Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Sức chịu tải cọc khoan nhồi (có file EXCEL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.44 KB, 10 trang )

D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn Kim tra
Ngy

BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH

tính toán khả năng chịu lực của cọc theo đất nền - tổ hợp cường độ
(Tiêu chuẩn thiết kế Cầu 22 TCN-272-05)
Lỗ khoan

m1
2

Loại cọc

('1' = đúc sẵn, '2' = khoan nhồi)

Kích thước 1000 mm

1. số liệu đầu vào
gc

Trọng lượng riêng cọc BTCT
Cường độ bê tông cọc

=

f'c



Mô đun đàn hồi bê tông cọc
Hệ số sức kháng bên

Hệ số sức kháng mũi

25.00
30.00

MPa

Mpa

Ec

=

27691.5

Đất dính

s

=

0.65

Đất rời

s


=

0.55

Đất IGM

s

=

0.60

Đất dính

p

=

0.55

Đất rời

p

=

0.50

Đất IGM


p

=

Cao độ đáy đài cọc

kN/m

T 10.5.5-3

T 10.5.5-3

0.55

=

-0.90 m

Chiều dài cọc

L

=

63.00 m

Chu vi cọc

P

Ab

=

3.14 m

=

0.79 m 2

Tiết diện cọc

3

Qs = S(sqsPd)

2. Sức kháng thân cọc
2.1. Đối với đất dính
qs = a Su

E 10.8.3.3.1-1

T 10.8.3.3.1-1
a : H s dớnh bỏm
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước, nếu không có thí nghiệm nén 3 trục, ly giá trị nhỏ hơn trong
các giá trị sau:
f1N60 / 1000

(theo FHWA - Geotechnical Engineering Circular No.5)


N SPT hữu hiệu
f1 = 4.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 50
f1 = 5.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 15
svtg(j) + c
svứng suất hữu hiệu tại độ sâu h do trọng lượng bản thân đất sv = gh
c: Lực dính
Không xét sức kháng bên đối với 1500mm đỉnh cọc và một đoạn bằng một đường kính cọc dưới cùng
2.2. i vi t ri (Oneill and Reese - 1988)
qs = bsv < 0.19 MPa
-3

b = 1.5-7.7*10 z (0.252.3. i vi vật liệu địa kỹ thuật trung gian loại 1 (IGM1 - áp dụng cho lớp á phiến sét)
(Oneill and Reese 1999 - theo iu 10.8.3.5.5 - quy trỡnh AASHTO 2007)
Loi b mt

=

1 (Thnh nhn)

Chiều sâu hố đá

L

=

2810 mm

Chiều rộng hố đá


D

=

L/D

=

1000 mm < 1540 mm
20
2.81
<=

2

File: PILE_M1.xls - Set_STR

Sheet 1 of 10

<=

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn Kim tra
Ngy


BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH

Khong
Chiều sâu
cáchđoạn
từ đỉnh
cọcbê
đang
tôngxét
cọc đổ được sau 1 giờ tới giữa hố đá
zc
Độ sụt bê tông cọc
Hệ số
M
áp lực bê tông tươi lên thành hố khoan
n = M*c*zc
áp suất khí quyển
p

=
=
=
=

12.00 m
170 mm
0.6
180 kPa


=

101.33 kPa

n / p
Tỷ số
Sức kháng bên đơn vị trung bình lớn nhất khi chuyển vị là vô hạn
fa
vi thnh nhn
fa
vi thnh nhỏm

=

0.37

f
Lớp Cát=1 C.độ C.Sâu SPT
m
Sét=2 m

File: PILE_M1.xls - Set_STR

2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0

16.0
18.0
20.0
22.0
24.0
26.0
28.0
30.0
32.0
34.0
36.0
38.0
40.0
42.0
44.0
46.0
48.0
50.0
52.0
54.0
56.0

1
1
1
2
2
3
3
3

6
28
31
33
16
12
15
15
11
9
6
7
4
6
5
5
9
12

wt

Em
wt
Lfaa

f
c
g
Deg kN/m 2 kN/m 3


6.5
6.4
6.3
7.6
8.8
8.8
8.8
9.6
12.0
14.4
16.8
18.3
18.8
19.3
14.0
13.3
12.5
15.5
18.4
16.3
14.7
13.1
12.4
12.7
13.1
15.7
18.3
17.8

5.3

5.6
5.8
6.8
7.8
8.7
9.7
10.2
13.0
15.7
18.5
23.3
24.6
25.9
15.5
14.6
13.6
15.5
17.5
18.5
17.0
15.5
14.6
14.3
14.1
18.0
22.0
19.5

17.2
17.2

17.2
17.8
18.3
18.1
17.9
17.5
18.1
18.8
19.4
19.2
19.6
19.9
18.5
18.8
19.0
18.3
17.5
17.4
17.8
18.1
17.8
17.7
17.6
18.5
19.4
19.5

kN/m

=


Kf n

PI

s'v

f1

2

34.40
68.80
103.20
138.70
175.30
211.50
247.30
282.30
318.57
356.10
394.90
433.30
472.40
512.20
549.20
586.70
624.70
661.20
696.20

731.00
766.50
802.70
838.30
873.70
908.90
945.90
984.70
1023.70

Sheet 2 of 10

aqu
qu/2

L

E
L
0.15
1 log c 0.13
D
Em
D


Độ lún huy động sức kháng ở TTGH cường độ

0.31
-1.69

-3.69
-5.69
-7.69
-9.69
-11.69
-13.69
-15.69
-17.69
-19.69
-21.69
-23.69
-25.69
-27.69
-29.69
-31.69
-33.69
-35.69
-37.69
-39.69
-41.69
-43.69
-45.69
-47.69
-49.69
-51.69
-53.69
-55.69

=


=


L
L
E
1.14
0.05
1 log c 0.44
D
D
E

m


Các hệ số

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

1.78

25 mm

( f n)(1 n)
f 2n 1

Su
kN/m

16.5
18.7


20.9
18.8

16.7
17.1

17.6
16.9
15.1
13.4

11.6
22.3
21.1

19.9
11.7
11.7

11.7
16.9

22.1
22.4
20.1

17.8
18.2
18.6


19.1
17.6

16.1
12.8

5.46
5.39
5.33
5.39
5.45
5.44
5.43
5.45
5.50
5.55
5.60
5.29
5.33
5.36
5.59
5.59
5.60
5.45
5.30
5.29
5.35
5.42
5.41

5.40
5.38
5.43
5.47
5.56

2

5.33
5.39
5.45
10.88
10.85
16.34
16.49
16.64
33.58
148.14
165.08
176.85
89.50
67.13
83.93
81.69
58.27
47.59
32.12
37.94
21.64
32.38

26.92
27.13
49.21
66.74

1

qs

a
b

kN/m

0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55

0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55

2.93
2.97
3.00
5.98
5.97
8.99
9.07
9.15
18.47
81.48
90.79
97.27
49.23
36.92
46.16
44.93

32.05
26.18
17.67
20.86
11.90
17.81
14.80
14.92
27.06
36.71

2

sQs
kN
11.98
12.11
12.25
24.44
24.38
36.70
37.04
37.37
75.42
332.77
370.80
397.25
201.05
150.80
188.52

183.50
130.88
106.90
72.15
85.21
48.60
72.73
60.46
60.93
110.53
149.92

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn Kim tra
Ngy

BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH
2
2
2

13
27
>50


17.3
16.8

17.1
14.6

19.6
19.7

Lớp IGM C.độ C.Sâu qu
Mpa
m
m

RQD
%

a

faa/fa

50

0.174

7

-57.69
-59.69

-61.09

1

-64.7

58.0
60.0
61.4

65.00 1.500

1062.90
1102.30

faa

9.5
6.2

5.66
5.75

73.53
155.27
750.00

0.55
0.55
0.32


40.44
85.40
240.00

165.17
348.78
686.12

Em
Mpa

Em/sn

Em/qu

10m<500

0.10

375

2083

250.00

73.84

n






Qf

Kf

sQs
kN

0.260

1.41

0.56

18.52

0.97

740.47

qu/sp Em/Ei

Mpa
0.550

0.144


14.8

Tổng sQs (kN) = 4935.23
3. Sức kháng mũi cọc
3.1. Đối với đất dính
Trị số SPT - N tại mũi cọc
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước
qp = Nc Su < = 4.0
Nc = 6[1+ 0.2 (Z/D) ] < = 9
D : Đường kính cọc khoan (mm)
Z : Độ xuyên của cọc khoan (mm)

N

=

>50

=

0.75 Mpa

Nếu đất trong giới hạn 2 lần đường kính cọc có Su<0.024 Mpa thì Nc sẽ bị triết giảm 1/3
Nếu Su > 0.096 MPa và D > 1900mm thì giá trị qp được chiết giảm thành qpr
Fr tính theo công thức 10.8.3.3.2-4 (Fr < = 1)

qpr = qp Fr
3.2. Đối với đất rời ( Reese and O'Neill - 1988)
qp = 0.057 N (MPa) vi N < 75

qp = 4.3

(MPa) vi N > 75

- Đối với các đường kính đáy lớn hơn 1270mm, qp phải chiết giảm như sau:
qpr = (1270/Dp)*qp
Dp : Đường kính mũi cọc khoan (mm)
3.3. i vi vật liệu địa kỹ thuật trung gian loại 1 (IGM1 - áp dụng cho lớp á phiến sét)
0.67


L
L

200( )0.5 1
( L / D)

D
D



0.0134Em


( L / D 1)
L






q p wt

Sức chịu tải mũi cọc

Soil type:
pQp =

3

0.438

=

3.788

MPa

('1' = Sand, '2' = Clay, '3' = IGM 1)

1636.5

kN

4. Sức chịu tải của cọc
PR = (sQs + pQp) =

(Mi cc khoan nhi)


Hệ số nhóm cọc

n=

6572
0.7

Trọng lượng của cọc

P=

927.75 kN

File: PILE_M1.xls - Set_STR

0 . 67

=

Sheet 3 of 10

kN

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn Kim tra


BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH

Sức chịu tải của cọc

[P]

=

Sức kháng nhổ

[P]

=

File: PILE_M1.xls - Set_STR

Ngy

3672.45 kN
3864.08 kN

Sheet 4 of 10

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc


Tớnh toỏn Kim tra
Ngy

BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH

tính toán khả năng chịu lực của cọc theo đất nền - tổ hợp cường độ
(Tiêu chuẩn thiết kế Cầu 22 TCN-272-05)
Lỗ khoan
Loại cọc

m1
2

Kích thước 1000 mm

('1' = đúc sẵn, '2' = khoan nhồi)

1. số liệu đầu vào
gc

Trọng lượng riêng cọc BTCT
Cường độ bê tông cọc

=

f'c

Mô đun đàn hồi bê tông cọc

Hệ số sức kháng bên

Hệ số sức kháng mũi

25.00
30.00

MPa

Mpa

Ec

=

27691

Đất dính

s

=

0.65

Đất rời

s

=


0.55

Đất IGM

s

=

0.60

Đất dính

p

=

0.55

Đất rời

p

=

0.50

Đất IGM

p


=

Cao độ đáy đài cọc

kN/m

3

T 10.5.5-3

T 10.5.5-3

0.55

=

-0.90 m

Chiều dài cọc

L

=

63.00 m

Chu vi cọc

P

Ab

=

3.14 m

0.79 m 2
Qs = S(sqsPd)

Tiết diện cọc
2. Sức kháng thân cọc

=

2.1. Đối với đất dính
qs = a Su

E 10.8.3.3.1-1

T 10.8.3.3.1-1
a : H s dớnh bỏm
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước, nếu không có thí nghiệm nén 3 trục, ly giá trị nhỏ hơn trong
các giá trị sau:
f1N60 / 1000

(theo FHWA - Geotechnical Engineering Circular No.5)

N 60 SPT hữu hiệu
f1 = 4.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 50
f1 = 5.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 15

svtg(j) + c
sv : ứng suất hữu hiệu tại độ sâu h do trọng lượng bản thân đất sv = gh
c: Lực dính
Không xét sức kháng bên đối với 1500mm đỉnh cọc và một đoạn bằng một đường kính cọc dưới cùng
qu /2 <=900 kPa
qu /2: Cng nộn ca mu trong thớ nghim nộn 1 trc n hụng, ỏp dng cho mu ỏ yu.
2.2. i vi t ri (Oneill and Reese - 1988)
qs = bsv < 0.19 MPa
b = 1.5-7.7*10-3z (0.25
File: PILE_M1.xls - SET

Sheet 5 of 10

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


Dự án
Hạng mục

Tính toán Kiểm tra
Ngày

BẢNG TÍNH MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
KHI ÁP DỤNG PHẢI NGHIÊN CỨU KỸ VÀ LÀM CHỦ BẢNG TÍNH

Líp C¸t=1 C.®é C.S©u SPT
m
m
SÐt=2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
1

0.31
-1.69
-3.69
-5.69
-7.69
-9.69
-11.69
-13.69
-15.69
-17.69
-19.69
-21.69
-23.69
-25.69
-27.69
-29.69
-31.69
-33.69
-35.69
-37.69
-39.69
-41.69
-43.69
-45.69
-47.69
-49.69

-51.69
-53.69
-55.69
-57.69
-60.09
-61.69
-63.90

2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
18.0
20.0
22.0
24.0
26.0
28.0
30.0
32.0
34.0
36.0
38.0
40.0
42.0
44.0

46.0
48.0
50.0
52.0
54.0
56.0
58.0
60.4
62.0
64.2

1
1
1
2
2
3
3
3
6
28
31
33
16
12
15
15
11
9
6

7
4
6
5
5
9
12
13
27
>50
76

f
c
g
Deg kN/m 2 kN/m 3

6.5
6.4
6.3
7.6
8.8
8.8
8.8
9.6
12.0
14.4
16.8
18.3
18.8

19.3
14.0
13.3
12.5
15.5
18.4
16.3
14.7
13.1
12.4
12.7
13.1
15.7
18.3
17.8
17.4
16.8

5.3
5.6
5.8
6.8
7.8
8.7
9.7
10.2
13.0
15.7
18.5
23.3

24.6
25.9
15.5
14.6
13.6
15.5
17.5
18.5
17.0
15.5
14.6
14.3
14.1
18.0
22.0
19.7
17.4
14.6

17.2
17.2
17.2
17.8
18.3
18.1
17.9
17.5
18.1
18.8
19.4

19.2
19.6
19.9
18.5
18.8
19.0
18.3
17.5
17.4
17.8
18.1
17.8
17.7
17.6
18.5
19.4
19.5
19.6
19.7
23.4
24.1

PI

s'v
kN/m

f1

2


34.40
68.80
103.20
138.70
175.30
211.50
247.30
282.30
318.57
356.10
394.90
433.30
472.40
512.20
549.20
586.70
624.70
661.20
696.20
731.00
766.50
802.70
838.30
873.70
908.90
945.90
984.70
1023.69
1062.86

1110.14
1147.58
1200.84

Su
kN/m

16.5
18.7

20.9
18.8

16.7
17.1

17.6
16.9
15.1
13.4

11.6
22.3
21.1

19.9
11.7
11.7

11.7

16.9

22.1
22.4
20.1

17.8
18.2
18.6

19.1
17.6

16.1
13.0
9.9
6.2

5.46
5.39
5.33
5.39
5.45
5.44
5.43
5.45
5.50
5.55
5.60
5.29

5.33
5.36
5.59
5.59
5.60
5.45
5.30
5.29
5.35
5.42
5.41
5.40
5.38
5.43
5.47
5.56
5.64
5.75
5.93
5.93

2

5.33
5.39
5.45
10.88
10.85
16.34
16.49

16.64
33.58
148.14
165.08
176.85
89.50
67.13
83.93
81.69
58.27
47.59
32.12
37.94
21.64
32.38
26.92
27.13
49.21
66.67
73.38
155.27
750.00

qs

a
b

kN/m


0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55

0.55
0.32
0.25

2.93
2.97
3.00
5.98
5.97
8.99
9.07
9.15
18.47
81.48
90.79
97.27
49.23
36.92
46.16
44.93
32.05
26.18
17.67
20.86
11.90
17.81
14.80
14.92
27.06
36.67

40.36
85.40
240.00
300.21

2

Tæng ¿sQs (kN) =

File: PILE_M1.xls - SET

Sheet 6 of 10

¿sQs
kN
11.98
12.11
12.25
24.44
24.38
36.70
37.04
37.37
75.42
332.77
370.80
397.25
201.05
150.80
188.52

183.50
130.88
106.90
72.15
85.21
48.60
72.73
60.46
60.93
110.53
149.76
164.83
418.54
784.14
1146.39

5508.41

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn Kim tra
Ngy

BNG TNH MANG TNH CHT THAM KHO
KHI P DNG PHI NGHIấN CU K V LM CH BNG TNH


3. Sức kháng mũi cọc
3.1. Đối với đất dính
Trị số SPT - N tại mũi cọc
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước
qp = Nc Su < = 4.0
Nc = 6[1+ 0.2 (Z/D) ] < = 9
D : Đường kính cọc khoan (mm)
Z : Độ xuyên của cọc khoan (mm)

=

N

=

76.00
0.00 Mpa

Nếu đất trong giới hạn 2 lần đường kính cọc có Su<0.024 Mpa thì Nc sẽ bị triết giảm 1/3
Nếu Su > 0.096 MPa và D > 1900mm thì giá trị qp được chiết giảm thành qpr
Fr tính theo công thức 10.8.3.3.2-4 (Fr < = 1)

qpr = qp Fr
3.2. Đối với đất rời ( Reese and O'Neill - 1988)
qp = 0.057 N (MPa) vi N < 75
qp = 4.3

(MPa) vi N > 75

- Đối với các đường kính đáy lớn hơn 1270mm, qp phải chiết giảm như sau:

qpr = (1270/Dp)*qp
Dp : Đường kính mũi cọc khoan (mm)
Sức chịu tải mũi cọc

Soil type:
pQp =

1

('1' = Sand, '2' = Clay, '3' = IGM 1)

1701.2

kN

(Mi cc khoan nhi)

4. Sức chịu tải của cọc
PR = (sQs + pQp) =
Hệ số nhóm cọc

n=

7210
0.7

Trọng lượng của cọc

P=


927.75

Sức chịu tải của cọc

[P]

=

Sức kháng nhổ

[P]

=

File: PILE_M1.xls - SET

Sheet 7 of 10

kN
kN

4118.96 kN
3981.17 kN

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc


Tớnh toỏn

Kim tra

Ngy

tính toán khả năng chịu lực của cọc theo đất nền - tổ hợp C BIT
(Tiêu chuẩn thiết kế Cầu 22 TCN-272-05)
Lỗ khoan
Loại cọc

m1
2

('1' = đúc sẵn, '2' = khoan nhồi)

Kích thước 1000 mm

1. số liệu đầu vào
gc

Trọng lượng riêng cọc BTCT
Cường độ bê tông cọc

=

f'c

Mô đun đàn hồi bê tông cọc
Hệ số sức kháng bên


Hệ số sức kháng mũi

25.00
30.00

MPa

Mpa

Ec

=

27691.5

Đất dính

s

=

1.00

Đất rời

s

=


1.00

Đất IGM

s

=

1.00

Đất dính

p

=

1.00

Đất rời

p

=

1.00

Đất IGM

p


=

Cao độ đáy đài cọc

kN/m

T 10.5.5-3

T 10.5.5-3

1.00

=

-0.90 m

Chiều dài cọc

L

=

63.00 m

Chu vi cọc

P
Ab

=


3.14 m

=

0.79 m 2

Tiết diện cọc

3

Qs = S(sqsPd)

2. Sức kháng thân cọc
2.1. Đối với đất dính
qs = a Su

E 10.8.3.3.1-1

T 10.8.3.3.1-1
a : H s dớnh bỏm
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước, nếu không có thí nghiệm nén 3 trục, ly giá trị nhỏ hơn trong
các giá trị sau:
f1N60 / 1000

(theo FHWA - Geotechnical Engineering Circular No.5)

NSPT hữu hiệu
f1 = 4.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 50
f1 = 5.5 đối với đất có chỉ số dẻo PI = 15

svtg(j) + c
sứng suất hữu hiệu tại độ sâu h do trọng lượng bản thân đất sv = gh
c: Lực dính
Không xét sức kháng bên đối với 1500mm đỉnh cọc và một đoạn bằng một đường kính cọc dưới cùng
qu /2 <=900 kPa
qu /2: Cng nộn ca mu trong thớ nghim nộn 1 trc n hụng, ỏp dng cho mu ỏ yu.
2.2. i vi t (rOneill and Reese - 1988)
qs = bsv < 0.19 MPa
b = 1.5-7.7*10-3z (0.25
File: PILE_M1.xls - SET EXT

Sheet 8 of 10

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


Dự án
Hạng mục

Tính toán

Kiểm tra

Ngày

LípC¸t=1 C.®é C.S©u
m
SÐt=2 m
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2

0.31
-1.69
-3.69
-5.69
-7.69
-9.69
-11.69
-13.69
-15.69
-17.69
-19.69
-21.69
-23.69
-25.69
-27.69
-29.69
-31.69
-33.69
-35.69
-37.69
-39.69
-41.69
-43.69
-45.69
-47.69
-49.69
-51.69
-53.69

-55.69
-57.69
-60.09
-63.90

2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
18.0
20.0
22.0
24.0
26.0
28.0
30.0
32.0
34.0
36.0
38.0
40.0
42.0
44.0
46.0
48.0
50.0

52.0
54.0
56.0
58.0
60.4
64.2

SPT

1
1
1
2
2
3
3
3
6
28
31
33
16
12
15
15
11
9
6
7
4

6
5
5
9
12
13
27
>50

f
Deg

6.5
6.4
6.3
7.6
8.8
8.8
8.8
9.6
12.0
14.4
16.8
18.3
18.8
19.3
14.0
13.3
12.5
15.5

18.4
16.3
14.7
13.1
12.4
12.7
13.1
15.7
18.3
17.8
17.4
16.8

c
kN/m

5.3
5.6
5.8
6.8
7.8
8.7
9.7
10.2
13.0
15.7
18.5
23.3
24.6
25.9

15.5
14.6
13.6
15.5
17.5
18.5
17.0
15.5
14.6
14.3
14.1
18.0
22.0
19.7
17.4
14.6

g
2

kN/m

17.2
17.2
17.2
17.8
18.3
18.1
17.9
17.5

18.1
18.8
19.4
19.2
19.6
19.9
18.5
18.8
19.0
18.3
17.5
17.4
17.8
18.1
17.8
17.7
17.6
18.5
19.4
19.5
19.6
19.7

PI

s'v
3

kN/m


f1

2

34.40
68.80
103.20
138.70
175.30
211.50
247.30
282.30
318.57
356.10
394.90
433.30
472.40
512.20
549.20
586.70
624.70
661.20
696.20
731.00
766.50
802.70
838.30
873.70
908.90
945.90

984.70
1023.69
1062.86
1110.14

Su
kN/m

16.5
18.7

20.9
18.8

16.7
17.1

17.6
16.9
15.1
13.4

11.6
22.3
21.1

19.9
11.7
11.7


11.7
16.9

22.1
22.4
20.1

17.8
18.2
18.6

19.1
17.6

16.1
13.0
9.9
6.2

5.46
5.39
5.33
5.39
5.45
5.44
5.43
5.45
5.50
5.55
5.60

5.29
5.33
5.36
5.59
5.59
5.60
5.45
5.30
5.29
5.35
5.42
5.41
5.40
5.38
5.43
5.47
5.56
5.64
5.75

2

5.33
5.39
5.45
10.88
10.85
16.34
16.49
16.64

33.58
148.14
165.08
176.85
89.50
67.13
83.93
81.69
58.27
47.59
32.12
37.94
21.64
32.38
26.92
27.13
49.21
66.67
73.38
155.27
750.00

qs

a
b

kN/m

0.55

0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55

0.32

2.93
2.97
3.00
5.98
5.97
8.99
9.07
9.15
18.47
81.48
90.79
97.27
49.23
36.92
46.16
44.93
32.05
26.18
17.67
20.86
11.90
17.81
14.80
14.92
27.06
36.67
40.36
85.40

240.00

2

¿sQs
kN
18.43
18.63
18.84
37.59
37.50
56.46
56.98
57.50
116.03
511.95
570.46
611.16
309.30
232.00
290.03
282.30
201.35
164.47
111.01
131.10
74.77
111.89
93.01
93.74

170.05
230.40
253.58
643.90
2872.67

Tæng ¿sQs (kN) = 8377.11

File: PILE_M1.xls - SET EXT

Sheet 9 of 10

Printed: 12/20/2017 9:31 AM


D ỏn
Hng mc

Tớnh toỏn

Kim tra

Ngy

3. Sức kháng mũi cọc
3.1. Đối với đất dính
Trị số SPT - N tại mũi cọc
Su :Cường độ kháng cắt không thoát nước
qp = Nc Su < = 4.0
Nc = 6[1+ 0.2 (Z/D) ] < = 9

D : Đường kính cọc khoan (mm)
Z : Độ xuyên của cọc khoan (mm)

N

=

>50

=

0.75 Mpa

Nếu đất trong giới hạn 2 lần đường kính cọc có Su<0.024 Mpa thì Nc sẽ bị triết giảm 1/3
Nếu Su > 0.096 MPa và D > 1900mm thì giá trị qp được chiết giảm thành qpr
Fr tính theo công thức 10.8.3.3.2-4 (Fr < = 1)

qpr = qp Fr
3.2. Đối với đất rời ( Reese and O'Neill - 1988)
qp = 0.057 N (MPa) vi N < 75
qp = 4.3

(MPa) vi N > 75

- Đối với các đường kính đáy lớn hơn 1270mm, qp phải chiết giảm như sau:
qpr = (1270/Dp)*qp
Dp : Đường kính mũi cọc khoan (mm)
Sức chịu tải mũi cọc

Soil type:

pQp =

2

('1' = Sand, '2' = Clay, '3' = IGM 1)

3141.6

kN

4. Sức chịu tải của cọc
PR = (sQs + pQp) =
Hệ số nhóm cọc

n=

11519
0.7

Trọng lượng của cọc

P=

927.75

Sức chịu tải của cọc

[P]

=


Sức kháng nhổ

[P]

=

File: PILE_M1.xls - SET EXT

(Mi cc khoan nhi)
kN
kN

7135.34 kN
6791.73 kN

Sheet 10 of 10

Printed: 12/20/2017 9:31 AM



×