CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) - LỚP 8
Bài 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: a) Nêu định nghĩa phân số?
b) Hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ?
Trả lời:
a
a) Người ta gọi
là phân số a, b z, b
b
b)
a
Hai ph©n sè
b
d = b. c
1
VÝ dô:
3
= 3.3 (=9)
0
c
vµ
d
gäi lµ b»ng nhau nÕu a.
3
=
9
v×
1.9
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Cho c¸c biÓu thøc
sau: 4 x 7
Một phân thức đại số là một biểu
A
thức có dạng
B
a)
, trong đó A, B
là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức ( hay tử )
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu )
b)
c)
2 x3 4 x 5
15
3x 2 7 x 8
x 12
1
? Em có nhận xét gì về dạng của các
biểu thức trên.
A
TL: Biểu thức trên có dạng
B
? Với A , B là những biểu thức như
thế nào ? Có cần điều kiện gì không ?
TL:
Với A , B là các đa thức và B 0
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Một phân thức đại số là một biểu
thức có dạng A , trong đó A,B
B
Chọn đáp án đúng:
Trong các biểu thức đại số sau biểu thức
nào không phải là phân thức:
là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức ( hay tử )
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu )
a)
c)
2x
x 1
5
b) 3 x 2 5
d)
x 3
2x 1
x 1
Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
? : Biểu thức 3x+1 có phải là một
Một phân thức đại số là
một biểu thức có dạng
A
trong đó A, B là
B
những đa thức và B khác đa thức 0
.
A được gọi là tử thức ( hay tử )
B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu )
Chú ý
- Mỗi đa thức được coi là một
phân thức có mẫu bằng 1
- Mỗi số thực bất kì cũng là một
phân thức.
- Số 0, số 1 là một phân thức
phân thức đại số không ? vì sao?
TL: Biểu thức 3x+1 có là một phân
thức đại số vì
3x-1 =
3x 1
1
?1 : Em hãy viết một phân thức
đại số
?2: Một số thực a bất kì có phải là
một phân thức không? v ì sao ?
TL: Một số thực a bất kì có là một
phân thức vì nó viết được dưới
dạng : a
1
Bài 1:PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định nghĩa
a) Định nghĩa (SGK-35)
a
c
Hai phân số
và
gọi là
b
d
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức
? Em hãy nhắc lại khái niệm
hai phân số bằng nhau
A
C
và
gọi là
D
B
bằng nhau nếu A . D = B . C
Ví dụ
5 y 20 xy
7 28 x
Vì
5 y.28 x 140 xy �
�� 5 y.28 x 7.20 xy
7.20 xy 140 xy �
bằng nhau nếu a. d = b. c
Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 . Định nghĩa
a) Định nghĩa(SGK-35)
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức
A
C
và
gọi là
D
B
bằng nhau nếu A . D = B . C
3x 2 y
x
Có
thể
kết
luận
?3
3
2
6
xy
2
y
không?
TL:
3x 2 y
x
2
3
6 xy
2y
Vì
Vận dụng :
hay
3x 2 y.2 y 2 6 x 2 y 3 �
� 2
2
3
�
3
x
y
.2
y
6
xy
.x
�
3
2 3
6 xy .x 6 x y �
Bài 1.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 . Định nghĩa
a) Định nghĩa(SGK-35)
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức
A
C
và
gọi là
D
B
bằng nhau nếu A . D = B . C
Vận dụng :
?4
Xét xem 2 phân thức
có bằngnhau không?
x
3
2
và
x 2x
3x 6
TL
x(3x 6) 3x 2 6 x �
�
2
�
x
(3
x
6)
3(
x
2 x)
�
2
2
3( x 2 x) 3x 6 x �
Vậy
x
x2 2x
3
3x 6
Bài 1.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 . Định nghĩa
a) Định nghĩa(SGK-35)
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức
A
C
và
gọi là
D
B
bằng nhau nếu A . D = B . C
3x 3
3
B¹n
?5 Quang nãi r»ng :
3x
3x 3 x 1
Cßn b¹n V©n th× nãi :
3x
x
Theo em ai nãi ®óng?
TL
3 x 3 3x.3 nªn
3x 3
3
3x
VËy Quang nãi sai .
Vận dụng :
x.(3x+3) =
(x+1).3x
nª
n
VËy V©n nãi ®óng
3x 3 x 1
3x
x
Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1 . Định nghĩa
Bài tập củng cố
a) Định nghĩa(SGK-35)
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
Hai phân thức
A
C
và
gọi là
D
B
bằng nhau nếu A . D = B . C
Bài 1.
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau
chứng tỏ rằng:
a)
b)
c)
3x( x 5) 3 x
2( x 5) 2
x 2 ( x 2)( x 1)
x 1
x2 1
x3 8
x2
x2 2x 4
Bài 2. làm bài tập 3 sgk
Bài 1.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Hướng dẫn về nhà
1 . Định nghĩa
a) Định nghĩa(SGK-35)
b) Chú ý
2. Hai phân thức bằng nhau
A
Hai phân thức
và C gọi là
B
D
bằng nhau nếu A . D = B . C
-Học thuộc định nghĩa phân thức
đại số , định nghĩa hai phân thức bằng nha
-Làm bài tập 2 (SGK- 36 )
-Chuẩn bị bài mới:Tính chất cơ bản của
phân thức.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số
HD bài 2: Chứng tỏ hai phân thức đầu
bằng nhau, hai phân thức cuối bằng nhau
rồi so sánh ba phân thức đề cho