Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án Hình học 12 chương 1 bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.83 KB, 8 trang )

Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

Tiết 5
KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện
- Nắm được các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể
tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ.
- Kỹ năng vẽ hình.
3. Tư duy:
- Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích.
- Phát triển tư duy trừu tượng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên: Thước, SGK, bảng phụ
2.Học sinh: Ôn lại kiến thức lăng trụ... đã học ở lớp 11 và soạn bài trước ở nhà.
III. Tiến trình bài học.
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:
H1: Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính
chất của chúng.
H2: Xét xem hình bên có phải là hình đa diện không? Vì sao?
3. Vào bài
Hoạt động 1: Hdhs tìm hiểu khái niệm về thể tích khối đa diện
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội Dung


Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái niệm thể
tích của khối đa diện
+ Giới thiệu về thể tích khối đa diện:
Mỗi khối đa diện được đặt tương ứng
với một số dương duy nhất V (H) thoả
mãn 3 tính chất (SGK).
+ Giáo viên dùng bảng phụ vẽ các
khối (hình 1.25)
- Cho học sinh nhận xét mối liên quan
giữa các hình (H0), (H1), (H2), (H3).
Tính thể tích các khối trên?

+ Học sinh ghi nhớ các
tính chất.
+V(H1)=5V(H0)=5
V(H2)=4V(H1)=4*5
V(H)=3V(H2)=3*4*5
+ V= abc.

I .Khái niệm về thể
tích khối đa diện.
1.Khái niệm SGK)
2. Định lí(SGK)


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

- Tổng quát hoá để đưa ra công thức

tính thể tích khối hộp chữ nhật.

Hoạt động 2: Hdhs tìm hiểu thể tích khối lăng trụ
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
+ Nêu mối liên hệ giữa khối hộp +Khối hộp chữ nhật là
chữ nhật và khối lăng trụ có đáy khối lăng trụ có đáy là
là hình chữ nhật.
hình chữ nhật.
+ Từ đó suy ra thể tích khối lăng + V=B.h
trụ

Nội dung
*Định lí: Thể tích khối
lăng trụ có diện tích đáy
là B,chiều cao h là:
V=B.h

IV.Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ?
- BT:Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích (H)
bằng:

a
A.
2

3

B.


a3 3
2

C.

a3 3
4

D.

a3 2
3

-HS về học bài, soạn trước phần còn lại.
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A5, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 6:
KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (TT)
III. Tiến trình bài học.
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ
3. Vào bài:
Hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội Dung
+ Giới thiệu định lý về

+ Học sinh ghi nhớ công
III. Thể tích khối chóp
thể tích khối chóp
thức.
1. Định lý: (SGK)
+ Thể tích của khối chóp
có bằng thể tích của hình +Có.
2. Ví dụ :(SGK/24)
chop xác định nó không?.
A
C
+ Yêu cầu học sinh làm
HĐ4/24SGK?
+Thề tích cùa Kim tự tháp
E
B
Kê ôp là:
E


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

1
3

1
2
 230  147

3
3
= 2592100  m 

V= Bh 
+Giải Ví dụ1 (SGK trang
24)?
So sánh thể tích khối
chóp
C. A’B’C’ và thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’?
+Suy ra thể tích khối
chóp
C. ABB’A’?
++Nhận xét về diện tích
của hình bình hành ABFE
và ABB’A’?
+ Tinh thể tích khối chóp
C.ABEF?
+Xác định khối (H) và
suy ra V (H)
+Tính tỉ số

V (H )
=?
VC .E ' F 'C '

S

A’


F

C’

B’
F’

+VC.A’B’C’= 1/3 V
+VC. ABB’A’= 2/3V
+SABFE= ½ SABB’A’
+ VC. ABB’A’ =1/2VC.
ABB’A’=1/3V
+V(H)=V- 1/3V= 2/3V
+

V (H )
=1/2
VC .E ' F 'C '

*BTBS: Cho hình chóp tam
giác đều S.ABC. Biết AB = 2
và SA = 4. Tính VSABC
Giải :
Ta có: Sđáy= 3
Gọi I là trung điểm của AB, O
là tâm tam giác ABC
=> SO  (ABC)

+ VSABC=1/3* SABC*SO

+ SABC=1/2*CI*AB=
=1/2* 3 *2= 3
+OC =

2
2 3
CI 
3
3

 SO  SC 2  OC 2 

A
C

E’

OC =
2
33
3

 SO  SC 2  OC 2 

2
33
3

1
2

2
 VSABC  * 3 *
33 
11
3
3
3

I
B
+TÝnh VSABC?
+Tính SABC?
+Tính SO?
4.Củng cố, dặn dò:
-BT: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a
*HD: Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (ABC)
Khi đó H là trọng tâm tam giác ABC. Ta có : BH 

2
2 3
CI 
3
3

2a 3 a 3

3 2
3



Giáo án Hình học 12 cơ bản

 ABH vuông tại H nên: AH 2  AB 2  BH 2 

Năm học: 2012 - 2013
2

2a
a 6
� AH 
3
3

1 a 3
a2 3
S BCD  .
.a 
2 2
4
1
1 a 6 a 2 3 a3 2
VABCD  AH .S BCD 
.

3
3 3
4
12

_ Giải các bài tập 1,2,3,5,6 SGK

---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A5, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 7.
BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.
I - Mục tiêu :
1- Kiến thức :
- Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ …
- Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện
2- Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo công thức để tính thể tích của khối chop, khối lăng trụ.
- Biết phân chia khối đa diện.
3- Tư duy :
- Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian,.tư duy lôgic
- Rèn luyện tính tích cực của học sinh
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1-Giáo viên : Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu
2-Học sinh : Thước kẻ , giấy
III - Tiến trình bài học
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật ,
khối lập phương
3. Vào bài:
Hoạt động 1: Hdhs giải bài tập 1 sgk
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội Dung
+Tính thể tích khối tứ diện

+Hạ đường cao AH.
Bài 1:
A
đều cạnh 2a


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

1
SBCD.AH
3

+ Nêu công thức tính thể
tích của khối tứ diện ?

=>VABCD =

+ Xác định chân đường cao
của tứ diện ?

Vì ABCD là tứ diện đều nên
H là tâm của tam giác BCD
 H là trọng tâm BCD

+Chỉnh sửa và hoàn thiện
lời giải

Do đó BH =


D

H4: Có nhận xét gì về thể
tích của các khối tứ diện
D’ADC , B’ABC,
AA’B’D’,CB’C’D’

H
C

2a 3
3

=>AH2 = 4a2 – BH2 =

8 2
a
3

BT: 3/25(sgk) Cho hình hộp => VABCD = a3. 2 2
3
ABCD.A’B’C’D’ . Tính tỉ
số thể tích của khối hộp đó
và thể tích của khối tứ diện
Hoạt động 2: Hdhs giải bài tập 3 sgk
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
+ Đặt V1 =VACB’D’
V= thể tích của khối hộp
+Cho biết khối hộp đã

+Khối hộp được chia
được chia thành bao nhiêu thành khối tứ diện
khối tứ diện, hãy kể tên
ACB’D’ và 4 khối chop
các khối tứ diện đó ?
A.A’B’D’,
+ 4 khối chop đó có gì
C.C’B’D’,B’.ACB,
đặc biệt?
D’.ACD
V
+Có cùng dt đáy và chiều
+Tính tỉ số
?
cao
V1
H3: Có thể tính V theo V1
được không ?

B

+V = VD’ADC + VB’ABC
+VAA’B’D’+ VCB’C’D’ +
V1
Mà VD’ADC = VB’ABC =
VAA’B’D’
1 S
1
. h V
6

= VCB’C’D’= 3 2
4
1
V1 V  V  V

6
3
V
3
V ậy :
V1

Nội Dung
BT: 3/25(sgk) Cho hình hộp
ABCD.A’B’C’D’ . Tính tỉ số thể
tích của khối hộp đó và thể tích
của khối tứ diện

Gọi V1 = VACB’D’
V là thể tích khối hộp
S là diện tích ABCD
h là chiều cao
V = VD’ADC + VB’ABC
+VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1
Mà VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’
1 S
1
. h V
6
= VCB’C’D’= 3 2

4
1
V1 V  V  V

6
3


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

V ậy :

V
3
V1

IV - Củng cố, dặn dò:
- Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài
toán đơn giản hơn
-BT:Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A , AC = b ,
góc ACB = 60o . Đường thẳng BC’ tạo với mp (AA’C’C) một góc 30o
1) Tính độ dài đoạn thẳng AC’
2) Tính thể tích của khối lăng trụ.
- Hs về làm bt ôn chương I( 5,6,7,8,9/26 SGK).
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A5, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……

Tiết 8.
BÀI TẬP THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN.
I - Mục tiêu :
1- Kiến thức :
- Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ …
- Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện
2- Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo công thức để tính thể tích của khối chop, khối lăng trụ.
- Biết phân chia khối đa diện.
3- Tư duy
- Rèn luyện trí tưởng tượng hình học không gian,.tư duy lôgic
- Rèn luyện tính tích cực của học sinh
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1-Giáo viên Bảng phụ , thước kẻ , phấn trắng , phấn màu
2-Học sinh : Thước kẻ , giấy
III - Tiến trình bài học
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật ,
khối lập phương
3.Vào bài:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Nội dung


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Gv: Vẽ hình, xác định
đường cao h và h’ của hai
khối chóp.

Gv: Tính tỉ số hai đường
cao h và h’ theo SA’ và
SA.
Gv: Nhắc lại công thức
tính diện tích tam giác
theo hai cạnh kề và góc ở
giữa.
Gv: Lập tỉ số thể tích S1 ,
S2 .

Năm học: 2012 - 2013

Gọi h và h’ lần lượt là
chiều cao hạ từ A và A’ đến
mặt phẳng (SBC). Gọi S1 ,
S2 , theo thứ tự là diện tích
các tam giác SBC và
SB’C’. Khi đó ta có:

Bài 4/25 Sgk:
Cho hình chóp S.ABC. Trên
các đoạn thẳng SA, SB, SC lần
lượt lấy ba điểm A’, B’, C’.
Chứng minh rẳng:

h SA '

;
h ' SA
1

�' SC '.SB '.SC '
sin B
S1 2

1
S2
� .SB.SC
sin BSC
2
SB '.SC '

SB.SC

VSA ' B 'C ' SA ' SB ' SC '

.
.
.
VSABC
SA SB SC

A'

A

Suy ra

B'

C'


H

C

B

VSA ' B 'C ' SA ' SB ' SC '

.
.
.
VSABC
SA SB SC

Hoạt động 2 : Hdhs giải bài tập 5 sgk
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Gv: Xác định mp qua C
Dựng CF  BD (1)
vuông góc với BD.
dựng CE  AD
BD

(CEF
)
ta có :
Gv: cm
.
�BA  CD

Gv: Tính VDCEF bằng cách
� BA  ( ADC )
nào? (Dựa vào kết quả bài tập �
�BA  CA
4 hoặc tính trực tiếp)
� BA  CE (2)
Gv: Dựa vào bài 4 lập tỉ số
Từ (1) và (2) :
nào?
 (CFE )  BD
Gv: Dựa vào yếu tố nào để
V
DC DE DF
tính được các tỉ số

H'

DE DF
;
.
DA DB

Gv: Tính thể tích của khối tứ
diện DCBA.
Gv: GV sửa và hoàn chỉnh lời
giải
Gv: Hướng dẫn học sinh tính
VCDEF trực tiếp ( không sử
dụng bài tập 5).


CDEF

VDCAB



.
.
DC DA DB

DE DF
.
DA DB
* ADC vuông cân tại C có
CE  AD  E là trung điểm
DE 1
 (3)
của AD 
DA 2


DB  BC 2  DC 2  a 3
* CDB vuông tại C có
CF  BD
� DF.DB  DC 2
DF DC2 a 2 1


  4
DB DB2 3a 2 3


Nội dung
Bài 5/26 Sgk
Cho tam giác ABC vuông
cân ở A, AB = a. Trên
đường thẳng qua C và
vuông góc với (ABC) lấy
diểm D sao cho CD = a.
Mặt phẳng qua C vuông
góc với BD cắt BD tại F và
cắt AD tại E. Tính thể tích
khối tứ diện CDEF theo a.


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

DE DF 1
.

DA DB 6
1
a3
* VDCBA  DC.S ABC 
3
6
VCDEF 1
a3
  VCDEF  .

*
VDCAB 6
36

Từ (3) và (4) 

IV – Củng cố - Dặn dò
Nhắc lại công thức tính thể tích khối hộp, khối lăng trụ, khối chóp.
Bài tập về nhà: bài 6/sgk 25.
Hướng dẫn:
* Gọi h là khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau d và d’.
*  là góc giữa d và d’   không đổi
* Trong (BCD) dựng hình bình hành BDCE.
* VABCD = VABEC.
^
* Vì d’//BE  (d, d' ) (AB, BE)
Và h là khoảng cách từ d’đến mp(ABE)  h không đổi
1
1 1
3
3 2
1
* VABCD  abh sin  Không đổi
6

1
6

* VABEC  S ABE .h = . AB.BE. sin .h  abh sin  .




×