TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY-VIỆN CƠ KHÍ
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA
CÔNG TINH
TS. Bùi Ngọc Tâm
C5-112 Tel:04.3869.2440
Mobile: 0987824828 hoặc 0941941376
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
1
NỘI DUNG
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
2
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
3
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
4
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
5
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
6
Nội dung môn học
Chương 1:Chất lượng bề mặt chi tiết máy
Chương 2:Gia công tinh bề mặt ctm bằng dụng cụ có lưỡi cắt
Chương 3:Mài bằng các loại đá Mài
Chương 4:Mài Khôn
Chương 5:Mài nghiền bề mặt chi tiết máy
Chương 6:Mài siêu tinh xác
Chương 7:Mài bằng đai mài
Chương 8:Gia công điện hóa
Chương 9:Gia công bằng hạt mài tự do
Chương 10:Đánh bóng
Chương 11:Các phương pháp gia công bằng biến dạng dẻo
Chương 12:Hiệu quả kinh tế của gia công tinh
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
7
NỘI DUNG
Chương 1: Chất lượng bề mặt chi tiết máy
1.1 Các yếu tố đặc trưng chất lượng bề mặt
1.2 Ảnh hưởng của CLBM đến khả năng làm việc của
CTM
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến CLBM
1.4 Phương pháp đảm bảo CLBM
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
8
Chất lượng sản phẩm:
Chất lượng chế tạo các chi tiết
Chất lượng lắp ráp chi tiết thành SP
Chất lượng chế tạo chi tiết máy đặc trưng:
Độ chính xác kích thước: dung sai
ĐCX hình dạng hình học bề mặt: độ không tròn, không
phẳng, không trụ, côn…
ĐCX vị trí tương quan: độ không vuông góc, không đồng
tâm, không song song…
Chât lượng bề mặt: Rz, Ra, Sz, HRC, εHRC, δdu, εdu
Nghiên cứu sâu chất lượng bề mặt
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
9
1.1 Các yếu tố đặc trưng CLBM
Lớp bề mặt: lớp phân cách giữa chi tiêt và môi trường bên
ngoài có chiều dày 0,1 đến vài mm
Khả năng làm việc của chi tiết máy phụ thuộc rất nhiều vào
lớp bề mặt.
CLBM: tập hợp của nhiều tính chất quan trọng của lớp bề
mặt
Hình dáng Lớp BM
Trạng thái, tính chât cơ lý
Phản ứng của lớp BM với môi trường làm việc
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
10
CLBM phụ thuộc PP gia công điều kiện GC (chủ yếu PPGC
tinh lần cuối)
Lớp BM khác lớp lõi:
Cấu trúc kim loại
Tính chất cắt gọt
Trạng thái biến cứng
Nguyên nhân: lớp BM bị biến dạng dẻo trong QTGC
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
11
1.1.1 Tính chất hình học
a. Độ nhấp nhô tế vi, độ sóng: Rz, Ra , Sz
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
12
Độ nhấp nhô tế vi
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
13
Theo tiờu chun Vit Nam (TCVN) nhỏm c chia thnh 14
cp, trong ú thp nht l cp 1 v cao nht l cp 14
Thụ 1ữ4
Bỏn tinh 5ữ7
Tinh 8ữ11
Siờu tinh 12ữ14
1 ữ 5, 13, 14 dựng Rz ỏnh giỏ
6 ữ 12 dựng Ra ỏnh giỏ
Ký hiệu độ nhám trên các bản vẽ kỹ thuật:
Rz40
Ghi theo Rz:
Ghi theo Ra:
2.5
Cỏc phng phỏp gia cụng tinh - TS. Bựi Ngc Tõm
14
Độ sóng
Chu kỳ không bằng phẳng bề mặt CTM quan sát trong
phạm vi lớn hơn độ nhám (1 ÷10mm)
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
15
Độ sóng (cont)
Sw bước sóng
Wz chiều cao của sóng
Chiều cao độ sóng được quy định theo dãy: 0.1, 0.2, 0.4, 0.8,
1.6, 3.2, 6.3, 12.5, 25, 50, 100, 200µm
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
16
b.Sai số hình dạng bề mặt
Là sai số hình dáng của bề mặt thực so với bề mặt danh
nghĩa (bề mặt lý tưởng) được cho trên bản vẽ
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
17
1.1.2 Tính chất cơ lý
Được biểu thị bằng độ cứng bm, sự biến đổi về cấu trúc
mạng tinh thể lớp bm, chiều sâu lớp biến cứng, độ lớn và
dấu của ứng suốt dư
a.Độ cứng tế vi (Hiện tượng biến cứng lớp bề mặt)
Làm tăng độ cứng, độ bền lớp BM dưới tác dụng của Pc
Nguyên nhân
Pc tác dụng ⇒BDD vùng cắt ⇒xô lệch
mạng ⇒biến cứng LBM
tcắt ⇒ thải bền
Kết quả ∈ Pcắt/ tcắt
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
18
b.ứng suất dư
Nguyên nhân gây ra ứng suốt dư (4 nguyên nhân)
Khi cắt với t ⇒trường lực ⇒BDD không đều, khi P
mất ⇒σdư, εdư
xô lệch mạng ⇒tăng thể tích riêng LBM⇒nén lớp
trong⇒nén lại lớp ngoài ⇒σdư, εdư
tcắt ⇒biến dạng nhiệt không đều ⇒σdư, εdư
tcắt ⇒chuyển pha ⇒thay đổi thể tích riêng ⇒σdư, εdư
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
19
1.2 Ảnh hưởng CLBM đến khả năng làm việc CTM
Chi tiết máy có hai tính chất sử dụng chủ yếu là: tính
chống mòn và độ bền mỏi
1.2.1 Ảnh hưởng tính chống mòn
a. Độ nhấp nhô
tế vi
Rz càng giảm
⇒tăng
tính chông mài
mòn
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
20
b.Lớp biến cứng
Tăng tính chống mài mòn
Giảm tác động cơ học (cầy xới bề mặt)
Hạn chế QT tác động tương hỗ oxy ⇒cản trở
tạo oxit ⇒ít bị bóc tách.
c.ứng suất dư
Điều kiện bình thường ⇒ ít ảnh hưởng
Điều kiện khác ⇒ có ảnh hưởng
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
21
1.2.2 ảnh hưởng đến tính chống mỏi
a.Độ nhám bề mặt
Chịu tải trọng đổi dấu, có
chu kỳ ⇒đáy nhấp nhô tập
trung US ⇒vết nứt tế vi
⇒giảm tiết diện chịu lực ⇒phá hủy CT
b.Biến cứng LBM
Tăng độ bền mỏi 20%
Hạn chế phát triển vết nứt
c.Ứng suất dư
(σdư) nén ⇒ có lợi
(σdư) kéo ⇒ không có lợi
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
22
1.2.3. ảnh hưởng đến tính chống ăn mòn hóa học
a.Nhấp nhô tế vi
Đáy nhấp nhô ⇒chứa chất ăn mòn ⇒
Rz tăng
b.Biến cứng
Biến dạng ⇒xô lệch mạng ferrit
nhiều hơn peclit ⇒thế năng ko đều
⇒ phân cực(anot la ferrit) ⇒ trở
thành phần tử an mòn, gạp chất an
mòn ⇒ bóc tách
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
23
1.2.4. ảnh hưởng đến độ chính xác mối ghép
Phụ thuộc nhiều vào CLBM
Độ bền mối ghép, độ ổn định mối lắp, trường dung sai ∈
nhiều độ nhám
Lỗ: làm giảm 2Rz
Trục: làm tăng 2Rz
Mòn ban đầu Rz giảm 65 ÷ 75% ⇒tăng khe hở ⇒giảm độ
chính xác mối ghép
σdư, εdư, lớp biến cứng ít ảnh hưởng
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
24
1.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng bề mặt
1.3.1 ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt
a. Các yếu tố hình học của dụng cụ cắt
Các phương pháp gia công tinh - TS. Bùi Ngọc Tâm
25