

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×