Câu hỏi: U1.1
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. planet
B. character
C. happy
D. classmate
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.2
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. letter
B. twelve
C. person
D. sentence
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.3
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. humor
B. music
C. cucumber
D. sun
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.4
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. enough
B. young
C. country
D. mountain
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.5
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nâng cao.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. sociable
B. ocean
C. receive
D. special
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.6
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. annoy
B. lucky
C. enough
D. reserved
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.7
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. humor
Trả lời: C
B. orphan
C. receive
D. curly
Câu hỏi: U1.8
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. appearance
B. photograph
C. outgoing
D. character
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.9
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. extremely
B. generous
C. orphanage
D. humorous
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.10
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. sociable
B. volunteer
C. beautiful
D. humorous
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.11
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: In Britain school always________in September.
A. begin
B. begins
C. began
D. beginning
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.12
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: He wasn’t experienced enough_______the job
A. for doing
B. to do
C. to
D. doing
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.13
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: I don’t have enough money_______________a holiday
A. for go
B. to go
C. to go on
D. going on
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.14
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, simple tense
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: The sun ............... in the east.
A. rise
B. rose
C. rises
D. rising
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.15
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, adjectives
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp.
Câu hỏi: Which girl is Mary? “She’s the one with______”
A. long curly black hair
B. curly long black hair
C. long black curly hair
D. curly black long hair
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.16
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, vocabulary
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Tom is very shy but his sister is outgoing.
A. humorous
B. reserved
C. hard-working D. sociable
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.17
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: She shouldn’t get married yet; she ..............
A. is not old enough
B. was not old enough
C. is not enough old
D. was not enough old
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.18
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: No, you can’t go to holiday by yourself! You aren’t ............!
A. very old
B. too old
C. old enough
D. enough old
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.19
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: She was a very_____child.
A. health
B. healthy
C. healthiness
D. healthily
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.20
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: What does your brother ..............?
A. as
B. be like
C. look as
D. look like
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.21
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Will she be annoyed that you forgot to phone?
A. displeased
B. pleased
C. please
D. pleasure
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.22
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Dave has a good______of humor.
A. sense
B. scene
C. cent
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.23
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, simple tense
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: It seems you often _______ up very early.
A. getting
B. got
C. get
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.24
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, simple tense
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Water _____ at 100°C.
A. boil
B. boils
C. boiled
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.25
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Is there enough room _____ in the car?
A. for me
B. to me
C. for I
Trả lời: A
Câu hỏi: U1.26
Môn: Tiếng Anh 8
D. scent
D. to get
D. is boiling
D. to I
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: That was one of the _____ days of my life.
A. gladdest
B. most glad
C. happiest
D. most happy
Trả lời: C
Câu hỏi: U1.27
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Jane wants to go to the cinema but I would prefer _____ at home.
A. stay
B. to stay
C. to staying
D. for staying
Trả lời: B
Câu hỏi: U1.28
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure, prepositions
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: I live ______20 Tran Phu Street.
A. in
B. at
C. from
Trả lời: D
Câu hỏi: U1.29
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: I was late, but ________ they waited for me.
D. on
A. lovely
Trả lời: B
B. luckily
C. extremely
D. silly
Câu hỏi: U1.30
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure and writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Write the sentence with the cue words
Hoa / be / go / to / visit / Lan / next week.
Trả lời: Hoa is going to visit Lan next week.
Câu hỏi: U1.31
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure and writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Write the sentence with the cue words
He / live / 26 Tran Phu street / Ha Noi with his parents.
Trả lời: He lives at 26 Tran Phu street in Ha Noi with his parents.
Câu hỏi: U1.32
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure and writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Write the sentence with the cue words
The sun / do / not / rise / in / the west.
Trả lời: The sun does not rise in the west.
Câu hỏi: U1.33
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure and writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Write the sentence with the cue words
My bag / be not / big / enough / carry / everything.
Trả lời: My bag is not big enough to carry everything.
Câu hỏi: U1.34
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: grammar and structure and writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Write the sentence with the cue words
How many / people / be / there / your family?
Trả lời: How many people are there in your family?
Câu hỏi: U1.35
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: answer about yourself, reading and writing skills
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: How do you feel having a lot of friends?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U1.36
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: answer about yourself, reading and writing skills
Gợi ý sử dụng: vận dụng thấp
Câu hỏi: Where do you live?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U1.37
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: answer about yourself, reading and writing skills
Gợi ý sử dụng: vận dụng cao
Câu hỏi: Where do you spend your free time?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U1.38
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: My Friends
Chuẩn đánh giá: answer about yourself, reading and writing skills
Gợi ý sử dụng: vận dụng cao
Câu hỏi: Do you and your close friends have the same or different
characters?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.1
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. patient
B. address
C. assistant
D. distance
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.2
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. fishing
B. cousin
C. invent
Trả lời: B
Câu hỏi: U2.3
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. conduct
B. customer
C. upstairs
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.4
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. upstairs
B. fair
C. straight
Trả lời: C
Câu hỏi: U2.5
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. face
B. city
C. center
Trả lời: D
part pronounced
D. furniture
part pronounced
D. introduce
part pronounced
D. downstairs
part pronounced
D. commercial
Câu hỏi: U2.6
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. orphanage
B. delivery
C. experiment
D. directory
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.7
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. message
B. furniture
C. cousin
D. invent
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.8
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. countless
B. service
C. transmit
D. answer
Trả lời: C
Câu hỏi: U2.9
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. invention
B. agreement
C. arrangement
D. demonstrate
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.10
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. exhibition
B. introduction
C. emigration
D. stationery
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.11
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, past progressive tense
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: They _____ buy a new car next month.
A. are going to
B. shall
C. will
D. is going to
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.12
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: He fell ______ and broke his leg.
A. upstair
B. upstairs
C. downstair
D. downstairs
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.13
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: I said it was a good film, but Jason ______ with me.
A. agrees
B. disagrees
C. agreed
D. disagreed
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.14
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Are you going to visit anybody_________ ?
A. last night
B. tomorrow
C. yesterday
D. last night
Trả lời: B
Câu hỏi: U2.15
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, past progressive with when and while
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: _________ is a building in which movies are shown.
A. Movie theater
B. University
C. Aquarium
D. Restaurant
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.16
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Hurry up to answer the phone please, I can’t hold _____ much longer.
A. at
B. on
C. to
D. in
Trả lời: B
Câu hỏi: U2.17
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: You _________ hard today.
A. work
B. worked
C. are working
D. works
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.18
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary about the weather
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Don’t put the box there. - Put it _____ .
A. near
B. that
C. nearby
D. here
Trả lời: D
Câu hỏi: U2.19
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Jenny’s not here now. Can I take a(n) ________?
A. message
B. advice
C. information
D. news
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.20
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure “Would you like to + Vo …”
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Where is the movie Dream City …………… ?
A. in
B. at
C. on
D. up
Trả lời: C
Câu hỏi: U2.21
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: ………… is a telephone you can carry around with you.
A. Mobile phone
B. Telephone directory
C. Answering machine
D. Public telephone
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.22
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary about the weather
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: The train to Ha Noi _____ at 10:00 a.m tomorrow.
A. leave
B. is going to leave C. leaves
D. is leaving
Trả lời: B
Câu hỏi: U2.23
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, present progressive tense
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: That book_______neither interesting nor helpful.
A. is
B. isn’t
C. were
D. weren’t
Trả lời: A
Câu hỏi: U2.24
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, past progressive with when and while
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: They _____ buy a new car next month.
A. shall be
B. will be
C. are going to
D. is going to
Trả lời: C
Câu hỏi: U2.25
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure and grammar, writing skill
Gợi ý sử dụng: nhận biết
Câu hỏi: He / be / learn / to / drive. He / be / going to be / a / driver.
Trả lời: He is learning to drive. He is going to be a driver.
Câu hỏi: U2.26
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure and grammar, writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: They / be / very good / singing.
Trả lời: They are very good at singing.
Câu hỏi: U2.27
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure and grammar, writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: What / be / you / going / to / drink?
Trả lời: What are you going to drink?
Câu hỏi: U2.28
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure and grammar, writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: We / are not / going / have / a meeting / Friday.
Trả lời: We are not going to have a meeting on Friday.
Câu hỏi: U2.29
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: structure and grammar, writing skill
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: I / be / going / take the children / the seaside this summer.
Trả lời: I am going to take the children to the seaside this summer.
Câu hỏi: U2.30
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: ask and answer
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Do you have a mobile phone?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.31
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: ask and answer about the places to visit and reason
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Which is more comfortable public phone or mobile phone?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.32
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: aks and answer about the weather and temperature
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Who invented the telephone?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.33
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: aks and answer about the weather and temperature
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Are you going to play soccer on the weekend?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.34
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: aks and answer about the weather and temperature
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Are you going to help your parents on the weekend?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.35
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: aks and answer about the weather and temperature
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: Where are you going to go on the weekend?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U2.36
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: aks and answer about the weather and temperature
Gợi ý sử dụng: vận dụng
Câu hỏi: What are you going to do on the weekend?
Trả lời: Students’ answer
Câu hỏi: U3.1
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. pan
B. match
C. save
D. lamp
Trả lời: C
Câu hỏi: U3.2
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined part pronounced
differently from the others
A. cover
B. folder
C. send
D. answer
Trả lời: C
Câu hỏi: U3.3
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. injure
B. knife
C. kill
Trả lời: B
Câu hỏi: U3.4
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. breakfast
B. reach
C. steamer
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.5
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. reach
B. such
C. chore
Trả lời: D
Câu hỏi: U3.6
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: pronunciation
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: Choose the word that has the underlined
differently from the others
A. knife
B. socket
C. desk
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.7
part pronounced
D. sink
part pronounced
D. bead
part pronounced
D. chemical
part pronounced
D. bookshelf
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. beneath
B. scissors
C. wardrobe
D. cover
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.8
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. cooker
B. folder
C. destroy
D. injure
Trả lời: C
Câu hỏi: U3.9
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. frying
B. towel
C. socket
D. include
Trả lời: D
Câu hỏi: U3.10
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: stress
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Choose the word whose main stress is placed differently from the
others
A. chemical
B. precaution
C. electric
D. including
Trả lời: B
Câu hỏi: U3.11
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, past progressive tense
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: At 9 o’clock yesterday we ………… on the beach.
A. remember
B. dangerous
C. vegetable
D. opposite
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.12
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: . She felt and hurt_______ .
A. her
B. herself
C. himself
D. myself
Trả lời: B
Câu hỏi: U3.13
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: They bought ______ a new car.
A. theyself
B. theyselves
C. themself
D. themselves
Trả lời: C
Câu hỏi: U3.14
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the meaning of vocabulary
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: He ______ wear a suit to work but he usually does.
A. doesn’t have to B. mustn’t
C. have to
D. must
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.15
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: grammar, past progressive with when and while
Gợi ý sử dụng: thông hiểu.
Câu hỏi: _____ don’t ask Kate to go with you?
A. When
B. Why
C. What
D. Who
Trả lời: B
Câu hỏi: U3.16
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: I asked Sara ______ me to the station.
A. drive
B. drives
C. to drive
D. driving
Trả lời: C
Câu hỏi: U3.17
Môn: Tiếng Anh 8
Thông tin chung:
Khối 8. Học kì I
Chủ đề: A vacation abroad
Chuẩn đánh giá: the usage of preposition
Gợi ý sử dụng: Nhận biết.
Câu hỏi: Her parents won’t let her_______ with her friends.
A. go out
B. goes out
C. going out
D. to go out
Trả lời: A
Câu hỏi: U3.18