Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đỗ Minh Quân Câu hỏi ôn tập GIS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.78 KB, 16 trang )


ÔN TẬP

I.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1.1. Getting Started with GIS
1. What is a GIS?
a. A geographic information system made
up of three components: data, software,
and workflows.
b. A geographic information source that
only provides geographic information.
c. A geospatial information software that
provides tools to answer questions and
make decisions.
d. A geographic information system that
provides tools to create, analyze, and
share geographic information in order
to answer questions and make
decisions.

3. The two types of information that a GIS

1.2. Tổng quan về GIS
2. GIS là?
e. Một hệ thống thông tin địa lý được tạo
nên bởi 3 thành phần: dữ liệu, phần
mềm và các quy trình làm việc.
f. Một nguồn cung cấp thông tin địa lý.


g. Một phần mềm tin học cung cấp các
công cụ để trả lời các câu hỏi và trợ
giúp ra các quyết định về địa lý.
h. Một hệ thống thông tin địa lý cung cấp
các công cụ để tạo, phân tích và chia sẻ
thông tin địa lý giúp trả lời các câu hỏi
và ra quyết định địa lý.

4. GIS chứa đựng hai loại thông tin là: các

stores are features and attributes.

đặc trưng và thuộc tính.

a. True
b. False

c. Đúng
d. Sai

5. Visualization is one of the functions of a

6. Hiển thị là một trong các chức năng của

GIS. What is meant by "visualization"?

GIS. “Hiển thị” có nghĩa là?

a. Organizing and updating geographic


e. Tổ chức và cập nhật dữ liệu địa lý để

data to make it useful
b. Looking at data on a map to get
information and see relationships
c. Applying GIS tools to answer questions
and support decisions
d. Combining data to find areas that meet
your criteria

làm chúng trở nên có ích.
f. Nhìn vào dữ liệu trên bản đồ để thu
thập thông tin và xem xét các mối quan
hệ.
g. Áp dụng các công cụ GIS để trả lời các
câu hỏi và hỗ trợ ra quyết định địa lý.
h. Kết hợp các dữ liệu để tìm ra các khu
vực thỏa mãn các tiêu chi địn sẵn.

7. A feature has a shape, a location, a
symbol, and one more component. What is
the other component?
a. Cells
b. Layer
c. Scale
d. Attributes

9. Which statement below is true about
scale?
a. Scale is fixed on a GIS map.

b. Scale changes when you pan a GIS

8. Mỗi đặc trưng có hình dạng, vị trí, biểu
tượng, và một thành phần nữa là?
Các ô lưới
Lớp
Tỷ lệ xích
Các thuộc tính

e.
f.
g.
h.

10. Mệnh đề nào dưới đây nói về tỷ lệ xích?
e. Tỷ lệ xích là cố định trên bản đồ GIS.
f. Tỷ lệ xích thay đổi khi kéo dịch chuyển
bản đồ GIS.

2


map.

c. Scale is the amount of detail shown on
a map.

d. Scale represents the amount of

g. Tỷ lệ xích là mức độ chi tiết trên bản

đồ.
h. Tỷ lệ xích thể hiện mức độ thu nhỏ
giữa bản đồ và thế giới thực.

reduction between a map and the real
world.

11. What is the basic component of a raster?
a. Feature
b. Point
c. Shape
d. Cell

12. Thành phần cơ bản của raster là?
e. Đặc trưng
f. Điểm
g. Hình dạng
h. Ô lưới

13. A feature class is a dataset that can be

14. Một lớp đặc trưng là một tập dữ liệu mà

represented as a layer on a GIS map.
a. True
b. False

15. On a thematic map, features are
symbolized based on an attribute
a. True

b. False

17. Which one of the following is an example

có thể hiển thị như một lớp bản đồ trong
GIS.
c. Đúng
d. Sai

16. Trên bản đồ chuyên đề, các đặc trưng
được biểu tượng hóa dựa trên thuộc tính
của chúng
c. Đúng
d. Sai

18. Dưới đây đâu là ví dụ về thuộc tính kiểu

of a category attribute?
a. A field containing ranks
b. A field containing population values
c. A field containing percentages
d. A field containing names

nhóm/loại?
e. Một trường chứa dữ liệu thứ bậc
f. Một trường chứa giá trị về số dân
g. Một trường chứa giá trị tỷ lệ phần trăm
h. Một trường chứa dữ liệu về tên

19. The map below is an example of which


20. Bản đồ dưới đây là một ví dụ về loại biểu

type of symbology?

tượng nào?

a.
b.
c.
d.

e.
f.
g.
h.

Graduated colors
Graduated symbols
Unique values
Single symbol

21. The result of an attribute query is a set of

Mầu biến thiên
Biểu tượng biến thiên
Các giá trị khác biệt
Biểu tượng đơn

22. Kết quả của truy vấn thuộc tính là một tập

3


selected features and records.

các các đặc trưng và bản ghi được chọn.

a. True
b. False

c. Đúng
d. Sai

23. An attribute query is made up of an
attribute field, an attribute value, and one
more component. What is the other
component?
a. An operator
b. A number value
c. A text value
d. A location relationship

25. When you create a location query, you
must specify the layer containing features
you want to select and the layer containing
related features. What else must you
specify?
a. The location relationship you want to
analyze
b. The operator you want to use

c. The number of features you want to
select
d. The type of features in each layer

27. If you want to find out what is happening
inside a buffer zone, you can:
a. Use visual overlay to visualize and
explore what is occurring inside
b. Use location query to select what is
inside
c. Use overlay to combine the buffer with
another layer
d. All of the above

29. Suppose you have a habitat layer and a
landcover layer and you want to know
which landcover types exist in a particular
habitat and how much of each type. Which
of the following GIS operations would
you perform?
a. Location query
b. Attribute query
c. Overlay operation
d. Buffer operation

31. The three components of a location query
include the location relationship, the

24. Một truy vấn thuộc tính bao gồm: một
trường thuộc tính, giá trị truy vấn và thành

phần nào dưới đây?
e. Một toán tử
f. Một giá trị số
g. Một giá trị chữ
h. Một quan hệ không gian

26. Khi thực hiện một truy vấn không gian,
cần phải xác định rõ lớp chứa các đặc
trưng cần tìm kiếm, lớp chứa các đặc
trưng có quan hệ và điều gì dưới đây?
e. Mối quan hệ không gian cần phân tích
f. Toán tử
g. Số lượng các đặc trưng cần tìm kiếm
h. Loại đặc trưng trong mỗi lớp

28. Nếu bạn muốn xác định điều gì đang xảy
ra bên trong một vùng đệm, bạn có thể:
e. Sử dụng chồng lớp để hiển thị và tìm
hiểu điều gì đang xảy ra bên trong vùng
đệm
f. Sử dụng truy vấn không gian để chọn
ra các đặc trưng bên trong vùng đệm
g. Sử dụng chồng lớp để kết hợp vùng
đệm với một lớp khác
h. Tất cả những điều trên

30. Giả sử bạn có một lớp về môi trường sống
và một lớp về bề mặt, bạn muốn biết
những loại hình bề mặt nào có trong một
môi trường sống cụ thể và giá trị của

chúng là bao nhiêu. Bạn cần phải thực
hiện kỹ thuật GIS nào dưới đây?
e. Truy vấn không gian
f. Truy vấn thuộc tính
g. Phân tích chồng lớp
h. Phân tích vùng đệm

32. Ba cấu thành của một phân tích không
gian bao gồm mối quan hệ không gian,

4


attribute field, and the layer containing the
related features.
a. True
b. False

33. Which location query would you use to
select all airports inside of the United
States?
a. Airports that intersect the United
States.
b. Airports that touch the boundary of the
United States.
c. Airports within the Unites States.
d. Airports near the boundary of the
United States.

35. Texas colleges, a scale-dependent layer, is

set to display when the map is zoomed in
beyond 1: 250,000. At which scales will
the layer display? (Choose two.)
a. 1: 24,000
b. 1: 100,000
c. 1: 500,000
d. 1: 750,000

37. RoadType is an attribute field with three
different values: collector, arterial,
freeway. RoadType is an example of a text
field.
a. True
b. False

trường thuộc tính và lớp chứa các đặc
trưng liên quan.
c. Đúng
d. Sai

34. Truy vấn thuộc tính nào dưới đây giúp bạn
chọn ra các sân bay nằm trong nước Mỹ?
e. Các sân bay giao cắt với nước Mỹ.
f. Các sân bay tiếp giáp với biên giới
nước Mỹ.
g. Các sân bay nằm trong nước Mỹ.
h. Các sân bay nằm gần biên giới nước
Mỹ.

36. Các trường học trong bang Texas, một lớp

có tỷ lệ xích được đặt chỉ hiển thị khi
phóng to bản đồ hơn 1: 250,000. Những tỷ
lệ xích nào dưới đây sẽ làm hiển thị lớp dữ
liệu? (chọn 2/4 lựa chọn.)
e. 1: 24,000
f. 1: 100,000
g. 1: 500,000
h. 1: 750,000

38. RoadType là một trường thuộc tính có ba
giá trị là: collector, arterial, freeway.
RoadType là một ví dụ về loại trường chữ.
c. Đúng
d. Sai

39. A network of electrical lines would be best 40. Một mạng lưới các đường dây dẫn điện có
represented with which vector geometry?
a. Multipoint
b. Polyline
c. Polygon
d. Point

thể được biểu diễn dưới dạng hình học
vector nào dưới đây?
e. Đa điểm / Multipoint
f. Đa đường / Polyline
g. Đa giác / Polygon
h. Điểm / Point

41. If you need to find all states adjacent to


42. Nếu bạn cần xác định tất cả các bang tiếp

Alabama, you would use an attribute
query.
a. True
b. False

giáp với bang Alabama, bạn có thể sử
dụng truy vấn thuộc tính.
c. Đúng
d. Sai

43. Which characteristics below are unique to

44. Những đặc tính nào dưới đây chỉ có ở dữ

raster data? (Choose two.)

liệu raster? (Chọn 2/4.)

5


a. Raster data uses latitude and longitude

e. Dữ liệu raster sử dụng kinh độ và vĩ độ

(geographic coordinates) to help locate
its precise location on the earth.

b. Raster data has metadata to provide
additional information about the data.
c. Raster data is made up of a grid of
cells.
d. Raster data has an origin that is used,
along with cell size and cell location, to
locate the raster's precise location on
the earth.

(tọa độ địa lý) để giúp xác định chính
xác vị trí của nó trên bề mặt trái đất.
f. Dữ liệu raster có metadata để cung cấp
các thông tin bổ sung về dữ liệu.
g. Dữ liệu raster được tạo nên bởi các ô
lưới.
h. Dữ liệu raster có một điểm gốc, được
sử dụng cùng với kích thước và vị trí
các ô lưới, để xác định vị trí chính xác
của khu vực nghiên cứu trên bề mặt trái
đất.

45. A park boundary would be best
represented with which vector geometry?
a. Multipoint
b. Polyline
c. Point
d. Polygon

47. A map of houses located within the 100year floodplain is an example of which of
the following?

a. Mapping what is inside
b. Mapping quantities
c. Mapping change
d. Mapping densities

49. If you zoom out from Canada from a
1:1,000 scale to a 1:100,000 scale, Canada
appears smaller.
a. True
b. False

51. If you select three separate parcels from a
parcel feature class, how many rows
would be selected in the associated
attribute table?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

46. Đường biên của một công viên có thể
được biểu diễn tốt nhất dưới dạng hình
học nào dưới đây?
e. Đa điểm / Multipoint
f. Đa đường / Polyline
g. Điểm / Point
h. Đa giác / Polygon

48. Một bản đồ các ngôi nhà nằm trong vùng
có nguy cơ ngập lụt thế kỷ là một ví dụ

về?
e. Lập bản đồ về cái gì nằm bên trong
f. Lập bản đồ định lượng
g. Lập bản đồ về thay đổi
h. Lập bản đồ về mật độ

50. Nếu bạn thay đổi tỷ lệ xích bản đồ Canada
từ 1:1,000 thành 1:100,000, Canada sẽ
hiển thị nhỏ hơn.
c. Đúng
d. Sai

52. Nếu bạn chọn ba mảnh đất khác nhau từ
một lớp đặc trưng mảnh đất, bao nhiêu
bản ghi sẽ được chọn từ bảng thuộc tính
gắn kèm với lớp đặc trưng?
e. 1
f. 2
g. 3
h. 4

53. Choose the correct attribute query to select 54. Truy vấn thuộc tính nào dưới đây sẽ giúp
all retail stores with at least $1,000,000 of
annual revenue.
a. Store_Type = Retail OR Revenue >=
1000000

chọn ra các cửa hàng bán lẻ có doanh thu
hàng năm ít nhất $1.000.000.
e. Loại_cửa_hàng = Bán lẻ OR Doanh thu

>= 1000000

6


b. Store_Type = Retail AND Revenue >=

f. Loại_cửa_hàng = Bán lẻ OR Doanh thu

1000000
c. Store_Type = Retail OR Revenue >
1000000
d. Store_Type = Retail AND Revenue >
1000000

>= 1000000
g. Loại_cửa_hàng = Bán lẻ OR Doanh thu
> 1000000
h. Loại_cửa_hàng = Bán lẻ OR Doanh thu
> 1000000

1.3. Turning Data into Information
55. When information is represented in raster
form, all detail about variation within cells
is lost, and instead the cell is given a
single value.
a. True
b. False

57. Mapping an area with well defined

boundaries and countable features should
use which type of representation?
a. Raster
b. Fields
c. Discrete objects
d. Polygonal

59. Which category of spatial analysis is the
basis of inferential statistics?
Hypothesis testing
Optimization
Queries and reasoning
Transformations

a.
b.
c.
d.

61. Which of the following is an example of a
data transformation?
a. Producing a site suitability map from
market data
b. Converting raster data to vector data
c. Deriving summary statistics from
tabular data
d. Measuring the distance between two
points

1.4. Turning Data into Information

56. Khi thông tin được biểu diễn dưới dạng
raster, tất cả chi tiết khác nhau bên trong ô
lưới sẽ biến mất, thay vào đó cả ô lưới sẽ
được gán một giá trị.
c. Đúng
d. Sai

58. Lập bản đồ một khu vực có ranh giới rõ
ràng và số đặc trưng xác định là dạng biểu
diễn nào dưới đây?
e. Raster
f. Trường biến thiên
g. Các đối tượng rời rạc
h. Đa giác

60. Thống kê suy diễn là loại phân tích không
gian nào dưới đây?
Kiểm định giả thiết
Tối ưu hóa
Truy vấn và lập luận
Chuyển đổi

e.
f.
g.
h.

62. Trong các ví dụ dưới đây, đâu là chuyển
đổi dữ liệu?
e. Xây dựng bản đồ vị trí thích hợp từ dữ

liệu thị trường
f. Biến đổi dữ liệu raster thành dữ liệu
vector
g. Xác định các chỉ số thống kê tổng hợp
từ bảng dữ liệu
h. Đo khoảng cách giữa hai điểm

63. A ____ representation of geographic space 64. Biểu diễn một khu vực địa lý bằng cách
is divided into an array of cells that are
usually square.
a. Vector
b. raster

65. Which of the following is true about
queries and reasoning?
a. The GIS returns the records matching

chia thành ma trận các ô vuông là.
c. Vector
d. raster

66. Điều gì dưới đây là đúng khi truy vấn?
e. GIS trả về các bản ghi phù hợp với các
tiêu chí do người sử dụng đặt ra.

7


the parameters set by the user.


b. The GIS automatically updates the
database.

c. A new dataset is created automatically
in the GIS.
d. All of the above.

67. Two features close together with
contrasting attribute values are said to
have what?
a. Positive spatial autocorrelation
b. Zero spatial autocorrelation
c. Negative spatial autocorrelation
d. Relative spatial autocorrelation

f. GIS tự động cập nhật cơ sở dữ liệu.
g. Một bộ dữ liệu mới được tự động tạo ra
trong GIS.
h. Tất cả các điều trên.

68. Hai đặc trưng nằm gần nhau có giá trị
thuộc tính đối nghịch được gọi là có?
e. Tương quan không gian thuận
f. Không có tương quan không gian
g. Tương quan không gian nghịch
h. Tương quan không gian tương đối

69. Creating a soil fertility map of a field from 70. Lập bản đồ mức độ phì nhiêu đất của một
a set of soil sample points requires the use
of what process?

a. Spatial interpolation
b. Spatial querying

71. Which of the following is an example of
spatial analysis?
a. Calculation of the center of the U.S.
population
b. Calculation of a nation's gross national
product
c. Calculation of the average income for a
group of people
d. All of the above

73. Using customer locations and street data
to generate a package delivery route is an
example of what type of spatial analysis?
a. Queries and reasoning
b. Measurements
c. Transformations
d. Optimization

75. Louis has used his GIS software to

cánh đồng từ một tập các điểm lấy mẫu
đất cần sử dụng cách thức nào dưới đây?
c. Nội suy không gian
d. Truy vấn không gian

72. Điều nào dưới đây là một ví dụ về phân
tích không gian?

e. Tính toán trọng tâm dân số của nước
Mỹ
f. Tính toán GNP
g. Tính toán thu nhập trung bình của một
nhóm dân cư
h. Tất cả các điều trên

74. Sử dụng vị trí của khách hàng và dữ liệu
đường phố để xác định tuyến đường giao
hàng là loại phân tích không gian nào?
e. Truy vấn và lập luận
f. Đo lường
g. Chuyển đổi dữ liệu
h. Tối ưu hóa

76. Louis đã sử dụng phần mềm GIS để xác

determine the standard deviation of his
corn yield data. What type of spatial
analysis has he performed?
a. Optimization
b. Hypothesis testing
c. Measurements
d. Descriptive summaries

định độ lệch chuẩn trong số liệu sản lượng
ngô. Loại phân tích không gian nào anh ta
đã sử dụng?
e. Tối ưu hóa
f. Kiểm định giả thuyết

g. Đo lường
h. Thống kê mô tả

77. Based on a sample of census data, John

78. Dựa vào dữ liệu điều tra mẫu, John đã ước
8


has estimated the poverty level for his
entire study area. What type of analysis
did he use to make this decision?
a. Optimization
b. Hypothesis testing
c. Queries and reasoning
d. Transformation

79. In a ____ representation, all lines are
captured as points connected by straight
lines.
a. Raster
b. Vector
c. Field
d. digital

81. Which of the following is a reason that
socioeconomic point data is aggregated to
zones?
a. To give the data a spatially appropriate
representation

b. To create a smoother distribution of
digitizing error
c. To apply a functional interpretation
rather than a uniform interpretation to
the data
d. To protect individual privacy

83. Which of the following is a simple
definition of spatial analysis?
a. Spatial analysis is restricted to the
discipline of cartography and is used to
define the spatial relationships of
geographic phenomena.
b. Spatial analysis is restricted to complex
mathematical formulas and algorithms
used to monitor the spatial extent of
geographic phenomena.
c. Spatial analysis is a branch of the
systematic sciences and stems from
traditional geographic and historical
analysis.
d. Spatial analysis is a set of methods
whose results change when the
locations of the objects being analyzed
change.

tính mức độ đói nghèo trong cả khu vực
nghiên cứu. Loại phân tích nào anh ta đã
sử dụng để giúp đưa ra quyết định?
e. Tối ưu hóa

f. Kiểm định giả thuyết
g. Truy vấn và lập luận
h. Chuyển đổi dữ liệu

80. Trong biểu diễn ____ , tất cả các đường có
được khi nối các điểm bằng các đoạn
thẳng.
e. Raster
f. Vector
g. Trường
h. Số hóa

82. Điều gì dưới đây là lý do các dữ liệu kinh
tế xã hội các điểm được tổng hợp thành dữ
liệu vùng?
e. Để làm cho dữ liệu có biểu diễn không
gian phù hợp
f. Để pha loãng lỗi số hóa dữ liệu
g. Để có thể hiểu được bản chất hơn là bề
ngoài của dữ liệu.
h. Để bảo vệ sự riêng tư

84. Một định nghĩa đơn giản về phân tích
không gian là?
e. Phân tích không gian là một bộ môn
trong chuyên ngành bản đồ học và để
sử dụng để xác định các mối quan hệ
không gian giữa các hiện tượng địa lý.
f. Phân tích không gian các phương pháp
toán phức tạp dùng để kiểm soát mức

độ các hiện tượng địa lý.
g. Phân tích không gian là một nhánh của
khoa học hệ thống phát triển từ phân
tích địa lý và lịch sử truyền thống.
h. Phân tích không gian là một tập hợp
các phương pháp mà kết quả của nó
thay đổi khi vị trí của các đối tượng
nghiên cứu thay đổi.

85. Multivariate mapping is the representation

86. Lập bản đồ đa biến là việc biểu diễn hai

of two or more attributes of spatial objects
in the same map.

hay nhiều thuộc tính của đối tượng trên
cùng một bản đồ.

9


a. True
b. False
87. Which of the following is an example of
multivariate mapping?
a. In a layer of streets, freeways are
symbolized as thick red lines, arterials
as thin black lines, and surface streets
as thin gray lines.

b. High-elevation areas are buffered so
that a sensitive plant cannot be
represented as growing there.
c. Countries are shaded by population
density and a bar chart drawn on each
country shows its population growth by
percentage.
d. A vector layer of elevation contours is
overlaid on a raster layer of land use.

89. A GIS can derive which pairs of surfaces
from which input surface?
Slope and aspect from elevation
Compactness and aspect from slope
Slope and elevation from aspect
Aspect and elevation from compactness

a.
b.
c.
d.

91. What is the value range for slope
measurements expressed as an angle?
a. 0 to 360 degrees
b. 0 to 180 degrees
c. -180 to 180 degrees
d. 0 to 90 degrees

93. What does each plotted point on a

scatterplot represent
a. Two attribute values
b. A variable number of attribute values
c. One attribute value
d. All values of an attribute

c. Đúng
d. Sai
88. Điều gì dưới đây là một ví dụ về lập bản
đồ đa biến?
e. Trong một lớp các đường phố, các
đường cao tốc được thể hiện bằng nét
màu đỏ dày, các đường chính được thể
hiện bằng nét màu đen mỏng, và các
đường phố được thể hiện bằng nét màu
xám mỏng.
f. Các vùng đất cao được lập vùng đệm
sao cho các loại thực vật nhạy cảm
không thể được trồng ở đó.
g. Các quốc gia được tô màu dựa trên mật
độ dân số và được vẽ một biểu đồ cột
trên đó để thể hiện tốc độ % tăng dân
số của mỗi nước.
h. Một lớp vector các đường đồng mức độ
cao được chồng lớp bởi một lớp raster
về sử dụng đất.

90. GIS có thể thu được cặp đôi dữ liệu bề
mặt nào từ dữ liệu bề mặt?


e. Độ dốc và hướng đất từ độ cao
f. Mức độ co (nén/compactness) và
hướng đất từ độ dốc
g. Độ dốc và độ cao từ hướng đất
h. Hướng đất và độ cao từ độ co/nén của
mảnh đất

92. Khoảng biến thiên giá trị đo lường độ dốc
là từ?
e. 0 đến 360 độ
f. 0 đến 180 độ
g. -180 đến 180 độ
h. 0 đến 90 độ

94. Mỗi điểm trên biểu đồ phân tán
(scatterplot) thể hiện
e. Hai giá trị thuộc tính
f. Một biến số của các giá trị thuộc tính
g. Một giá trị thuộc tính
h. Tất cả các giá trị của một thuộc tính

95. In a catalog view of a spatial database, the

96. Trong trình bày catalog của một cơ sở dữ

database structure is usually represented as
a:
a. Pyramid

liệu địa lý, cấu trúc của cơ sở dữ liệu địa

lý thường được thể hiện dưới dạng:
e. Tháp

10


b. Star
c. Matrix
d. Tree
97. A table of contents is normally associated
with which kind of view?
a. Histogram
b. Map
c. Table
d. Graph

99. Which of the following is a commonly
used language for querying tables?
a. FTP
b. HTML
c. SQL
d. RDBMS

f. Sao
g. Ma trận
h. Cây
98. Bảng nội dung (table of contents) thường
gắn liền với hình thức trình diễn nào dưới
đây?
e. Biểu đồ

f. Bản đồ
g. Bảng
h. Đồ thị

100.

Ngôn ngữ nào dưới đây thường được
sử dụng trong truy vấn bảng?
e. FTP
f. HTML
g. SQL
h. RDBMS

101.

102.

103.

104.

105.

106.

107.

108.

Which pair of values can be used to

calculate an object's compactness?
a. X-coordinate and y-coordinate
b. Centroid and perimeter
c. Perimeter and area
d. Cell size and resolution
Tabular queries are typically used to
determine spatial relationships such as
adjacency, containment, and intersection.
a. True
b. False
A DEM is a raster representation of
terrain in which each cell stores an
elevation value.
a. True
b. False
If you wanted to find out which
residential areas of a city lie in areas
where factory noise levels are high, what
type of overlay would you perform?
a. Line overlay
b. Non-topological overlay
c. Point overlay
d. Polygon overlay

109.

George would like to define and map a

Cặp dữ liệu nào có thể sử dụng để tính
toán mức độ co-nén của một đối tượng?

e. Tọa độ x và y
f. Trọng tâm và chu vi
g. Chu vi và diện tích
h. Kích thước và độ phân giải của ô lưới
Truy vấn bảng được sử dụng để xác
định các mối quan hệ không gian như tiệm
cận, bao chứa và giao cắt.
c. Đúng
d. Sai
DEM là biểu diễn raster của một khu
vực trong đó mỗi ô lưới chứa một giá trị
về độ cao.
c. Đúng
d. Sai
Nếu bạn muốn xác định khu vực dân
cư nào của một thành phố nằm trong khu
vực có mức độ tiếng ồn cao, loại chồng
lớp nào bạn sẽ thực hiện?
e. Chồng lớp đường biên
f. Chồng lớp phi cấu trúc không gian
(Non-topological overlay)
g. Chồng lớp các điểm quan trắc
h. Chồng lớp vùng đa giác

110.

George muốn xác định và lập bản đồ

11



300-meter safety zone around the schools
in his city. What GIS solution would meet
his need?
a. Geocoding
b. Kriging
c. Buffers
d. Topological overlay

vùng an toàn 300 mét xung quanh các
trường học trong thành phố anh ta sinh
sống. Giải pháp GIS nào sẽ đáp ứng được
yêu cầu của anh ấy?
e. Mã hóa địa lý (Geocoding)
f. Kriging
g. Tạo vùng đệm (Buffering)
h. Chồng lớp bản đồ

111.

Suppose you have just created a density 112. Giả sử bạn vừa tạo ra một bản đồ mật
map of crime. The map shows smooth
độ tội phạm. Bản đồ đó thể hiện mức độ
transitions between density levels. The
chênh lệch thấp giữa các mức độ mật độ
map is too general to draw conclusions.
tội phạm. Bản đồ không đủ sắc nét để có
What can you do to reproduce this density
thể rút ra được nhận xét – kết luận. Bạn có
map with less generalization?

thể làm lại bản đồ này bằng cách nào để
tăng mức độ sắc nét lên?
a. Decrease the number of samples
e. Giảm số lượng mẫu
b. Increase the search radius
f. Tăng bán kính vùng tìm kiếm
c. Use the high accuracy density
g. Sử dụng công thức tính toán có mức độ
calculation (HADC) formula
chính xác cao hơn
d. Decrease the search radius
h. Giảm bán kính vùng tìm kiếm

113.

114.

115.

116.

What is the term for estimating the
unknown values on a surface from a
sample of known values?
a. Density estimation
b. Spatial estimation
c. Spatial interpolation
d. Dasymetric mapping
Which of the following defines the
centroid of a set of points?

a. The location that minimizes the
variance of the distances to each of the
points
b. The location that minimizes the range
of the distances to each of the points
c. The location that minimizes the total
squared distance to each of the points
d. The location that minimizes the total
distance to each of the points

117.

Which of the following will have the
most impact on the accuracy of the
interpolation process?
a. The region and phenomena sampled
b. The number and distribution of sample
points
c. The number of sample points and the

Thuật ngữ nào dưới đây được sử dụng
khi ước tính các giá trị chưa biết trên bề
mặt từ các giá trị mẫu đã biết?
e. Ước lượng mật độ
f. Ước lượng không gian
g. Nội suy không gian
h. Dasymetric mapping
Trọng tâm của một tập hợp các điểm

là?


e. Vị trí có mức độ biến thiên về khoảng
khoảng cách tới các điểm là nhỏ nhất
f. Vị trí có khoảng biến thiên về khoảng
cách tới các điểm là nhỏ nhất
g. Vị trí có tổng bình phương khoảng
cách tới các điểm là nhỏ nhất
h. Vị trí có tổng khoảng cách tới các điểm
là nhỏ nhất

118.

Điều gì dưới đây sẽ có tác động nhiều
nhất tới mức độ chính xác của quá trình
nội suy?
e. Vùng và hiện tượng được chọn mẫu
f. Số lượng và phân bố của các điểm lấy
mẫu
g. Số lượng các điểm lấy mẫu và vùng lấy

12


region sampled

d. The distribution of sample points and

mẫu

h. Phân bố các điểm mẫu và hiện tượng


the phenomena sampled

mẫu

119.

In a normal statistical distribution, what 120. Trong một phân phối thống kê chuẩn,
percentage of values lies within 1 standard
tỷ lệ phần trăm các giá trị nằm trong
deviation of the mean?
khoảng 1 độ lệch chuẩn từ trung bình là?
a. 50%
e. 50%
b. 68%
f. 68%
c. 95%
g. 95%
d. 99.7%
h. 99.7%

121.

A pie chart is best suited to
representing which of the following
attributes?
a. The correlation between per capita
income and credit card debt
b. The dates on which water lines were
installed in a subdivision

c. Mean elevation for adjacent tracts of
land
d. The percentage contributions of
agriculture, industry, and services to an
economy's GDP

122.

Biểu đồ hình bánh phù hợp nhất khi
biểu diễn các thuộc tính nào dưới đây?
e. Mức độ tương quan giữa thu nhập bình
quân đầu người và dư nợ thẻ tín dụng
f. Ngày lắp đặt các đường ống nước trong
một tiểu khu
g. Độ cao trung bình của các mảnh đất
liền kề nhau
h. Tỷ trọng phần trăm giá trị nông nghiệp,
công nghiệp, dịch vụ trong GDP của
nền kinh tế

123.

Using inferential statistics, you can
124. Sử dụng thống kê mô tả, bạn có thể xây
model how elevation values are distributed
dựng mô hình phân bố giá trị độ cao trên
across a surface.
khắp bề mặt.
a. True
c. Đúng

b. False
d. Sai

125.

Which of the following is an example
126. Ví dụ nào dưới đây giải quyết một vấn
of solving an optimization problem?
đề tối ưu hóa?
a. A package delivery business
e. Dịch vụ giao nhận xác định kích thước
determining the most popular box size
gói hàng phổ biến nhất theo khách
used by its customers
hàng
b. A package delivery business finding the
f. Dịch vụ giao nhận xác định vị trí các
customer locations with the most
khách hàng có doanh số cao nhất
deliveries
g. Dịch vụ giao nhận xác định thời gian
c. A package delivery business
tốt nhất để giao hàng cho khách
determining the best hours for making
h. Dịch vụ giao nhận xác định một tuyến
customer deliveries
đường từ các tuyến đường tiềm năng
d. A package delivery business choosing
bởi vì chi phí vận chuyển trên tuyến
one route over other potential routes

đường đó là thấp nhất
because it is the least expensive path to
travel

127.

In order to add the values of different
128. Để có thể các giá trị của các nhân tố
friction factors, such as slope and land use,
cản trở khác nhau, ví dụ như độ dốc và
you must first:
tình hình sử dụng đất, bạn cần phải:

13


a. Multiply the slope and land use values

e. Nhân giá trị độ dốc và giá trị sử dụng

by 10.
b. Convert the slope and land use values
to a common scale.
c. Order the slope and land use values
from lowest to highest.
d. Eliminate the slope values that are too
steep.

đất với 10.
f. Chuyển đổi các giá trị độ dốc và sử

dụng đất về cùng một thang đo.
g. Sắp xếp các giá trị độ dốc và sử dụng
đất từ thấp đến cao.
h. Tất cả các việc trên.

129.

130.

131.

132.

133.

134.

135.

136.

Suppose you want to locate a coffee
stand in an office complex and you want
to make sure every customer's coffee will
still be hot when they get back to their
office. Where might you want to locate the
stand?
a. In a place that is the shortest possible
walk for the customer farthest away
b. Next to the building with the most

employees
c. In the middle of the office complex
d. In a sunny place
When solving problems to minimize
total travel distance over a network, a
node is either one of the points being
evaluated or:
a. An address
b. A hypothetical point on the network
c. A random location on the network
d. An intersection of paths on the network
A bakery delivery service looking for
the quickest route from the bakery to
several of its regular customers and back
to the bakery is an example of:
a. A point location problem
b. A traveling salesman problem
c. A coverage problem
d. A network location problem
A salesman wants to travel and visit as
many of his customers as possible
throughout the state. He wants to make
sure that he sees his best customers and
his budget is limited. Deciding which
customers he will visit in what order is an
example of:
a. A traveling salesman problem

Giả sử bạn muốn xác định vị trí quầy
bán cà phê trong một khu vực tổ hợp các

văn phòng làm việc và bạn muốn đảm bảo
rằng cà phê của tất cả các khách hàng vẫn
còn nóng sau khi họ mua và trở về nơi làm
việc của họ. Quầy bán hàng sẽ nằm ở đâu?
e. Vị trí có cự ly đi bộ ngắn nhất đối với
khách hàng xa nhất
f. Nằm cạnh tòa nhà có nhiều nhân viên
nhất
g. ở trung tâm của tổ hợp văn phòng
h. ở vị trí không bị các tòa nhà che mất
ánh nắng mặt trời
Khi giải quyết vấn đề giảm thiểu tổng
quãng đường di chuyển trên một mạng
lưới, nút là một trong các điểm sẽ được
đánh giá và:
e. Một địa chỉ
f. Một điểm giả định trên mạng lưới
g. Một điểm ngẫu nhiên trên mạng lưới
h. Giao điểm của các con đường trên
mạng lưới
Một cửa hàng bánh muốn xác định
tuyến đường ngắn nhất từ cửa hàng tới các
khách hàng thường xuyên của họ và quay
trở lại cửa hàng là một ví dụ về:
e. Vấn đề vị trí điểm
f. Vấn đề người bán hàng lưu động
g. Vấn đề bề mặt bao phủ
h. Vấn đề vị trí mạng lưới
Một người bán hàng muốn đi gặp càng
nhiều càng tốt các khách hàng của anh ta.

Anh ta muốn đảm bảo rằng với ngân sách
hạn chế anh ta có thể gặp được các khách
hàng tốt nhất. Việc lựa chọn các khách
hàng anh ta sẽ đến gặp và theo trình tự nào
là một ví dụ về:
e. Vấn đề người bán hàng lưu động

14


b. An orienteering problem
c. A shortest distance problem
d. A point location problem

f. Vấn đề định hướng
g. Vấn đề khoảng cách ngắn nhất
h. Vấn đề vị trí điểm

137.

138.

139.

140.

141.

142.


143.

144.

The Hakimi theorem states that the
optimum location on a network is always:
a. The shortest distance between two
points
b. A polygon
c. A node
d. The center of the network
Deciding where to locate bicycle
messenger service stations to minimize the
total distance to clients is an example of
what type of problem?
a. Location-location problem
b. Service-client problem
c. Bicycle-street problem
d. Location-allocation problem
A city fire department is deciding
where to put a new station to augment two
existing stations. All of the following
factors could affect the size of potential
service areas, except one. Which one?
a. Hourly traffic levels
b. Number of fire hydrants
c. Number of lanes
d. Speed limits
When finding the path for a new road,
why might slope be used as a friction

value?
a. Water always runs downhill.
b. Slope values represent a continuous
surface.
c. It is easier to travel on level ground
than steep ground.
d. The shortest path between two points is
a straight line.

II.

Định lý Hakimi nói rằng vị trí tối ưu
trên một mạng lưới luôn luôn là:
e. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm
f. Một đa giác
g. Một nút
h. Trung tâm của mạng lưới
Xác định nơi đặt trạm chuyển phát thư
bằng xe đạp nhằm giảm thiểu tổng quãng
đường tới các khách hàng là một ví dụ về
loại vấn đề nào?
e. Vấn đề vị trí – vị trí
f. Vấn đề dịch vụ - khách hàng
g. Vấn đề xe đạp – đường phố
h. Vấn đề vị trí – phân bố
Phòng cứu hỏa thành phố đang xác
định nơi đặt trạm cứu hỏa mới để tăng
cường cho hai trạm đã có sắn. Tất cả các
nhân tố dưới đây có thể ảnh hưởng tới quy
mô của trạm mới, trừ một nhân tố, đó là?

e. Mức độ giao thông theo giờ
f. Số lượng các họng nước cứu hỏa
g. Số lượng làn xe
h. Giới hạn tốc độ
Khi xác định tuyến để xây dựng một
con đường mới, tại sao độ dốc lại được sử
dụng như một giá trị cản trở?
e. Nước luôn chảy từ cao xuống thấp.
f. Giá trị độ dốc thể hiện bề mặt liên tục.
g. Di chuyển trên bề mặt phẳng dễ hơn bề
mặt dốc.
h. Tuyến đường ngắn nhất giữa hai điểm
là đoạn thẳng nối hai điểm đó.

CÂU HỎI TRÌNH BÀY
Câu hỏi 1: Môn học GIS có bổ trợ tốt cho chuyên ngành bạn đang học không? Tại sao –
như thế nào?

15


Câu hỏi 2: Hãy trình bày một ứng dụng của GIS để giải quyết một vấn đề thuộc phạm vi
chuyên ngành bạn đang học.
Hướng dẫn (tham khảo nội dung The geographic inquiry process trong bài Getting Started
with GIS):
- Vấn đề bạn muốn giải quyết là gì? Cần trả lời các câu hỏi địa lý nào để giải quyết vấn
đề đó. Ví dụ: cái gì nằm ở đâu? Tại sao hiện tượng địa lý lại xảy ra ở đó? Điều gì sẽ
xảy ra khi các hiện tượng địa lý khác xảy ra?..
- Dữ liệu bạn cần phải có để trả lời các câu hỏi địa lý trên là gì? Cấu trúc dữ liệu raster /
vector? Thu thập bằng cách nào?

- Hiển thị và phân tích dữ liệu trên như thế nào để trả lời các câu hỏi địa lý. Xây dựng
mô hình phân tích nếu có thể (tham khảo Model Builder tại đây
/>
16



×