Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề 206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92 KB, 2 trang )

Họ và tên:…………………….
Lớp: ……………...

Kiểm tra chương 2 - Đại số
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi
206
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1 : Điều kiện xác định của phân thức :
A. x  6

B. x = - 3

x4
là ?
2x  6

D. x  - 3

C. x = - 6
1

1

Câu 2: Mẫu thức chung của hai phân thức: x 2  xy và 2 là:
x
2
2
2 2
A. x (x + y)


B. x (x - y)
C. x (x – xy)
Câu 3 : Kết quả của phép tính

Câu 4: Phân thức: 
A.

x
x 1

4 x2 2 x
:

5 y2 5 y
8x 3
C.
25 y 3

2x
B. 5 y

5y
A.
2x

D. x2 – xy

5x
rút gọn thành:
5  5x

1
B.
5

C.

 x
x 1

2x

D. y

D.

x
1 x

Câu 5: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?
x2  2
x 2
B.

;
5
5 x  2 
x 3
 x  3 x  1
D.


;
x 1
x2  1
2
x 1
Câu 6: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: : 6 x 3 y 2 và 9 x 2 y 4 nhân tử phụ đơn giản
3 xy 2
7y2
A.

;
5
2x
2 x  x  5
2x
C. 3 5  x  và
;
3

nhất của phân thức thứ nhất là:
A. 3y
B. 3y2.

C. 3xy2

1
1


x x 1

 (2 x  1)
B. x( x  1)

D. 6y2

Câu 7: Kết quả của phép tính
1

A. x( x  1)

2x 1

C. x( x  1)

1

D. x( x  1)

x5

Câu 8 : Giá trị của phân thức 2 x( x  3) tại x = 4 là ?
A.

1
8

B. -

9
8


C.

9
8

D. 

1
8

Câu 9: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
A.

3x  7
2
x  3 x  10

x 1
B.  2 
0x

3

C.

x2  1
5x

D.


2x
5

Trang 1/2 - Mã đề thi 206


Câu 10: Kết quả của phép tính
A.

 x
7

B.

x
7

Câu 11: Kết quả của phép tính
6 x3
A.
30 y 3

3x 2 2 y
.

5 y 2 6x2
1

C. 5y


B. 3a2

B.

D.

5y
2x

C. 3a

D. a2

C. x

D.

5x 4 x

là:
9
9

x
9

Câu 14: Kết quả của phép tính
3x 2
A. 2

4y z

D. x

21a 2
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
12ab

Câu 13: Kết quả của phép tính
A. - x

C. -x

6 xy 3
B.
30 y 2 x 3

Câu 12: Cho phân thức:
A. ab

3x 4 x

là:
7
7

x
9

x3 y

.9 zy 3
3z

9 x3
B.
27 y 2 z

3 4

C. 3x y

4x 2
D. 2
3y z

II. Phần tự luận (3 điểm):
x  5 x 2  10 x  25

Câu 15: Chứng minh hai phân thức sau bằng nhau:
5 x
x 2  25

Câu 16: Rút gọn :

( x 2  xy )  ( x  y )
( x 2  xy )  ( x  y )

Câu 17: Tính
2  x ��1
� 1



:  x  2�
�2
��
�x  x x  1 ��x

2
x  2x 1
Câu 18: Cho biểu thức A 
x2 1

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x �Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

---------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 206



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×