TKCCĐ
(Sử dụng cho hệ: TC-ĐH-K8)
Nhóm 1: Thiết kế trạm biế áp như sau:
Số liệu ban đầu:
-
Trạm biến áp có kích thước 80x100m, điện trở suất đo , ρ
= 1,1.10 4 Ω .cm . Chiều
cao thiết bị trong trạm là 7,5m
Nguồn cấp cho trạm biến áp từ đường dây 182- Chèm ( E1.6) cấp điện qua DCL
171-7, MC 171, DCL 171-1 vào thanh cái của trạm, đường dây dài 30km, dây AC –
150
- Phía 35kV: gồm 5 ngăn: 1 ngăn lộ tổng, 1 ngăn biến điện áp, 3 ngăn lộ ra trong đó 2
lộ đang vận hành công suất mỗi lộ 8MW, cos ϕ = 0,85
- Phía 22kV: gồm 6 ngăn, 1 ngăn lộ tổng, 3 ngăn lộ ra mỗi lộ công suất 1,8MW, cos ϕ
= 0,85, 1 ngăn máy biến áp tự dùng, 1 ngăn máy biến điện áp.
Yêu cầu:
1. Tổng quan chung về trạm biến áp
2. Đặc điểm của phụ tải và tính toán phụ tải các phía của trạm biến
3. Chọn các phương án trạm biến áp, công suất trạm biến áp
4. Tính toán chọn phương án tối ưu
5. Tính toán các thông số trạm biến áp
6. Tính toán ngắn mạch các phía trạm biến áp
7. Tính toán chọn các thiết bị bảo khí cụ điện trạm biến áp
8. Tính toán chống sét và nối đất trạm biến áp
9. Dự toán công trình
-
Nhóm 2: Thiết kế trạm biế áp 22/0,4kV:
Trạm biến áp cấp điện cho phụ tải loại I
-
Trạm biến áp có kích thước 8x10m, điện trở suất đo , ρ
= 1,1.10 4 Ω .cm . Chiều cao
thiết bị trong trạm là 7,5m
Nguồn cấp cho trạm biến áp từ trạm biến áp trung gian 110/22kV, cách trạm biến áp
0,5km
Phụ tải gồm 5 nhánh
Nhánh
1
2
3
4
P(kw)
300
500
400
300
Cosϕ
0,8
0,7
0,6
0,9
L(m) cách TBA
300
400
200
150
Yêu cầu:
1. Tổng quan chung về trạm biến áp
2. Đặc điểm của phụ tải và tính toán phụ tải các phía của trạm biến
3. Chọn các phương án trạm biến áp, công suất trạm biến áp
4. Tính toán chọn phương án tối ưu
5. Tính toán các thông số trạm biến áp
6. Tính toán ngắn mạch các phía trạm biến áp
5
200
0,8
100
7. Tính toán chọn các thiết bị bảo khí cụ điện trạm biến áp
8. Tính toán chống sét và nối đất trạm biến áp
9. Dự toán công trình
Nhóm 3: Thiết kế cung cấp điện cho một chung cư
Một chung cư cao tầng gồm : 16 tầng
- Tầng 1, gồm nhà để xe: diện tích 30x30m2, phòng máy bơm gồm có 2
máy, một máy chính 14,5kw, một máy dự phòng 14,6kw, phòng kỹ thuật
đặt các tủ điện lấy điện từ trạm biến áp vào và lấy điện từ một máy phát dự
phòng 160KVA
- Tầng 2 : siêu thị diện tích 40x50m2, công suất điều hòa 75kw
- Tầng 3- 16 là chung cư, một tầng có 8 căn hộ, mỗi căn hộ có 1 phòng
khách 18m2, 2 phòng ngủ 15m2, 1 phòng bếp 10m2, 2 phòng vệ sinh 6m2,
công suất hành lang của tầng 5% công suất 1 tầng
- Thang máy gồm 2 buồng công suất 35kw
Nguồn điện được lấy từ điểm đấu 10kv bên ngoài tòa nhà, rãnh cáp ngầm dẫn vào phòng
kỹ thuật dài 140m
Nhiệm vụ thiết kế
1. Xác định phụ tải tính toán của tòa nhà
2. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
3. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị phân phối, thiết
bị bảo vệ, đo lường vv.
4. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : ∆U, ∆P, ∆A, U2 …
5. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
6. Tính toán dung lượng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị cosϕ2. =0,95
7. Dự toán công trình điện.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ hai phương án – bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật
2. Sơ đồ nguyên lý toàn mạng điện .
Nhúm 4: Thit k cung cp in cho mt xớ nghip
Các số liệu về nguồn cung cấp và phụ tải:
1. Sơ đồ địa lý: Dựa vào sơ đồ phân bố giữa các phụ tải và nguồn
ta xác định đợc khoảng cách giữa chúng nh hình vẽ:
N
1
120m
6
3
2
5
4
260m
2. Nguồn điện(N) nguồn cung cấp: Điện áp định mức: Uđm = 10 KV
3. Phụ tải: Số liệu tính toán của các phụ tải cho trong bảng
Tờn phõn xng
Din tớch m2
Pd (KW)
Cos
phõn xng 1
260
18x30
phõn xng 2
326
0,76
0,78
phõn xng 3
Theo tớnh toỏn
Theo tớnh toỏn
30x60
phõn xng 4
124
0,65
25x40
phõn xng 5
216
0,76
35x50
0,78
146
- Thi gian s dng cụng sut cc i Tmax= 5000h
Ksd = 0,56, Knc = 0,98
4. S liu phõn xng phõn xng 3
Tờn thit b
Mỏy 1
Mỏy 2 Mỏy 3 Mỏy 4 Mỏy 5
25x60
phõn xng 6
15x30
Mỏy 6
Mỏy 7
Mỏy 8
Pdm (KW)
Cos ϕ
5,8
0,76
6,8
0,65
12,6
0,65
11,6
0,68
2,5
0,62
18,5
0,79
6,8
0,68
8,4
0,62
Nhiệm vụ thiết kế
1. Xác định phụ tải tính toán của nhà máy
2. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
3. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị phân phối, thiết
bị bảo vệ, đo lường vv.
4. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : ∆U, ∆P, ∆A, U2 …
5. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
6. Tính toán dung lượng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị cosϕ2. =0,95
7. Dự toán công trình điện.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng của mạng điện nhà máy
2. Sơ đồ nguyên lý , Sơ đồ chiếu sáng phõn xương2
3. Sơ đồ hai phương án – bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật
4. Sơ đồ nguyên lý toàn mạng điện .
5. Nhom 5
Thiết kế cung cấp điện cho một trường học có sơ đồ mặt bằng như
sau
N
Bảo vệ
160m
Nhà A1
Nhà A2
Nhà A3
Nhà A4
320m
Phòng
hành
chính
Nguồn điện (N): - Điện áp định mức: Uđm = 10KV
Nh A1: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 14x16m
Nh A2: Gm 2 tng mi tng 6 phũng din tớch 14x16m
Nh A3: Gm 5 tng mi tng 4 phũng din tớch 12x16m
Nh A4: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 12x16m
Phũng bo v 5x8m
Phũng hnh chớnh : Gm 2 tng mi tng 3 phũng din tớch 4x6m
Cỏc nh A1, A2, A3, A4 l cỏc phũng hc gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm
Phũng bo v: gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, ti vi,
Phũng hnh chớnh : gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, 02 mỏy tớnh,01 iu hũa
Kdt = 0,8
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 3000h
Nhiệm vụ thiết kế
1. Tính toán chiếu sáng cho một phũng hc
2. Xác định phụ tải tính toán của ton trngf
3. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
4. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị
phân phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
5. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
6. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
7. Tính toán dung lợng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị
cos2. =0,95
8. Dự toán công trình điện.
N
Thụn 1
Thụn 3
6. Nhom 6
Mt xó nụng nghip cú mt bng nh sau:
1km
Trng
hc
Thụn 2
Trm xỏ
y ban xó
Thụn 4
Trm
bm
1,5km
Thôn1: 120 hộ dân, Thôn2: 360 hộ dân, Thôn3: 200 hộ dân, Thôn4: 140 hộ dân
ủy ban xã: Gồm 2 tầng mỗi tầng 4 phòng diện tích 10x16m
Trạm xá: Gồm 2 tầng mỗi tầng 6 phòng diện tích 10x16m
Trường học: Công suất đặt 320KVA, Cosϕ = 0,8
Trạm bơm: : Gồm 1 tầng mỗi tầng 6 phòng diện tích 10x16m, mỗi phòng 2 máy bơm
32kw, Cosϕ = 0,78
- Thiết kế chiếu sáng và động lực chi tiết cho Trạm bơm
- Thiết kê cung cấp điện cho xã trên
7. Nhom 7
Thiết kế trạm biến áp 110(kV)/22(kV) có thông số kỹ thuật sau đây::
Chiều dài đường dây từ hệ thống về TBA: 2 km
Công suất của trạm
: 16 MW;
Hệ số công suất
: 0,79;
Công suất ngắn mạch từ hệ thông đưa về : 600 MVA;
Đồ thị phụ tải ngày như sau:
t
P%
0-4
60
4-6
70
6-8
80
8-14
90
-
Yêu cầu:
1. Tổng quan chung về trạm biến áp
14-16
80
16-20
90
20-22
80
22-24
60
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
c im ca ph ti v tớnh toỏn ph ti cỏc phớa ca trm bin
Chn cỏc phng ỏn trm bin ỏp, cụng sut trm bin ỏp
Tớnh toỏn chn phng ỏn ti u
Tớnh toỏn cỏc thụng s trm bin ỏp
Tớnh toỏn ngn mch cỏc phớa trm bin ỏp
Tớnh toỏn chn cỏc thit b bo khớ c in trm bin ỏp
Tớnh toỏn chng sột v ni t trm bin ỏp
D toỏn cụng trỡnh
8. Nhom 8
Thit k cung cp in cho mt trng hc cú s mt bng nh sau
N
Bo v
120m
Nh A1
Nh A2
Nh A3
Nh A4
300m
Nguồn điện (N): - Điện áp định mức: Uđm = 10KV
Nh A1: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 10x16m
Nh A2: Gm 2 tng mi tng 6 phũng din tớch 10x16m
Nh A3: Gm 5 tng mi tng 4 phũng din tớch 8x14m
Nh A4: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 8x14m
Phũng bo v 5x8m
Phũng hnh chớnh : Gm 2 tng mi tng 3 phũng din tớch 4x6m
Cỏc nh A1, A2, A3, A4 l cỏc phũng hc gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm
Phũng bo v: gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, ti vi,
Phũng hnh chớnh : gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, 02 mỏy tớnh,01 iu hũa
Kdt = 0,8
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 3000h
Nhiệm vụ thiết kế
1. Tính toán chiếu sáng cho một phũng hc
2. Xác định phụ tải tính toán của ton trngf
3. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
4. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị
phân phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
5. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
6. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
7. Tính toán dung lợng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị
cos2. =0,95
8. Dự toán công trình điện.
9. Nhom 9
Các số liệu về nguồn cung cấp và phụ tải:
1. Sơ đồ địa lý: Dựa vào sơ đồ phân bố giữa các phụ tải và
nguồn ta xác định đợc khoảng cách giữa chúng nh hình vẽ:
N
5
3
1
120m
4
2
6
260m
2. Nguồn điện(N) nguồn cung cấp: Điện áp định mức: U đm = 10
KV
3. Phụ tải: Số liệu tính toán của các phụ tải cho trong bảng
Tờn phõn xng
Din tớch m2
Pd (KW)
Cos
phõn xng 1
160
18x30
phõn xng 2
226
0,76
0,78
phõn xng 3
Theo tớnh toỏn
Theo tớnh toỏn
30x60
phõn xng 4
84
0,65
25x40
phõn xng 5
216
0,76
35x50
25x60
phõn xng 6
0,78
164
- Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 5000h
Ksd = 0,56, Knc = 0,98
4. S liu phõn xng phõn xng 3
Tờn thit b
Mỏy 1
Mỏy 2 Mỏy 3 Mỏy 4 Mỏy 5 Mỏy 6
Pdm (KW)
10,8
4,8
2,6
10,6
2,5
18,5
Cos
0,76
0,65
0,65
0,68
0,62
0,79
15x30
Mỏy 7
6,8
0,68
Mỏy 8
8,4
0,62
Nhiệm vụ thiết kế
1. Xác định phụ tải tính toán của nhà máy
2. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
3. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị
phân phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
4 Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
5. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
6. Tính toán dung lợng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị
cos2. =0,95
7. Dự toán công trình điện.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng của mạng điện nhà máy
2. Sơ đồ nguyên lý , Sơ đồ chiếu sáng phõn xng2
3. Sơ đồ hai phơng án bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật
4. Sơ đồ nguyên lý ton mng in .
10. Nhom 10
Các số liệu về nguồn cung cấp và phụ tải:
Sơ đồ địa lý: Dựa vào sơ đồ phân bố giữa các phụ tải và nguồn ta xác
định đợc khoảng cách giữa chúng nh hình vẽ:
N
5
3
1
120m
2
4
6
260m
2.Nguồn điện(N) nguồn cung cấp: Điện áp định mức: Uđm = 10 KV
3. Phụ tải: Số liệu tính toán của các phụ tải cho trong bảng
Tờn phõn xng
Din tớch m2
Pd (KW)
Cos
phõn xng 1
120
18x30
phõn xng 2
126
0,76
0,78
phõn xng 3
Theo tớnh toỏn
Theo tớnh toỏn
30x60
phõn xng 4
94
0,65
25x40
phõn xng 5
206
0,76
35x50
phõn xng 6
0,78
224
- Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 5000h
Ksd = 0,56, Knc = 0,98
4. S liu phõn xng phõn xng 3
Tờn thit b
Mỏy 1
Mỏy 2 Mỏy 3 Mỏy 4 Mỏy 5 Mỏy 6
Pdm (KW)
6,8
5,8
3,6
8,6
12,5
10,5
Cos
0,76
0,65
0,65
0,68
0,62
0,79
Nhiệm vụ thiết kế
1. Tính toán chiếu sáng cho một phân xởng 3
2. Xác định phụ tải tính toán của nhà máy
3. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
10
25x60
15x30
Mỏy 7
6,8
0,68
Mỏy 8
8,4
0,62
4. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị phân
phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
5. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
6. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
7. Tính toán dung lợng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị cos2.
=0,95
8. Dự toán công trình điện.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng của mạng điện nhà máy
2. Sơ đồ nguyên lý , Sơ đồ chiếu sáng phõn xng2
3. Sơ đồ hai phơng án bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật
4. Sơ đồ nguyên lý ton mng in .
11. Nhom 11
Các số liệu về nguồn cung cấp và phụ tải:
Sơ đồ địa lý: Dựa vào sơ đồ phân bố giữa các phụ tải và nguồn ta xác
định đợc khoảng cách giữa chúng nh hình vẽ:
N
6
4
5
120m
2
3
1
260m
2.Nguồn điện(N) nguồn cung cấp: Điện áp định mức: Uđm = 10 KV
3. Phụ tải: Số liệu tính toán của các phụ tải cho trong bảng
Tờn phõn xng
Din tớch m2
Pd (KW)
Cos
phõn xng 1
146
18x30
phõn xng 2
108
0,76
0,78
phõn xng 3
Theo tớnh toỏn
Theo tớnh toỏn
30x60
11
25x60
phõn xng 4
94
0,65
25x40
phõn xng 5
212
0,76
35x50
phõn xng 6
0,78
196
- Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 5000h
Ksd = 0,56, Knc = 0,98
4. S liu phõn xng phõn xng 3
Tờn thit b
Mỏy 1
Mỏy 2 Mỏy 3 Mỏy 4 Mỏy 5
Pdm (KW)
12,8
2,8
3,6
5,6
12,5
Cos
0,76
0,65
0,65
0,68
0,62
15x30
Mỏy 6
6,5
0,79
Mỏy 7
6,8
0,68
Mỏy 8
7,4
0,62
Nhiệm vụ thiết kế
1. Tính toán chiếu sáng cho một phân xởng 3
2. Xác định phụ tải tính toán của nhà máy
3. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
4. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị phân
phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
5. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
6. Tính toán nối đất cho trạm biến áp (với đất cát pha),
7. Tính toán dung lợng bù để cải thiện hệ số công suất lên giá trị cos2.
=0,95
8. Dự toán công trình điện.
Bản vẽ:
1. Sơ đồ mặt bằng của mạng điện nhà máy
2. Sơ đồ nguyên lý , Sơ đồ chiếu sáng phõn xng3
3. Sơ đồ hai phơng án bảng chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật
4. Sơ đồ nguyên lý ton mng in .
12
12. Nhom12
Thit k cung cp in cho mt trng hc cú s mt bng nh sau
N
Bo v
200m
Phũng hnh chớnh
Nh A2
Nh A1
Nh A3
Nh A4
Nh A5
400m
Nguồn điện (N): - Điện áp định mức: Uđm = 10KV
Nh A1: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 10x16m
Nh A2: Gm 2 tng mi tng 6 phũng din tớch 10x16m
Nh A3: Gm 5 tng mi tng 4 phũng din tớch 8x14m
Nh A4: Gm 4 tng mi tng 6 phũng din tớch 8x14m
Nh A5: Gm 1 tng mi tng 3 phũng din tớch 8x14m
Phũng bo v 5x8m
Phũng hnh chớnh : Gm 2 tng mi tng 3 phũng din tớch 4x6m
Cỏc nh A1, A2, A3, A4 l cỏc phũng hc gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm
Phũng bo v: gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, ti vi,
Phũng hnh chớnh : gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, 02 mỏy tớnh,01 iu hũa
Nh A5: gm qut trn, ốn chiờu sỏng, cm, 10 mỏy tớnh, 02 iu hũa
Kdt = 0,8
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax= 3350h
Nhiệm vụ thiết kế
1. Tính toán chiếu sáng cho một phũng hc
2. Xác định phụ tải tính toán của ton trngf
3. Xác định sơ đồ nối dây của mạng điện
4. Lựa chọn thiết bị điện : Máy biến áp, tiết diện dây dẫn, thiết bị phân
phối, thiết bị bảo vệ, đo lờng vv.
5. Xác định các tham số chế độ của mạng điện : U, P, A, U2
13
6. TÝnh to¸n nèi ®Êt cho tr¹m biÕn ¸p (víi ®Êt c¸t pha),
7. TÝnh to¸n dung lîng bï ®Ó c¶i thiÖn hÖ sè c«ng suÊt lªn gi¸ trÞ cosϕ2.
=0,95
8. Dù to¸n c«ng tr×nh ®iÖn.
13. Nhom 13
Một xã nông nghiệp có mặt bằng như sau:
N
1km
Thôn 1
Thôn 3
Thôn 2
Trường
học
Trạm xá
ủy ban xã
Thôn 4
Trạm
bơm
1,5km
Thôn1 120 hộ dân, Thôn2 360 hộ dân, Thôn3 200 hộ dân, Thôn4 140 hộ dân
ủy ban xã: Gồm 2 tầng mỗi tầng 4 phòng diện tích 10x16m
Trạm xá: Gồm 2 tầng mỗi tầng 6 phòng diện tích 10x16m
Trường học: Công suất đặt 320KVA, Cosϕ = 0,8
Trạm bơm: : Gồm 1 tầng mỗi tầng 6 phòng diện tích 10x16m, mỗi phòng 2 máy bơm 32kw,
Cosϕ = 0,78
- Thiết kế chiếu sáng và động lực chi tiết cho Trạm bơm
- Thiết kê cung cấp điện cho xã trên
14
2. CẤU TRÚC ĐỒ ÁN
Trang phụ bìa
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt (nếu có)
Danh mục các bảng (nếu có)
Danh mục các hình (nếu có)
MỞ ĐẦU
Chương 1 – TỔNG QUAN (MỞ ĐẦU)
1.1….
1.2….
Chương 2 – NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
2.1….
2.1.1…….
2.1.2…….
2.2
2.2.1
2.2.2
…..
Chương 4 – KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Trang
YÊU CẦU VIẾT TAY
15