Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng hóa học 9 Nhiên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 24 trang )

TRƯỜNG THCS THÀNH THỚI A

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9
Tiết 53- Bài 41


KIỂM TRA BÀI CŨ
HS: Dầu mỏ là gì? Trình bày cách khai thác dầu mỏ?Kể
tên một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ? Ứng dụng chủ
yếu của các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ ?
Trả lời:
* Dầu mỏ là hỗn hợp của nhiều hiđrocacbon.
* Cách khai thác: Khoan những lỗ khoan xuống lớp dầu
lỏng. Đầu tiên dầu tự phun lên, sau đó phải bơm nước hoặc
khí xuống để đẩy dầu lên.
* Một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ: Khí đốt, Xăng, dầu
hỏa, dầu diezen……..
* Ứng dụng chủ yếu của các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ là
làm nhiên liệu.


Tiết 53- Bài 41:


Tiết 53- Bài 41
I.NHIÊN LIỆU LÀ GÌ ?

NHIÊN LIỆU


Củi


Củi đốt

than

Cồn khô

Cồn

gaz


Tiết 52- Bài 41

NHIÊN LIỆU

I.NHIÊN LIỆU:
II. PHÂN LOẠI:
1. Nhiên liệu rắn:

Quan sát một số loại nhiên liệu
dưới đây, dựa vào trạng thái hãy
cho biết nhiên liệu được phân
làm mấy loại ?

Cồn 900

Than cốc

Củi



Tiết 52- Bài 41
I.NHIÊN LIỆU:
II. PHÂN LOẠI:
1. Nhiên liệu rắn:

NHIÊN LIỆU
Nhiên liệu rắn gồm những loại
điển hình nào ?


Tiết 52- Bài 41

NHIÊN LIỆU

I.NHIÊN LIỆU:
II. PHÂN LOẠI:
1. Nhiên liệu rắn:

Quá trình hình thành than
-Được hình thành
do thực vật bị vùi
lấp dưới đất và
phân hủy dần
trong hàng triệu
năm
-Thời gian phân
hủy càng dài ,
than càng già ,Và
hàm lượng

cacbon trong than
càng cao

Thời gian
Thực vật

Áp lực

Nhiệt độ
Than bùn
Than non

Than đá


Tiết 52- Bài 41

NHIÊN LIỆU

I.NHIÊN LIỆU:
II. PHÂN LOẠI:
1. Nhiên liệu rắn:
%C

Quan sát biểu đồ
bên, kết hợp thông
tin SGK em hãy
nhận xét hàm
lượng cacbon trong
các loại than như

thế nào ?


Nêu đặc điểm của từng loại than mỏ?

Than gầy là loại than
già nhất chứa 90%C
Than
mỡ
chứa
ít
Than
non
chứa
ít
khi
cháy
tỏa
nhiều
nhiệt
Than bùn dùng làm
Cacbon
dùng
để
luyện
cacbon
hơn
than
gầy.
dùng

nhiên
chất
đốtlàm
tại chỗ
và liệu
làm
than
cốc.
trong
công
nghiệp.
phân
bón.


Tiết 52- Bài 41
I.NHIÊN LIỆU:
II. PHÂN LOẠI:
1. Nhiên liệu rắn:

Quan sát hình và
đọc thông tin sgk
nêu những điều em
biết về gỗ?

NHIÊN LIỆU



Tiết 50 - Bài 41 NHIÊN LIỆU

I) NHIÊN LIỆU LÀ GÌ?
II) PHÂN LOẠI
1) Nhiên liệu rắn.
2) Nhiên liệu lỏng.

Động cơ đốt
trong phun
nhiên liệu dạng
sương trong
buồng đốt với
không khí


Ở gia đình, có nên trữ
số lượng lớn xăng, dầu hay
không? Vì sao?


Tiết 50 - Bài 41 NHIÊN LIỆU
I) NHIÊN LIỆU LÀ GÌ?
II)PHÂN
LOẠI
1) Nhiên liệu rắn.
2) Nhiên liệu lỏng.
3) Nhiên liệu khí.


Máy phát điện chạy bằng khí bioga

Xe máy chạy bằng khí tự nhiên


Xe máy chạy bằng khí bioga

Xăng
ethanol
Sản xuất
ethanol từ bắp


* Khi nhiên liệu cháy không hoàn toàn thì sẽ gây ra
những tác hại nào?.

a

b

Gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường.


Tiết 52- Bài 41
I. NHIÊN LIỆU LÀ GÌ?
II. PHÂN LOẠI
III. CÁCH SỬ DỤNG NHIÊN
LIỆU CHO HIỆU QUẢ:

NHIÊN LIỆU



a


b
Vì lượng gaz cháy vừa đủ.


Tiết 52.
I. NHIÊN LIỆU LÀ GÌ
II. NHIÊN LIỆU ĐƯỢC PHÂN
LOẠI NHƯ THẾ NÀO?
1. Nhiên liệu rắn.
2. Nhiên liệu lỏng.
3. Nhiên liệu khí.
III. CÁCH SỬ DỤNG NHIÊN
LIỆU HIỆU QUẢ?




BÀI TẬP CỦNG CỐ
CÂU 1: Tính nhiệt lượng tỏa ra và thể tích khí CO2
thải ra môi trường khi đốt cháy hoàn toàn 1Kg khí
metan. Biết rằng cứ 1 mol khí metan cháy tỏa ra
200KJ.
Giải

nCH 4
CH4

1000
=

= 62,5(mol )
16
to
+

1mol
62,5mol

2O2

→

CO2

+ 2H2O +

Q

1mol

200KJ

?

?

Q = 62,5.200 = 12500( KJ )

VCO2 = 62,5.22, 4 = 1400(l )



Tiết 52.
I. NHIÊN LIỆU LÀ GÌ
Nhiên liệu là những chất cháy được,
khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng .
II. PHÂN LOẠI
1. Nhiên liệu rắn: Than
mỏ và gỗ.
2. Nhiên liệu lỏng: Gồm các sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ(xăng, dầu hoả,
dầu điezen…) và rượu.
3. Nhiên liệu khí. Gồm các loại khí
thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lò cốc,
khí lò cao, khí than.
III. CÁCH SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU
HIỆU QUẢ?
1. Cung cấp đủ không khí (oxi) cho quá
trình cháy.
2. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu
với không khí (oxi).
3. Duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết
phù hợp với nhu cầu sử dụng.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Học bài và làm BT 1; 2;
3;4 (SGK) trang 132.
* Ôn lại các hợp chất
Hiđrocacbon đã học.
* Hoàn thành bảng tổng
kết trang 133.

* Xem trước bài luyện tập
Chương 4.




×