Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề 205

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.24 KB, 2 trang )

Họ và tên:…………………….
Lớp: ……………...

Kiểm tra chương 2 - Đại số
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi
205
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính
3 4

A. 3x y

x3 y
.9 zy 3
3z

4x 2
B. 2
3y z

3x 2
C. 2
4y z

1
1


x x 1


1
B. x( x  1)

C. x( x  1)

9 x3
D.
27 y 2 z

Câu 2: Kết quả của phép tính
1

A. x( x  1)

2x 1

 (2 x  1)

D. x( x  1)

x5

Câu 3: Giá trị của phân thức 2 x( x  3) tại x = 4 là ?
A. -

9
8

B.


1
8

Câu 4: Kết quả của phép tính
A. -x
Câu 5: Phân thức: 
A.

x
x 1

C.

9
8

D. 

C.

 x
7

D.

x
7

C.


x
1 x

D.

1
5

1
8

3x 4 x

là:
7
7

B. x
5x
rút gọn thành:
5  5x
 x
B.
x 1

Câu 6: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau?
7y2
3 xy 2
A.


;
5
2x
2 x  x  5
2x
C. 3 5  x  và
;
3

x2  2
x 2
B.

;
5
5 x  2 
 x  3 x  1
x 3
D.

;
x 1
x2  1
2

x 1

Câu 7: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: : 6 x 3 y 2 và 9 x 2 y 4 nhân tử phụ đơn giản
nhất của phân thức thứ nhất là:
A. 3y

B. 3y2.
C. 3xy2
D. 6y2
4 x2 2 x
:
Câu 8 : Kết quả của phép tính

5 y2 5 y
2x
5y
A. y
B.
2x

8x 3
C.
25 y 3
1

2x

D. 5 y
1

Câu 9: Mẫu thức chung của hai phân thức: x 2  xy và 2 là:
x
2
2
2 2
A. x (x + y)

B. x (x - y)
C. x (x – xy)

D. x2 – xy
Trang 1/2 - Mã đề thi 205


Câu 10: Kết quả của phép tính
A. x

B.

5x 4 x

là:
9
9

x
9

Câu 11 : Kết quả của phép tính
6 xy 3
A.
30 y 2 x 3

5y
B.
2x


B. x = - 3

Câu 13: Cho phân thức:

D.

6 x3
C.
30 y 3

D. 5y

3x 2 2 y
.

5 y 2 6 x2

Câu 12 : Điều kiện xác định của phân thức :
A. x  6

x4
là ?
2x  6

C. x = - 6

3

0x


1

D. x  - 3

21a 2
. Nhân tử chung của tử và mẫu là:
12ab

A. ab
B. 3a2
C. 3a
Câu 14: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
x 1
A.  2 

x
9

C. - x

3x  7
B. 2
x  3x  10

x2  1
C.
5x

D. a2
D.


2x
5

--- II. Phần tự luận (3 điểm):
Câu 15: Chứng minh hai phân thức sau bằng nhau:

x  5 x 2  10 x  25

5 x
x 2  25

( x 2  xy )  ( x  y )
Câu 16: Rút gọn : 2
( x  xy )  ( x  y )

Câu 17: Tính
2  x ��1
� 1


:  x  2�
�2
��
�x  x x  1 ��x

2
x  2x 1
Câu 18: Cho biểu thức A 
x2 1


a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm x �Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

--------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 205



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×