Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BT nguyên lý kế toán 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.69 KB, 30 trang )

BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

CHƢƠNG I- NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA KẾ TỐN
Bài 1- Hãy lựa chọn những sự kiện thuộc đối tượng theo dõi của kế tốn trong các sự kiện sau:
1- Mua ngun vật liệu nhập kho chưa thanh tốn tiền người bán.
2- Xuất hàng hố trong kho bán chưa thu tiền.
3- Trong tháng qua, có q nhiều nhân viên đi làm trễ.
4- Đơn vị bị truy thu thuế.
5- Các khoản chi phí phát sinh tại đơn vị.
6- Cách thức nhân viên sử dụng thu nhập của mình
7- Xuất ngun vật liệu phục vụ sản xuất
8- Các mâu thuẫn thường xảy ra trong q trình làm việc của cán bộ cơng nhân viên
9- Tình hình mua sắm tài sản cố định của các đối tác có mối quan hệ mua bán với đơn vị.
10- Cách thức phân phối lãi tại đơn vị.
Bài 2- Tại cơng ty Ngày Mùa, tình hình tài sản và nguồn vốn tại thời điểm ngày 31/12/200x
như sau (ĐVT: 1.000 đồng).
Đối tƣợng

Số tiền

1- Tiền VND tại quỹ

300.000

2-Vàng SJC tại quỹ

150.000

3- Phải trả cơng ty C


4- Nhiên liệu

5.000
30.000

5- Quyền sử dụng đất

800.000

6- Vay ngân hàng Cơng thương TP (3 năm)

280.000

7- Vay NH Cơng Thương TP (1 năm)

90.000

8- Tiền USD tại quỹ

56.000

9- Xe vận tải

120.000

10- Đầu tư xây dựng cơ bản

100.000

11- Vay NH Ngoại thương TP (3 năm)


350.000

12- Vốn góp CSH

1.236.000

13- Thành phẩm

70.000

14- Bán thành phẩm

50.000

15- Hàng hóa

60.000

16- Quỹ dự phòng tài chính

15.000

17- Phải trả NB (18 tháng)

30.000

Trang 1



BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

18- Ngoi t gi ti ngõn hng

600.000

19- Vay NH Ngoi thng TP (6 thỏng)

450.000

20- Ngun vn u t xõy dng c bn

350.000

21- Phn mm k toỏn

20.000

22- Qu khen thng

20.000

23- C phiu di hn

250.000

24- Cụng c, dng c


40.000

25- Trỏi phiu kho bc nh nc (k hn 1 nm)

50.000

26- Qu phỳc li

30.000

27- Hng mua ang i ng

10.000

28- Lói cha phõn phi

320.000

29- Phi tr phi np Nh nc

15.000

30- Ph liu thu hi

95.000

31- Nguyờn liu chớnh

250.000


32- Phi tr ngi bỏn A

45.000

33- Nhón hiu thng mi

150.000

34- Phi thu khỏch hng ngn hn

35.000

YấU CU:
1- Phõn loi Ti sn v Ngun vn ti doanh nghip, tớnh tng s mi loi.
2- Lit kờ Ti sn ngn hn, ti sn di hn, tớnh tng s mi loi.
3- Lit kờ N phi tr v Ngun vn ch s hu, tớnh tng s mi loi.
4- Hóy lit kờ ti sn thuc nhúm hng tn kho ti n v, tớnh tng s.
5- Hóy lit kờ v tớnh giỏ tr ti sn c nh vụ hỡnh ti n v.
6- Hóy lit kờ v tớnh giỏ tr tin ti n v.
Bi 3- Ti cụng ty Thu Vng, cú tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ti thi im 31/12/200x nh
sau (VT: 1.000 ng):
i tng

S tin

1-Tin VND ti qu

660.000

2-Tm ng


330.000

3-Phi tr ngi bỏn (di 12 thỏng)

11.000

4-Nhiờn liu

66.000

Trang 2


BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

5- Phải trả người bán (36 tháng)

616.000

6-Vay ngân hàng (dưới 12 tháng)

198.000

7-Ngoại tệ tại quỹ

123.200


8-Tài sản cố định hữu hình

264.000

9-Xây dựng cơ bản dỡ dang

220.000

10-Vay dài hạn
11-Vốn góp CSH

770.000
x

12-Thành phẩm

154.000

13-Sản phẩm dỡ dang

110.000

14-Hàng hóa

132.000

15-Quỹ dự phòng tài chính

33.000


16- Phải trả người bán (18 tháng)

66.000

17-Ngoại tệ gửi tại ngân hàng
18-Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

1.320.000
770.000

19-Tài sản cố định vơ hình

44.000

20-Quỹ khen thưởng

44.000

21- Chứng khốn nắm giữ đến ngày đáo hạn (36 tháng)
22-Cơng cụ, dụng cụ
23- Chứng khốn nắm giữ đến ngày đáo hạn (12 tháng)

550.000
88.000
110.000

24-Quỹ phúc lợi

66.000


25-Hàng mua đang đi đường

22.000

26-Lãi chưa phân phối
27-Phải trả phải nộp Nhà nước

704.000
33.000

28-Phế liệu thu hồi

209.000

29-Ngun liệu chính

550.000

30-Phải trả phải nộp khác

99.000

U CẦU: Tính giá trị Vốn đầu tư của CSH
Bài 4- Ơng Hồi Cảm hiện đang có số tiền là 1.200.000 dự định thành lập một doanh nghiệp
thương mại với các dữ liệu sau (ĐVT: 1.000 đồng):
1- Giá trị hàng hố cần dự trữ ban đầu: 500.000 từ nhà cung cấp X, ơng Cảm phải tiến
hành thanh tốn 100 % ngay khi mua.

Trang 3



BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

2- Mua nhà để xây dựng trụ sở văn phòng của cơng ty kinh doanh bất động sản Bến
Xn, trị giá căn nhà là 1.000.000, ơng Cảm thanh tốn trước 50%, phần còn lại ngân
hàng hỗ trợ vay, thanh tốn trong 5 năm, kỳ hạn thanh tốn đầu tiên là sau thời điểm
mua nhà 3 năm.
3- Mua máy móc, thiết bị văn phòng, dụng cụ làm việc 150.000, thanh tốn ngay.
4- Tài liệu bổ sung: theo dự tốn, cơng ty ơng Cảm sẽ bắt đầu có doanh thu sau 3 tháng
hoạt động, các chi phí khác phát sinh tại cơng ty mỗi tháng là:
-

Tiền lương nhân viên: 20.000

-

Tiền điện, nước, điên thoại: 5.000

-

Chi phí bằng tiền khác: 10.000

U CẦU
1- Theo Anh, Chị, Ơng Hồi Cảm có thể tiến hành thành lập doanh nghiệp với số tiền
hiện có hay khơng?
2- Ơng Cảm dự tính u cầu nhà cung cấp X cho mình nợ lại một phần tiền mua hàng,
theo Anh, Chị, số tiền mua hàng ơng cần phải nợ lại là bao nhiêu?.
Bài 5- Tại cơng ty Bến Mơ, trong năm 200X có một số thơng tin sau: (ĐVT: 1.000 đồng)

1- Tiền có tại cơng ty đầu năm: 500.000
2- Tổng doanh thu và tổng chi phí phát sinh trong năm lần lượt là 10.000.000 và
9.600.000.
3- Tiền có cuối kỳ tại cơng ty: 600.000
Sau khi đọc các thơng tin trên, giám đốc cơng ty Bến Mơ khơng đồng ý với số tiền còn
cuối kỳ tại cơng ty. Ơng lập luận rằng với các dữ liệu 1 và 2 thì tiền còn cuối kỳ của cơng
ty phải là 900.000
Bạn có đồng ý với ý kiến trên hay khơng? Tại sao?
Bài 6- Trong năm 200X, thơng quan một cơng ty mơi giới, cơng ty Hương Xưa có tiến
hành cho cơng ty Bến Xn th văn phòng làm việc từ tháng 1/5/0X đến 30/4/0X+1 với
số tiền cho th là 50 triệu đồng/tháng, theo quy định trong hợp đồng, khoản tiền này sẽ
được Bến Xn thanh tốn một lần vào ngày 30/4/0X+1.
Liên quan đến chi phí mơi giới, theo hợp đồng, cơng ty Hương Xưa đã tiến hành thanh
tốn tồn bộ chi phí mơi giới là 10% giá trị tiền th ngay tại thời điểm bắt đầu cho th.

Trang 4


BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

u cầu: Cơng ty Hương Xưa sẽ kê khai doanh thu và chi phí liên quan đến hoạt động cho
th nhà năm 0X như thế nào? Hãy nêu các ngun tắc kế tốn mà anh, chị đã áp dụng để
xử lý tình huống này.
Bài 7- Cơng ty Ngọc Lan trong hai năm 0X và 0X+1 có các thơng tin sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
-

Tháng 1/0X: mua 1.000 hàng hóa A giá mua 5.000/sản phẩm.


-

Tháng 5/0X: mua 1.000 hàng hóa A giá mua 5.500/sản phẩm.

-

Tháng 9/0X: xuất kho 500 hàng hóa A bán cho khách hàng, giá bán là 6.000/ sản
phẩm. Đơn vị tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.

-

Tháng 1/0X+1: xuất kho 500 hàng hóa A bán cho khách hàng, giá bán là 6.200/ sản
phẩm. Đơn vị tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập sau xuất trước.

u cầu: Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của cơng ty Ngọc Lan qua các năm sẽ được xác
định như thế nào? Cơng ty Ngọc Lan đã vi phạm ngun tắc gì của kế tốn? Sự vi phạm này
sẽ dẫn đến hậu quả gì? Phương pháp khắc phục?
Bài 8- Cơng ty Tiếng Xưa trong năm 200X có các thơng tin sau về tài sản cố định: (ĐVT:
1.000 đồng)
1- Mua quyền sử dụng đất A, giá mua 3.000.000
2- Mua một phương tiện vận chuyến B, giá mua 1.000.000
Vào cuối năm, giá thị trường của quyền sử dụng đất A là 3.500.000; của phương tiện vận
chuyển B là 900.000. Thơng tin về các tài sản này sẽ được trình bày trên BCTC như thế nào?
Hãy giải thích ngun tắc kế tốn được áp dụng trong trường hợp này.
Bài 9- Cơng ty Đêm có các thơng tin sau đây về hàng tồn kho vào ngày 31/12/0X:
Loại hàng hóa
A
B

Số lượng

100

Đơn giá gốc
50

200

80

Giá trị thuần vào cuối năm
45
90

Giá trị hàng tồn kho được trình bày trên BCTC vào thời điểm cuối năm như thế nào? hãy nêu
ngun tắc kế tốn được áp dụng trong trường hợp này?
Bài 10- Vào năm 0X+1, khi kiểm tra sổ sách kế tốn của cơng ty Trăng, anh chị phát hiện
cơng ty đã bỏ sót một khoản chi phí 5 triệu đồng có liên quan đến khoản doanh thu đã được
ghi nhận vào năm 0X. Khoản chi phí này sẽ được điều chỉnh cho năm 0X hay 0X+1? Hãy nêu
ngun tắc kế tốn được áp dụng.
Bài 11- Vào ngày 1/1/0X, tại cơng ty Hồi Vọng có các nghiệp vụ thu, chi tiền như sau:
(ĐVT: 1.000 đồng)
-

Thu tiền bán hàng 400.000

Trang 5


BAỉI TAP KTẹC


GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

-

Chi tin lng 100.000

-

Thu tin khỏch hng n: 50.000

-

Chi tin thanh toỏn ngi bỏn 100.000
Vi lý do l nghip v chi tin ti doanh nghip quỏ nhiu nờn k toỏn ti cụng ty l cụ

Ngc Trong ỏ ch ghi nhn tng bin ng tin cho c ngy mt ln vo cui ngy, theo ú
cụ ó ghi tng tin l 250.000. Anh, ch cú ng ý vi phng phỏp ghi nhn trờn khụng? Ti
sao? (tham kho yờu cu c bni vi k toỏn- VAS 01).
Bi 12- Trong cỏc nhim v k toỏn c quy nh bi Lut K toỏn Vit Nam, theo anh, ch,
nhim v no lm cho ngi lm cụng tỏc k toỏn phi lu tõm nhiu nht? ti sao?
CHNG II- BO CO TI CHNH
Bi 1- Ti cụng ty Chiu Vng, cú tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ti thi im 31/12/200x
nh sau (VT: 1.000 ng):
i tng

S tin

1-Tin mt
2-Tm ng
3-Nguyờn vt liu


X
300.000
60.000

4-Ti sn c nh hu hỡnh

240.000

5-Xõy dng c bn d dang

200.000

6-Thnh phm

140.000

7-Sn phm d dang

100.000

8-Hng húa

120.000

9-Ti sn c nh vụ hỡnh
10- Chng khoỏn nm gi n ngy ỏo hn (12 thỏng)
11-Cụng c, dng c
12- Chng khoỏn nm gi n ngy ỏo hn (36 thỏng)
13-Phi tr ngi bỏn


40.000
500.000
80.000
100.000
10.000

14-Vay ngõn hng (12 thỏng)

180.000

15-Vay ngõn hng (36 thỏng)

700.000

16-Vn u t ca CSH
17-Qu d phũng ti chớnh

Trang 6

1.350.000
30.000


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

18-Ngun vn u t xõy dng c bn
19-Qu khen thng phỳc li

20-Lói cha phõn phi
21-Phi tr phi np Nh nc

700.000
60.000
640.000
30.000

YấU CU
1- Tớnh giỏ tr tin mt hin cú ti n v.
2- Phõn loi Ti sn v Ngun vn ti n v.
3- Lp bng cõn i k toỏn ti n v ti thi im trờn.
Bi 2- Bn d nh tin hnh thnh lp mt doanh nghip vi cỏc d liu sau (VT: 1.000
ng):
1- Tin hnh mua quyn s dng t tr giỏ 900.000, thanh toan ngay.
2- Cỏc khon chi phai thanh toan ngay liờn quan n vic xõy dng tr s, nh kho, phõn
xng, 500.000
3- Giỏ tr hng tn kho cn d tr ban u: 350.000, trong ú theo tha thun vi nh cung
cp, n v cú th n li 40% trong vũng 1 nm.
4- Tin hnh mua xe ch hng tr giỏ 300.000, tr chm trong vũng 3 nm, k hn thanh toỏn
l hng nm, k hn u tiờn phi thanh toỏn l ngay khi mua.
5- n v cú th th chp quyn s dng t vay di hn ngõn hng, theo ỏnh giỏ n v
c quyn vay ti a 70% giỏ tr quyn s dng t hin cú.
6- Theo d tớnh, n v cn cú mt lng vn bng tin chi tr cỏc khon chi phỏt sinh
trong thi gian doanh nghip thnh lp v mi i vo hot ng l 250.000.
YấU CU:
1- Anh ch hóy xỏc nh s vn phi b ra ban u thnh lp doanh nghip trờn.
2- Lp bng cõn i k toỏn ti thi im thnh lp doanh nghip.
Bi 3- Mt doanh nghip Nh nc ban u c thnh lp vi cỏc d liu sau (VT: 1.000
ng):

1- Nh nc cp cho n v vn bng tin tr giỏ 500.000, s tin ny ó c chuyn vo
ti khon ca n v ngõn hng.
2- Nh nc cp cho n v mt lng hng tn kho tr giỏ 100.000 v mt lng ti sn
c nh tr giỏ 300.000
YấU CU:
Trang 7


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

1- Lit kờ ti sn v ngun vn ti doanh nghip.
2- Lp bng cõn i k toỏn ti thi im doanh nghip bt u i vo hot ng.
Bi 4- Anh, Ch hóy cho cỏc thớ d v nghip v kinh t phỏt sinh theo cỏc tỡnh hung sau:
1- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ngun vn tng
i ng vi mt ngun vn khỏc cng tng.
2- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng ti sn gim i
ng vi ngun vn tng.
3- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn tng i
ng vi 1 ti sn gim.
4- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn tng i
ng vi mt ti sn khỏc cng tng.
5- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ngun vn tng
i ng vi 1 ngun vn gim.
6- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn tng i
ng vi 1 ngun vn gim.
7- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn gim i
ng vi 1 ngun vn gim.
8- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn gim i

ng vi mt ti sn khỏc cng gim.
9- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng ti sn tng i
ng vi ngun vn tng.
10- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 2 i tng k toỏn theo hng 1 ngun vn
gim i ng vi mt ngun vn khỏc cng gim.
Bi 5- Ti cụng ty Thu Vng, cú tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ti thi im 30/11/200x nh
sau:
i tng

S tin

1-Tin mt

614.000

2-Tm ng

660.000

3-Nguyờn vt liu

132.000

4-Ti sn c nh hu hỡnh

528.000

Trang 8



BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

5-Hng húa

200.000

6-Ti sn c nh vụ hỡnh

88.000

7-Cụng c, dng c

176.000

8- Chng khoỏn kinh doanh

220.000

9-Phi tr ngi bỏn (di 12 thỏng)

22.000

10-Vay ngõn hng (di 12 thỏng)
11-Vn gúp ca CSH
12-Qu d phũng ti chớnh

396.000
X

66.000

13-Ngun vn u t xõy dng c bn

500.000

14-Qu khen thng phỳc li

132.000

15-Lói cha phõn phi

300.000

16-Phi tr phi np Nh nc

66.000

Trong thỏng 12/200X, cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh:
1- Rỳt qu tin mt mua hng húa 500.000.
2- Mua hng húa nhp kho cha thanh toỏn tin ngi bỏn 100.000
3- Dựng lói cha phõn phi b sung qu khen thng phỳc li 30.000
4- Dựng ngun vn u t xõy dng c bn b sung Vn u t ca CSH 200.000
5- B sung vn kinh doanh 100.000, ó nhp qu tin mt.
6- Mua sm ti sn c nh tr giỏ 300.000 bng vay di hn ngõn hng.
7- Vay ngõn hng tr n cho ngi bỏn 40.000
8- Chuyn chng khoỏn kinh doanh thnh chng khoỏn nm gi n ngy ỏo hn (36
thỏng) 45.000.
9- Xut bỏn phõn na lng hng húa hin cú ti n v vi giỏ bỏn l 300.000, ó thu
bng chuyn khon.

10- Xut bỏn phõn na lng hng húa hin cú ti n v vi giỏ bỏn l 500.000, ó thu
bng chuyn khon.
YấU CU:
1- Phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng ca ti sn v ngun vn ti n v sau mi nghip v kinh t
phỏt sinh.
2- Lp bng cõn i k toỏn ti n v ngay sau mi thi im phỏt sinh nghip v kinh t.
Bi 6- Anh, Ch hóy cho cỏc thớ d v nghip v kinh t phỏt sinh theo cỏc tỡnh hung sau:
Trang 9


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

1- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ti sn tng
i ng 1 ti sn gim.
2- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ti sn tng
i ng 1 ti sn tng.
3- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ti sn
gim i ng 1 ngun vn tng.
4- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ngun vn
tng i ng vi 1 ngun vn gim.
5- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn
gim i ng vi 2 ngun vn gim.
6- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 1 ti sn tng
i ng 2 ngun vn tng.
7- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ngun vn
tng i ng vi 1 ngun vn tng.
8- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ngun vn
gim i ng vi 1 ngun vn tng.

9- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ti sn
gim i ng 1 ngun vn gim.
10- Nghip v kinh t phỏt sinh tỏc ng n 3 i tng k toỏn theo hng 2 ti sn tng
i ng 1 ngun vn tng.
CHNG III- TI KHON V GHI S KẫP
Bi 1- Anh, Ch hóy tin hnh phõn loi cỏc ti khon sau õy theo cỏc cỏch phõn loi ti
khon ó hc bng cỏch ỏnh du thớch hp vo cỏc ụ trng:
i tng
1. Tin mt
2. Tm ng
3. Nguyờn vt liu
3. Chi phớ ti chớnh
4. Ti sn c nh hu hỡnh
Trang 10

TK

TK

TK

TS

NV

DT

TK
CP



BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

5. Hng húa
6. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
7. Ti sn c nh vụ hỡnh
8. Cụng c, dng c
9. Chng khoỏn kinh doanh
10. Giỏ vn hng bỏn
11. Phi tr ngi bỏn
12. Vay ngõn hng
13. Chi phớ qun lý doanh nghip
14. Vn u t ca CSH
15. Qu d phũng ti chớnh
16. Ngun vn u t xõy dng c bn
17. Qu khen thng phỳc li
18. Lói cha phõn phi
19. Phi tr phi np Nh nc
20. Chi phớ khỏc
Bi 2- Bng ti khon ch T, Anh, Ch hóy trỡnh by kt cu ca cỏc ti khon di õy:
1. Tin gi ngõn hng
2. Nguyờn liu chớnh
3. Chi phớ ti chớnh
4. Nh ca
5. Hng húa
6. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
7. Nhón hiu thng mi
8. Cụng c, dng c

9. Chng khoỏn kinh doanh
10. Giỏ vn hng bỏn
11. Phi tr ngi bỏn
12. Vay ngõn hng Ngoi Thng TP
13. Chi phớ qun lý doanh nghip
Trang 11


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

14. Vn gúp ca CSH
15. Qu u t phỏt trin
16. Ngun vn u t xõy dng c bn
17. Qu khen thng phỳc li
18. Li nhun cha phõn phi
19. Phi tr phi np khỏc
20. Hao mũn ti sn c nh
Bi 3- Ti doanh nghip Bn n Xuõn, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
sau: (VT: 1000 ng).
1- Rỳt tin gi ngõn hng nhp qu tin mt 500.000
2- Khỏch hng X thanh toỏn tin mua hng bng tin mt 200.000
3- Xut qu tin mt 5.000 h tr phong tro xõy nh tỡnh thng ca thnh ph
4- Xut qu tin mt 40.000 tr tin mua nguyờn vt liu cho nh cung cp B
5- B sung vn kinh doanh bng tin mt 300.000
6- Xut qu tin mt 400.000 tr tin vay di hn ngõn hng
7- Vay ngn hn ca cụng ty Z mt khon tin 150.000 trong thi hn 1 nm, ó nhp
qu tin mt
8- Xut qu tin mt 50.000 np thu thu nhp doanh nghip cho nh nc

9- Thu khon phi thu khỏc bng tin mt 10.000
10- Cui k, kim kờ qu phỏt hin tha mt khon tin 1.000 cha rừ nguyờn nhõn
YấU CU:
1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon tin mt
2- Tớnh tng phỏt sinh tng, tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon tin mt.
Ti liu b sung: s d cui k ca ti khon tin mt vo ngy 31/12/200X-1 l 150.000
Bi 4- Ti doanh nghip Bn Xuõn Xanh, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh sau: (VT: 1000 ng).
A- S liu cú liờn quan n cỏc khon phi thu khỏch hng vo ngy 31/12/200X-1:
-

Phi thu khỏch hng X: 20.000

-

Phi thu khỏch hng M: 10.000

B- Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trong k cú liờn quan n cỏc khon phi thu khỏch hng:
1- Xut kho hng bỏn cha thu tin khỏch hng Y 120.000

Trang 12


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

2- Nhn c giy bỏo cú ngõn hng v khon tin khỏch hng X thanh toỏn 20.000
3- Thanh lý ti sn c nh vi giỏ thanh lý l 30.000, cha thu tin khỏch hng Z
4- Khỏch hng Y thanh toỏn cho n v phõn na tin mua hng nghip v 1 bng tin

mt.
5- Xut kho thnh phm bỏn trc tip cho khỏch hng A, tr giỏ bỏn lụ hng l 200.000,
khỏch hng A ó thanh toỏn phõn na giỏ tr lụ hng bng tin mt, phn cũn li s
thanh toỏn trong vũng 1 thỏng.
6- Khỏch hng A nghip v 5 thụng bỏo lụ hng ó mua b kộm phm cht, n v chp
nhn gim 10% giỏ tr lụ hng cho khỏch hng A.
7- Xoỏ ht n cho khỏch hng M
8- Khỏch hng A tin hnh thanh toỏn ht n phi tr cho n v bng tin mt.
YấU CU:
1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon phi thu khỏch hng
2- Tớnh tng phỏt sinh tng, tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon phi thu
khỏch hng.
Bi 5- Ti doanh nghip Chiu, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh sau:
(VT: 1000 ng).
A- S liu cú liờn quan n cỏc khon phi tr ngi bỏn vo ngy 31/12/200X-1:
-

Phi tr ngi bỏn A: 40.000

-

Phi tr ngi bỏn B: 60.000

-

Phi tr ngi bỏn Z: 10.000

B- Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trong k cú liờn quan n cỏc khon phi tr ngi bỏn:
1- Thanh toỏn ht khon phi tr cho ngi bỏn A bng tin gi ngõn hng.
2- Mua nguyờn vt liu nhp kho tr giỏ 120.000, cha thanh toỏn tin cho ngi bỏn C.

3- Ngi bỏn C nghip v 2 ng ý gim giỏ 10% giỏ tr lụ nguyờn vt liu vỡ hng kộm
phm cht.
4- Mua ti sn c nh tr giỏ 300.000, ó thanh toỏn 2/3 bng chuyn khon, phn cũn li
n ngi bỏn D.
5- Xut qu tin mt thanh toỏn ht khon tin n ngi bỏn C.
6- Xut qu tin mt thanh toỏn ẵ khon n ngi bỏn B.
7- Mua cụng c dng c nhp kho tr giỏ 10.000 cha thanh toỏn tin ngi bỏn E.
8- Xut qu tin mt thanh toỏn ht n cho ngi bỏn D
YấU CU:
Trang 13


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon phi tr ngi bỏn.
2- Tớnh tng phỏt sinh tng, tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon phi tr
ngi bỏn.
Bi 6- Ti doanh nghip Chiu Vng, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
sau: (VT: 1000 ng).
A- Giỏ tr Vn u t ca CSH trờn bng cõn i k toỏn vo ngy 31/12/200X-1: 800.000
B- Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trong k cú liờn quan n vn kinh doanh nh sau:
1- Nh nc cp cho doanh nghip 1 ti sn c nh tr giỏ 300.000
2- Doanh nghip dựng qu u t phỏt trin b sung Vn u t ca CSH 50.000
3- Nhn gúp vn tham gia liờn doanh bng tin mt 150.000
4- Thc hin bỳt toỏn kt chuyn ngun vn t ngun vn u t xõy dng c bn sang
Vn u t ca CSH 400.000
5- Xut qu tin mt tr li vn gúp cho cụng ty A 200.000
YấU CU:

1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon Vn u t ca CSH.
2- Tớnh tng phỏt sinh tng, tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon Vn u
t ca CSH.
Bi 7- Ti doanh nghip Chiu Tớm, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh:
(VT: 1000 ng).
1- Ti sn tha ch x lý ti n v c x lý bng cỏch ghi vao thu nhp khỏc 20.000.
2- Xut qu tin mt np pht tin np tr bỏo cỏo ti chớnh cho c quan thu 15.000
3- Nhn giy bỏo cú s tin khỏch hng A np tin pht do vi phm hp ng mua hng
20.000.
4- Ghi nhn giỏ tr thanh lý ti sn c nh vo thu nhp khỏc 10.000
5- Khon n khụng ai ũi c tớnh vo thu nhp khỏc tr giỏ 5.000
6- Nhp qu tin mt tin thanh lý cụng c, dng c ó phõn b ht giỏ tr 1.000
YấU CU:
1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon thu nhp khỏc
2- Thc hin bỳt toỏn kt chuyn thu nhp khc vo lỳc cui k, tớnh tng phỏt sinh tng,
tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon thu nhp khỏc.
Bi 8- Ti doanh nghip Chiu Xuõn, trong thỏng 1/200x cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh
liờn quan n chi phớ qun lý doanh nghip: (VT: 1000 ng).
1- Tớnh lng phi tr cho b phn qun lý doanh nghip 30.000
Trang 14


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

2- Tớnh khu hao phõn b cho b phn qun lý doanh nghip 10.000
3- Tin in, nc, in thoi phi tr phỏt sinh b phn qun lý doanh nghip 15.000
4- Chi phớ tip khỏch ó chi bng tin mt c ghi nhn vo chi phớ qun lý doanh
nghip 5.000

5- Cỏc chi phi khỏc ó chi bng tin mt cú liờn quan n b phn qun lý doanh nghip:
25.000
YấU CU:
1- Hóy phn ỏnh cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trờn vo ti khon chi phớ qun lý doanh
nghip.
2- Thc hin bỳt toỏn kt chuyn chi phớ khỏc vo lỳc cui k, tớnh tng phỏt sinh tng,
tng phỏt sinh gim v s d cui k ca ti khon chi phớ qun lý doanh nghip.
Bi 9- Hóy ghi s kộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh sau õy:
1- Rỳt qu tin mt em gi vo ngõn hng 2.500.000.
2- Mua hng húa nhp kho thanh toỏn bng tin gi ngõn hng 80.000
3- Dựng lói cha phõn phi b sung qu u t phỏt trin l 10.000
4- Dựng ngun vn u t xõy dng c bn b sung Vn u t ca CSH 200.000
5- Nhn b sung thờm vn kinh doanh bng tin mt 200.000
6- Mua sm ti sn c nh tr giỏ 250.000 bng vay di hn ngõn hng.
7- Xut qu tin mt 40.000 tr n vay ngn hn ngõn hng.
8- Rỳt tin gi ngõn hng tr n vay di hn ngõn hng 130.000
9- Vay ngn hn ngõn hng tr n cho ngi bỏn 40.000
10- Chuyn trỏi phiu kinh doanh thnh trỏi phiu nm gi n ỏo hn 45.000.
11- Xut qu tin mt tm ng cho nhõn viờn mua hng 15.000
12- Chuyn khon tin gi ngõn hng np thu cho nh nc 20.000
Bi 10- Hóy nờu ni dung kinh t (cú th xy ra) ca cỏc nh khon sau:
1/ N TK 111

20.000

Cú TK 341
2/ N TK 152

20.000
15.000


Cú TK 111
3/ N TK 211

15.000
200.000

Cú TK 331
4/ N TK 333
Cú TK 112
Trang 15

200.000
30.000
30.000


BAỉI TAP KTẹC

5/ N TK 112

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

25.000

Cú TK 138
6/ N TK 331

25.000
50.000


Cú TK 112
7/ N TK 152

50.000
80.000

Cú TK 141
8/ N TK 153

80.000
65.000

Cú TK 211
9/ N TK 334

65.000
70.000

Cú TK 111

70.000

10/ N TK 641

25.000

Cú TK 334

25.000


Bi 11- Hóy nờu ni dung kinh t (cú th xy ra) ca cỏc nghip v sau:
1/ N TK 334 15.000
N TK 341 60.000
Cú TK 111

75.000

2/ N 111

40.000

N TK 112

20.000

Cú TK 131

60.000

3/ N TK 333 15.000
N TK 338

25.000

Cú TK 112

40.000

4/ N TK 111


5.000

N TK 152

35.000

Cú TK 141

40.000

5/ N TK 642 25.000
N TK 641

40.000

Cú TK 334

65.000

6/ N TK 341 150.000
N TK 311

50.000

Cú TK 112

200.000

7/ N TK 156 35.000

N TK 152
Trang 16

25.000


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

Cú TK 331

60.000

8/ N TK 641 15.000
N TK 642

20.000

Cú TK 334

35.000

9/ N TK 414 10.000
N TK 353

20.000

Cú TK 441


30.000

10/ N TK 111

150.000

N TK 156

40.000

Cú TK 411

190.000

Bi 12- Hóy in s thớch hp vo cỏc nh khon sau:
1- N TK 641 30.000
N TK 622

20.000

N TK 627

5.000

Cú TK 334

xxx

2- N TK 214


xxx

N TK 811

20.000

Cú TK 211

150.000

3- N TK 211

60.000

N TK 413

xxx

Cú TK 111

60.500

4- N TK 222

90.000

N TK 811

20.000


Cú TK 412

xxx

Cú TK 211

100.000

5- N TK 152

60.000

N TK 138

10.000

N TK 133

xxx

Cú TK 331

77.000

6- N TK 152 (152A)

90.000

N TK 152 (152B)


20.000

Cú TK 331
7- N TK 152
Trang 17

xxx
50.000


BAỉI TAP KTẹC

N TK 133

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

4.000

Cú TK 311
Cú TK 338
8- N TK 131

xxx
10.000
55.000

Cú TK 511

xxx


Cú TK 333

5.000

9- N TK 335

15.000

N TK 641

xxx

Cú TK 241

21.000

10- N TK 111

15.000

N TK 152

xxx

Cú TK 131

27.000

Bi 13- Hóy ghi s kộp cỏc nghip v kinh t phỏt sinh sau:
1- Mua hng hoỏ nhp kho tr giỏ 100.000, ó thanh toỏn bng tin mt 40.000, phn cũn

li n ngi bỏn.
2- Dựng lói cha phõn phi b sung qu u t phỏt trin 25.000 v qu khen thng
phỳc li 10.000.
3- Nhp kho nguyờn vt liu tr giỏ 10.000 v cụng c dng c tr giỏ 20.000 cha thanh
toỏn tin cho ngi bỏn.
4- Nh nc cp cho doanh nghip mt lng hng hoỏ tr giỏ 50.000 v mt ti sn c
nh tr giỏ 100.000.
5- Xut qu tin mt tr lng cho cụng nhõn viờn l 80.000 v tr cỏc khon phi tr
khỏc l 10.000.
6- Bỏn hng thu bng tin mt 20.000.
7- Xut qu tin mt tr tin chuyn hng hoỏ em i bỏn l 2.000
8- Ti sn thiu ch x lý tr giỏ 2.500 c gii quyt bng cỏch tớnh vo chi phớ khỏc.
9- Chuyn ti sn c nh cú giỏ tr 6.000 thnh cụng c dng c.
10- Nhõn viờn n v thanh toỏn tm ng bng lng nguyờn vt liu tr giỏ 40.000 v
cụng c dng c tr giỏ 20.000.

Trang 18


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

Bi 14- Cụ Chiu T thnh lp cụng ty Chiu Vng vi cỏc thụng tin sau (VT: 1.000
ng).
1- Chuyn khon gúp vn vo ti khon ngõn hng ca cụng ty 1.000.000.
2- Mua ti sn c nh hu hỡnh cha thanh toỏn ngi bỏn X 500.000
3- Chuyn khon ng trc tin mua nguyờn vt liu cho ngi bỏn Y 200.000.
Yờu cu: nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, lp bng cõn i k toỏn sau khi
nghip v 3 kt thỳc.

Bi 15- Cụ Trng thnh lp cụng ty Sn Cc vi cỏc thụng tin sau (VT: 1.000
ng).
1- Chuyn khon gúp vn vo ti khon ngõn hng ca cụng ty 2.000.000.
2- Mua hng húa thanh toỏn bng chuyn khon 1.000.000
3- Bỏn phõn na lụ hng trờn vi giỏ bỏn l 600.000 cha thu tin khỏch hng A.
4- Nhn giy bỏo cú ngõn hng v khon tin khỏch hng B ng trc tin mua hng
100.000
Yờu cu: nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, lp bng cõn i k toỏn sau khi
nghip v 4 kt thỳc.
Bi 16- Ti doanh nghip sn xut Em Tụi, cỏch phõn loi nguyờn vt liu ti n v bao
gm cỏc nhúm v cỏc chng loi sau õy:
- Nhúm nguyờn liu chớnh:
+ Bt: bt mỡ, bt nng, bt go.
+ Sa: sa hp, sa chai, sa bt.
+ ng: ng cỏt trng, ng thựng.
- Nhúm vt liu ph:
+ Mu: mu nc, mu bt.
+ Du n: du phng, du mố, du nnh.
+ Gia v: bt ngt, tiờu, du ho
- Nhúm nhiờn liu:
+ Ci
+ Than
+ Mc ca.
YấU CU: Hóy m s cỏi, ti khon cp 2 v ti khon cp 3, cp 4, theo dừi tỡnh
hỡnh nguyờn vt liu ti n v (cỏc ti khon c m phi c t tờn v s hiu c th
theo quy nh hin hnh).
Trang 19


BAỉI TAP KTẹC


GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

Bi 17- Ti doanh nghip M Hoa, cú tỡnh hỡnh ti sn c nh ti ngy 1/1/200X nh sau:
1- Nh ca, vt kin trỳc
- Nh xng I: 500.000
- Nh xng II:

300.000

- Tr s chớnh: 600.000
- Tr s II:

400.000

- Nh kho:

300.000

2- Mỏy múc thit b
- Dõy chuyn sn xut PXI:

300.000

- Dõy chuyn sn xut PXII:

250.000

- Mỏy phỏt in PX I:


50.000

- Mỏy phỏt in PXII:

30.000

- Mỏy photocopie tr s chớnh:

15.000

- Mỏy photocopie tr s II:

25.000

3- Phng tin vn ti, truyn dn:
- Xe a nhõn viờn tr s chớnh:

400.000

- Xe a nhõn viờn tr s II:

600.000

YấU CU:
1- Hóy m s cỏi, ti khon cp 2 v ti khon cp 3 theo dừi tỡnh hỡnh ti sn c nh
ti n v (cỏc ti khon c m phi c t tờn v s hiu c th theo quy nh
hin hnh).
2- Hóy phn ỏnh s d u k vo cỏc ti khon ó m cú liờn quan
Bi 18- Ti doanh nghip Sui M, cú tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ti ngy 31/1/200x
nh sau:

i tng

S tin

Tin mt

153.500

Tm ng

15.000

Nguyờn vt liu

33.000

Ti sn c nh hu hỡnh

132.000

Hng húa

66.000

Ti sn c nh vụ hỡnh

22.000

Cụng c dng c


44.000

Trang 20


BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

Chứng khốn kinh doanh (ngắn hạn)

55.000

Phải trả người bán

15.500

Vay và nợ th tài chính (ngắn hạn)

99.000

Vốn đầu tư của CSH

x

Quỹ khen thưởng phúc lợi

33.000

Lợi nhuận chưa phân phối


75.000

Phải trả phải nộp Nhà nước

16.500

Trong tháng 2/200x có các nghiệp vụ kinh tế sau đây phát sinh tại đơn vị:
1- Rút quỹ tiền mặt đem gửi vào ngân hàng 80.000.
2- Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh tốn tiền người bán 50.000
3- Dùng lãi chưa phân phối bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi là 10.000
4- Được cơng ty cấp trên cấp thêm vốn 100.000, đã nhập quỹ tiền mặt.
5- Xuất quỹ tiền mặt mua cơng cụ. dụng cụ nhập kho trị giá 40.000
6- Mua sắm tài sản cố định hữu hình trị giá 150.000 bằng vay dài hạn ngân hàng.
7- Xuất quỹ tiền mặt 10.000 trả nợ người bán.
8- Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 30.000
9- Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 10.000
10- Xuất quỹ tiền mặt 25.000 tạm ứng nhân viên đi cơng tác.
11- Nhân viên tại đơn vị thanh tốn tạm ứng bằng một lượng ngun vật liệu nhập kho trị
giá 50.000.
12- Dùng tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho nhà nước 10.000
U CẦU1- Lập bảng cân đối kế tốn tại đơn vị vào ngày 31/1/200x
2-Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp trong tháng 2/200x
3- Lập bảng cân đối tài khoản vào thời điểm cuối tháng 2 tại đơn vị.
4- Lập bảng cân đối kế tốn vào thời điểm cuối tháng 2 tại đơn vị.
CHƢƠNG IV- TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƢỢNG KẾ TỐN
Bài 1- Tại doanh nghiệp Bóng chiều tà có tình hình cơng cụ dụng cụ như sau: (ĐVT:
1.000 đồng) .

Trang 21



BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

A- S d u k ca ti khon cụng c. dng c:
- Cụng c dng c:
+ Mỏy in : 10 mỏy in. tr giỏ 9.000/ cỏi.
+ Bn gh: 5 b bn gh. tr giỏ 5.000/ cỏi.
+ Qut: 20 cỏi. tr giỏ 250/ cỏi.
- dựng cho thuờ:
+ Bn cho thuờ: 100 cỏi. tr giỏ 200/cỏi.
+ Ly cho thuờ: 200 b. tr giỏ 100/b
+ Chộn cho thuờ: 30 b. tr giỏ 150/b
B- Cỏc nghip v kinh t phỏt sinh trong k cú liờn quan n cụng c. dng c:
1- Xut kho 2 mỏy in trang b cho phũng k toỏn
2- Xut kho 2 b bn gh trang b cho phũng kinh doanh
3- Xut kho 50 b ly phc v cho hot ng cho thuờ
4- Mua 20 cõy qut nhp kho. tr giỏ 300/ cõy
5- Mua 50 b chộn nhp kho dựng cho hot ng cho thuờ. tr giỏ 130/b
6- Xut kho 30 cõy qut mỏy phc v cho b phn sn xut
7- Xut kho 60 b chộn phc v hot ng cho thuờ
8- Nhp kho 10 b bn gh. n giỏ nhp 5.500/b
9- Nhp kho 5 mỏy in. n giỏ nhp 9.500/cỏi
10- Xut kho 12 mỏy in phc v nhu cu s dng ti n v.
YấU CU:
1- Hóy m s cỏi. ti khon cp 2 v ti khon cp 3 theo dừi tỡnh hỡnh cụng c. dng
c (cỏc ti khon c m phi c t tờn v s hiu c th theo quy nh hin
hnh).

2- Hóy phn ỏnh s d u k vo cỏc ti khon ó m cú liờn quan
Ti liu b sung: n v hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kim kờ thng xuyờn v
tớnh giỏ hng tn kho theo giỏ FIFO (nhp trc- xut trc).
Bi 2- Ti doanh nghip Bn n Xuõn, cú tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho nguyờn vt liu nh
sau:
1- Tỡnh hỡnh nguyờn vt liu tn kho u k (VT : 1.000 ng):

Trang 22

-

Vt liu A: 1.000 kg. n giỏ 20/kg

-

Vt liu B: 3.000 kg. n giỏ 40/kg


BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

2- Tình hình nhập- xuất ngun vật liệu trong kỳ như sau:
Ngày 1- Mua 3.000 vật liệu A nhập kho. Giá mua 22/kg, chưa thanh tốn tiền cho ngươi bán.
Chiết khấu thương mại hưởng ngay khi mua là 1/kg, tổng chi phí vận chuyển phải trả là 6.000.
Ngày 3- Mua 6.000 kg vật liệu B nhập kho. Giá mua 44/kg. khoản giảm giá được hưởng ngay
khi mua là 2/kg.
Ngày 5- Xuất kho 2.000 kg vật liệu A cho trực tiếp sản xuất.
Ngày 8- Xuất kho 4.000 kg vật liệu B dùng trực tiếp sản xuất
Ngày 10- Mua 5.000 kg vật liệu A nhập kho. giá mua 25/kg. chiết khấu thương mại được

hưởng ngay khi mua là 1/kg. đã thanh tốn bằng tiền mặt.
Ngày 15- Xuất kho 3.000 kg vật liệu A đi gia cơng chế biến ở bên ngồi.
Ngày 16- Mua 8.000 kg vật liệu B nhập kho. đơn giá mua là 40/kg. chi phí vận chuyển đơn vị
phải trả là 48.000. khoản giảm giá được hưởng là 1/kg.
Ngày 20- Mua 4.000 kg vật liệu A nhập kho. giá mua 24/ kg. tổng chi phí vận chuyển vật liệu
về nhập kho đơn vị phải thanh tốn là 8.000.
Ngày 23- Xuất kho 7.000 kg vật liệu B dùng trực tiếp sản xuất.
Ngày 24- Xuất kho vật liệu A dùng:
-

Trực tiếp sản xuất: 2.000 kg.

-

Phục vụ quản lý phân xưởng: 500 kg

-

Phục vụ quản lý doanh nghiệp: 200 kg.

Ngày 26- Mua 2.000 kg vật liệu B nhập kho. đơn giá 50/kg. Chiết khấu thanh tốn được
hưởng là 2/kg.
Ngày 28- Xuất kho vật liệu B dùng:
-

Trực tiếp sản xuất: 5.000 kg.

-

Phục vụ quản lý phân xưởng: 1.500 kg


-

Phục vụ quản lý doanh nghiệp: 1.200 kg.

U CẦU
1- Tính giá nhập. xuất kho ngun vật liệu tại đơn vị theo các cách tính giá hàng tồn kho
đã học.
2- Phản ánh tình hình nhập- xuất kho ngun vật liệu tại đơn vị lên các sổ cái và sổ chi
tiết ngun vật liệu.
Tài liệu bổ sung: đơn vị hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê thường xun.
Bài 3- Tại doanh nghiệp Thoi Tơ, có tình hình nhập, xuất, tồn kho hàng hóa như sau:
Trang 23


BÀI TẬP KTĐC

GV- Th.S Phạm Quốc Thuần

- Tình hình hàng hóa tồn kho đầu kỳ (ĐVT : 1.000 đồng): Hàng hóa A: 1.000 kg. đơn
giá 20/kg.
- Trong kỳ, có các nghiệp vụ nhập, xuất kho:
1- Mua 1.000 kg hàng hóa A, giá mua 22/kg, chi phí vận chuyển là 1.000. Đã thanh tốn
bằng chuyển khoản.
2- Xuất kho 1.000 sản phẩm A bán cho khách hàng X, giá bán là 30/sản phẩm.
u cầu: phương pháp tính giá hàng tồn kho nào sẽ có lợi cho doanh nghiệp trong các tình
huống sau:
1- Doanh nghiệp cần vay vốn ngân hàng.
2- Doanh nghiệp đang hướng đến mục tiêu cung cấp thơng tin để thu hút nhà đầu tư.
3- Doanh nghiệp đang hướng đến mục tiêu giảm thiểu số thuế phải nộp.

4- Doanh nghiệp đang hướng đến mục tiêu đạt được kết quả kinh doanh ổn định qua các
năm.
CHƢƠNG- KẾ TỐN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT KINH DOANH
Bài 1- Tại cơng ty Bến Xƣa chun sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A (chịu thuế GTGT),
trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: 1.000 đồng).
1- Mua vật liệu chính nhập kho, số lượng 1.000 kg, giá mua chưa thuế 100/kg, đã thanh
tốn bằng chuyển khoản.
2- Mua 20 máy in nhập kho chờ chuyển giao cho các phòng ban, giá chưa thuế là
10.000/cái, chưa thanh tốn tiền người bán.
3- Mua 500 kg vật liệu phụ nhập kho, giá chưa thuế 50/kg; chi phí vận chuyển chưa thuế
là 500, tất cả đã thanh tốn bằng chuyển khoản.
4- Mua một xe chở hàng, giá mua chưa thuế là 200.000 đã thanh tốn bằng chuyển khoản.
Tài sản này đã được chuyển giao cho bộ phận bán hàng.
5- Xuất kho NLC dùng cho các bộ phận: TTSX 500 kg; QLPX 200 kg; BH: 100 kg;
QLDN 50 kg.
6- Xuất kho máy in dùng cho các bộ phận: sản xuất 5 máy; bán hàng 4 máy; QLDN 10
máy.
7- Xuất kho VLP dùng cho các bộ phận: TTSX 200 kg; QLPX 50 kg; BH: 100 kg; QLDN
40 kg.

Trang 24


BAỉI TAP KTẹC

GV- Th.S Phaùm Quoỏc Thuan

8- K toỏn tớnh lng phi tr cỏc b phn: TTSX: 100.000; QLPX: 40.000; BH: 50.000;
QLDN: 60.000.

9- K toỏn trớch cỏc khon phi tr theo lng theo quy nh.
10- Khu hao ti sn c nh tớnh cho: BPSX: 50.000; BH: 10.000; QLDN: 15.000
Yờu cu: nh khon cỏc nghip v kinh t phỏt sinh, phn ỏnh vo cỏc ti khon 621, 622,
627.
Bi 2- Ti cụng ty Chiu Vng chuyờn sn xut v tiờu th sn phm B (chu thu
GTGT), trong thỏng cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh: (VT: 1.000 ng).
A. S d u k cỏc ti khon:
152NLCA: 1.000 kg, n giỏ 300/kg
152VLPB: 500 kg, n giỏ 150/kg.
Mỏy vi tớnh: 20 cỏi, n giỏ 20.000/cỏi.
B. Trong k cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh:
1- Mua vt liu chớnh A nhp kho, s lng 1.000 kg, giỏ mua cha thu 308/kg. Chi phớ
vn chuyn cha thu 2.000. Tt c ó c thanh toỏn bng chuyn khon.
2- Mua 20 mỏy vi tớnh nhp kho ch chuyn giao cho cỏc phũng ban, giỏ cha thu l
22.000/cỏi, cha thanh toỏn tin ngi bỏn.
3- Mua 500 kg vt liu ph nhp kho, giỏ cha thu 152/kg, ó thanh toỏn bng chuyn
khon sau khi tr i chit khu thng mi c hng l 2/kg.
4- Mua mt dõy chuyn sn xut, giỏ mua cha thu l 500.000 ó thanh toỏn bng
chuyn kho sau khi tr chit khu thanh toỏn c hng l 1% trờn giỏ thanh toỏn.
Ti sn ny ó c chuyn giao cho b phn sn xut.
5- Xut kho NLC A dựng cho cỏc b phn: TTSX 600 kg; QLPX 100 kg; BH: 500 kg;
QLDN 30 kg.
6- Xut kho mỏy tớnh dựng cho cỏc b phn: sn xut 10 mỏy (tn kho u k); bỏn hng
5 mỏy (nhp nghip v 2); QLDN 10 mỏy (nhp nghip v 2).
7- Xut kho VLP dựng cho cỏc b phn: TTSX 500 kg; QLPX 100 kg; BH: 50 kg; QLDN
60 kg.
8- K toỏn tớnh lng phi tr cỏc b phn: TTSX: 200.000; QLPX: 50.000; BH: 30.000;
QLDN: 40.000.
9- K toỏn trớch cỏc khon phi tr theo lng theo quy nh.
10- Khu hao ti sn c nh tớnh cho: BPSX: 40.000; BH: 20.000; QLDN: 25.000.

11- Chi phớ sa cha ti sn c nh, thanh toỏn bng chuyn khon (giỏ cha thu):
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×