Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Ngân hàng câu hỏi vật lí 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.27 KB, 25 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VẬT LÍ 12 CÓ ĐÁP ÁN
I.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN DAO ĐỘNG CƠ
Mức độ nhận biết:
Câu 1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đai khi nào?
A. Khi li độ có độ lớn cực đại.
B. Khi li độ bằng không.
C. Khi pha cực đại;
D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 2. Biên độ dao động Phát biểu nào sau đây là đúng?
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà. B.dao động riêng.
C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 6. Chọn câu Đúng: dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi:
A. lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại.


D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 7. Chọn câu Đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. khối lượng của con lắc.
B. Trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc.
D. Khối lượng riêng của con lắc.
Câu 8. Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ dao động A. Cơ năng
của vật là
1
1
2 2
2
A. mA  .
B. mA .
C. m2A 2 .
D. 2m2A 2 .
2
2
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

1



Câu 11. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A. T 2

m
;
k

B. T 2

k
;
m

C. T 2

l
;
g

D. T 2

g
l

Mức độ thông hiểu
Câu 12. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại.
B. Khi vận tốc cực đại.

C) Khi li độ cực tiểu;
D) Khi vận tốc bằng không.
Câu 13. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A. Cùng pha với vận tốc .
B.Ngược pha với vận tốc ;
C. Sớm pha /2 so với vận tốc ;
D.Trễ pha /2 so với vận tốc.
Câu 14. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ;


C. Sớm pha
so với li độ;
D. Trễ pha
so với li độ
2
2
Câu 15. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A. Cùng pha với li độ.
B. Ngược pha với li độ;


C. Sớm pha
so với li độ;
D. Trễ pha
so với li độ
2
2
Câu 16. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g,

dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g.
B. m và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
Mức độ vận dụng
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua
vị trí cân bằng là:
1
1
1
1
A. s
B. s
C. s
D. s
4
2
6
3

Câu 18. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua
6
vị trí x = 2cm theo chiều dương.
A. 9/8 s
B. 11/8 s
C. 5/8 s
D. 1,5 s

Câu 19. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Thời điểm thứ 2009 vật

6
qua vị trí x=2cm.
12049
12061
12025
s
s
s
A.
B.
C.
D. 12s
24
24
24
Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t =0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy
gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π2= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn cực tiểu là:
A 7/30 s
B 1/30 s
C 3/10 s
D 4/15 s.
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m=100g và lò xo k=1N/cm dao động điều hòa với chu kì là
a) 0,1s.
b) 0,2s.
c) 0,3s .
d) 0,4s.
Câu 22. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác

có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
a) tăng lên 3 lần
b) giảm đi 3 lần
c) tăng lên 2 lần
d) giảm đi 2 lần
Câu 23. Con lắc lò xo gồm vật m=200g và lò xo k=0,5N/cm dao động điều hòa với chu kì là
a) 0,2s.
b) 0,4s.
c) 50s.
d) 100s.

2


Mức độ vận dụng cao
Câu 24. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao
động tự do của vật là?
Hướng dẫn: Tại vị trí cân bằng trọng lực tác dụng vào vật cân bằng với lực đàn hồi của là xo
m l 0
l 0
2
m
0,025
mg kl 0 

T
2
2
2
0,32 s 

k
g

k
g
10
Câu 25. Khi gắn một vật có khối lượng m 1=4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao
động với chu kì T1=1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì
T2=0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu?
m
Hướng dẫn: Chu kì dao động của con lắc đơn xác định bởi phương trình T 2
k

m1
 T1 2
T1
m1
T22
0,5 2
k




m

m

4
.

1 kg 
Do đó ta có: 
2
1
2
2
T
m
T
1
m
2
2
1
 T 2
2
 2
k
Câu 26 Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=20cm. Khi treo vật có khối lượng m=100g thì chiều dài của
lò xo khi hệ cân bằng đo được là 24cm. Tính chu kì dao động tự do của hệ.
Hướng dẫn :
mg 0,1.10

25( N / m)
Vật ở vị trí cân bằng, ta có: Fdh 0  P  kl 0 mg  k 
l 0
0,04
m
0,1
2

0,4( s )
k
25
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
1 k
Hướng dẫn : Tần số dao động của con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng m: f 
2 m
 T 2

1
2k
4 f
2 m / 8
Câu 28. Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo
hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao
động của con lắc.
Hướng dẫn :
Dưới tác dụng của hai vật nặng, lò xo dãn một đoạn l 0 và có: kl 0  P  g ( m  m)
g (m  m) 10(0,1  0,06)
 l 0 

0,064m 6,4cm
k
25
k
25

12,5(rad / s )
Tần số góc dao động của con lắc là:  

m
m  m
0,1  0,06
Nếu k’=2k, m’=m/8 thì f ' 


Câu 29. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực
m
hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
Hướng dẫn :

2
Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động nên ta phải có: 50T 20  T  0,4( s )
5
2
2
4 m 4. .0,2
m
 k 2 
50( N / m)
Mặt khác có: T 2
T
0,4 2
k
Câu 30. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m 1 có chu kì dao động T1=1,8s. Nếu mắc lò xo đó
với vật nặng m2 thì chu kì dao động là T2=2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói
trên

3



Hướng dẫn : Chu kì của con lắc khi mắc vật m1: T1 2
Chu kì của con lắc khi mắc vật m2: T2 2

m1
;
k

m2
k

Chu kì của con lắc khi mắc vật m1 và m2: T 2

m1  m2
m1 m2
2

k
k
k

T12
T22
T 2
 2  T12  T22  1,8 2  2,4 2 3,0 s
2
4
4

II.CHƯƠNG SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Mức độ nhận biết
Câu 31. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
Câu 32. Bước sóng là gì?
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
Câu 33. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
x
t x
t
A. x = Asin(t + );
B. u =A sin ( t - ) ; C. u =A sin 2( - ) ;
D. u =A sin ( + ) .

T 
T
Câu 34. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 35. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?

A. L = .

B. L  .
C. L = 2.
D. L =2.
2
Câu 36. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Mức độ thông hiểu
Câu 37. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng
lên 2 lần thì bước sóng.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
Câu 38. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng.
D.
bước
sóng

4


Câu 39. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s.
B. v = 2m/s.

C. v = 4m/s.
D. v = 8m/s.
Câu 40. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 41. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn
bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới. D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 42. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B.Từ 10 dB đến 100 dB. C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130
dB.
Câu 43. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế
nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp dôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Mức độ vận dụng
Câu 44. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A.  = 13,3cm.
B.  = 20cm.
C.  = 40cm.
D.  = 80cm.
Câu 45. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát
trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s.

B. v = 120m/s.
C. v = 240m/s.
D. v = 480m/s.
Câu 46. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần
số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s.
B. v = 50m/s.
C. v = 25cm/s.
D. v = 12,5cm/s.
Câu 47. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s.
B. v = 75cm/s.
C. v = 12m/s.
D. v = 15m/s.
Mức độ vận dụng cao
Câu 48. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 20 ngọn sóng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng là 10m.. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên độ
A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50 cm.
Câu 50. Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng
sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

ĐÁP ÁN - II.CHƯƠNG SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Mức độ nhận biết
Câu 31. B Câu 32. C Câu 33. C Câu 34. C Câu 35. B Câu 36. C
Mức độ thông hiểu
Câu 37. B Câu 38. C Câu 39. A Câu 40. C Câu 41. C Câu 42. D Câu 43. B
Mức độ vận dụng
Câu 44. C Câu 45. C Câu 46. B Câu 47. D


5


Mức độ vận dụng cao
Câu 48.
Hướng dẫn giải : Xét tại một điểm có 10 ngọn sóng truyền qua ứng với 9 chu kì.
72
1 1
T
 4 s . xác định tần số dao động. f    0, 25 Hz
9
T 4
 10
 2,5 m/ s
Xác định vận tốc truyền sóng:  =vT � v= 
T 4
Câu 49.
Hướng dẫn giải : Phương trình dao động của nguồn: uo  A cos(t )(cm)
a  5cm
u  5cos(4 t )(cm) .
2 2
Trong đó:


 4  rad/ s o
T 0,5
2 d
)
Phương trình dao động tai M : uM  A cos(t 


uM  5cos(4 t  5 )(cm)
Trong đó:   vT  40.0,5  20 cm ;d= 50cm
Câu 50. Một dây dàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng
sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.

l  n Vôù
i n=3 buïng soù
ng.
2
Hướng dẫn giải : Vì hai đầu sợi dây cố định:
2l 2.60
= 
 40 cm,s
n
3
v
3
Vận tốc truyền sóng trên dây:   � v  f  40.100  4.10  cm/ s
f

III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Mức độ nhận biết
Câu 51. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
1
1
A. Z C 2fC
B. Z C fC
C. Z C 
D. Z C 

2fC
fC
Câu 52. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
1
1
A. Z L 2fL
B. Z L fL
C. Z L 
D. Z L 
2fL
fL
Câu 53. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện.
Câu 54. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào
dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
Câu 56. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.

6



C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 57. Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cos;
D. P = R.I.cos.
Câu 58. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau
đây?
A. P = u.i.cos.
B. P = u.i.sin.
C. P = U.I.cos.
D. P = U.I.sin.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện
trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.
Câu 60. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần tạo ra từ trường là rôto.
B. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 61. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là
không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.

C. Hiệu điện thế pha bằng

3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
Câu 62. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau
đây là không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
Mức độ thông hiểu
Câu 64. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào
dưới đây?
A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
Câu 65. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi
chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch.
D. Giảm tần số dòng điện.


7


Câu 66. Khi nói về dòng điện xoay chiều i  Io cos  t    , điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
Io
B. Đại lượng I 
gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
2

2
.
C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi f 
, T
2

D.  t    là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.
Câu 67. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
Câu 68. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian.
D. Tính chất của mạch điện.
Câu 69. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 70. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D. Bằng 1.
Câu 71. Cho dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chứa tụ điện, khi tần số dòng điện tăng lên 4 lần thì
dung kháng của tụ điện
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 72. Cường độ dòng điện luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có
A. điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. B. cuộn cảm thuần .
C. điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
D. cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Câu 73. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C không phân
nhánh. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi
1
1
1
1
A. Lω <
.
B. Lω =
.

C. Lω >
.
D. ω =
.



LC
Câu 74. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không thay đổi,
cho tần số dòng điện tăng thì cường độ dòng điện qua mạch
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. tăng rồi giảm.
Câu 75. Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không thay đổi, cho tần
số dòng điện giảm thì cường độ dòng điện qua mạch
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng rồi giảm.
Mức độ vận dụng
Câu 76. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
1
Câu 77. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Cảm


kháng của cuộn cảm là:
A. ZL = 200.
B. ZL = 100.
C. ZL = 50.
D. ZL = 25.

8


10 4
Câu 78. Đặt vào hai đầu tụ điện C 
( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100t)V. Dung

kháng của tụ điện là:
A. ZC = 50.
B. ZC = 0,01.
C. ZC = 1A.
D. ZC = 100.
Câu 79. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
Câu 80. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz.
B. f = 50Hz.
C. f = 60Hz.
D. f = 70Hz.

Câu 81. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 750vòng/phút.
D. 500vòng/phút
Câu 82. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần
ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng.
B. 99 vòng.
C. 140 vòng.
D. 70 vòng.
Câu 83. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch gồm điện trở R = 30 , một cuộn cảm thuần
có cảm kháng ZL = 50  và tụ điện có dung kháng ZC = 10  mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch

A. Z = 90 .
B. Z = 70 .
C. Z = 50 .
D. Z = 30 .
Câu 84. Cho dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch chứa cuộn thuần cảm có cảm kháng là Z L = 40
 và tụ điện có dung kháng ZC = 60  mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 .
B. 50 .
C. 24 .
D. 20 .
Mức độ vận dụng cao
Câu 85. Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở
1
10  3

R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C =
F , viết biểu thức cường

5
độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
Câu 86. Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở
1
R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L = H , điện dung C thay đổi được.Thay đổi C cho


điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn hai đầu tụ một góc . Tìm C .
2
4 4
1
H , r = 25 mắc nối tiếp.Biểu thức
Câu 87. Cho mạch điện AB, trong đó C = 10 F , L =

2
điện áp giữa hai đầu mạch uAB = 50 2 cos 100tV .Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch ?
1
3
.10  4 F ; L= H.
Câu 88. Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  ; C=
2

cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos100  t (A). Viết biểu thức tức thời điện áp hai đầu
mạch điện.
Câu 89. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến
trở :R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có

thể nhận giá trị nào sau đây:
Câu 90. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu
dụng U=200V, f=50Hz, biết ZL = 2ZC,điều chỉnh R để công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng
điện trong mạch có giá trị là I=
. Giá trị của C, L là:

9


Câu 91. Cho mạch điện không phân nhánh gồm R = 1003 , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C
=10-4 /2 (F). Đặt vào 2 đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 1002cos100 t. Biết điện áp ULC =
50V ,dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Hãy tính L và viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch
Câu 92. Cho mạch điện (hình vẽ)
C
r,L
R
uAB =1002 cos100t (V), L=0,796 H, R = r =100. A
B
Hệ số công suất: cos = 0,8. Tính C.

ĐÁP ÁN - III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Mức độ nhận biết
Câu 51. C Câu 52. A Câu 53. B Câu 54. A. Câu 56. D Câu 57. C Câu 58. C Câu 59. D
Câu 60. D Câu 61. C Câu 62. A Câu 63. B
Mức độ thông hiểu
Câu 64. A Câu 65. D Câu 66. D Câu 67. A Câu 68. D Câu 69. D Câu 70. C
Câu 71. B Câu 72. C Câu 73. A
Câu 74. B Câu 75. C Câu 76. A Câu 77. B Câu 78. D Câu 79. A Câu 80. C
Câu 81. C Câu 82. B Câu 83. C Câu 84. D
Câu 85. Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp.Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100  t (V). Điện trở

1
10  3
H , điện dung C =
F , viết biểu thức cường

5
độ dòng điện và tính công suất tiêu thụ của mạch điện trên.
Hướng dẫn giải :
R = 50 3  , L là cuộn dây thuần cảm có L =

1
a) Cảm kháng : Z L  L.  100 100

Tổng trở : Z =

Dung kháng :

ZC 

1
1

.C
10  3 = 50 
100 .
5

R 2  ( Z L  Z C ) 2  (50 3 ) 2  (100  50) 2 100

U0

= 1 .2 2 A
Z
Z  Z C 100  50
3



  30 0  rad
Độ lệch pha : tg  L
R
3
6
50 3


Pha ban đầu của HĐT :  i  u   0   - rad
6
6

Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  1, 2 2 cos(100 t  ) A
6
2
2
b. Công suất tiêu thụ của mạch điện : P = I .R = 1.2 .50 3 124,7 W
CĐDĐ cực đại : I0 =

Câu 86.
Hướng dẫn giải :
Ta có pha của HĐT hai đầu mạch nhanh hơn HĐT hai đầu tụ



;nghỉa là cùng pha CĐDĐ;
2


=> xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Khi đó ZL = ZC
2
1
1
1
10  4
 ZL 
 C


F
.C
.Z L 100 .100

Câu 87
Hướng dẫn giải :
1
1
ZC 

1
100  50 .Dung kháng :
Cảm kháng : Z L  L. 
4.104 = 25 
.C

100 .
2

vì HĐT hai đầu tụ chậm hơn CĐDĐ

10


Tổng trở : Z =

r 2  ( Z L  Z C )2  (25) 2  (50  25)2  25 2

U0
= 2A
Z
Z  Z C 50  25


 1 �   rad
Độ lệch pha : tg  L
R
25
4


Pha ban đầu của HĐT : i  u    0   - rad
4
4

Biểu thức CĐDĐ :i = I 0 cos(t  i )  2 cos(100 t  ) A

4
Câu 88.
CĐDĐ cực đại : I0 =

3
-Cảm kháng : Z L  L.  100 300 ;

-Tổng trở : Z =

Dung kháng :

ZC 

1
1

.C
10  4 = 200 
100 .
2

R 2  ( Z L  Z C ) 2  100 2  (300  200) 2 100 2

-HĐT cực đại : U0 = I0.Z = 2. 100 2 V =200 2 V
Z  Z C 300  200


1   45 0  rad
-Độ lệch pha : tg  L
R

100
4
 
-Pha ban đầu của HĐT :  u  i   0   rad
4 4

-Biểu thức HĐT : u = U 0 cos(t   u ) 200 2 cos(100t  ) V
4
Câu 89.
2
HD Giải: Áp dụng công thức: R1 R2  ( Z L  Z C ) � Z L  Z C  R1R2  24

Vậy P 

U2
U2
R

R2  288W
1
R1 2  ( Z L  Z C ) 2
R2 2  ( Z L  Z C ) 2

Câu 90.
HD Giải:. P  UI hay P 

U2

Z


U2
R 2  (Z L  ZC )2

Vậy P max khi và chỉ khi: R  Z L  Z C hay R  Z C (doZ L  2Z C )
Khi đó, tổng trở của mạch là Z 
Z C  100 � C 

U
 100 2() .Hay
I

1
1

mF ;
Z C 10

R 2  ( Z L  Z C )2  100 2 �

Z L  2Z C  200 � L 

Câu 91.
Hướng dẫn giải :
1
200
Ta có = 100 rad/s ,U = 100V, Z C 
C

ZL 2
 H

 

A

R

L

C

B

2
Điện áp 2 đầu điện trở thuần là: U R  U 2  U LC
50 3V

cường độ dòng điện I 

U
UR
0,5 A và Z LC  LC 100
R
I

11


Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên : ZL< ZC. Do đó ZC-ZL =100
Z
ZL =ZC -100 =200-100=100 suy ra L  L 0,318 H


Z L  ZC  1



  
Độ lệch pha giữa u và i : tg 
vậy i  0,5 2 cos(100 t  ) (A)
R
6
6
3
Câu 92
C
r,L
R

A

Lời giải: Chọn A. Điện trở toàn mạch Rt = R + r
Rt R  r
R  r 200
 Z

250
Cảm kháng: ZL= L = 250 với cos   
Z
Z
cos 
0,8


B

Mà Z  Rt 2  ( Z L  Z C ) 2 � Z L  Z C  Z 2  Rt2  2502  2002  150
(Sai lầm của học sinh là bỏ sót một nghiệm khi giải phương trình(ZL –ZC )2 =Z2-R2t
Có 2 nghiệm :Vì Z L  Z C 150
+Khi ZL>ZC thì : ZC = ZL -150 =100 C1 =31,8.10-6 F
6
+Khi ZL
IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Mức độ nhận biết
Câu 93. Ở mạch dao động LC, gọi các giá trị tức thời của điện tích trên một bản tụ là q, của cường độ
dòng điện là i có chiều dương hướng vào bản tụ trên và hiệu điện thế giữa bản tụ trên với bản còn lại
của tụ điện là u thì
A. u ngược pha với q.
B. i cùng pha với u. C. u, i, q cùng pha nhau.
D. u cùng pha với q.
Câu 94. Trong mạch dao động LC, giữa điện tích cực đại Q 0, hiệu điện thế cực đại U 0 của tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ nhau theo biểu thức
C
A. U0 =
.
B. Q0 = ωI0.
C. I0 =ωCU 0 .
D. U 0 =ωCI 0 .
Q0
Câu 95. Trong mạch dao động LC, biểu thức điện tích trên một bản tụ là q = q 0 cos(ωt + ) còn chiều
dòng điện dương hướng vào bản tụ trên thì biểu thức cường độ dòng điện có dạng
π

π
 cos(ωt
+ + ) .
A. i =ωq 0cos(ωt + + ) .
B. i =ωq
0
2
2
π
C. i =ωq 0cos(ωt + ) .
D. i =ωq 0cos(ωt + ) .
2
Câu 96. Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là
1

LC
A. T =
. B. T = 2π LC .
C. T =
.
D. T =
.
2π LC
LC

Câu 97. Tần số dao động riêng của một mạch dao động LC là

1
LC
A. f =

.
B. f =
.
C. f =
.
D. f = 2π LC .
LC
2π LC

Câu 98. Tần số góc riêng của một mạch dao động LC là
1
L
A. ω =
.
B. ω = LC .
C. ω = 2π LC .
D. ω =
.
LC
C
Mức độ thông hiểu
Câu 99. Một mạch dao động LC, khi đưa thêm lõi sắt vào trong lòng ống dây để tăng độ tự cảm thì
chu kì dao động của mạch sẽ
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 100. Khi trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do thì có sự biến thiên điều hoà của
A. năng lượng điện từ của mạch.
B. điện dung của tụ điện.

C. độ tự cảm của cuộn dây.
D. cường độ dòng điện trong mạch.

12


Câu 101. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm của một mạch dao động điện từ tự do cực đại khi
A. năng lượng điện trường trên tụ điện cực đại.
B. hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại.
C. cường độ dòng điện trong mạch cực đại.
D. điện tích trên tụ cực đại.
Câu 102. Trong một mạch dao động LC, q là điện tích tức thời trên một bản tụ, chiều dòng điện dương
hướng về bản tụ này thì biểu thức cường độ dòng điện là i = I0cosωt. Biểu thức của q có dạng
I
I
� �
� �
t  �.
t  �.
A. q = 0 cos �
B. q = 0 cos �


� 2�
� 2�
� �
� �
t  �.
t  �.
C. q = I0 cos �

D. q = I0 cos �
� 2�
� 2�
Câu 103. Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2
lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. không đổi.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Mức độ vận dụng
Câu 104. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05cos5000t (A); t tính
bằng s. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. 2.10-5 F.
B. 2.10-5 C.
C. 10-5 F.
D. 10-5 C.
Câu 105. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = 0, 01cos(1000πt)(A) , t tính
bằng s. Chu kì dao động của mạch là
A. 0,002 s.
B. 0,001 s.
C. 0,02 s.
D. 0,2 s.
q
=
cos(2000πt)
Câu 106. Mạch dao động LC có điện tích trên một bản tụ là
(C); t tính bằng s. Tần số
dao động của mạch là
A. 1 kHz.
B. 1000 rad/s.

C. 1000 kHz.
D. 100 rad/s.
Câu 107. Điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động LC là q=0,2cos500t(mC); t tính bằng s.
Biên độ của cường độ dòng điện trong mạch là
A. 100 A.
B. 0,1 A.
C.100 mC.
D.1 A.
Câu 108. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH và tụ điện có điện dung C = 16
nF. Tần số góc riêng của mạch là :
A. 0,05 rad/s.
B. 5.103 rad/s.C. 5.10-5 rad/s.
D. 5.104 rad/s.
Câu 109. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz và tốc độ truyền sóng là c = 3.10 8 m/s,
có bước sóng bằng
A. 2000 km.
B. 2000 m.
C. 1000 m.
D. 1000 km.
Mức độ vận dụng cao
Câu 110. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF,
(lấy 2 = 10). Tần số dao động của mạch là
Câu 111. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
Câu 112. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là

ĐÁP ÁN - IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Mức độ nhận biết
Câu 93. D Câu 94. C Câu 95. A Câu 96. B Câu 97. C Câu 98. D

Mức độ thông hiểu Câu 99. B Câu 100. D Câu 101. C Câu 102. A Câu 103. A
Mức độ vận dụng
Câu 104. D Câu 105. A Câu 106. A Câu 107. B Câu 108. D Câu 109. B
Câu 110.
Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f 

1
, thay L = 2mH = 2.10-3H,
2 LC

C = 2pF = 2.10-12F và 2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz.

13


Câu 111. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25H. Để thu được sóng vô
tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là :
Hướng dẫn:   cT0  c 2

LC . Suy ra : C 

2
4 2 c 2 L

Câu 112. Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q 0. Điện
tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
q02
q2
= Wt + Wd (1) mà đề cho: Wt =3Wd (2) với Wd 
.

2C
2C
q2
q
q2
Thế (2) vào (1) : W = 4Wd  0  4
=> q  � 0
2C
2C
2

Hướng dẫn: W 

V.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
Mức độ nhận biết
Câu 113. Điều nào sau đây là Sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 114. Chọn câu Sai trong các câu sau.
A.Quang phổ liên tục gồm một dãy màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D.Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn của quang phổ.

Câu 115. Nếu chiếu sáng khe của máy quang phổ bằng một chùm sáng do đèn hơi hidro phát ra thì
trên kính ảnh ta thu được:
A. một vạch màu
B. gồm một dãy màu liên tục từ đỏ đến tím như cầu vồng

C . gồm bốn vạch màu là đỏ, lam, chàm và tím.
D. Những vạch sáng tối xen kẻ nhau một cách đều đặn và cách đều nhau
Câu 116. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ, người ta có thể xác định được:
A . thành phần cấu tạo của các chất có trong mẫu vật
B. sự có mặt của các nguyên tố khác nhau trong mẫu vật
C. nồng độ của các nguyên tố có trong mẫu vật
D. nhiệt độ của một vật
Câu 117. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ?
A.Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.
D.Một điều kiện khác.
Câu 118. Có thể nhận biết tia hồng ngọai bằng:
A. Màn hùynh quang. B. Mắt người. C. Máy quang phổ. D. Pin nhiệt điện
Câu 119. Chọn câu sai:
A .Tia hồng ngọai do các vật nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngọai làm phát quang một số chất.
C.Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngọai là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng tia hồng ngọai lớn hơn 0,76 µm

14


Câu 120. Bức xạ điện từ nào sau đây có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng vàng?
A. Tia tử ngọai.
B.Tia hồng ngọai
C. Ánh sáng màu tím.

D. Tia X
Câu 121. chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Tia rơnghen là dòng hạt mang điện tích
B. Tia rơnghen bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Tia rơnghen là một loại sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
D. Tia rơnghen có bản chất khác với bàn chất của tia tử ngoại
Mức độ thông hiểu
Câu 122. Nguồn phát ra chủ yếu tia hồng ngoại là:
A .Vật được nung nóng trên 30000C
B. Ống Rơnghen.
C. Máy phát vô tuyến
D. Vật nóng dưới 5000C
Câu 123. Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngọai:
A. Tác dụng làm nóng vật. B. Tác dụng lên phim hồng ngọai
C. Bị nước hấp thụ.
D. Gây ra hiện tượng quang điện đối với kẽm.
Câu 124. Một bức xạ không nhìn thấy được có tần số f=3.1014 Hz. Tính bước sóng của bức xạ trên và
cho biết nó thuộc lọai nào?
A. 10-6m ; tia hồng ngọai
B. 10-7m ; tia tử ngọai. C. 10-9m ; tia X
D. 10-2m ; sóng vô tuyến
Câu 125. Thuyết lượng tử ánh sáng được đề xướng bởi:
A. Nô-ben
B. Anh-xtanh
C. Plăng
D. Niu-tơn
Câu 126. Chọn câu sai khi nói về tia X ( tia Rơnghen):
A. Tia x được khám phá bởi nhà bác học Rơnghen. B. Tia x có năng lượng lớn vì có bước sóng lớn.
C. Tia x không bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Tia x là một sóng điện từ.
Câu 127. Có hai phát biểu: I: “ Tia x làm phát quang một số chất” Vì II” Tia x có tác dụng ion hoá”

A Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. Phát biểu I đứng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan.
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
D. Phát biểu I sai, phát biểu hai đúng.
Câu 128. Chọn câu sai:
A Áp suất trong ống Rơnghen nhỏ cở 10-3mmHg
B. Tia x có khả năng ion hoá chất khí
C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen vào khoảng vài vạn vôn.
D. Tia x dùng để chửa bệnh còi xương
Câu 129. Tia rơnghen là loại tia có được do:
A Một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m
B. Đối âm cực của ống rơnghen phát ra
C. Catốt của ống rơnghen phát ra
D. Bức xạ mang điện tích
Câu 130. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia x?
A. Tia x có khả năng đâm xuyên
B. Tia x tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất
C. Tia x có khả năng ion hoá chất khí
D. Tia x không có tác dụng sinh lý
Câu 131. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia rơnghen có tác dụng nhiệt
B. Tia rơnghen có khả năng ion hoá chất khí
C. Tia rơnghen có tác dụng huỷ hoại tế bào, diệt khuẩn D. Tia rơnghen có tác dụng lên phim ảnh
Câu 132. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia rơnghen không mang điện tích
B. Tia rơnghen truyền theo đường thẳng
C. Tia rơnghen cứng dể bị hấp thụ hơn tia rơnghen mềm
D. Tia rơnghen có cùng bản chất với ánh sáng
Mức độ vận dụng
Câu 133. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa hia nguồn sáng kếp hợp

bằng 1mm. khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn hứng ảnh là 3m, khoảng vân co 1trị số
bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc để thực hiện thí nghiệm trên có giá trị :
A. 0,30 m
B. 0,45 m
C. 0,50m
D.0,55 m
Câu 134. Trong thí nghiệm với khe Young có a = 2mm, D = 1,6m, chiếu tới khe bằng ánh sáng trắng.
Số bức xạ bị tắt tại vị trí cách vân trung sáng trung tâm 3,5mm là :

15


A. 4
B. 5
C.6
D.6
Câu 135. Trong giao thoa ánh sáng với khe Young, a = 2mm, D = 3m, ámh sáng d0ơn sắc có bước
sóng bằng 0,5 ìm, bề rộng của giao thoa trường là 3cm.Số vân sáng và số vân tối quan sát được trên
giao thoa trường là :
A. 41 vân sáng, 40 vân tối
B. 40vân sáng, 41 vân tối
C. 40 vân sáng, 39 vân tối
D. 39 vân sáng, 40 vân tối
Câu 136. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,18.10-6m vào tấm kim lọai có công thoát bằng 7,2.10-19J thì
vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A.0,70.106m/s
B. 0,91.106m/s
C.1,25.106m/s
D.1,50. 106m/s
4

Câu 137. Một ống tia rơnghen có hiệu điện thế 2.10 V. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron
có điện lượng 1,6.10-19C khi thoát ra khỏi catốt. Động năng của electron khi chạm vào đối âm cực là:
A. 32.10-15J
B. 3,2.10-15J
C. 0,32.10-15J
D. 8.10-23J
Câu 138. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào
hai khe, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.
A. 0,45m
B. 0,50m
C. 0,60m
D. 0,55m.
Mức độ vận dụng cao
Câu 139. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng
cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước
sóng ánh sáng.
Câu 140. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm, có vân sáng hay vân
tối, bậc mấy ?
Câu 141. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một
khoảng:
Câu 142. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân
trung tâm.
ĐÁP ÁN - -V.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN SÓNG ÁNH SÁNG
Mức độ nhận biết

Câu 113. C Câu 114. C Câu 115. C Câu 116. A Câu 117. B Câu 118. D
Câu 119. B Câu 120. B Câu 121. C
Mức độ thông hiểu
Câu 122. D Câu 123. D Câu 124. A Câu 125. C Câu 126. B Câu 127. B
Câu 128. D Câu 129. A Câu 130. D Câu 131. A Câu 132. C
Mức độ vận dụng
Câu 133. C Câu 134. B Câu 135. A Câu 136. C Câu 137. B Câu 138. C
Câu 139.
Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng thứ 10 đến vân sáng thứ tư:
x10 – x4 = 10.i – 4.i= 6.i =3,6mm  i = 0,6mm = 0,6.10-3m
ai 1.103.0, 6.103
Bước sóng:   
 0,6.106 m  0, 6  m
D
1
Câu 140.
 D 0,5.106.1

 103 m  1mm
Hướng dẫn: i 
3
a
0,5.10
xM 3,5
1

 3,5  3   tại M có vân tối bậc 4.
Xét tỉ:
i
1

2
Câu 141.

16


Hướng dẫn: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia của vân trung tâm là:
8.i = 9,6  i = 1,2mm.
� 1�
2 �
.i  2,5.1, 2  3mm .
Vị trí vân tối thứ ba: x3  �
� 2�
Câu 142.
 D 0,5.106.1
i


 103 m  1mm
Hướng dẫn:
3
a
0,5.10
� 1�
2 �
i  2,5mm
Vị trí vân sáng bậc 1: x1= i = 1mm; Vị trí vân tối bậc 3: x3  �
� 2�
Khoảng cách giữa chúng: x  x3  x1  2,5  1  1,5mm


VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Mức độ nhận biết
Câu 143. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ
rất cao.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc
với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường
Câu 144. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang
điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt
tiêu.
B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện
bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
Câu 145. Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?
A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường
B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điện
C. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn
D. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúc
Câu 146. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hoà?
A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 147. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang
điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng

kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích.
D.Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại
làm catốt.
Câu 148. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững.Trạng thái dừng có năng lượng
càng cao thì càng kém bền vững. Do đó, khi nguyên tử ở các trạng thái dừng có năng lượng lớn bao
giờ nó cũng có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng nhỏ.
A. bền vững; kém bền vững; năng lượng lớn; năng lượng nhỏ

17


B. kém bền vững; bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớn
C. bền vững; kém bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớn
D. kém bền vững; bền vững; năng lượng lơn; năng lượng nhỏ
Mức độ thông hiểu
Câu 149. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1=0,75m và 2=0,25m vào một tấm kẽm có giới
hạn quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ 2.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 150. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt

kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng  = 0 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
3
bằng:

A. 2A 0 .
B. A 0 .
C. 3A 0 .
D. A 0 /3
Câu 151. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi
C. Tấm kẽm tích điện dương
Câu 152. Chọn các câu đúng sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng
B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
Câu 153. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng riêng của kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 154. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn trị số o nào
đó, thì mới gây ra hiện tượng quang điện.
B. Dòng quang điện triệt tiêu khi điện áp giữa anốt và catốt bằng không.
C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với cường độ của chùm
sáng kích thích.
D. Điện áp giữa anốt và catốt bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện.
Câu 155. Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề
mặt kim loại có
A. cường độ sáng rất lớn.
B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.

C. bước sóng lớn.
D. bước sóng nhỏ.
Câu 156. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có hiện tượng gì xảy
ra ?
A. Tấm kẽm mất điện tích âm.
B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Mức độ vận dụng
Câu 157. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300m.
B. 0,295m.
C. 0,375m.
D. 0,250m.

18


Câu 158. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,5μm.
Muốn có dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số :
A. f  2.1014Hz
B. f  4,5.1014Hz
C. f  5.1014Hz
D. f  6.1014Hz
Câu 159. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới
hạn quang điện của natri là
A. 0,257m.
B. 2,57m.
C. 0,504m.

D. 5,04m.
Câu 160. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại
thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện
của kim loại là 0 . Tỉ số 0 / 1 bằng
A. 16/9
B. 2
C. 16/7
D. 8/7
Mức độ vận dụng cao
Câu 161. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3  m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
  0, 2  m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà quả cầu đạt được bằng:
Câu 162. Tìm bước sóng giới hạn 0 của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Biết lần lượt
chiếu tới bề mặt catốt các bước sóng có 1  0,35 m và 2  0, 45 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của
các electron quang điện khác nhau 2 lần:
Câu 163. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man
là 0,1220 μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Lai-man là bao nhiêu?
Câu 164. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong dãy Banme của quang phổ hiđrô là: đỏ Hα : 0,656
μm; lam Hβ : 0,486 μm; chàm Hγ : 0,434 μm; tím Hδ : 0,410 μm. Hãy tính bước sóng ứng với ba vạch
của dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 165. Nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ điện từ có bước sóng ngắn nhất là 0,0913 μm. Hãy
tính năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên từ hiđrô.
Câu 166. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên
tử có thể phát ra là bao nhiêu?
Câu 167. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì thấy nó phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của
chùm sáng kích thích. Hãy tính hiệu suất phát quang.
Câu 168. Theo h×nh 6.2, hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Lai-man trong quang phổ
của hiđrô là 0,1216 μm và 0,1026 μm. Tính bước sóng của vạch đỏ Hα trong dãy Ban-me.
Câu 169. Để ion hoá nguyên tử hiđrô, người ta cần cung cấp một năng lượng 13,6 eV. Tính bước sóng
ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra.

Câu 170. Hãy tính bán kính quỹ đạo của êlectron khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo cơ bản. Biết
năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV.

ĐÁP ÁN - VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Mức độ nhận biết
Câu 143. A Câu 144. D Câu 145. B Câu 146. B Câu 147. D Câu 148. A
Mức độ thông hiểu
Câu 149. B Câu 150. A Câu 151. C Câu 152. D Câu 153. C
Câu 154. B Câu 155. D Câu 156. D
Mức độ vận dụng
Câu 157. A Câu 158. D Câu 159. C Câu 160. C
Mức độ vận dụng cao
Câu 161. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3  m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng
  0, 2 m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà quả cầu đạt được bằng:
1

1

Hướng dẫn: Wđ = VMax.e = hc(    )
0

Câu 162. Tìm bước sóng giới hạn 0 của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Biết lần lượt
chiếu tới bề mặt catốt các bước sóng có 1  0,35 m và 2  0, 45 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của
các electron quang điện khác nhau 2 lần:

19


1


1

1

1

1

1

1

1

3

4

1

2
2
Hướng dẫn: Wđ = V01max = hc(    )  2 (2v02 max )  4hc(    ) � 2 v02 max  hc(    ) �     
1
0
2
0
2
0
0

2
1

Câu 163.
hc
hc
E 2  E1 và
E m  E n , đối với nguyên tử hiđrô ta có


21
hc
hc hc hc
E3  E 2 suy ra bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman là λ 31 có


,λ =
 32
 31  32  21 31

Hướng dẫn: Áp dụng tiên đề 2 của Bo:  

0,1029 μm.
Câu 164.
Hướng dẫn: Ta có h
hay

c
= Ecao – E thấp



1
1
1
=
cao thap


Bước sóng phát ra khi chuyển từ
P về M, từ O về M, N về M lần lượt là
1,093μm; 1,282μm; 1,875μm
Câu 165. Hướng dẫn: Năng lượng iôn hoá nguyên tử hiđrô là năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử
để êlêctrôn ở trạng thái cơ bản (quỹ đạo k) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vô cùng) E  – E1 =
hc
3.108
= 6,625.10-34.
= 2,1768.10-18J = 13,6eV
0,0913.10  6

Câu 166.
Năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử để electron đang ở
trạng thái cơ bản (quỹ đạo K) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vô cùng). Có
hc
E   E1 13,6eV , từ đó tính được λ = 0,0913 μm.


Câu 167. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì thấy nó phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của
chùm sáng kích thích. Hãy tính hiệu suất phát quang.
h.c


Hướng dẫn: Hiệu suất phát quang là H = 0,01. ' 0,01. = 0,6%.
h.c
'

Câu 168.
c
Hướng dẫn: Ta có h
= EM – E N

hay

1
1
1
=
nên  = 0,6566μm

M  N

Câu 169.
Hướng dẫn: Năng lượng iôn hoá nguyên tử hiđrô là năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử để
hc
êlêctrôn ở trạng thái cơ bản (quỹ đạo k) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vô cùng)
= E –

E1 suy ra  = 0,0913 μm
Câu 170. Hãy tính bán kính quỹ đạo của êlectron khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo cơ bản. Biết
năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6 eV.


20


Hướng dẫn: Thế năng tĩnh điện của hạt nhân nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo
1,6.10  19
cơ bản là V = 9.109.
. Công cần dịch chuyển êlectron từ quỹ đạo cơ bản ra vô cực là A = e.V
r
suy ra bán kính quỹ đạo dừng cơ bản là r = 1,0588.10-10 m.

VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Mức độ nhận biết
Câu 171. Hạt nhân nguyên tử

A
Z

X được cấu tạo gồm có

A. Z nơtron và A prôton.
B. Z prôton và A nơtron.
C. Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 172. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. khối lượng bằng nhau.
Câu 173. Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 174. Hạt nhân

60
27

Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối

lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân

60
27

Co là

A. 4,544u;
B. 4,536u;
C. 3,154u;
D. 3,637u.
Câu 175. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. phát ra sóng điện từ.
B. phát ra các tia α, β, γ.
C. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 176. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện.

D. Tia γ là sóng điện từ.
Mức độ thông hiểu
Câu 177. Hạt nhân

238
92

U có cấu tạo gồm:

A. 238p và 92n;
Câu 178. Hạt nhân

B. 92p và 238n;
60
27

C. 238p và 146n;

D. 92p và 146n.

Co có cấu tạo gồm:

A. 33 prôton và 27 nơtron;
B. 27 prôton và 60 nơtron;
C. 27 prôton và 33 nơtron;
D. 33 prôton và 27 nơtron.
Câu 179. Nêu cấu tạo của các hạt nhân: 23Na ; 56Fe ; 235U.
Hướng dẫn:
Nguyên tử Na có 11 êlêctrôn và 23 - 11 = 12 prôtôn
Nguyên tử Fe có 26 êlêctrôn và 56 - 26 = 30 prôtôn

Nguyên tử U có 92 êlêctrôn và 235 - 92 = 143 prôtôn
Câu 180. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về

21


A. số prôtôn.
B. số electron.
C. số nơtron.
D. số nơtrôn và số electron
Câu 181. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
B. khối lượng của một nguyên tử cacbon.
1
12
C. khối lượng của một nuclôn .
D.
khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 6 C ).
12
Câu 182. Đồng vị
trong chuỗi là

234
92

U sau một chuỗi phóng xạ α và   biến đổi thành

206
82


Pb . Số phóng xạ α và  

A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ   .

B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ   .

C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ   .

D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ   .

Mức độ vận dụng
Câu 183. Viết phương trình phân rã của các hạt nhân sau:
a) Cho

209

Po vµ

239
94

Pu . Phóng xạ α

b) Cho 14C và 60Co. Phóng xạ βc) Cho 12N và 11C. Phóng xạ β+
Câu 184. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là
A. 0,67 MeV;

B. 1,86 MeV;


C. 2,02 MeV;

210
84

D. 2,23 MeV.
206
82

Câu 185. Chất phóng xạ Po phát ra tia α và biến đổi thành Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8MeV.
B. 5,4MeV.
C. 5,9MeV.
D. 6,2MeV.
Câu 186. Cho phản ứng hạt nhân

19
16
9 F  p 8O  X

-

, hạt nhân X là

+

A. α
B. β .
C. β .

D. n.
Câu 187. Biết hạt α có khối lượng 4,0015u, số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2, mp =
1,00728u, mn = 1,00866u. Năng lượng toả ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành tạo thành
1mol khí hêli là
A. 2,7.1012J.
B. 3,5. 1012J.
C. 2,7.1010J.
D. 3,5. 1010J.
210
206
Câu 188. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J.
B. 2,5.1010J.
C. 2,7.1010J.
D. 2,8.1010J.
210
206
Câu 189. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb =
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã
không phát ra tia γ thì động năng của hạt α là
A. 5,3 MeV.
B. 4,7 MeV.
C. 5,8 MeV.
D. 6,0 MeV.

37
Câu 190. Cho phản ứng hạt nhân 37
17Cl  p 18Ar  n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) =
36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c 2. Năng

lượng trong phản ứng là năng lượng
A. toả ra 1,60132MeV.
B. thu vào 1,60132MeV.
-19
C. toả ra 2,562112.10 J.
D. thu vào 2,562112.10-19J.
235
Câu 191. Cho hạt nhân 92 U hấp thụ một n sinh ra x hạt  và y hạt -, 1 hạt chì
T×m số hạt x và y. Viết phương trình của phản ứng này.

Hướng dẫn:

235
92

U + 01 n →x 24 He + y  10 e +

208
82

208
82

Pb , và 4 hạt n.

Pb

Ta có ; 235 + 1 = 4x + y + 208
Câu 192. Cho các phản ứng sau:


22


10
5

B  x    48 Be

(1)

23
11

Na  p  x  20
10 Ne

(2)

37
17

Cl  x  n 37
18 Ar

(3)

a) Tìm hạt x trong các phản ứng trên.
b) Trong các phản ứng (2) và (3), phản ứng nào toả năng lượng, hay thu năng lượng? Tính năng
lượng toả ra hoặc thu vào ra eV.
Cho khối lượng của các hạt nhân: Na(23) = 22,983734u; Cl(37) = 36,956563u; Ar(37) =

36,956889u; H(1) = 1,007276u; He(4) = 4,001506u; Ne(20) = 19,986950u; n = 1,008670u; 1u =
931MeV/c2.
Mức độ vận dụng cao
Câu 193. Công suất bức xạ toàn phần của Mặt Trời là P = 3,9.1026W. Biết phản ứng hạt nhân trong
lòng Mặt Trời là phản ứng tổng hợp hiđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli tạo thành thì năng
lượng giải phóng 4,2.10-12J. Lượng hêli tạo thành hàng năm là bao nhiêu?
Câu 194. Biết mC = 11, 9967u, mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
thành 3 hạt α là bao nhiêu?

12
6C

7
Câu 195. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt
α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u;
1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra là bao nhiêu?
210
Câu 196. Hạt nhân pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là
10g. Cho NA= 6,023.1023 mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207ngày là bao nhiêu ?
9
9
Câu 197. Hạt α có động năng kα = 3,3MeV bắn phá hạt nhân 4 Be gây ra phản ứng : 4 Be +α  n +
12
6

C . Biết : mα = 4,0015u ; mn = 1,00867u ; mBe = 9,012194u ; mC = 11,9967u ; 1u = 931MeV/c2. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu ?
Câu 198. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng xạ còn là 4,8Ci.
Hằng số phóng xạ của chất đó là
Câu 199. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối lượng vừa mới

chặt. Biết chu kì bán rã C14 là T = 5570năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
Câu 200. Chất phóng xạ Coban

60
27

Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối lượng

nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có 500g

60
27

Co . Khối lượng

60
27

Co còn lại sau 12năm là

ĐÁP ÁN - - VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Mức độ nhận biết
Câu 171. C Câu 172. B Câu 173. B Câu 174. A Câu 175. C Câu 176. A
Mức độ thông hiểu
Câu 177. D
Câu 178. C
Câu 179. Nêu cấu tạo của các hạt nhân: 23Na ; 56Fe ; 235U.
Hướng dẫn:
Nguyên tử Na có 11 êlêctrôn và 23 - 11 = 12 prôtôn
Nguyên tử Fe có 26 êlêctrôn và 56 - 26 = 30 prôtôn

Nguyên tử U có 92 êlêctrôn và 235 - 92 = 143 prôtôn
Câu 180. C
Câu 181. D
Câu 182. A
Mức độ vận dụng
Câu 183. Viết phương trình phân rã của các hạt nhân sau:

23


209

a) Cho

Po vµ

14

239
94

Pu . Phóng xạ α

b) Cho C và Co. Phóng xạ βc) Cho 12N và 11C. Phóng xạ β+
Hướng dẫn:
- Phóng xạ α:

209
84


60

Po    205
82 Pb ;

239
94

C    147 N ;

14
60
Co    60
28 Ni C và Co.

- Phóng xạ β- :

14
6

- Phóng xạ β+ :

12
7

60
27

Pu    235
92 U


N    126 C ; 116 C    115 B

Câu 184. D Câu 185. B Câu 186. A Câu 187. A Câu 188. B Câu 189. A Câu 190. B
235
Câu 191. Cho hạt nhân 92 U hấp thụ một n sinh ra x hạt  và y hạt -, 1 hạt chì
T×m số hạt x và y. Viết phương trình của phản ứng này.

Hướng dẫn:

235
92

U + 01 n →x 24 He + y  10 e +

208
82

208
82

Pb , và 4 hạt n.

Pb

Ta có ; 235 + 1 = 4x + y + 208
Câu 192.
Hướng dẫn:
10
5


B 12H    48Be : x là hạt nhân nguyên tử đơtêri (D) có 1 êlêctrôn ,1 prôtôn

23
11

Na  p 24 He1020Ne : x là hạt nhân nguyên tử hêli (He) có 2 êlêctrôn , 2 prôtôn

37
17

37
Cl 11H  n 18
Ar : x là hạt nhân nguyên tử hiđrô (H) có 1 êlêctrôn ,0 prôtôn

Phương trình (2): Δm = (m0 – m) = mNa + mp – mHe – mNe = 0,002554u > 0
phản ứng toả năng
2
6
lượng và toả một lượng là ΔE = Δm.c = 0,002554.931.10 = 2347774eV
Phương trình (3):Δm = (m0 – m) = mCl + mp – mn – mAr = -0,00172u < 0 phản ứng thu năng lượng và
thu một lượng là ΔE = │Δm│.c2 = 0,00172.931.106 = 1,601320eV
Mức độ vận dụng cao
Câu 193.
Hướng dẫn: Trong một năm năng lượng giải phóng là E = P.t = 1,2299.10 34J nên khối lượng hêli tạo
A
E
thành là m =
= 1,944.1022kg
 12 .

NA
4,2.10
Câu 194. Biết mC = 11, 9967u, mα = 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
thành 3 hạt α là bao nhiêu?
Hướng dẫn: Năng lượng cần thiết để để chia hạt nhân
đnơtrôn tổng hợp hạt nhân 126C từ 3 hạt α.

12
6C

12
6C

thành 3 hạt α là năng lượng cần thiết để

ΔE = (4mα – mc)c2 = (4.4,0015 – 11,9967).931MeV = 3732,6538MeV = 5,9722.10-10J
Câu 195.
Hướng dẫn: Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng
1
1
KP + ΔE = 2Kα nên Kα = (KP + ΔE) = (1,8MeV + 1,0073.931MeV+ 7,0144.931MeV –
2
2
2.4,0015MeV) = 9,60485MeV
Lại có Kα =

1
mv2 suy ra v =
2


2 K
=
m

2.9,60485MeV .c 2
= 2,154.107m/s
4,0015.931MeV

Câu 196.
Hướng dẫn : Áp dụng công thức : m = mo.2-k với k =

t
T

 1,5 . Thay số tính được: m = 3,54g.

24


Số hạt pôlôni còn lại : N =

m
A

.N A = 1,02.1022nguyên tử.

Câu 197.
Hướng dẫn : Ta có : Mo = mBe + mα = 13,01369u và M = mn + mC = 13,00537u
Năng lượng toả ra : E = (Mo – M).c2  7,7MeV.
Câu 198.

Hướng dẫn : Sau hai ngày : H1 = .N1 = 4,8Ci..Ban đầu : Ho = .No = 8Ci.


N1
N0

 e .2  0, 6 �   0, 25 ngày = 6h.

Câu 199.
 t
Hướng dẫn : Ta có H  H o .e � t 

1



ln

Ho
H

 2T  11140 năm.

Câu 200.
12

t

Hướng dẫn : Áp dụng : m = mo. e 0,693T  500.e 0,693 5,33  105g
60

7.57. Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có 500g
. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?

Hướng dẫn : Từ công thức : m = m0e

0,693

t
T

�t 

T
0, 693

ln

mo
m



5,33
0, 693

ln

500
100


60
27

Co

 12,38 năm.

25


×