Ví d ụnh ưcâu m ệnh l ệnh:
- Close your books.
- You say it, Mai.
- Answer it, somebody.
- Don't be quiet now.
- Just sit down and be qiuet.
- I want you to try exercise 1.
Yêu c ầu (t ư
ơ n g t ựcâu m ệnh l ệnh nh ư
ng dùng ng ữđi ệu th ấp h ơ
n):
- Come here, please.
- Would you like to write on the board?
- Can/Could you say it again?
- Do you mind repeating what you said?
Suggesting and persuading:
- Let's start now.
- What about if we translate these sentences?
- You can leave question 1 out.
- There is no need to translate everything.
Questions:
- Do you agree with A?
- Can you all see?
- Are you sure?
- Do you really think so?
Beginning of the lesson:
- Hurry up so that I can start the lesson.
- Is everybody ready to start?
- I think we can start now.
- I'm waiting for you to be quiet.
- What's the day today / What day is it today?
End of lesson:
- It's almost time to stop.
- I make it almost time. We'll have to stop here.
- All right, that's all for day.
- We'll finish this next time.
- We'll continue working on this chapter next time.
- Please re-read this lesson for Monday's.
- You were supposed to do this exercise for homework.
- There will bw a test on this next Monday.
- Remember your homework.
- See you again on Monday.
- Up you get.
- Off / out you go.
Khi giáo viên gây ra sai sót trong l ớ
p h ọc ho ặc có vi ệc b ận ph ải ra ngoài, có th ểxin l ỗi h ọc sinh b ằng
cách:
- Mind out of the way.
- Could I get past?
- I'll be back in the moment/
- Would you excuse me for a while?
- I'm sorry, I didn't notice it.
- I've made a mistake on the board.
C ảnh báo h ọc sinh khi các em g ặp sai l ầm (tr ảl ờ
i sai, thi ếu tôn tr ọng giáo viên):
- Be careful / Look out / Watch out.
- Mind / watch the step.
- You will be in detention next week.
- I'll send you to see the headmaster (d ọa câu này s ợxanh m ặt :D).
Ho ạt độn g trong sách giáo khoa:
- Give out the books, please.
- Open your books at page 10.
- Turn to page 10, please.
- Has everybody got a book? / Does everybody have a book?
- Books put (out with you books) / Books away (away with your books).
- Take out books and open them at page 10.
- Look at exercise 1 on page 10.
- Turn back to the page 10.
- Have a look at the dialog on page 10.
- Stop working now.
- Put your pens down.
- Let's read the text aloud.
- Do you understand everything?
Làm vi ệc nhóm:
- Work in twos / pairs.
- Work together with your friend.
- I want you go form groups. 4 pupils in each group.
- Get into groups of 4.
- Discuss it with your neighbor.
Làm vi ệc trên b ảng:
- Come out to board, please.
- Come out and write the word on the board.
- Take a piece of chalk and write the sentence out.
- Are these sentences on the board right?
- Anything wrong with sentence 1?
- Everyone, look at the board, please.
•
Push : đẩy vào.
•
Pull! : kéo ra
•
Turn on ! Mở lên
•
Turn off! : tắt đi
•
Try:cố lên
•
Cut: cắt
•
Action: quay
•
Hang it up: treo lên.
•
Look at this: nhìn vào
•
Run: chạy.
•
Depart: xuất phát.
•
Start: khởi hành.
•
Set off: lên đường.
•
Stop: dừng lại.
•
Please stop: hãy dừng lại.
•
Quick: hãy nhanh lên.
•
Slow down: hãy từ từ thôi.
•
Shut up: hãy câm miệng lại.
•
Open it: hãy mở ra
•
Follow me : hãy theo tôi.
•
Please confirm : hãy xác nhận.
•
This way, please : hãy đi theo lối này.
•
Please say it clearer : hãy nói rõ đi.
•
Get out : hãy ra khỏi đây.
•
Do a good job : hãy làm tốt công việc của mình.
•
Be careful with your words: hãy cận thận với lời nói của mình.
•
Keep this carefully : phải giữ cái này cận thận.
•
Be quiet : xin giữ yên lặng.
•
Please keep off the grass: xin đừng giẫm lên cỏ.
•
No flower picking : xin đừng bẻ hoa.
•
Don't disappoint me : đừng làm tôi thất vọng.
•
Don't disturb me any more : đừng làm phiền tôi nữa
•
Don't be late : đừng có trễ giờ.
•
Don't say any more: đừng nói nữa.
•
Don't work too hard: đừng làm việc quá sức.
•
No smoking: cấm hút thuốc.
•
No spitting: cấm khạc nhổ bừa bãi.
•
No parking: cấm đậu xe.
•
Camera is forbidden: cấm quay phim, chụp ảnh.
•
No entry: cấm ra vào.
•
No climbing: cấm leo trèo.
•
Danger, keep out: cận thận, nguy hiểm.
•
No entry to unauthorized persons: không phận sự miễn vào.
•
No admittance: khu vực cấm vào
CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Good morning
Chào buổi sáng
Good afternoon
Chào buổi chiều
Good evening
Chào buổi tối
Good night
Chúc ngủ ngon
Good bye – bye- bye
Chào tạm biệt
Stand up, please!
Cô mời các con đứng lên
Sit down, please!
Cô mời các con ngồi xuống
Sit nicely, please!
Các con ngồi đẹp nào
Sit beautifully, please!
Be quiet, please!
Các con không được nói
chuyện
Listen to the teacher, please! Hãy lắng nghe cô giáo
Look at me, please!
Hãy nhìn lên cô
Go to the board, please!
Mời con đi lên bảng
Look at the board, please
Các con nhìn lên bảng nào
Point to the board, please
Các con hãy chỉ tay lên
bảng nào
Be quick, please!
Hãy nhanh lên
Quicky, please!
Come on, please!
Các con hãy cố lên nào
Come here, please!
Hãy lại đây nào
Go there, please
Các con hãy đi lại đằng kia
Go to the toilet, please
Các con đi vệ sinh nào
Wash your hands
Hãy rửa tay đi con
Go back to your seat, please! Mời con về chỗ ngồi
Close the door, please!
Con hãy đóng cửa ra vào
lại
Close the window, please!
Con hãy đóng cửa sổ lại
Open the door, please!
Con hãy mở cửa ra vào ra
Open the window, please!
Con hãy mở cửa sổ ra
Close your eyes, please!
Con hãy nhắm mắt lại
Open your eyes, please!
Con hãy mở mắt ra
Make a line
Các con hãy xếp hàng
thẳng
Make a circle
Các con hãy xếp vòng tròn
Stamp your feet
Các con hãy dậm chân
Clap your hands
Các con vỗ tay
Hands up, please!
Các con giơ tay lên
Hands down, please!
Các con hãy bỏ tay xuống
Wave your hands
Các con Vẫy tay
May I go out?
Con có thể ra ngoài được
không a?
May I come in?
Con có thể vào lớp được
không a?
Come in, please!
Mời con vào!
Thank you!
Cảm ơn cô ạ!
Run, please!
Xin mời con chạy!
Stop, please!
Xin mời con dừng lại!
Go to bed, please!
Mời con đi ngủ nào
Wake up, please!
Hãy thức dậy nào
Wash your face
Con hãy rửa mặt đi nào
Comb your hair
Con hãy chải đầu đi nào
Brush your teeth
Con đánh răng đi nào
Let's do morning exercises
Chúng mình tập thể dục
buổi sáng nào
I am hungry
Con đói
I would like some bread
Con muốn ăn bánh mì
I would like some rice
Con muốn ăn cơm
Have bread/ rice/ soup
Con ăn bánh mì/ cơm, súp
đi
I am thirsty. I want a drink
Con khát. Con muốn uống
nước
Have a drink please!
Con uống nước đi
Here you are!
Của con đây!
Thank you!
Cảm ơn cô
Have a good lunch
Chúc con ăn trưa ngon
miệng
Have a good nap
Chúc con ngủ trưa ngon
giấc
Put it down, please!
Con hãy để nó xuống
Put it away, please!
Con hãy cất nó đi
Bring me a glass, please!
Con hãy đi lấy cho cô cái
cốc
Put on your shoes!
Con hãy đi giầy vào
Put on your clothes
Con hãy mặc quần áo vào
Put on your socks
Con hãy đi tất vào
Put on your cap/ hat
Con hãy đội mũ lên đầu
Take off your shoes
Con hãy cởi giầy ra
It’s nice to meet you
Rất vui được gặp bạn
It’s nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được
gặp bạn
Hang to towel, please!
Con hãy phơi khăn giúp cô
Give me a hand, please!
Gúp cô nào/ hãy giúp cô
nào
Don’t disturb your friend/ Đừng trêu bạn, đừng làm
me
phiền cô
What’s the matter?
Có chuyện gì sảy ra vậy?
What’s up?
Pick it up, please!
Nhặt nó lên
Get your bowls, spoons, Con hãy lấy bát, thìa ra đi
please!
Let’s sing a song
Chúng mình cùng hát nào
Let’s go
Chúng mình cùng đi nào
The whole class, let’s go to Cả lớp hãy ngủ đi nào
sleep
1.Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Never mind! – Không sao!
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
37. Anything else? – Còn gì nữa không?
38. That’s a lie! – Xạo quá!
39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
40.This is the limit! – Đủ rồi đó!
41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
44. No litter. – Cấm vứt rác.
45. Go for it! – Cứ liều thử đi.
46. don’t forget – đừng quên nhé
47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
48. None of your business! – Không phải việc của bạn.
49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
50. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!
52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?
58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! – Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! – Đáng đời mày!
66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! – Làm tốt lắm!
69. Just for fun! – Đùa chút thôi.
70. Try your best! – Cố gắng lên.
71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! – Chúc mừng!
73. Calm down! Bình tĩnh nào!
74. Go for it! – Cố gắng đi !
75. Strike it. – Trúng quả.
76. Always the same. – Trước sau như một.
77. Hit it off. – Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. – Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. – Thêm dầu vào lửa.
80. Don’t mention it! / Not at all. – Không có chi.
81. Just kidding (joking) – Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. – Không, chẳng có gì.
83. Nothing particular! – Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! – Giống như mọi khi.
86.Almost! – Gần xong rồi.
87. You ‘ll have to step on it. – Bạn phải đi ngay.
88. I’m in a hurry. – Tôi đang vội.
89. Sorry for bothering! – Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! – Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! – Đồ quê mùa.
92. Discourages me much! – Làm nản lòng.
93. It’s a kind of once-in-life! – Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! – Có Chúa mới biết.
95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
96. Got a minute? – Đang rảnh chứ?