Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT TỈNH LONG AN NĂM 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 106 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TỈNH LONG AN
PHẦN KHẢO SÁT
Công bố kèm theo Quyết định số 3084 /QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An

NĂM 2016


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định
mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Văn bản số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố Định mức
dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát.
- Thông tư số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 02 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Nội dung đơn giá:
Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xác định mức chi phí về vật liệu, nhân


công, máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây
dựng (như 1m khoan, 1 ha đo vẽ bản đồ địa hình, 1 mẫu thí nghiệm, … ) từ khâu chuẩn bị
đến khi kết thúc công tác khảo sát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy
định.
a) Chi phí vật liệu :
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết trực tiếp để
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát xây dựng. Chi phí vật liệu
không bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng tháng 02 năm
2016 trên địa bàn tỉnh Long An (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại
vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo thị trường tại thời
điểm xác định đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên
quan có trách nhiệm điều chỉnh hoặc bù trừ cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công :
Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào (LNC) là 2.320.000
đồng/tháng (Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng). Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm,
1


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm
người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp).
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 công bố kèm
theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

+ Công nhân khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng) : Nhóm I - Bảng số 1.
+ Công nhân địa vật lý : Nhóm II - Bảng số 1.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị
phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát. Chi phí máy thi công
bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí sửa chữa thường
xuyên và chi phí khác của máy.
3. Kết cấu tập đơn giá:
Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát bao gồm 17 chương, phân theo nhóm,

loại công tác khảo sát được mã hóa như quy định tại tập định mức dự toán xây dựng công
trình – phần khảo sát số 1779/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Chương 1:

Công tác đào đất đá bằng thủ công

Chương 2:

Công tác khoan tay

Chương 3:

Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn

Chương 4:

Công tác khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dưới nước

Chương 5:


Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn

Chương 6:

Công tác khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở dưới nước

Chương 7:

Công tác khoan đường kính lớn

Chương 8:

Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan

Chương 9:

Công tác đo lưới khống chế mặt bằng

Chương 10:

Công tác đo khống chế độ cao

Chương 11:

Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ trên cạn

Chương 12:

Công tác đo vẽ chi tiết bản đồ dưới nước


Chương 13:

Công tác đo vẽ mặt cắt địa hình

Chương 14:

Công tác thí nghiệm trong phòng

Chương 15:

Công tác thí nghiệm ngoài trời

Chương 16:

Công tác thăm dò địa vật lý

Chương 17:

Công tác đo vẽ lập bản đồ địa chất công trình

2


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

4. Hướng dẫn sử dụng:
- Đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát là cơ sở xác định dự toán chi phí khảo
sát xây dựng, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình và xác định giá gói thầu xây dựng các công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Long An.

- Căn cứ vào nội dung và cơ sở xác định các thành phần chi phí trong đơn giá khảo
sát xây dựng này và phương án khảo sát xây dựng được duyệt, chủ đầu tư phải lập dự toán
công tác khảo sát xây dựng cần thực hiện (hoặc thuê các đơn vị tư vấn lập) và trình cấp
quyết định đầu tư phê duyệt dự toán theo quy định hiện hành.
- Dự toán khảo sát xây dựng đã được phê duyệt là mức tối đa để xác định giá gói
thầu và ký kết hợp đồng khảo sát theo giá trúng thầu. Trường hợp áp dụng hình thức chỉ
định thầu khảo sát thì dự toán chi phí khảo sát đã phê duyệt nói trên được dùng làm cơ sở
để ký hợp đồng khảo sát sau khi đã trừ tỷ lệ giảm giá theo quy định (nếu có).
- Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và
từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và
hướng dẫn sử dụng cụ thể.

3


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
( Giá chưa có thuế giá trị gia tăng )
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

Tên vật liệu - Quy cách
Acid axalic
Acid nitric đặc
Áp kế bình hơi (25Bar)
Áp kế bình hơi (5-25-100Bar)
Áp kế (250Bar)

Accu 12V - 60AH VN
Accu (12Vx2)+(6Vx1) VN
Bộ mở rộng kim cương
Bóng điện 100w
Bóng điện 36w
Bộ gia mốc cần khoan
Bộ ống mẫu nguyên dạng
Bàn gỗ 60x60
Bình thủy tinh (100-1000)ml
Bình hút ẩm có vòi
Bộ rây địa chất công trình
Bình tiêu bản
Bình thủy tinh tam giác (50-1000)ml
Bình tỷ trọng
Bộ rây sỏi (6 cái)
Bát sắt tráng men
Bút lông cỡ nhỏ fi 5, 2, 1
Bình bóp nước
Bình khí CO2 (100Bar)
Bóng điện
Bộ kính ép
Bàn đập
Búa tay có cán
Bàn đệm
Bộ sạc accu
Búa địa chất
Bàn nén D=34cm
Bàn nén D=76cm

Đơn vị

kg
gram
cái
bộ
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
bộ
bộ
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
bộ
cái
bộ
cái
bình
cái
bộ
cái
cái
cái
bộ

cái
cái
cái

4

Giá vật liệu
( đồng )
15.000
50
105.000
175.000
250.000
110.000
212.000
1.230.000
4.500
3.500
25.000
350.000
52.000
35.000
170.000
1.550.000
26.000
40.000
40.000
1.250.000
5.000
5.000

8.000
250.000
5.909
350.000
105.000
25.000
50.000
150.000
36.000
800.000
1.500.000


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

Tên vật liệu - Quy cách
Bộ bắn mìn
Búa 2kg
Bóng điện 200w
Cát chuẩn (thí nghiệm)
Cát mịn ML = 1,5 ÷ 2,0
Cát vàng ML > 2

Cát sỏi
Cầu dao điện 3 pha
Cần khoan 25x105x800
Cần khoan
Cáp thép dây fi 6-8
Choòng cánh tráng hợp kim
Cần xoắn
Cần chốt
Chốt cần
Cọc gỗ 4x4x30
Cọc gỗ 4x4x40
Cọc sắt fi 10x300mm
Cốc thủy tinh (50-1000)ml
Chén nung
Chai nút mài
Chén sứ 25ml
Cối chày đồng
Cối chày thủy tinh
Chậu thủy tinh
Chùy Vaxiliep
Cối chày sứ
Cối chế bị
Cối giã đá
Cốc đất luyện, càng Vaxili
Cốc mỏ nhôm (đun thành phần hạt)
Chày đầm đất
Cuốc chim
Chậu nhôm fi 30cm
Cần xuyên
Cọc neo


Đơn vị
bộ
cái
cái
kg
3

m
3
m
3
m
cái
cái
m
m
cái
m
m
cái
cọc
cọc
cọc
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ

cái
cái
cái
bộ
bộ
bộ
cái
cái
cái
cái
m
bộ

5

Giá vật liệu
( đồng )
250.000
32.000
5.909
99
127.273
159.091
109.091
54.080
56.000
120.000
10.000
420.000
260.000

160.000
15.000
11.062
14.749
1.954
15.000
10.000
16.000
3.500
230.000
75.000
26.000
200.000
35.000
75.000
205.000
30.000
16.000
100.000
20.000
35.000
230.000
950.000


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt
70
71

72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101

102
103
104
105

Tên vật liệu - Quy cách
Cánh cắt (E0-E70-E100)
Cần cắt cánh (40 cái)
Cáp múc nước
Cầu chì sứ
Cực thu sóng dọc
Cực thu sóng ngang
Chốt búa
Dây điện nổ mìn
Đinh các loại
Đá 1x2
Đá hộc
Điện năng
Điêzen 0,05S
Đầu nối cần
Đầu nối ống chống
Đá sỏi 1x2
Đinh + dây thép
Đinh chữ U
Đĩa sắt tráng men
Dụng cụ xác định độ tan rã
Đồng hồ bấm giây
Dao vòng nén
Dao vòng thấm
Dao vòng cắt, nén

Dao vòng hợp kim
Dàn đo lún
Dụng cụ thí nghiệm đầm nện
Đe ghè đá
Dụng cụ xác định góc nghỉ
Dụng cụ xác định trương nở
Dao gạt đất
Dao luyện đất
Dao rựa chặt đất
Dây cao su fi 8ml (để làm thấm)
Đồng hồ đo áp lực
Đồng hồ đo mực nước

Đơn vị
bộ
bộ
m
cái
cái
cái
cái
m
kg
m3
m3
kwh
lít
bộ
cái
m3

kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
cái
bộ
bộ
cái
cái
cái
m
cái
cái

6

Giá vật liệu
( đồng )
3.600.000
5.500.000
15.000
3.500
250.000

280.000
40.000
600
11.818
454.545
209.091
1.518
8.709
150.000
28.000
454.545
11.818
11.818
6.000
300.000
65.000
50.000
50.000
40.000
50.000
4.500.000
360.000
45.000
300.000
1.200.000
15.000
15.000
15.000
3.600
155.000

140.000


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Tên vật liệu - Quy cách

Stt
106
107
108

Dây điện 16/10
Đuôi đèn

109

Đồng hồ đo lưu lượng 3m /h
Đồng hồ đo nước
Đồng hồ để bàn
Đồng hồ đo biến dạng
Đồng hồ đo lún
Dây thép fi 2-3
Dây cáp điện 3 pha 16mm (1x7/1,7)
Dây điện đôi 60A
Dầu công nghiệp 20
Dầu kích
Dây địa chấn
Đồng hồ đo điện
Điện cực đồng

Điện cực sắt
Điện cực không phân cực
Địa bàn địa chất
Dầm I 300-350, L > 3,5m
Đục thép
Đá mài đĩa
Đĩa mềm
Đĩa CD
Gỗ tấm nhóm IV
Gỗ nhóm V
Gỗ nhóm VI
Giấy viết
Giấy vẽ bản đồ 50x50
Giấy kẻ ly
Giấy kẻ ly cao 0,3m
Giấy can cao 0,3m
Giấy trắng
Giá ống nghiệm
Giá gỗ làm thấm
Ghen cao su fi 63

110
111
112
113
114
115
116
117
118

119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141

2

Đồng hồ đo áp lực 4kg/cm

3


Đơn vị
m
cái
cái

465
3.000
170.000

cái

170.000

cái
cái
cái
cái
kg
m
m
kg
kg
m
cái
cái
cái
cái
cái
kg
cái

viên
cái
cái

140.000
50.000
150.000
150.000
11.818
33.770
7.040
25.000
25.000
3.000
100.000
40.000
20.000
160.000
250.000
12.818
15.000
24.000
3.500
5.000
15.363.636
15.363.636
15.363.636
3.000
3.000
3.500

1.200
2.500
3.000
25.000
35.000
16.500

m3
m3
m3
tập
tờ
tờ
m
m
tập
cái
cái
m

7

Giá vật liệu
( đồng )


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt
142

143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172

173
174
175
176
177

Tên vật liệu - Quy cách
Ghen kim loại fi 63
Gỗ dán 25mm
Gỗ dán 40mm
Giấy ảnh
Giấy can (12m)
Giấy gói mẫu
Giấy diamat
Giấy vẽ
Hộp tôn 200x200x100
Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x40
Hộp gỗ đựng mẫu lưu 24 ô
Hộp tôn 200x100
Hộp gỗ 2 ngăn dài 1m
Hóa chất các loại
Hộp nhôm nhỏ
Kíp điện vi sai
Khay men chữ nhật
Kính mài mờ (1x0,5)m
Khuôn tạo mẫu
Khay ủ đất
Khay men to + nhỏ (20x60)cm
Kính vuông 16x16
Kính dày 10mm (20x40)cm

Kính trắng (2x30x50)mm
Kali Thiocyarat
Kính lúp
Kính lập thể
Lưỡi cắt đất
Lamen
Mũi khoan chữ thập fi 46
Mũi khoan tay
Mũi khoan hợp kim (ngoại)
Mũi khoan kim cương
Mũi khoan hình xuyên gắn răng hợp kim cứng
Mốc beton đúc sẳn
Muôi xúc đất

8

Đơn vị
m
2

m
2
m
m
cuộn
ram
tờ
m
cái
cái

cái
cái
cái
gr
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
gr
cái
cái
cái
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái

Giá vật liệu
( đồng )
36.364

145.000
232.000
16.000
50.000
25.000
5.000
3.000
18.000
20.000
25.000
10.000
35.000
65
10.000
4.000
20.000
61.364
170.000
25.000
25.000
3.100
16.000
1.000
110
50.000
75.000
90.000
80.000
80.000
80.000

250.000
850.000
380.000
20.000
3.500


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Tên vật liệu - Quy cách

Stt
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195

196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213

Mũi xuyên
Mũi xuyên hình nón
Mũi xuyên cắt
Màng buồng nước fi 270
Nước ngọt
o

Đơn vị
cái
cái
cái

cái
lít
cái
cái
cái
kg
gram
gram
lít
cái
m
m
m
cái
m
m
m
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
m
m
ống
m
m

m
cái
m

o

Nhiệt kế 10 C-600 C
o
Nhiệt kế (100-1500) C
Nồi áp suất hút chân không
Nhựa Canada
Nitrat bạc
Nitro benzel tinh khiết
Nước cất
Nắp đậy ống
Ống nước STK fi 50
Ống chống
Ống mẫu đơn
Ống mẫu kép
Ống mẫu xoắn
Ống mẫu nguyên dạng
Ống thép D65mm
Ống hút thủy tinh (2-100)ml
Ống chuẩn độ 25ml
Ống đong thủy tinh 1000ml
Ống thủy tinh fi 8ml dài 1m
Ống thủy tinh chữ T fi 8ml
Ống mẫu
Ống đay đồng trục fi 25 và fi 50
Ống đo thí nghiệm

Ống cao su dẫn nước
Ống kẽm fi 32
Ống tổ ong dài 1m
Ống ngoài fi 16
Ống trong fi 42 (cần khoan)
Ống cao su fi 16-18mm
Ống múc nước dài 2m
Ống cao su mềm

9

Giá vật liệu
( đồng )
250.000
250.000
250.000
55.000
5
70.000
120.000
450.000
12.000
1.500
50
1.000
3.000
38.667
45.000
45.000
150.000

80.000
80.000
54.827
4.000
35.000
25.000
25.000
12.000
7.000
55.000
5.000
4.000
26.560
16.000
14.242
33.805
4.000
65.000
4.000


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt
214
215
216
217
218
219

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249


Tên vật liệu - Quy cách
Ống súng + quả đạn
Paraphin
Phểu thủy tinh (60-100)mm
Phao tỷ trọng kế
Phao thử độ chặt
Phểu sắt fi 5cm
Phểu rót cát
Phèn sắt
Pin dùng cho đo nước
Pin BTO - 45
Pin 1,5V
Pin 6,9V
Que hàn
Que khuấy đất
Quả bo cao su
Sơn trắng + đỏ
Sổ đo các loại
Sổ đo lún
Sổ tổng hợp độ lún
Sổ hút nước
Sổ ép nước
Sổ đo nước
Sổ múc nước
Sắt tròn fi 14
Sulfat đồng
Thuốc nổ amônít
Thép hình các loại
Thủy ngân

Thuổng đào đất
Tấm kẹp ngâm bảo hòa
Thùng ngâm bảo hòa
Thùng phân ly
Thùng đo lưu lượng
Tuy ô dẫn nước cao su
Thùng lưu lượng 60l
Thùng gánh nước

10

Đơn vị

Giá vật liệu
( đồng )

cái
kg
cái
cái
bộ
cái
bộ
gr
đôi
thùng
cái
cái
kg
cái

quả
kg
cuốn
cuốn
cuốn
cuốn
cuốn
cuốn
cuốn
kg
kg
kg
kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
m
cái
đôi

250.000
11.000
8.000
60.000
150.000
3.000
13.000

20
3.000
55.000
1.500
3.000
18.727
4.500
35.000
111.818
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
10.455
11.000
35.000
10.455
300.000
20.000
14.000
120.000
120.000
150.000
3.000
150.000
50.000



Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272

Tên vật liệu - Quy cách
Thùng đựng nước

Thước cuộn 20m
Thước mét
Thép gai fi 10
Thép gai fi 16
Thép gai fi 22
Thép gai fi 32-40
Thép dầm I và kích các loại
Tời địa chấn
Tời cuốn dây
Thước dây 50m
Thước thép 20m
Túi vải đựng mẫu
Thuốc ảnh hiện và hãm
Thước thép 5m
Thước thép 42m
Tre cây
Thép fi 8-10
Xi măng PC30
Xi măng PC40
Xăng RON92
Xoong nhôm đun sáp
Xẻng

Đơn vị
cái
cái
cái
kg
kg
kg

kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
lít
cái
cái
cây
m
kg
kg
lít
cái
cái

11

Giá vật liệu
( đồng )
25.000
45.000
5.000
10.455
10.455
10.455
10.455
12.818

160.000
160.000
125.000
30.000
5.000
18.000
10.000
55.000
12.727
5.228
1.600
1.673
13.373
15.000
20.000


Đơn giá XDCT tỉnh long An - Phần khảo sát

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG

* Mức lương cơ sở đầu vào là 2.320.000 đồng/tháng.
* HCB : hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá
nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

TT

Hệ số

lương
(HCB)

Chức danh

Đơn giá
(đồng/công)

1. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG :
Công nhân xây dựng - Nhóm I : Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa),
cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy
nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,…) bao gồm cả nhân công
thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
1
2
3
4
5
6

Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
2,55
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
2,78
Công nhân xây dựng - Nhóm II : Các công tác không thuộc nhóm I
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
2,86
2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8

3,27
Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8
3,43
Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8
3,58

12

227.538
248.062
255.200
291.785
306.062
319.446


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ
Stt

1
2
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
22
23
25
26
31
33
35
36
38
39

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Chương II - Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
Bộ khoan tay
ca
Máy khoan XY-1A (tạo lỗ phục vụ SPT)
ca

Bộ nén ngang GA
ca
Búa căn MO - 10 (chưa có khí nén)
ca
Búa khoan tay P30 (2,02kw)
ca
Thùng trục 0,5m3
Máy khoan B40L (F-60L)
Máy xuyên động RA-50
Máy xuyên tĩnh Gouda
Thiết bị đo ngẫu lực
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
Biến thế thắp sáng
Máy thăm dò địa vật lý UJ18
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
Thiết bị thăm dò địa chấn 1 mạch ES-125
Thiết bị thăm dò địa chấn 12 mạch TRIOSX-12
Thiết bị thăm dò địa chấn 24 mạch TRIOSX-24
Máy thủy bình NA 270
Máy toàn đạc điện tử
Ống nhòm
Kính hiển vi
Máy ảnh
Cần Belkenman
Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
Thiết bị siêu âm
Cân phân tích và cân kỹ thuật
Cân bàn
Lò nung
Tủ sấy


Giá ca máy
( đồng )

49.300
763.750
476.089
12.942
19.914

ca

7.740

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

1.096.200
60.135
489.600
339.900
11.750
6.670
38.584
44.616
106.909
315.952
371.380
15.947
159.467
1.111
7.722
7.333
21.031
317.720
517.183
10.989
4.158
13.640

12.038

Ghi chú: Stt của Bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Long An công bố kèm theo Quyết định số 3084 /QĐ-UBND
ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.
13


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị

Giá ca máy
( đồng )

40
42
44
45
46
47
50
51
52
53
54

55
56
57
58
59
61
63
74
75
76
87
88
89
187
188
189
218

Tủ hút độc
Máy hút chân không
Bếp điện
Bếp cát
Máy chưng cất nước
Máy trộn đất
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
Máy cắt đất (Máy cắt 1 trục; Máy cắt nhỏ)
Máy cắt mẫu lớn 30x30
Máy cắt ứng biến
Máy cắt 3 trục (Máy nén 3 trục)
Máy ép Litvinốp

Kích tháo mẫu
Máy ép mẫu đá 300T
Máy cắt mẫu vật liệu (Máy cưa đá và mài đá)
Máy khoan mẫu đá
Máy nén 1 trục
Máy CBR (Anh hoặc Pháp)
Máy Caragrang (làm thí nghiệm chảy)
Máy xác định hệ số thấm; Máy thấm
Máy đo PH
Máy xác định môđun
Máy so màu ngọn lửa
Máy so màu quang điện
Máy scanner
Máy vẽ plotter
Máy vi tính
Máy khoan CBY-150ZU

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

11.770
3.713
2.357
3.030
7.095
5.913
6.188
2.415
15.750
134.420
618.982
16.380
6.868
136.864

63.617
58.793
16.380
65.800
5.913
72.007
8.708
28.665
35.672
89.388
173.833
99.091
11.200
790.000

219

Máy nén khí động cơ diezel (DK9) - năng suất 600m3/h
Máy nén khí B10
Máy kinh vĩ THEO 020
Máy kinh vĩ THEO 010
Máy trắc đạc Đittômát
Máy thủy chuẩn NI 030
Máy thủy chuẩn NI 004

ca

475.345

ca

ca
ca
ca
ca
ca

553.751
18.792
40.211
65.720
9.683
14.444

220
221
222
223
224
225

14


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Stt

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị


Giá ca máy
( đồng )

226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236

Máy trắc đạc DALTA 020
Bộ đo Mia Bala
Xe chuyên dùng (Pajero)
Máy cắt nước (Máy cắt đất)
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 5T
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 12T
Cần trục ô tô - sức nâng 3 tấn
Cần trục ô tô - sức nâng 10 tấn
Cần trục ô tô - sức nâng 16 tấn
Cần trục ô tô - sức nâng 25 tấn
Kích thủy lực - sức nâng 50T

ca
ca

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

26.260
2.400
418.923
3.150
346.625
639.125
489.047
974.445
1.141.786
1.538.793
11.542

237

Kích thủy lực - sức nâng 100T

ca

22.378


238
239
240
241
242
243
244

Kích thủy lực - sức nâng 250T
Kích thủy lực - sức nâng 500T
Máy phát điện lưu động - công suất 2,5-3kW
Biến thế hàn xoay chiều - công suất 7,5kW
Quạt gió CB-5M - 4,5kW
Máy bơm nước động cơ điện - công suất 0,46kW
Máy bơm nước động cơ điện - công suất 7-7,5kW

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

48.400
105.050
12.097
8.074
14.062
1.928

16.554

245

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 25CV (250/50,
b100)

ca

104.166

246

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất 37CV

ca

158.080

247

Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong
lỗ khoan

ca

222.000

15



Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CHƯƠNG 1
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
CA.00000 ĐÀO KHÔNG CHỐNG, CÓ CHỐNG

1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí hố đào.
- Đào, xúc, vận chuyển đất đá lên miệng hố rãnh, lấy mẫu thí nghiệm trong hố, rãnh đào.
- Lập hình trụ - hình trụ triển khai hố đào, rãnh đào.
- Lấp hố, rãnh đào, đánh dấu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp đất đá theo phụ lục số 8.
- Địa hình hố, rãnh đào khô ráo.
3. Khi thực hiện công tác đào khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công
được điều chỉnh với các hệ số sau :
- Trường hợp địa hình hố đào, rãnh đào lầy lội khó khăn trong việc thi công: K = 1,2.
- Đào mỏ thăm dò vật liệu, lấy mẫu công nghệ đổ thành từng đống cách xa miệng hố trên
2m : K = 1,15.
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu

CA.01101
CA.01102
CA.01201
CA.01202


Công tác xây lắp

Đơn vị

Đào không chống
Độ sâu từ 0m - 2m:
- Cấp đất đá I – III
- Cấp đất đá IV – V
Độ sâu từ 0m - 4m:
- Cấp đất đá I – III
- Cấp đất đá IV – V

Đào có chống
Độ sâu từ 0m - 2m:
CA.02101 - Cấp đất đá I – III
CA.02102 - Cấp đất đá IV – V
Độ sâu từ 0m - 4m:
CA.02201 - Cấp đất đá I – III

Vật liệu

Nhân công

m3
m3

18.670
18.670

546.091

819.137

m3
m3

18.670
18.590

591.599
864.644

m3
m3

190.190
190.190

728.122
1.001.167

m3

190.190

796.383

3

CA.02202


- Cấp đất đá IV – V
Độ sâu từ 0m - 6m:

m

190.190

1.183.198

CA.02301

- Cấp đất đá I – III

m3

190.190

932.906

CA.02302

- Cấp đất đá IV – V

m3

190.190

1.410.736

16


Máy


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CA.31000 ĐÀO GIẾNG ĐỨNG

1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, xác định vị trí giếng đào.
- Lắp đặt thiết bị, tiến hành thi công.
- Khoan, nạp, nổ mìn vi sai, dùng năng lượng bằng máy nổ mìn chuyên dùng hoặc
nguồn pin.
- Thông gió, phá đá quá cỡ, căn vách, thành.
- Xúc và vận chuyển. Rửa vách; thu thập mô tả, lập tài liệu gốc.
- Chống giếng: chống liền vì hoặc chống thưa.
- Lắp sàn và thang đi lại. Sàn cách giếng 6m, mỗi sàn cách nhau từ 4 - 5m.
- Lắp đường ống dẫn hơi, nước, thông gió, điện.
- Nghiệm thu, dọn, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Phân cấp đất đá theo phụ lục số 14.
- Tiết diện giếng: 3,3m x 17 = 5,61m2.
- Đào trong đất đá không có nước ngầm. Nếu có nước ngầm thì đơn giá nhân công và máy
được nhân với hệ số sau : Q ≤ 0,5 m3/h: K = 1,1. Nếu Q > 0,5 m3/h: K = 1,2.
- Độ sâu đào chia theo khoảng cách: 0 - 10m, đến 20m, đến 30m ... Đơn giá này tính cho
10m đầu, 10m sau kế tiếp nhân với hệ số K = 1,2 của 10m liền trước đó.
- Đất đá phân theo : cấp IV - V, VI - VII, VIII - IX. Đơn giá tính cho cấp IV - V. Các cấp
tiếp theo K = 1,2 cấp liền trước đó.
- Đào giếng ở vùng rừng núi, khí hậu khắc nghiệt, đi lại khó khăn thì đơn giá nhân công
được nhân với hệ số K = 1,2.

3. Các công việc chưa tính vào đơn giá :
- Lấy mẫu thí nghiệm.
Đơn vị tính : đồng/m3
Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Đào giếng đứng
Độ sâu từ 0m - 10m:
CA.03101 - Cấp đất đá IV – V
CA.03102 - Cấp đất đá VI – VII
CA.03103 - Cấp đất đá VIII – IX

m3
m3
m3

17

Vật liệu

1.445.509
1.734.611
2.081.533

Nhân công

1.944.806

2.333.767
2.800.521

Máy

582.723
699.268
839.121


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CHƯƠNG 2
CÔNG TÁC KHOAN TAY
CB.00000 KHOAN TAY

1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện thí nghiệm, khảo sát thực địa, lập phương án,
xác định vị trí lỗ khoan, làm đường và nền khoan (khối lượng đào đắp < 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo dưỡng trang thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu.
- Hạ nhổ ống chống.
- Mô tả địa chất công trình, đia chất thủy văn trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lắp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh tài liệu.
- Nghiệm thu bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp đất đá theo phụ lục số 9.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang) địa hình nền khoan khô ráo.

- Hiệp khoan dài 0,5m.
- Chống ống ≤ 50% chiều dài lỗ khoan.
- Khoan khô.
- Đường kính lỗ khoan đến 150mm.
Đơn vị tính : đồng/m khoan
Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Độ sâu hố khoan đến 10m
CB.01101 - Cấp đất đá I – III
CB.01102 - Cấp đất đá IV – V

m
m

38.474
38.949

509.685
841.891


10.846
16.269

Độ sâu hố khoan đến 20m
CB.01201 - Cấp đất đá I – III
CB.01202 - Cấp đất đá IV – V

m
m

38.905
39.447

518.787
869.195

11.339
16.762

m
m

39.425
39.843

600.700
978.413

12.818
19.227


Độ sâu hố khoan > 20m
CB.01301
CB.01302

- Cấp đất đá I – III
- Cấp đất đá IV – V

18


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

3. Trường hợp điều kiện khoan với điều kiện ở trên thì đơn giá nhân công và máy
được nhân với hệ số sau :

STT

ĐIỀU KIỆN

HỆ SỐ K

1

Đường kính lỗ khoan > 150mm đến ≤ 230mm

1,1

2


Khoan không chống ống

0,85

3

Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan

1,1

4

Hiệp khoan > 0,5m

0,9

5

Địa hình lầy lội (khoan trên cạn) khó khăn trong việc thi công

1,15

6

Khoan trên sông nước (không bao gồm hao phí cho phương tiện nổi)

1,3

19



Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CHƯƠNG 3
CÔNG TÁC KHOAN XOAY
BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN
CC.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở TRÊN CẠN

1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phương tiện khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định
3
vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lượng đào đắp ≤ 5m ).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lắp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng :
- Cấp đất đá theo phụ lục số 10.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.
- Địa hình nền khoan khô ráo.
- Chống ống ≤ 50% chiều dài lỗ khoan.
- Lỗ khoan rửa bằng nước lã.
- Bộ máy khoan tự hành.
- Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nước ≤ 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nước < 9m.
Đơn vị tính : đồng/m khoan

Mã hiệu

Đơn vị

Công tác xây lắp

Vật liệu

Nhân công

Máy

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m,
CC.01101
CC.01102
CC.01103
CC.01104
CC.01105

-

Cấp đất đá I - III
Cấp đất đá IV - VI
Cấp đất đá VII - VIII
Cấp đất đá IX - X
Cấp đất đá XI - XII

m
m
m

m
m

20

99.652
127.251
179.090
154.208
194.908

648.483
873.746
1.201.401
1.133.139
1.560.911

127.664
287.244
478.740
438.845
678.215


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

Mã hiệu

Đơn vị


Công tác xây lắp

Vật liệu

Nhân công

Máy

CC.01201
CC.01202
CC.01203
CC.01204
CC.01205

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

97.822
123.139
169.703

151.641
191.456

682.614
921.529
1.251.459
1.196.850
1.642.824

135.643
303.202
526.614
502.677
742.047

CC.01301
CC.01302
CC.01303
CC.01304
CC.01305

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m

m
m
m

96.008
118.752
160.251
149.944
188.004

813.643
1.108.837
1.498.294
1.493.333
1.922.481

143.622
343.097
566.509
542.572
813.858

CC.01401
CC.01402
CC.01403
CC.01404
CC.01405

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m,
- Cấp đất đá I - III

- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

93.077
114.575
150.914
150.232
188.354

833.488
1.170.853
1.614.884
1.562.791
2.135.814

159.580
367.034
622.362
574.488
861.732

CC.01501

CC.01502
CC.01503
CC.01504
CC.01505

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

90.697
108.517
137.727
150.520
188.704

860.775
1.205.581
1.664.496
1.609.922
2.200.310


175.538
406.929
694.173
630.341
941.522

3. Khi khoan khác với điều kiện áp dụng ở trên thì đơn giá nhân công và máy được
nhân với các hệ số sau :
STT

1
2
3
4
5

ĐIỀU KIỆN

Khoan ngang
Khoan xiên
Đường kính lỗ khoan > 160 mm đến 250mm
Đường kính lỗ khoan > 250mm
Khoan không ống chống
21

HỆ SỐ K

1,5
1,2
1,1

1,2
0,85


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

STT

ĐIỀU KIỆN

HỆ SỐ K

6
7
8
9
10
11
12

Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan
Khoan không lấy mẫu
Địa hình lầy lội khó khăn trong thi công
Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng tương đương
Hiệp khoan > 0,5 m
Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét
Khoan khô
Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao, địa hình phức tạp giao thông đi lại
rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị)


1,05
0,8
1,05
1,05
0,9
1,05
1,15

Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tương tự

0,7

13
14

22

1,15


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CC.02000 BƠM CẤP NƯỚC PHỤC VỤ KHOAN XOAY BƠM RỬA Ở TRÊN CẠN

(Khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nước ≥ 9m)
Đơn vị tính : đồng/m khoan
Mã hiệu

Đơn vị


Công tác xây lắp

Vật liệu

Nhân công

Máy

CC.02101
CC.02102
CC.02103
CC.02104
CC.02105

Độ sâu hố khoan đến 30m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

1.701
1.701
1.701

1.701
1.701

159.277
216.161
279.872
295.799
382.264

11.458
22.917
37.500
42.708
51.041

CC.02201
CC.02202
CC.02203
CC.02204
CC.02205

Độ sâu hố khoan đến 60m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m

m
m
m

1.701
1.701
1.701
1.701
1.701

161.552
218.436
282.147
295.799
386.815

12.500
23.958
40.625
45.833
55.208

CC.02301
CC.02302
CC.02303
CC.02304
CC.02305

Độ sâu hố khoan đến 100m,
- Cấp đất đá I - III

- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

1.701
1.701
1.701
1.701
1.701

175.204
238.915
318.553
323.104
391.365

13.542
30.208
50.000
56.250
67.708

CC.02401

CC.02402
CC.02403
CC.02404
CC.02405

Độ sâu hố khoan đến 150m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

1.701
1.701
1.701
1.701
1.701

179.755
250.292
325.379
341.307
455.076


14.583
34.375
55.208
62.500
75.000

CC.02501
CC.02502
CC.02503
CC.02504
CC.02505

Độ sâu hố khoan đến 200m,
- Cấp đất đá I - III
- Cấp đất đá IV - VI
- Cấp đất đá VII - VIII
- Cấp đất đá IX - X
- Cấp đất đá XI - XII

m
m
m
m
m

1.701
1.701
1.701
1.701
1.701


184.306
257.118
332.205
350.409
466.453

16.667
38.541
61.458
69.791
84.374

23


Đơn giá XDCT tỉnh Long An - Phần khảo sát

CHƯƠNG 4
KHOAN XOAY
BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU DƯỚI NƯỚC
CD.01000 KHOAN XOAY BƠM RỬA BẰNG ỐNG MẪU Ở DƯỚI NƯỚC

1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phương án khoan, xác định vị trí hố
khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dưỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất, vận chuyển nội bộ
công trình.
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nước lỗ khoan đầu và cuối ca.

- Mô tả trong quá trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
- Cấp đất đá theo phụ lục số 10.
- Ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
- Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang).
- Tốc độ nước chảy đến 1m/s.
- Đường kính lỗ khoan đến 160mm.
- Chiều dài hiệp khoan 0,5m.
- Lỗ khoan rửa bằng nước.
- Đơn giá được xác định với điều kiện khi có phương tiện nổi ổn định trên mặt nước
(phao, phà, bè, mảng …).
- Độ sâu lỗ khoan được xác định từ mặt nước, khối lượng mét khoan tính từ mặt đất thiên
nhiên.
3. Những công việc chưa tính vào đơn giá :
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Chi phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phương tiện nổi (lắp ráp, thuê bao phương
tiện nổi như phao, phà, xà lan, bè mảng...)
Đơn vị tính : đồng/m khoan
Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m:
CD.01101
- Cấp đất đá I - III

CD.01102
- Cấp đất đá IV - VI
CD.01103
- Cấp đất đá VII - VIII

m
m
m

24

Vật liệu

101.795
129.744
181.870

Nhân công

978.413
1.321.996
1.806.652

Máy

151.601
343.097
566.509



×