ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
_______________________
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH LONG AN
Công bố kèm theo Quyết định số 3084 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
NĂM 2016
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn giá:
a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và
thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo
trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.
b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức ban hành tại Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá tham khảo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng. Trong
đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:
- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá.
- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
c) - GNL: giá nhiên liệu loại i. Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính CNL là:
Xăng RON 92 = 13.373 đồng/lít; Điêzen 0,05S = 8.709 đồng/lít; Điện : 1.518 đồng/kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ loại i (Động cơ xăng = 1,03; Động cơ diesel = 1,05; Động cơ điện = 1,07).
1
d) Chi phí nhân công điều khiển:
Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào LNC = 2.320.000 đồng/tháng tại Phụ lục 1 công bố kèm theo
Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc
điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy
định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
3. Kết cấu bảng đơn giá:
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng
mã hiệu.
Chương I
: Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000
: Máy thi công đất và lu lèn
Trang 5 – 10
M102.0000
: Máy nâng chuyển
Trang 10 – 17
M103.0000
: Máy và thiết bị gia cố nền móng
Trang 17 – 23
M104.0000
: Máy sản xuất vật liệu xây dựng
Trang 23 – 25
M105.0000
: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
Trang 25 – 27
M106.0000
: Phương tiện vận tải đường bộ
Trang 27 – 30
M107.0000
: Máy khoan đất đá
Trang 30 – 32
M108.0000
: Máy và thiết bị động lực
Trang 32 – 33
M109.0000
: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
Trang 34 – 42
2
M110.0000
: Máy và thiết bị thi công trong hầm
Trang 42 – 43
M111.0000
: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
Trang 43 – 43
M112.0000
: Máy và thiết bị thi công khác
Trang 44 – 54
Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung
Trang 54 – 59
Máy và thiết bị thi công dùng trong công tác thủy lợi
Trang 59 – 63
Chương II
: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
M201.0000
: Máy và thiết bị khảo sát
Trang 64 – 66
M202.0000
: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
Trang 66 – 80
M203.0000
: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
Trang 80 – 82
Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung
Trang 82 – 85
4. Hướng dẫn sử dụng:
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Long An.
- Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp
điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê
tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).
3
- Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí
nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
- Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí, đơn giá thì căn cứ vào hướng dẫn chung của Bộ Xây dựng để xác định.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa
được điều chỉnh với hệ số 1,05.
4
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH LONG AN
Stt
Mã hiệu
Định mức (%)
Số
Định mức tiêu
Loại máy
ca
hao nhiên liệu,
và thiết bị
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
1
2
3
4
M101.0101
M101.0102
M101.0103
M101.0104
3
0,4m
3
0,5m
3
0,65m
3
0,8m
3
5
M101.0105
1,25m
6
M101.0106
1,6m
7
M101.0107
2,3m
8
M101.0108
3,6m
3
3
3
260
17
5,8
5
43 lít diezel
1x4/7
731.700
430.577
163.225
393.211
140.712
227.538
1.355.264
260
17
5,8
5
51 lít diezel
1x4/7
860.200
506.195
191.891
466.367
165.423
227.538
1.557.413
260
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
971.700
571.808
216.764
539.523
186.865
461.323
1.976.283
260
17
5,8
5
65 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.068.900
629.007
238.447
594.389
205.558
461.323
2.128.723
260
17
5,8
5
83 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.683.600
990.734
375.572
758.989
323.769
545.200
2.994.265
260
16
5,5
5
113 lít diezel 1x4/7+1x6/7
2.027.400
1.122.868
428.873 1.033.323
389.885
545.200
3.520.148
260
16
5,5
5
138 lít diezel 1x4/7+1x7/7
2.943.500
1.630.246
622.663 1.261.934
566.058
602.307
4.683.208
300
14
4
5
199 lít diezel 1x4/7+1x7/7
6.504.000
2.731.680
867.200 1.819.746 1.084.000
602.307
7.104.933
M101.0200 Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:
9
M101.0201
10 M101.0202
3
0,75m
3
1,25m
260
17
5,4
5
57 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.022.800
601.878
212.428
521.234
196.692
461.323
1.993.555
260
17
4,7
5
73 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.818.300
1.070.000
328.693
667.545
349.673
545.200
2.961.110
942.600
554.684
210.272
539.523
181.269
461.323
1.947.071
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
11 M101.0301
0,4m3
260
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
5
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
3
12 M101.0302
0,65m
13 M101.0303
1m
14 M101.0304
1,2m
15 M101.0305
1,6m
16 M101.0306
2,3m
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
260
17
5,8
5
65 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.036.800
610.117
231.286
594.389
199.385
461.323
2.096.500
260
17
5,8
5
83 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.599.500
941.244
356.812
758.989
307.596
545.200
2.909.841
3
260
16
5,5
5
113 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.926.000
1.066.708
407.423 1.033.323
370.385
545.200
3.423.038
3
260
16
5,5
5
128 lít diezel 1x4/7+1x7/7
2.448.100
1.355.871
517.867 1.170.490
470.788
602.307
4.117.323
3
260
16
5,5
5
164 lít diezel 1x4/7+1x7/7
3.255.700
1.803.157
688.706 1.499.690
626.096
602.307
5.219.956
3
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
17 M101.0401
0,6m3
260
16
4,8
5
29 lít diezel
1x4/7
602.400
333.637
111.212
265.189
115.846
227.538
1.053.422
18 M101.0402
1m
260
16
4,8
5
39 lít diezel
1x4/7
795.000
440.308
146.769
356.634
152.885
227.538
1.324.133
19 M101.0403
1,25m3
260
16
4,8
5
47 lít diezel 1x3/7+1x5/7
926.000
512.862
170.954
429.789
178.077
461.323
1.753.004
20 M101.0404
1,65m
3
260
16
4,8
5
75 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.188.400
658.191
219.397
685.834
228.538
461.323
2.253.283
21 M101.0405
2,3m3
260
14
4,4
5
95 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.543.100
747.810
261.140
868.723
296.750
545.200
2.719.623
22 M101.0406
2,8m
3
260
14
4,4
5
101 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.928.600
934.629
326.378
923.589
370.885
545.200
3.100.682
23 M101.0407
3,2m
3
260
14
3,8
5
134 lít diezel 1x4/7+1x6/7
2.862.800
1.387.357
418.409 1.225.356
550.538
545.200
4.126.861
432.700
304.771
112.878
347.489
94.065
227.538
1.086.742
3
M101.0500 Máy ủi - công suất:
24 M101.0501
75cv
230
18
6
5
38 lít diezel
1x4/7
25 M101.0502
110cv
250
17
5,8
5
46 lít diezel 1x3/7+1x5/7
743.000
454.716
172.376
420.645
148.600
461.323
1.657.660
26 M101.0503
140cv
250
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.192.300
729.688
276.614
539.523
238.460
461.323
2.245.607
27 M101.0504
180cv
250
16
5,5
5
76 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.529.700
881.107
336.534
694.978
305.940
461.323
2.679.882
28 M101.0505
250cv
250
16
5,2
5
94 lít diezel 1x3/7+1x6/7
1.921.700
1.106.899
399.714
859.578
384.340
510.400
3.260.931
6
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
29 M101.0506
Loại máy
và thiết bị
320cv
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
250
14
4,1
5
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
125 lít diezel 1x3/7+1x7/7
3.236.600
1.631.246
530.802 1.143.056
647.320
567.507
4.519.932
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
3
30 M101.0601
9m
240
17
4,2
5
132 lít diezel 1x3/7+1x6/7
1.507.100
960.776
263.743 1.207.067
313.979
510.400
3.255.965
31 M101.0602
16m
3
240
16
4
5
154 lít diezel 1x3/7+1x7/7
2.295.300
1.377.180
382.550 1.408.245
478.188
567.507
4.213.670
32 M101.0603
25m
3
240
16
4
5
182 lít diezel 1x3/7+1x7/7
2.869.000
1.721.400
478.167 1.664.290
597.708
567.507
5.029.072
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
33 M101.0701
108cv
210
17
3,6
5
39 lít diezel 1x3/7+1x5/7
892.100
649.959
152.931
356.634
212.405
461.323
1.833.251
34 M101.0702
180cv
210
16
3,1
5
54 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.494.500
1.024.800
220.617
493.800
355.833
461.323
2.556.373
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
35 M101.0801
50kg
150
20
5,4
4
3 lít xăng
1x3/7
23.100
30.800
8.316
41.323
6.160
192.738
279.337
36 M101.0802
60kg
150
20
5,4
4
3,5 lít xăng
1x3/7
28.900
38.533
10.404
48.210
7.707
192.738
297.592
37 M101.0803
70kg
150
20
5,4
4
4 lít xăng
1x3/7
31.200
37.440
11.232
55.097
8.320
192.738
304.827
38 M101.0804
80kg
150
20
5,4
4
5 lít xăng
1x3/7
32.900
39.480
11.844
68.871
8.773
192.738
321.706
M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
39 M101.0901
9T
230
18
4,3
5
34 lít diezel
1x5/7
533.500
375.770
99.741
310.911
115.978
268.585
1.170.985
40 M101.0902
16 T
230
18
4,3
5
38 lít diezel
1x5/7
606.200
426.976
113.333
347.489
131.783
268.585
1.288.165
41 M101.0903
25 T
230
17
4,1
5
55 lít diezel
1x5/7
761.900
506.829
135.817
502.945
165.630
268.585
1.579.806
19 lít diezel
1x4/7
679.100
451.749
135.820
173.745
147.630
227.538
1.136.482
M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
42 M101.1001
8T
230
17
4,6
5
7
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
43 M101.1002
15 T
230
17
4,3
5
39 lít diezel
1x4/7
1.106.200
735.863
206.811
356.634
240.478
227.538
1.767.325
44 M101.1003
18 T
230
17
4,3
5
53 lít diezel
1x4/7
1.294.500
861.124
242.015
484.656
281.413
227.538
2.096.746
45 M101.1004
25 T
230
17
3,7
5
67 lít diezel
1x4/7
1.455.700
968.357
234.178
612.678
316.457
227.538
2.359.207
M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
46 M101.1101
6T
230
18
2,9
5
20 lít diezel
1x3/7
222.900
156.999
28.105
182.889
48.457
192.738
609.187
47 M101.1102
8,5 T
230
18
2,9
5
24 lít diezel
1x3/7
319.100
224.757
40.234
219.467
69.370
192.738
746.566
48 M101.1103
10 T
230
18
2,9
5
26 lít diezel
1x4/7
415.300
292.516
52.364
237.756
90.283
227.538
900.456
49 M101.1104
15,5 T
230
17
2,7
5
42 lít diezel
1x4/7
686.100
456.406
80.542
384.067
149.152
227.538
1.297.705
2,5
5
1x4/7
521.500
346.911
56.685
113.370
227.538
744.503
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
50 M101.1201
16 T
230
17
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
51 M102.0101
3T
220
10
5,1
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
563.300
230.441
130.583
228.611
128.023
466.677
1.184.335
52 M102.0102
4T
220
10
5,1
5
26 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
604.700
247.377
140.180
237.756
137.432
466.677
1.229.422
53 M102.0103
5T
220
10
4,7
5
30 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
671.500
274.705
143.457
274.334
152.614
466.677
1.311.786
54 M102.0104
6T
220
10
4,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 1
827.700
338.605
176.827
301.767
188.114
466.677
1.471.989
8
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
55 M102.0105
10 T
220
10
4,5
5
37 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.158.800
474.055
237.027
338.345
263.364
530.923
1.843.713
56 M102.0106
16 T
220
10
4,5
5
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.357.800
555.464
277.732
393.211
308.591
530.923
2.065.921
57 M102.0107
20 T
220
9
4,5
5
44 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.691.700
622.853
346.030
402.356
384.477
530.923
2.286.639
58 M102.0108
25 T
220
9
4,3
5
50 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
1.945.600
716.335
380.276
457.223
442.182
633.538
2.629.553
59 M102.0109
30 T
220
9
4,3
5
54 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
2.199.200
809.705
429.844
493.800
499.818
633.538
2.866.706
60 M102.0110
40 T
220
8
4,1
5
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
3.258.600
1.066.451
607.285
585.245
740.591
633.538
3.633.109
61 M102.0111
50 T
220
8
4,1
5
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 3
4.572.100
1.496.324
852.073
640.112 1.039.114
633.538
4.661.160
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:
62 M102.0201
16 T
200
10
4,5
5
33 lít diezel 1x3/7+1x5/7
900.600
405.270
202.635
301.767
225.150
461.323
1.596.145
63 M102.0202
25 T
200
10
4,5
5
36 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.104.300
496.935
248.468
329.200
276.075
545.200
1.895.878
64 M102.0203
40 T
200
9
4
5
50 lít diezel 1x4/7+1x6/7
2.289.000
927.045
457.800
457.223
572.250
545.200
2.959.518
65 M102.0204
63 T
200
9
4
5
61 lít diezel 1x4/7+1x6/7
2.711.900
1.098.320
542.380
557.811
677.975
545.200
3.421.686
66 M102.0205
90 T
200
8
3,8
5
69 lít diezel 1x4/7+1x7/7
5.120.500
1.843.380
972.895
630.967 1.280.125
602.307
5.329.674
67 M102.0206
100 T
200
8
3,8
5
74 lít diezel 2x4/7+1x7/7
6.168.500
2.220.660 1.172.015
676.689 1.542.125
829.845
6.441.334
68 M102.0207
110 T
200
8
3,6
5
78 lít diezel 2x4/7+1x7/7
7.794.400
2.805.984 1.402.992
713.267 1.948.600
829.845
7.700.688
9
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
69 M102.0208
Loại máy
và thiết bị
130 T
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
200
8
3,6
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
5
81 lít diezel 2x4/7+1x7/7
9.306.500
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
3.350.340 1.675.170
740.700 2.326.625
829.845
8.922.680
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:
70 M102.0301
5T
200
10
5,4
5
32 lít diezel 1x3/7+1x5/7
705.200
317.340
190.404
292.622
176.300
461.323
1.437.989
71 M102.0302
10 T
200
10
4,5
5
36 lít diezel 1x3/7+1x5/7
946.700
426.015
213.008
329.200
236.675
461.323
1.666.221
72 M102.0303
16 T
200
10
4,5
5
45 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.230.900
553.905
276.953
411.500
307.725
461.323
2.011.406
73 M102.0304
25 T
200
9
4,6
5
47 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.654.100
669.911
380.443
429.789
413.525
545.200
2.438.868
74 M102.0305
28 T
200
9
4,6
5
49 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.974.600
799.713
454.158
448.078
493.650
545.200
2.740.799
75 M102.0306
40 T
200
8,5
4,1
5
51 lít diezel 1x4/7+1x6/7
3.020.400
1.155.303
619.182
466.367
755.100
545.200
3.541.152
76 M102.0307
50 T
200
8,5
4,1
5
54 lít diezel 1x4/7+1x6/7
3.330.900
1.274.069
682.835
493.800
832.725
545.200
3.828.629
77 M102.0308
63 T
200
8
4,1
5
56 lít diezel 1x4/7+1x7/7
4.058.700
1.461.132
832.034
512.089 1.014.675
602.307
4.422.237
78 M102.0309
80 T
200
8
3,8
5
58 lít diezel 1x4/7+1x7/7
5.001.000
1.800.360
950.190
530.378 1.250.250
602.307
5.133.485
79 M102.0310
100 T
200
8
3,8
5
59 lít diezel 2x4/7+1x7/7
6.109.300
2.199.348 1.160.767
539.523 1.527.325
829.845
6.256.808
80 M102.0311
110 T
200
8
3,6
5
63 lít diezel 2x4/7+1x7/7
7.114.800
2.561.328 1.280.664
576.100 1.778.700
829.845
7.026.637
81 M102.0312
130 T
200
7,5
3,6
5
72 lít diezel 2x4/7+1x7/7
9.998.700
3.374.561 1.799.766
658.400 2.499.675
829.845
9.162.248
82 M102.0313
150 T
200
7,5
3,6
5
83 lít diezel 2x4/7+1x7/7 11.156.000
3.765.150 2.008.080
758.989 2.789.000
829.845 10.151.064
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
83 M102.0401
5T
280
16
4,7
6
42 kwh
1x3/7+1x5/7
760.300
391.011
127.622
68.219
162.921
461.323
1.211.097
84 M102.0402
10 T
280
14
4
6
60 kwh
1x3/7+1x5/7
1.238.400
557.280
176.914
97.456
265.371
461.323
1.558.344
85 M102.0403
12 T
280
14
4
6
68 kwh
1x3/7+1x5/7
1.508.900
679.005
215.557
110.450
323.336
461.323
1.789.671
10
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
86 M102.0404
15 T
280
14
4
6
90 kwh
1x3/7+1x5/7
1.657.600
745.920
236.800
146.183
355.200
461.323
1.945.426
87 M102.0405
20 T
280
13
3,8
6
113 kwh
1x3/7+1x5/7
1.988.600
830.951
269.881
183.541
426.129
461.323
2.171.825
88 M102.0406
25 T
280
13
3,8
6
120 kwh
1x3/7+1x6/7
2.757.600
1.152.283
374.246
194.911
590.914
510.400
2.822.754
89 M102.0407
30 T
280
13
3,8
6
128 kwh
1x3/7+1x6/7
3.455.800
1.444.031
469.001
207.905
740.529
510.400
3.371.866
90 M102.0408
40 T
280
13
3,5
6
135 kwh
1x3/7+1x6/7
4.011.100
1.676.067
501.388
219.275
859.521
510.400
3.766.651
91 M102.0409
50 T
280
13
3,5
6
143 kwh
2x4/7+1x6/7
5.031.300
2.102.365
628.913
232.269 1.078.136
772.738
4.814.420
92 M102.0410
60 T
280
13
3,5
6
198 kwh
2x4/7+1x6/7
6.289.200
2.627.987
786.150
321.603 1.347.686
772.738
5.856.164
93 M102.0411
Cẩu tháp
MD 900
280
13
3,5
6
480 kwh
2x4/7+1x6/7
22.304.300
+1x7/7
9.320.011 2.788.038
779.645 4.779.493 1.147.507 18.814.693
2.794.100
1.479.229 1.019.025
740.700 1.150.512 1.322.399
5.711.865
4.205.700
2.226.547 1.484.365 1.079.045 1.731.759 1.958.614
8.480.330
M102.0500 Cần cẩu nổi:
94 M102.0501
Kéo theo sức nâng 170
30T
10
6,2
7
95 M102.0502
Tự hành sức nâng
100T
10
6
7
170
1 t.phó 2x1/2
+3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
81 lít diezel +1 thợ điện
2/4
+1 thủy thủ
2/4
1 t.trưởng 1/2
+1 t.phó 2 1/2
+4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4)
118 lít diezel
+1 thợ điện
3/4
+1 thủy thủ
2/4
11
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
96 M102.0601
10 T
170
14
2,8
5
81 kwh
1x3/7+1x5/7
471.300
349.316
77.626
131.565
138.618
461.323
1.158.448
97 M102.0602
30 T
170
14
2,8
5
90 kwh
1x3/7+1x6/7
730.500
541.429
120.318
146.183
214.853
510.400
1.533.183
98 M102.0603
60 T
170
14
2,5
5
144 kwh
1x3/7+1x7/7
966.900
716.644
142.191
233.893
284.382
567.507
1.944.617
99 M102.0604
90 T
170
14
2,5
5
180 kwh
1x3/7+1x7/7
1.203.300
891.858
176.956
292.367
353.912
567.507
2.282.599
14
3,5
6
233 kwh
1x3/7+4x4/7
+1x6/7
2.353.600
1.744.433
484.565
378.453
830.682 1.420.552
4.858.685
14
3,5
6
168 kwh
1x3/7+2x4/7
+1x6/7
1.697.000
1.257.776
349.382
272.876
598.941
965.476
3.444.452
M102.0700 Thiết bị thi công dầm:
100 M102.0701
101 M102.0702
Cẩu lao
170
dầm K33-60
Thiết bị
nâng hạ
dầm 90T
170
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
102 M102.0801
30 T
280
10
2,3
5
48 kwh
1x3/7+1x6/7
330.300
106.168
27.132
77.964
58.982
510.400
780.646
103 M102.0802
40 T
280
10
2,3
5
60 kwh
1x3/7+1x6/7
371.700
119.475
30.533
97.456
66.375
510.400
824.238
104 M102.0803
50 T
280
10
2,3
5
72 kwh
1x3/7+1x6/7
421.200
135.386
34.599
116.947
75.214
510.400
872.545
105 M102.0804
60 T
280
10
2,3
5
84 kwh
1x3/7+1x7/7
505.400
162.450
41.515
136.438
90.250
567.507
998.160
106 M102.0805
90 T
280
10
2,3
5
108 kwh
1x3/7+1x7/7
628.300
201.954
51.610
175.420
112.196
567.507
1.108.687
107 M102.0806
110 T
280
10
2,1
5
132 kwh
1x3/7+1x7/7
867.000
278.679
65.025
214.402
154.821
567.507
1.280.434
108 M102.0807
125 T
280
10
2,1
5
144 kwh
1x3/7+1x7/7
997.000
320.464
74.775
233.893
178.036
567.507
1.374.675
109 M102.0808
180 T
280
10
2,1
5
168 kwh
1x3/7+1x7/7
1.296.300
416.668
97.223
272.876
231.482
567.507
1.585.755
12
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
110 M102.0809
Loại máy
và thiết bị
250 T
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
280
10
2
Nhân công
điều khiển
máy
5
204 kwh
1x3/7+1x7/7
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
1.673.600
537.943
119.543
331.349
298.857
567.507
1.855.199
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
111 M102.0901
112 M102.0902
0,8T, H
nâng 80m
280
18
4,3
5
21 kwh
1x3/7
163.700
94.712
25.140
34.109
29.232
192.738
375.931
3T , H nâng
280
100m
17
4,1
5
39 kwh
1x3/7
252.000
137.700
36.900
63.346
45.000
192.738
475.684
M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
113 M102.1001
3T , H nâng
280
100m
17
4,1
5
47 kwh
1x3/7
514.900
281.356
75.396
76.340
91.946
192.738
717.777
M102.1100 Tời điện - sức kéo:
114 M102.1101
0,5 T
230
17
5,1
4
4 kwh
1x3/7
4.600
3.400
1.020
6.497
800
192.738
204.455
115 M102.1102
1T
230
17
5,1
4
5 kwh
1x3/7
5.900
4.361
1.308
8.121
1.026
192.738
207.555
116 M102.1103
1,5 T
230
17
4,6
4
6 kwh
1x3/7
16.400
12.122
3.280
9.746
2.852
192.738
220.737
117 M102.1104
3T
230
17
4,6
4
11 kwh
1x3/7
38.600
25.677
7.720
17.867
6.713
192.738
250.715
118 M102.1105
3,5T
230
17
4,6
4
12 kwh
1x3/7
42.500
28.272
8.500
19.491
7.391
192.738
256.392
119 M102.1106
5T
230
17
4,6
4
14 kwh
1x3/7
51.700
34.392
10.340
22.740
8.991
192.738
269.201
M102.1200 Palăng xích - sức nâng:
120 M102.1201
3T
230
17
4,6
4
1x3/7
7.900
5.839
1.580
1.374
192.738
201.531
121 M102.1202
5T
230
17
4,2
4
1x3/7
10.200
7.539
1.863
1.774
192.738
203.914
13
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
122 M102.1301
10T
180
14
2,2
5
1x4/7
4.600
3.578
562
1.278
227.538
232.956
123 M102.1302
30T
180
14
2,2
5
1x4/7
5.800
4.511
709
1.611
227.538
234.369
124 M102.1303
50T
180
14
2,2
5
1x4/7
9.800
7.622
1.198
2.722
227.538
239.080
125 M102.1304
100T
180
14
2,2
5
1x4/7
19.000
14.778
2.322
5.278
227.538
249.916
126 M102.1305
200T
180
14
2,2
5
1x4/7
27.400
21.311
3.349
7.611
227.538
259.809
127 M102.1306
250T
180
14
2,2
5
1x4/7
44.000
30.800
5.378
12.222
227.538
275.938
128 M102.1307
500T
180
14
2,2
5
1x4/7
95.500
66.850
11.672
26.528
227.538
332.588
M102.1400 Kích thông tâm - sức nâng:
Kích thông
tâm
180
RRH-100T
14
2,2
5
1x4/7
73.600
51.520
8.996
20.444
227.538
308.498
Kích thông
130 M102.1402
tâm
180
YCW-250T
14
2,2
5
1x4/7
15.700
12.211
1.919
4.361
227.538
246.029
14
2,2
5
1x4/7
48.400
33.880
5.916
13.444
227.538
280.778
14
3,5
5
1x4/7+1x5/7
211.700
148.190
41.164
58.806
496.123
791.386
129 M102.1401
Kích thông
tâm
180
YCW-500T
Kích đẩy
liên tục tự
132 M102.1501 động ZLD- 180
60
(60T, 6c)
131 M102.1403
29 kwh
14
47.104
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Kích sợi
133 M102.1601 đơn YDC- 180
500T
14
2,2
Nhân công
điều khiển
máy
5
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
1x4/7
17.600
13.689
2.151
4.889
227.538
248.267
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
134 M102.1701
12m
260
14
4
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
638.300
309.330
98.200
228.611
122.750
530.923
1.289.814
135 M102.1702
18m
260
14
3,8
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
867.700
420.501
126.818
265.189
166.865
530.923
1.510.296
136 M102.1703
24m
260
14
3,8
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.094.300
530.315
159.936
301.767
210.442
530.923
1.733.383
M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:
137 M102.1801
9m
260
14
3,9
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
879.800
426.365
131.970
228.611
169.192
530.923
1.487.061
138 M102.1802
12m
260
14
3,7
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.196.000
579.600
170.200
265.189
230.000
530.923
1.775.912
139 M102.1803
18m
260
14
3,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
1.450.300
702.838
206.389
301.767
278.904
530.923
2.020.820
982.100
683.006
196.420
512.089
223.205
659.415
2.274.135
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100 Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
140 M103.0101
1,2T
220
17
4,4
5
56 lít diezel
1x2/7+1x4/7
+1x5/7
15
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
141 M103.0102
1,8T
220
17
4,4
5
59 lít diezel
1x2/7+1x4/7
+1x6/7
1.076.200
748.448
215.240
539.523
244.591
708.492
2.456.294
142 M103.0103
3,5T
220
16
3,9
5
62 lít diezel
2x2/7+1x4/7
+1x6/7
2.053.800
1.344.305
364.083
566.956
466.773
708.492
3.450.609
143 M103.0104
4,5T
220
16
3,9
5
65 lít diezel
2x2/7+1x4/7
+1x6/7
2.400.300
1.571.105
425.508
594.389
545.523
749.539
3.886.064
24 lít diezel 1x2/7+1x3/7
505.600
330.938
89.629
242.206
114.909
583.568
1.361.251
169.023
624.615
1.709.334
223.818
836.984
2.151.303
252.136
836.984
2.380.540
311.386
836.984
2.782.360
371.273
836.984
3.172.247
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
144 M103.0201
1,2T
220
16
3,9
5
14 kwh
145 M103.0202
1,8T
220
16
3,9
5
2,5T
220
14
3,5
5
3,5T
220
14
3,5
5
148 M103.0205
4,5T
220
14
3,5
5
149 M103.0206
5,5T
220
14
3,5
5
297.073
984.800
564.022
156.673
369.807
40.607
1.109.400
635.384
176.495
+ 1x6/7
479.540
40.607
1.370.100
784.694
217.970
+ 1x6/7
631.325
55.225
78 lít diezel 2x2/7+1x3/7
34 kwh
131.838
+ 1x6/7
63 lít diezel 2x2/7+1x3/7
34 kwh
486.785
22.740
48 lít diezel 2x2/7+1x3/7
25 kwh
743.700
+ 1x5/7
36 lít diezel 2x2/7+1x3/7
25 kwh
147 M103.0204
22.740
30 lít diezel 1x2/7+1x3/7
14 kwh
146 M103.0203
+ 1x4/7
+ 1x6/7
1.633.600
935.607
259.891
768.492
55.225
16
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
150 M103.0301
60kw
220
16
4,8
5
40 lít diezel
1x3/7+1x5/7
+1x6/7
1.090.500
713.782
237.927
365.778
247.841
778.985
2.344.313
M103.0400 Búa rung - công suất:
151 M103.0401
40kw
200
17
3,8
5
108 kwh
1x3/7+1x4/7
107.200
82.008
20.368
175.420
26.800
420.276
724.872
152 M103.0402
50kw
200
17
3,8
5
135 kwh
1x3/7+1x4/7
130.600
99.909
24.814
219.275
32.650
420.276
796.924
153 M103.0403
170kw
200
17
2,6
5
357 kwh
1x3/7+1x4/7
246.200
188.343
32.006
579.861
61.550
420.276
1.282.036
6
1 thuyền phó
2.1/2+3 thợ
máy
42 lít diezel (2x2/4+1x3/4)
+1 thợ điện
2/4+1 thủy
thủ 2/4
2.521.800
1.588.734
743.931
384.067
756.540 1.322.399
4.795.671
6
1 thuyền phó
2.1/2+3 thợ
máy
47 lít diezel (2x2/4+1x3/4)
+1 thợ điện
2/4+1 thủy
thủ 2/4
2.612.000
1.645.560
770.540
429.789
783.600 1.322.399
4.951.888
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
154 M103.0501
155 M103.0502
≤ 1,8T
≤ 2,5T
200
200
14
14
5,9
5,9
17
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
156 M103.0503
157 M103.0504
158 M103.0505
Loại máy
và thiết bị
≤ 3,5T
≤ 5T
≤ 7T
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
200
200
200
14
14
14
5,9
5,9
5,6
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
6
1 thuyền phó
2.1/2
+ 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)
52 lít diezel
+1 thợ điện
2/4
+ 1 thủy thủ
2/4
2.659.700
1.675.611
784.612
475.511
797.910 1.322.399
5.056.043
6
1 thuyền phó
2.1/2
+ 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4
58 lít diezel
)+1 thợ điện
2/4
+ 1 thủy thủ
2/4
2.731.300
1.720.719
805.734
530.378
819.390 1.322.399
5.198.620
6
1 thuyền phó
2.1/2
+ 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4
63 lít diezel
)+1 thợ điện
2/4
+ 1 thủy thủ
2/4
2.826.700
1.780.821
791.476
576.100
848.010 1.322.399
5.318.806
18
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
159 M103.0506
Loại máy
và thiết bị
≤ 10T
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
200
14
5,6
6
Nhân công
điều khiển
máy
1 thuyền phó
2.1/2
+ 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4
69 lít diezel
)+1 thợ điện
2/4
+ 1 thủy thủ
2/4
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
2.969.800
1.870.974
831.544
630.967
890.940 1.322.399
5.546.824
8.562.400
5.287.282 1.969.352 1.481.401 2.568.720 1.958.614 13.265.369
M103.0600 Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
160 M103.0601
7,5T
200
13
4,6
6
1 thuyền
trưởng 1/2 +
1 t huyền phó
2.1/2+
162 lít diezel 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4
) +1 thợ điện
3/4+1 thủy
thủ 2/4
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
161 M103.0701
60T
180
22
4
5
38 kwh
1x3/7+1x4/7
121.000
133.100
26.889
61.722
33.611
420.276
675.598
162 M103.0702
100T
180
22
4
5
53 kwh
1x3/7+1x4/7
164.200
180.620
36.489
86.086
45.611
420.276
769.082
163 M103.0703
150T
180
22
4
5
75 kwh
1x3/7+1x4/7
185.800
204.380
41.289
121.820
51.611
420.276
839.376
164 M103.0704
200T
180
22
4
5
84 kwh
1x3/7+1x4/7
207.400
228.140
46.089
136.438
57.611
420.276
888.554
19
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
Máy ép cọc
160
sau
22
4
5
36 kwh
1x3/7+1x4/7
56.200
69.548
14.050
58.473
17.563
420.276
579.909
Máy ép thủy
lực KGK166 M103.0901
200
130C4 - lực
ép 130T
17
2,6
5
138 kwh
1x3/7+1x4/7
585.900
448.214
76.167
224.148
146.475
420.276
1.315.279
14
3,1
5
48 lít diezel 1x3/7+1x5/7
959.000
671.300
165.161
438.934
266.389
461.323
2.003.107
779.932
930.676
5.851.799
165 M103.0801
167 M103.1001
Máy cắm
bấc thấm
180
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:
Máy khoan
220
cọc nhồi ED
17
8,2
5
52 lít diezel
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
3.431.700
2.386.591 1.279.088
475.511
Máy khoan
cọc nhồi
Bauer
169 M103.1102
220
(mômen
xoay >
200kNm)
17
6,5
5
59 lít diezel
2x3/7+1x4/7
10.125.000
+1x6/7
7.041.477 2.991.477
539.523 2.301.136
930.676 13.804.289
Gầu đào (thi
công móng
170 M103.1103
260
cọc, tường
Barrette)
17
5,8
5
11.538
60.231
171 M103.1201 Máy khoan 220
17
6,5
5
168 M103.1101
tường sét
172 M103.1301 Máy khoan 220
cọc đất
32 lít diezel 1x3/7+1x4/7
171 kwh
17
6,5
5
35.308
13.385
1.716.000
1.193.400
507.000
+ 1x6/7
570.371
390.000
737.938
3.398.709
370.455
737.938
3.324.026
277.748
36 lít diezel 1x3/7+1x4/7
167 kwh
60.000
+ 1x6/7
1.630.000
1.133.591
481.591
600.452
271.251
20
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
173 M103.1401
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Máy cấp xi
220
măng
17
6,5
Nhân công
điều khiển
máy
5
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
90.000
62.591
26.591
20.455
109.636
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
174 M103.1501
≤ 750 lít
280
20
6,4
5
13 kwh
1x3/7
22.500
16.071
5.143
21.115
4.018
192.738
239.086
175 M103.1502
1000 lít
280
18
5,8
5
18 kwh
1x4/7
154.800
89.563
32.066
29.237
27.643
227.538
406.046
1x4/7
308.300
178.374
63.862
34.109
55.054
227.538
558.937
1x4/7
123.200
71.280
25.520
81.213
22.000
227.538
427.551
M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
176 M103.1601
3
100m /h
280
18
5,8
5
21 kwh
M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
177 M103.1701
3
200m /h
280
18
5,8
5
50 kwh
M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:
178 M104.0101
250 lít
110
20
6,5
5
11 kwh
1x3/7
26.400
48.000
15.600
17.867
12.000
192.738
286.205
179 M104.0102
500 lít
140
20
6,5
5
34 kwh
1x4/7
58.500
75.214
27.161
55.225
20.893
227.538
406.031
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
180 M104.0201
80 lít
120
20
6,8
5
5 kwh
1x3/7
11.200
18.667
6.347
8.121
4.667
192.738
230.539
181 M104.0202
150 lít
120
20
6,8
5
8 kwh
1x3/7
15.600
26.000
8.840
12.994
6.500
192.738
247.072
182 M104.0203
250 lít
120
20
6,8
5
11 kwh
1x3/7
18.000
30.000
10.200
17.867
7.500
192.738
258.305
72 kwh
1x4/7
104.300
156.450
59.103
116.947
43.458
227.538
603.496
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
183 M104.0301
1200 lít
120
20
6,8
5
21
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
184 M104.0302
Loại máy
và thiết bị
1600 lít
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
120
20
6,8
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
5
96 kwh
1x4/7
139.100
208.650
78.823
155.929
57.958
227.538
728.899
M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:
3
220
18
5,8
5
92 kwh
1x3/7+1x5/7
791.800
583.053
208.747
149.432
179.955
461.323
1.582.509
3
220
18
5,6
5
116 kwh
1x3/7+1x5/7
1.102.500
811.841
280.636
188.414
250.568
461.323
1.992.783
3
220
18
5,6
5
172 kwh
2x3/7+1x5/7
1.392.900
1.025.681
354.556
279.373
316.568
654.061
2.630.239
3
220
18
5,6
5
198 kwh
2x3/7+1x5/7
2.223.600
1.637.378
566.007
321.603
505.364
654.061
3.684.414
3
220
17
5,3
5
418 kwh
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
2.823.700
1.963.755
680.255
678.941
641.750
930.676
4.895.377
3
220
17
5,3
5
425 kwh
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
3.183.800
2.214.188
767.006
690.311
723.591
930.676
5.325.772
3
220
17
5,3
5
446 kwh
2x3/7+1x4/7
+1x6/7
4.688.300
3.260.500 1.129.454
724.420 1.065.523
930.676
7.110.572
3
220
17
5
5
553 kwh
3x3/7+1x4/7
+1x6/7
4.922.700
3.423.514 1.118.795
898.216 1.118.795 1.123.414
7.682.735
185 M104.0401
16 m /h
186 M104.0402
25 m /h
187 M104.0403
30 m /h
188 M104.0404
50 m /h
189 M104.0405
75 m /h
190 M104.0406
90 m /h
191 M104.0407
125 m /h
192 M104.0408
160 m /h
M104.0500 Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:
3
110
20
7,6
5
76 kwh
1x4/7
16.500
30.000
11.400
123.444
7.500
227.538
399.882
3
110
20
7,6
5
97 kwh
1x4/7
20.600
37.455
14.233
157.553
9.364
227.538
446.142
193 M104.0501
35m /h
194 M104.0502
45m /h
M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
3
220
20
8,6
5
315 kwh
1x3/7+1x4/7
1.178.600
964.309
460.725
511.642
267.864
420.276
2.624.816
3
220
20
7,6
5
357 kwh
2x3/7+1x4/7
1.540.500
1.260.409
532.173
579.861
350.114
613.014
3.335.570
195 M104.0601
20m /h
196 M104.0602
25m /h
22
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
197 M104.0603
Loại máy
và thiết bị
3
125m /h
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
220
20
7,6
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
5
630 kwh
2x3/7+1x4/7
5.202.600
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
4.256.673 1.797.262 1.023.284 1.182.409
613.014
8.872.641
420.276
906.814
363.114 1.234.061
4.893.318
M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
3
198 M104.0701
14m /h
199 M104.0702
200m /h
3
220
20
8,6
5
134 kwh
1x3/7+1x4/7
187.200
153.164
220
20
8,6
5
840 kwh
1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7
1.597.700
1.307.209
73.178
217.651
624.555 1.364.378
42.545
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
200 M104.0801
25T/h
150
16
5,7
5
210 kwh
4x4/7+3x5/7
+1x6/7
2.866.500
2.751.840 1.089.270
341.095
955.500 2.033.569
7.171.274
201 M104.0802
50T/h
150
16
5,7
5
300 kwh
5x4/7+3x5/7
+1x6/7
4.054.100
3.891.936 1.540.558
487.278 1.351.367 2.261.107
9.532.246
202 M104.0803
60T/h
150
16
5,7
5
324 kwh
5x4/7+3x5/7
+1x6/7
4.729.800
4.540.608 1.797.324
526.260 1.576.600 2.261.107 10.701.899
203 M104.0804
80T/h
150
13
5,5
5
384 kwh
5x4/7+4x5/7
+1x6/7
5.315.700
4.146.246 1.949.090
623.716 1.771.900 2.529.692 11.020.644
204 M104.0805
120T/h
150
13
5,5
5
714 kwh
5x4/7+4x5/7
+1x6/7
6.487.500
5.060.250 2.378.750 1.159.722 2.162.500 2.529.692 13.290.914
M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:
205 M105.0101
190cv
120
14
5,6
6
57 lít diezel
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
23
811.300
851.865
378.607
521.234
405.650
530.923
2.688.278
Định mức (%)
Stt
Mã hiệu
Loại máy
và thiết bị
Số
Định mức tiêu
ca
hao nhiên liệu,
năm Khấu Sửa Chi
năng lượng
phí
hao chữa
khác
Nhân công
điều khiển
máy
Nguyên giá
(1000đ)
Chi phí
khấu hao
(CKH)
(đồng)
Chi phí
Chi phí
Chi phí
Chi phí
nhiên liệu,
nhân công Giá ca máy
sửa chữa
khác
năng lượng
điều khiển
(CCM)
(CSC)
(CCPK)
(CNL)
(CNC)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
(đồng)
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
206 M105.0201
65T/h
150
16
6,4
5
34 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.120.700
1.075.872
478.165
310.911
373.567
461.323
2.699.838
207 M105.0202
100T/h
150
16
6,4
5
50 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.326.300
1.273.248
565.888
457.223
442.100
461.323
3.199.782
208 M105.0203
130cv đến
140cv
150
16
3,8
5
63 lít diezel 1x3/7+1x5/7
2.609.100
2.504.736
660.972
576.100
869.700
461.323
5.072.831
Máy rải cấp
phối đá dăm
209 M105.0301
150
- năng suất
3
60m /h
16
4,2
5
30 lít diezel 1x3/7+1x5/7
1.782.300
1.711.008
499.044
274.334
594.100
461.323
3.539.809
Máy cào
bóc đường
210 M105.0401
220
Wirtgen
1000C
18
5,8
5
92 lít diezel 1x4/7+1x5/7
2.728.800
2.009.389
719.411
841.289
620.182
496.123
4.686.394
Thiết bị sơn
211 M105.0501 kẻ vạch
170
YHK 10A
20
3,5
5
1x4/7
49.900
52.835
10.274
14.676
227.538
305.323
212 M105.0601
Lò nấu sơn
170
YHK 3A
17
3,6
5
11 lít diezel
1x4/7
283.400
255.060
60.014
100.589
83.353
227.538
726.554
213 M105.0701
Thiết bị đun
170
rót mastic
17
4,5
5
4 lít xăng
1x4/7
29.800
29.800
7.888
55.097
8.765
227.538
329.088
214 M105.0801
Nồi nấu
170
nhựa 500 lít
25
10
5
1x4/7
39.700
52.544
23.353
11.676
227.538
315.112
24