Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề 201

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.2 KB, 2 trang )

Họ và tên: …………………………….
Lớp :………………………..

Kiểm tra chương 2 - Đại số
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi
201
I: Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp đúng.
3x 2 2 y
.
Câu 1 : Kết quả của phép tính

5 y 2 6 x2
6 xy 3
5y
A.
B.
2 3
2x
30 y x

1

6 x3
C.
30 y 3

D. 5y

Câu 2: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?


2 x ( x − 5)

2x

A. 3( 5 − x ) và
;
3
C.

x2 − 2
x−2

;
5
5( x + 2 )

B.

x+3
( x + 3)( x − 1)

;
x +1
x2 −1

D.

3 xy 2
7y2


;
5
2x

Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
2x
A.
5

3x + 7
B. 2
x − 3x + 10

x −1
D. ( 2 )

x2 + 1
C.
5x
1

0x

1

Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: x 2 − xy và 2 là:
x
2 2
2
2

A. x (x – xy)
B. x – xy
C. x (x + y)
Câu 5 : Điều kiện xác định của phân thức :
A. x ≠ - 3

B. x = - 6

3

x−4
là ?
2x + 6

C. x = - 3

D. x2(x - y)
D. x ≠ 6

x−5

Câu 6: Giá trị của phân thức 2 x( x − 3) tại x = 4 là ?
A.

9
8

B. -

9

8

C. −

1
1
+

x x +1
2x + 1
B. x( x + 1)

1
8

D.

1
8

Câu 7: Kết quả của phép tính
− (2 x + 1)

A. x( x + 1)

5x
rút gọn thành:
5 − 5x
x
−x

A.
B.
x −1
x +1
5x 4 x
+
Câu 9: Kết quả của phép tính
là:
9
9
x
A. - x
B.
9

−1

C. x( x + 1)

1

D. x( x + 1)

Câu 8: Phân thức: −

Câu 10 : Kết quả của phép tính

C.

x

1− x

C. x

D.

1
5

D.

−x
9

4 x2 2 x
:

5 y2 5 y
Trang 1/2 - Mã đề thi 201


A.

5y
2x

2x

B. 5 y


Câu 11: Kết quả của phép tính
A. x

B.

−x
7

C.

8x 3
25 y 3

D. y

C.

x
7

D. -x

C.

4x 2
3y2 z

D. 3x3y4

2x


3x 4 x

là:
7
7

x3 y
.9 zy 3
Câu 12: Kết quả của phép tính
3z
2
3
3x
9x
A.
B. 2
2
4y z
27 y z

21a 2
Câu 13: Cho phân thức:
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
12ab

A. ab

B. 3a2


D. a2

C. 3a
2

x −1

Câu 14: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: : 6 x 3 y 2 và 9 x 2 y 4 nhân tử phụ đơn giản
nhất của phân thức thứ nhất là:
A. 3y
B. 3xy2
C. 6y2
D. 3y2.
II. Phần tự luận (3 điểm):
Câu 15: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
5 − x x 2 − 10 x + 25
=
5+ x
25 − x 2

Câu 16: Rút gọn :

x 2 − xy − x + y
x 2 + xy − x − y

Câu 17: Tính
2− x   1
 1



 2
÷:  + x − 2 ÷
 x + x x +1   x

2
x − 2x +1
Câu 18: Cho biểu thức A =
x2 − 1

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x ∈ Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 201



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×